Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Giáo án tiếng việt 1: tuần 12 vndoc com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.71 KB, 22 trang )

Giáo án tiếng Việt 1: Tuần 12
Bài 46:

ôn - ơn
Ngày dạy:

I. Mục tiêu:
Học sinh đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca từ và câu ứng dụng
Vết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề:Mai sau khôn lớn.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: con chồn, sơn ca.
- Tranh câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Mai sau khơn lớn.
- HS: - SGK, vở tập viết,
III. Hoạt động dạy học:

Tiết 1

1. Ổn định tổ chức Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ:GV đọc HS viết vào bảng con: bạn thân, gần gũi, khăn rằng, dặn dò
- HS đọc bài trong SGK(3- 5 em)
- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



Giới thiệu bài:
Hôm nay các em ôn, ơn đầu tiên học vần ôn :
* Ghi bảng ôn

GV đọc vần ôn

Cho HS phân tích vần ơn

HS đọc vần ơn
HS phân tích vần ôn
HS ghép vần ôn

GV ghép vần ôn

HS ghép tiếng chồn

GV ghép tiếng chồn

HS phân tích tiếng chồn
HS đánh vần tiếng chồn
HS đọc trơn tiếng chồn
HS quan( tranh trongSGK)

GV giới thiệu từ:con chồn (tranh trongSGK)

HS đọc từ
HS đọc cả phần

*Bây giờ ta học vần ơn
- GV ghi bảng (dạy tương tự như vần ôn )

- ChoHS đọc cả hai phần

HS đọc cả hai phần

- Cho HS so sánh hai vần

HS so sánh
Giống nhau: có âm n đứng sau

*GV Hai vần có cấu tạo khác nhau nên đọc và viết

Khác nhau:có âm ô, âm ơ đứng

cũng khác nhau

trước

Hỏi đây là mẫu chữ viết theo kiểu chữ gì ?

Kiểu chữ in thường

Bây giờ cô hướng dẫn các em viết vần và từ theo mẫu
chữ viết thường
- Hướng dẫn viết bảng con:
+ Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút,

Theo dõi qui trình

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



lưu ý nét nối)

Viết bảng con:

+ GV nhận xét chỉnh sửa

ôn, ơn, con chồn, sơn ca,

+ GV giới thiệu từ ứng dụng

HS tìm tiếng có vần vừa học

ơn bài

cơn mưa

HS đánh vần tiếng

khôn lớn

mơn mởn

Đọc trơn từ ứng dụng:

GV gạch chân các tiếng có vần vừa học

( cá nhân - đồng thanh)

GV giảng từ ứng dụng

- Đọc lại bài ở trên bảng
4. Củng cố;

HS trả lời

Học vần gì ?Tiếng gì?Từ gì?
5. Nhận xét dặn dị:
Nhận xét giờ học
Chuẩn bị học tiết 2

Tiết 2
1. Ổn định tổ chức ;
2. Kiểm tra bài cũ

HS đọc 2- 3 em

3. Bài mới:
a. Đọc bài trên bảng lớp:
Đọc lại bài tiết 1

Đọc (cá nhân 10 em – đồng

GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
GV giới thiệu câu ứng dụng:
. “Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn”.
GV gạch chân các tiếng có vần vừa học

thanh)
HS quan sát tranh và cho biết
tranh vẽ gì?

HS tìm tiếng có âm vừa học

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


HS đánhvần tiếng
HS đọc trơn tiếng
HS đọc câu
b. Đọc SGK:

*HS mở sách và theo dõi

GV đọc một lần sau đó cho HS đọc nối tiếp

Đọc cá nhân 10 em
HS đọc đồng thanh một lần

c. Luyện viết:Cho HS mở vở tập viết

Viết vở tập viết:

Gvquan sát hướng dẫn kĩ

ôn, ơn, con chồn, sơn ca.

Thu bài chấm điểm có nhận xét
d. Luyện nói:

“Mai sau khơn lớn”.


Hỏi:- Trong tranh vẽ gì?
- Mai sau khơn lớn em thích làm gì?

HS quan sát tranh
HS trả lời hoặc tự nói một câu
dựa theo nội dung bức tranh

- Tại sao em thích làm nghề đó?
- Muốn trở thành người như em muốn, em phải
làm gì?
4. Củng cố dặn dị
- Học vần gì?

HS trả lời

- Tìm tiếng có vần vừa học trong bài, ngồi bài

HS tìm và nêu

5. Dặn dị:
- Về nhà học bài và xem trước b 47

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


en - ên

Bài 47:

Ngày dạy:


I. Mục tiêu:
Học sinh nhận biết được: en, ên, lá sen, con nhện, từ và các câu ứng dụng.
Viết được: en, ên, lá sen, con nhện
Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: lá sen, con nhện.
- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
- HS: - SGK, vở tập viết,
III. Hoạt động dạy học:

Tiết1

1. Ổn định tổ chức Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ:GV đọc HS viết vào bảng con: ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn
- HS đọc bài trong SGK(3- 5 em)
- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Giới thiệu bài:
Hôm nay các em en, ên đầu tiên học vần en :

HS đọc vần en

* Ghi bảng en GV đọc vần en
Cho HS phân tích vần en


HS phân tích vần en
HS ghép vần en

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


GV ghép vần en

HS ghép tiếng en

GV ghép tiếng sen

HS phân tích tiếng sen
HS đánh vần tiếng sen
HS đọc trơn tiếng sen
HS quan tranh trongSGK)

GV giới thiệu từ:lá sen (tranh trongSGK)

HS đọc từ
HS đọc cả phần

*Bây giờ ta học vần ên
- GV ghi bảng (dạy tương tự như vần en)
- ChoHS đọc cả hai phần
- Cho HS so sánh hai vần

HS so sánh
Giống nhau: có âm n đứng sau
Khác nhau: có âm e, âm ê đứng


*GV Hai vần có cấu tạo khác nhau nên đọc và viết

trước

cũng khác nhau
Hỏi đây là mẫu chữ viết theo kiểu chữ gì ?

Kiểu chữ in thường

Bây giờ cô hướng dẫn các em viết vần và từ theo mẫu
chữ viết thường
- Hướng dẫn viết bảng con:
+ Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút,
lưu ý nét nối)

Viết bảng con:

+ GV nhận xét chỉnh sửa

En, ên, lá sen, con nhện.

+ GV giới thiệu từ ứng dụng
áo len
khen ngợi

Theo dõi qui trình

mũi tên
nền nhà


HS tìm tiếng có vần vừa học
HS đánh vần tiếng

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


GV gạch chân các tiếng có vần vừa học

Đọc trơn từ ứng dụng:

GV giảng từ ứng dụng

( cá nhân - đồng thanh)

- Đọc lại bài ở trên bảng
4. Củng cố;
Học vần gì ?Tiếng gì?Từ gì?
5. Nhận xét dặn dị:

HS trả lời

Nhận xét giờ học
Chuẩn bị học tiết 2
Tiết 2:
I. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới:

HS đọc 2- 3 em


a. Đọc bài trên bảng lớp:
Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
GV giới thiệu câu ứng dụng:
“Nhà dế mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên

Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)
HS quan sát tranh và cho biết

thì ở ngay trên tàu lá chuối”.

tranh vẽ gì?

GV gạch chân các tiếng có vần vừa học

HS tìm tiếng có âm vừa học
HS đánhvần tiếng
HS đọc trơn tiếng

b. Đọc SGK:

HS đọc câu

GV đọc một lần sau đó cho HS đọc nối tiếp

*HS mở sách và theo dõi
Đọc cá nhân 10 em


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


c. Luyện viết:Cho HS mở vở tập viết

HS đọc đồng thanh một lần

GV quan sát hướng dẫn kĩ

Viết vở tập viết:

Thu bài chấm điểm có nhận xét

En, ên, lá sen, con nhện.

d. Luyện nói:
“Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. ”.

HS quan sát tranh

Hỏi:- Trong lớp, bên phải em là bạn nào?

HS trả lời hoặc tự nói một câu

- Ra xếp hàng, trước em là bạn nào, sau em là

dựa theo nội dung bức tranh

bạn nào?
- Ra xếp hàng, bên trái em là bạn nào, bên phải

em là bạn nào?
- Em viết bằng tay phải hay tay trái?
- Hãy tìm xung quanh các vật u q của em?
4. Củng cố dặn dị:
- Học vần gì?
- Tìm tiếng có vần vừa học trong bài, ngồi bài

HS trả lời

5. Dặn dị:

HS tìm và nêu

- Về nhà học bài và xem trước baì 48.

Bài 48:

in - un

Ngày dạy:

I. Mục tiêu:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Học sinh đọc được: in, un, đèn pin, con giun từ và các câu ứng dụng
Viết được: in, un, đèn pin, con giun
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề:Nói lời xin lỗi.
II. Đồ dùng dạy học:- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề:

- GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: đèn pin, con giun.
- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Nói lời xin lỗi.
- HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III. Hoạt động dạy học:

Tiết1

1. Ổn định tổ chức: Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ:GV đọc HS viết vào bảng con: áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nha.
- HS đọc bài trong SGK(3- 5 em)
- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Giới thiệu bài:
Hôm nay các em in, un. ần đầu tiên học vần in
* Ghi bảng GV đọc vần in

HS đọc vần in

Cho HS phân tích vần in

HS phân tích vần in
HS ghép vần in

GV ghép vần in

HS ghép tiếng pin


GV ghép tiếng pin

HS phân tích tiếng pin
HS đánh vần tiếng pin
HS đọc trơn tiếng pin
HS quan tranh trongSGK

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


GV giới thiệu từ: đèn pin (vật thật)

HS đọc từ
HS đọc cả phần

Bây giờ ta học vần un
- GV ghi bảng (dạy tương tự như vần in)
- ChoHS đọc cả hai phần
- Cho HS so sánh hai vần

HS so sánh
Giống nhau:có âm n đứng sau

*GV Hai vần có cấu tạo khác nhau nên đọc và viết

Khác nhau:có âm I, âm u đứng

cũng khác nhau


trước

Hỏi đây là mẫu chữ viết theo kiểu chữ gì ?

Kiểu chữ in thường

Bây giờ cơ hướng dẫn các em viết vần và từ theo mẫu
chữ viết thường
- Hướng dẫn viết bảng con:

Theo dõi qui trình

+ Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút,

Viết bảng con:

lưu ý nét nối)

In, un, đèn pin, con giun.

+ GV nhận xét chỉnh sửa
+ GV giới thiệu từ ứng dụng
nhà in

mưa phùn

xin lỗi

vun xới


GV gạch chân các tiếng có vần vừa học
GV giảng từ ứng dụng

HS tìm tiếng có vần vừa học
HS đánh vần tiếng
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)

- Đọc lại bài ở trên bảng
4. Củng cố;
Học vần gì ?Tiếng gì?Từ gì?

HS trả lời

5. Nhận xét dặn dò:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Nhận xét giờ học
Chuẩn bị học tiết 2

Tiết 2:
I. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cu:
3. Bài mới:

HS đọc 2- 3 em

a. Đọc bài trên bảng lớp:

Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Gvgiới thiệu câu ứng dụng:
“Un à ủn ỉn
Chín chú lợn con
Ăn đã no trịn
Cả đàn đi ngủ”
GV gạch chân các tiếng có vần vừa học

b. Đọc SGK:
GV đọc một lần sau đó cho HS đọc nối tiếp

c. Luyện viết:Cho HS mở vở tập viết
GV quan sát hướng dẫn kĩ
Thu bài chấm điểm có nhận xét
d. Luyện nói:

Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)
HS quan sát tranh và cho biết
tranh vẽ gì?
HS tìm tiếng có âm vừa học
HS đánhvần tiếng
HS đọc trơn tiếng
HS đọc câu

*HS mở sách và theo dõi
Đọc cá nhân 10 em
HS đọc đồng thanh một lần
Viết vở tập viết:

En, ên, lá sen, con nhện.

“Nói lời xin lỗi”.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


V

Hỏi:- Trong tranh vẽ gì?

HS quan sát tranh

- Em có biết tại sao bạn trai trong tranh mặt lại
buồn hiu như vậy?

HS trả lời hoặc tự nói một câu
dựa theo nội dung bức tranh

- Khi làm bạn bị ngã, em có nên xin lỗi khơng?
- Em đã bao giờ nói câu: “ Xin lỗi bạn”, Xin lỗi
cô chưa? Trong trường hợp nào?
Kết luận: Khi làm điều gì sai trái, ảnh hưởng phiền hà
đến người khác, ta phải xin lỗi họ.
4. Củng cố dặn dị- Học vần gì?
- Tìm tiếng có vần vừa học trong bài, ngồi bài
5. Dặn dị:
- Về nhà học bài và xem trước baì 49

Bài 49:


iên - yên

HS trả lời
HS tìm và nêu

Ngày dạy:

I. Mục tiêu:
Học sinh đọc được: iên, yên, đèn điện, con yến, từ và các câu ứng dụng
Viết được: iên, yên, đèn điện, con yến
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Biển cả.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: đèn điện, con yến.
- Tranh câu ứng dụng và ranh minh hoạ phần luyện nói: Biển cả.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


- HS: - SGK, vở tập viết
III. Hoạt động dạy học:

Tiết1

1. Ổn địnhtổ chực: Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc HS viết vào bảng con: nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới
- HS đọc bài trong SGK(3- 5 em)
- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Giới thiệu bài:
Hôm nay các em học vần iên, yên vần đầu tiên iên:
* Ghi bảng iên

GV đọc vần iên

Cho HS phân tích vần iên

HS đọc vần iên
HS phân tích vần iên

GV ghép vần iên

HS ghép vần iên

GV ghép tiếng điện

HS ghép tiếng điện
HS phân tích tiếng điện
HS đánh vần tiếng điện

GV giới thiệu từ: đèn điện (tranh trongSGK)

HS đọc trơn tiếng điện
HS quan tranh trongSGK


*Bây giờ ta học vần yên

HS đọc từ đèn điện

- GV ghi bảng (dạy tương tự như vần iên )

HS đọc cả phần

- ChoHS đọc cả hai phần
- Cho HS so sánh hai vần

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


HS so sánh
*GV Hai vần có cấu tạo khác nhau nên đọc và viết cũng

Giống nhau:có âm n đứng sau

khác nhau

Khác nhau:có âm iê, yê đứng

Hỏi đây là mẫu chữ viết theo kiểu chữ gì ?

trước

Bây giờ cơ hướng dẫn các em viết vần và từ theo mẫu

Kiểu chữ in thường


chữ viết thường
- Hướng dẫn viết bảng con:
+ Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu
ý nét nối)

Theo dõi qui trình
Viết bảng con:

+ GV nhận xét chỉnh sửa
+ GV giới thiệu từ ứng dụng
cá biển

yên ngựa

viên phấn

yên vui

GV gạch chân các tiếng có vần vừa học
GV giảng từ ứng dụng

iên, yên, đèn điện, con yến.
HS tìm tiếng có vần vừa học
HS đánh vần tiếng
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)

- Đọc lại bài ở trên bảng
4. Củng cố;

Học vần gì ?Tiếng gì?Từ gì?
5. Nhận xét dặn dò:

HS trả lời

Nhận xét giờ học
Chuẩn bị học tiết 2

Tiết 2:
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


3. Bài mới:

HS đọc 2- 3 em

a. Đọc bài trên bảng lớp:
Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS

Đọc (cá nhân 10 em – đồng

GV giới thiệu câu ứng dụng:

thanh)

“Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên


HS quan sát tranh và cho biết

nhẫn chở lá khô về tổ mới.
GV gạch chân các tiếng có vần vừa học

tranh vẽ gì?
HS tìm tiếng có âm vừa học
HS đánhvần tiếng
HS đọc trơn tiếng

b. Đọc SGK:
GV đọc một lần sau đó cho HS đọc nối tiếp

c. Luyện viết:Cho HS mở vở tập viết
Gvquan sát hướng dẫn kĩ
Thu bài chấm điểm có nhận xét
e. Luyện nói: “Biển cả”.

HS đọc câu
*HS mở sách và theo dõi
Đọc cá nhân 10 em
HS đọc đồng thanh một lần
Viết vở tập viết:
iên, yên, đèn điện, con yến.

Hỏi:- Em thường thấy, thường nghe nói biển có những
gì?
- Nước biển mặn hay ngọt? Người ta dùng nước
biển làm gì?


HS quan sát tranh
HS trả lời hoặc tự nói một câu

- Những núi ngồi biển gọi là gì? Trên ấy thường

dựa theo nội dung bức tranh

có những gì? Những người nào thường sống ở biển?
- Em có thích biển khơng? Em đã được bố mẹ cho
ra biển lần nào chưa? Ở đó em thường làm gì?
4.: Củng cố dặn dò

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


- Học vần gì?
- Tìm tiếng có vần vừa học trong bài, ngồi bài
5. Dặn dị:
- Về nhà học bài và xem trước b50

HS trả lời
HS tìm và nêu

n - ươn

Bài 50:

Ngày dạy:


I. Mục tiêu:
Học sinh đọc được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai từ và các câu ứng dụng
Viết được n, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: chuồn chuồn, vươn vai
- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
- HS: - SGK, vở tập viết,
III. Hoạt động dạy học:

Tiết1

1. Ổn định tổ chức: Hát tập thể

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


2. Kiểm tra bài cũ:GV đọc HS viết vào bảng con: cá biển, viên phấn, yên nhựa, yên vui
- HS đọc bài trong SGK(3- 5 em)
- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Giới thiệu bài :ch
Hôm nay các em học vần uôn, ươn vần đầu tiên:
* Ghi bảng uôn GV đọc vần uôn

HS đọc vần n


Cho HS phân tích vần n

HS phân tích vần n
HS ghép vần uôn

GV ghép vần uôn

HS ghép tiếng chuồn

GV ghép tiếng chuồn

HS phân tích tiếng chuồn
HS đánh vần tiếng chuồn
HS đọc trơ n tiếng chuồn

GV giới thiệu từ: chuồn chuồn (tranh trongSGK)

HS quan tranh trongSGK
HS đọc từ
HS đọc cả phần

*Bây giờ ta học vần ươn
- GV ghi bảng (dạy tương tự như vần uôn )
- ChoHS đọc cả hai phần
- Cho HS so sánh hai vần

HS so sánh
Giống nhau:có âm n đứng sau


*GV Hai vần có cấu tạo khác nhau nên đọc và viết cũng

Khác nhau: có âm , ươ đứng

khác nhau

trước

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Hỏi đây là mẫu chữ viết theo kiểu chữ gì ?

Kiểu chữ in thường

Bây giờ cô hướng dẫn các em viết vần và từ theo mẫu
chữ viết thường
- Hướng dẫn viết bảng con:
+ Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu
ý nét nối)
+ GV nhận xét chỉnh sửa
+ GV giới thiệu từ ứng dụng
cuộn dây
ý muốn

con lươn

Theo dõi qui trình

Viết bảng con:

n, ươn, chuồn chuồn, vươn
vai

vườn nhãn

GV gạch chân các tiếng có vần vừa học

HS tìm tiếng có vần vừa học
HS đánh vần tiếng
Đọc trơn từ ứng dụng:

GV giảng từ ứng dụng

( cá nhân - đồng thanh)

- Đọc lại bài ở trên bảng
4. Củng cố;

HS trả lời

Học vần gì ?Tiếng gì?Từ gì?
5. Nhận xét dặn dị:
Nhận xét giờ học
Chuẩn bị học tiết 2

Tiết 2:
I. Ổn định tổ chức ;
2. Kiểm tra bài cũ

HS đọc 2- 3 em


3. Bài mới:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


a. Đọc bài trên bảng lớp:
Đọc lại bài tiết 1

Đọc (cá nhân 10 em – đồng

GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Gvgiới thiệu câu ứng dụng:
“Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn
thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn nhơ bay lượn”.
GV gạch chân các tiếng có vần vừa học

thanh)
HS quan sát tranh và cho biết
tranh vẽ gì?
HS tìm tiếng có âm vừa học
HS đánhvần tiếng
HS đọc trơn tiếng
HS đọc câu
*HS mở sách và theo dõi

b. Đọc SGK:
GV đọc một lần sau đó cho HS đọc nối tiếp

c. Luyện viết:Cho HS mở vở tập viết

GV quan sát hướng dẫn kĩ

Đọc cá nhân 10 em
HS đọc đồng thanh một lần
Viết vở tập viết:
uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn
vai

Thu bài chấm điểm có nhận xét
d. Luyện nói:

HS quan sát tranh

“Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào”.
Hỏi:- Em biết những loại chuồn chuồn nào?

HS trả lời hoặc tự nói một câu
dựa theo nội dung bức tranh

- Em đã trơng thấy những lồi những loại cào cào,
châu châu nào?
- Em đã làm nhà cho cào cào, châu châu ở bao giờ
chưa? Bằng gì?
- Em bắt chuồn chuồn, châu chấu, cào cào như thế
nào?
- Ra giữa nắng bắt chuồn chuồn, châu chấu, cào

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



cào, tối về sụt sịt, mai không đi học được, có tốt
khơng?
4. Củng cố dặn dị
- Học vần gì?

HS trả lời

- Tìm tiếng có vần vừa học trong bài, ngồi bài

HS tìm và nêu

5. Dặn dị:
- Về nhà học bài và xem trước b51.

ƠN TẬP

Bài 51:

Ngày dạy:

I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc được chắc chắn các vần kết thúc bằng – n các từ ngữ và câu ứng dụng
Từ bài 44 đến bài 51
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51
- Nghe và hiểu, kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: - Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần truyện kể: Chia quà
- HS: - SGK, vở tập viết,
III. Hoạt động dạy học:


Tiết1

1. Ổn định tổ chức : Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ:GV đọc HS viết vào bảng con: cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn
- HS đọc bài trong SGK(3- 5 em)
- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×