Tải bản đầy đủ (.pptx) (25 trang)

bài 37 axit bazo muoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.06 MB, 25 trang )

AXIT-BAZƠMUỐI


01

01

AXIT

02
03
04
05

Let's Get Started

06


Cơng thức
hố học của
một số axit

HCl
H2S
HNO3
H2CO3
H2SO4
H3PO4

Số ngun tử


hiđro

1
2
1
2
2
3

Gốc axit và
hóa trị gốc
axit

─ Cl

=S
─ NO3
= CO3
= SO4
≡ PO4


I-AXIT

1 . Khái niệm

Phân tử axit gồm có một hay nhiều
nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit,
các nguyên tử hiđro này có thể thay thế
bằng các nguyên tử kim loại.

VD: axit clohidric HCl (–Cl),
axit sunfuric H2SO4 (=SO4)….


I-AXIT

2. Cơng thức hóa học

* Gồm một hay nhiều ngun tử H
liên kết với gốc axit.
*Tổng quát:

HnA
+ n là chỉ số của nguyên tử H
+ A là gốc axit


3. Phân
loại
Dựa vào
thành phần
phân tử
axit được
chia làm 2
loại

I-AXIT
Axit khơng có
oxi
(HCl, H2S…)

Axit có oxi
( H2SO4, HNO3…)


4. Tên gọi

I-AXIT

a. Axit khơng có oxi
Tên axit
khơng
có oxi

=

axit

+ Tên phi
kim

+

VD:
HCl: axit clohidric;
– Cl: clorua
H2S: axit sunfuhidric;
= S:
sunfua

hidri

c


4. Tên
Tên axit
gọi

I-AXIT

b. Axit có oxi

có nhiều
oxi

=

axit

+Tên phi
kim

VD: HNO3 : axit nitric;
H2SO4 : axit sunfuric;
H3PO4 : axit photphoric;
photphat
Tên
axit có

ít oxi
VD:


=

axit

+

ic

– NO3 : nitrat
= SO4 : sunfat
 PO4 :

+Tên phi

kim
H2SO3 : axit sunfurơ;

+

ơ

= SO3 :


01

02

BAZƠ

Let's Get Started

02
03
04
05
06


Cơng thức
Số nhóm Hóa trị
hóa học Số ngun
Hiđroxit của kim
của 1 số tử kim loại
(OH)
loại
bazơ
NaOH

1

1

I

Ca(OH)2

1

2


II

Fe(OH)3

1

3

III


II-BAZƠ

1 . Khái niệm
Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim
loại liên kết với một hay nhiều nhóm
hiđroxit (-OH).
VD: NaOH, Ba(OH)2, Cu(OH)2…
2. Cơng thức hóa học
* Gồm một ngun tử kim loại (M) và một
hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH).
M(OH)
*CTHH chung của các bazơ là:
n
+ n = hoá trị của kim loại


3. Tên gọi
Tên bazơ


=

II-BAZƠ
Tên kim loại
(kèm hoá trị nếu kim
loại có nhiều hố trị)

VD:
NaOH: natri hiđroxit
Ca(OH)2: canxi hiđroxit
Fe(OH)3 : sắt (III) hiđroxit

+

hidroxit


4. Phân
loạiCác bazơ

II-BAZƠ

được chia
làm 2 loại
tuỳ theo tính
tan của
chúng

Bazơ tan được

trong nước gọi là
kiềm.
VD: NaOH, KOH,…
Bazơ không tan
trong nước.
VD: Cu(OH)2,
Fe(OH)3…




01

03

MUỐI
Let's Get Started

02
03
04
05
06


III-MUỐI
1 . Khái niệm
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một hay
nhiều gốc axit.

VD:
NaCl,thức
NaNO
3, CuSO
2.
Cơng
hóa
học 4,…
* Cơng thức hóa học của muối gồm 2 phần :
Kim loại và gốc axit :
VD:
Na2CO3
NaHCO3
Gốc axit: = CO3
- HCO3
(cacbonat)
(hidrocacbonat)


3. Tên gọi
Tên
muối

=

III-MUỐI
Tên kim loại
(kèm hố trị nếu kim
loại có nhiều hoá trị)


VD:
Na2SO4 : natri sunfat
Na2SO3 : natri sunfit
Fe(NO3)3 : sắt (III) nitrat
ZnCl2 : kẽm clorua

+

Tên gốc
axit


III-MUỐI

4 . Phân loại
-Theo thành phần, muối được chia làm 2 loại :
* Muối trung hoà: Là muối mà trong gốc axit
khơng có ngun tử hidro có thể thay thế
bằng ngun tử kim loại.
VD: ZnSO4; Cu(NO3)2…
* Muối axit: Là muối mà trong đó gốc axit cịn
ngun tử hidro chưa được thay thế bằng
nguyên tử kim loại.
VD: NaHCO3; Ca(HCO3)2, NaHSO4,…


01

04


BÀI TẬP
Let's Get Started

02
03
04
05
06


Bài 1: Viết cơng thức hố học của các
axit có gốc axit cho dưới đây và cho
biết tên của chúng.
(-Cl, =SO3, =SO4, =S, -NO3,  PO4)
Trả lời :
OCác axit với cơng thức và tên gọi tương ứng
là:
• Ứng với gốc -Cl ta có axit clohiđric HCl
• Ứng với gốc = SO3 ta có axit sunfurơ H2SO3
• Ứng với gốc = SO4 ta có axit sunfuric H2SO4
• Ứng với gốc = S ta có axit sunfuhiđric H2S
• Ứng với gốc -NO3 ta có axit nitric HNO3


Bài 2. Viết công thức axit hoặc bazơ
tương ứng với các oxit sau:
CaO, CO2, FeO, P2O5, K2O, Al2O3, CuO,
SO3, SO2.

Đáp án:

Ca(OH)2, H2CO3, Fe(OH)2, H3PO4, KOH,
Al(OH)3, Cu(OH)2, H2SO4, H2SO3.


Bài 3: Đọc tên của những chất có cơng thức
hóa học ghi dưới đây:
a) HBr, H2SO3, H3PO4, H2SO4.
b) Mg(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2.
c) Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2SO3, ZnS, Na2HPO4,
c.
NaHAxit
PO
.
a. HBr:
bromhiđric
2
4
Ba(NO3)2 : Bari nitrat
H2SO3: Axit sunfurơ
Al2(SO4)3 : Nhôm sunfat
H3PO4: Axit photphoric
Na2SO3 : Natri sunfit
H2SO4: Axit sunfuric
b. Mg(OH)2: Magie hiđroxitZnS : Kẽm sunfua
Fe(OH)3 : Sắt (III) hiđroxit Na2HPO4 : Natri hiđrophotphat
Cu(OH)2 : Đồng (II) hiđroxitNaH2PO4 : Natri đihiđrophotphat


Bài 4: Viết cơng thức hóa học của các hợp
chất ứng với các tên gọi sau: Kẽm clorua,

Nhôm sunfat, Sắt (III) nitrat, Kali
hiđrocacbonat, Natri hiđrosunfat.

Đáp án:
Kẽm clorua : ZnCl2
Nhôm sunfat : Al2(SO4)3
Sắt (III) nitrat : Fe(NO3)3
Kali hiđrocacbonat : KHCO3
Natri hiđrosunfat : NaHSO4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×