TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT DÂN SỰ
LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
HÀ NỘI - 2019
11
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BLDS
BLTTDS
BPKCTT
BT
CAND
GTĐC
GV
HĐTPTANDTC
LTCTAND
LTCVKSND
LVN
Nxb
TAND
TC
22
Bộ luật dân sự
Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015
Biện pháp khẩn cấp tạm thời
Bài tập
Công an nhân dân
Giới thiệu đề cương
Giảng viên
Hội đồng thẩm phán Toà án nhân dân tối cao
Luật tổ chức toà án nhân dân
Luật tổ chức viện kiểm sát nhân dân
Làm việc nhóm
Nhà xuất bản
Tồ án nhân dân
Tín chỉ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT DÂN SỰ
BỘ MƠN LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ
Hệ đào tạo:
Cử nhân chính quy - Ngành Luật
Tên học phần:
Luật tố tụng dân sự
Số tín chỉ:
03
Loại học phần:
Bắt buộc
1. THƠNG TIN GIẢNG VIÊN
1. PGS.TS. Bùi Thị Huyền - GVCC, Trưởng Bộ môn
Điện thoại: 0936043186
2. PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Hà - GVCC, Phó trưởng Bộ môn
Điện thoại: 0949186841
3. PGS. TS. Trần Anh Tuấn - GVCC, Phó trưởng Khoa Pháp luật dân sự
Điện thoại: 0983332559
4. TS. Nguyễn Triều Dương – GV, Phó trưởng Khoa Đào tạo tại chức
Điện thoại: 0906755888
5. TS. Trần Phương Thảo - GV
Điện thoại: 0912338806
6. ThS. Nguyễn Sơn Tùng - GV
Điện thoại: 0903451087
7. ThS.Phan Thanh Dương – GV
Điện thoại: 0961101227
8. ThS.Đặng Quang Huy - GV
Điện thoại: 0977391092
9. ThS.Vũ Hoàng Anh – GV
Điện thoại: 0386063577
10. TS. Nguyễn Cơng Bình – GV thỉnh giảng
Điện thoại: 0913594309
11. TS. Hoàng Ngọc Thỉnh – GV thỉnh giảng
33
Điện thoại: 0983304448
Văn phịng Bộ mơn Luật tố tụng dân sự
Phòng 305, Tầng 3, nhà A - Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 04.37731467
E-mail:
Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày
nghỉ lễ)
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT
- Luật dân sự Việt Nam module 1;
- Luật dân sự Việt Nam module 2.
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Luật tố tụng dân sự là học phần cơ bản của chương trình đào tạo cử
nhân luật, cung cấp cho người học những kiến thức pháp lí về trình tự, thủ
tục giải quyết vụ việc dân sự, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của cá
nhân, cơ quan và tổ chức tại toà án.
Đối tượng nghiên cứu của học phần là những vấn đề lí luận về luật tố
tụng dân sự, nội dung các quy định của pháp luật tố tụng dân sự và thực
tiễn thực hiện chúng tại các cơ quan tư pháp, bao gồm: Khái niệm và các
nguyên tắc cơ bản của luật tố tụng dân sự; thẩm quyền dân sự của toà án
nhân dân; nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan tiến hành tố tụng, người
tiến hành tố tụng; quyền, nghĩa vụ của người tham gia tố tụng; chứng
minh và chứng cứ trong tố tụng dân sự; biện pháp khẩn cấp tạm thời; cấp,
tống đạt và thông báo các văn bản tố tụng; trình tự, thủ tục giải quyết vụ
việc dân sự tại toà án cấp sơ thẩm, phúc thẩm và thủ tục xét lại bản án,
quyết định đã có hiệu lực pháp luật của toà án...
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Vấn đề 1. Khái niệm và các nguyên tắc cơ bản của luật tố tụng dân sự
Việt Nam
1.
Khái niệm, đối tượng và phương pháp điều chỉnh của luật tố tụng
dân sự Việt Nam
44
2.
3.
4.
5.
6.
Nhiệm vụ và nguồn của luật tố tụng dân sự Việt Nam
Quá trình phát triển của luật tố tụng dân sự Việt Nam
Khoa học luật tố tụng dân sự và hệ thống học phần
Khái niệm, đặc điểm và thành phần quan hệ pháp luật tố tụng dân sự
Khái niệm và nội dung các nguyên tắc cơ bản của luật tố tụng dân
sự Việt Nam
Vấn đề 2. Thẩm quyền của toà án nhân dân
1.
Khái niệm và cơ sở xác định thẩm quyền của toà án
2.
Những vụ việc dân sự thuộc thẩm quyền của toà án
3.
Sự phân định thẩm quyền giữa các toà án
4.
Chuyển vụ việc dân sự cho toà án khác; giải quyết tranh chấp về
thẩm quyền; tách và nhập vụ án dân sự
Vấn đề 3. Cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng và người
tham gia tố tụng dân sự
1.
Khái niệm, đặc điểm và thành phần cơ quan tiến hành tố tụng,
người tiến hành tố tụng và người tham gia tố tụng dân sự
2.
Nhiệm vụ và quyền hạn của cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến
hành tố tụng dân sự; căn cứ, thẩm quyền và thủ tục thay đổi người tiến
hành tố tụng
3.
Quyền và nghĩa vụ của người tham gia tố tụng dân sự
Vấn đề 4. Chứng minh và chứng cứ trong tố tụng dân sự
1.
Khái niệm, ý nghĩa, chủ thể, nghĩa vụ và đối tượng chứng minh
trong tố tụng dân sự và những tình tiết, sự kiện không phải chứng
minh
2.
Khái niệm, đặc điểm, nguồn, thu thập chứng cứ, bảo quản, bảo vệ
chứng cứ, đánh giá và sử dụng chứng cứ
Vấn đề 5. Biện pháp khẩn cấp tạm thời; cấp, tống đạt, thông báo các
văn bản tố tụng; thời hạn tố tụng, thời hiệu khởi kiện và thời hiệu yêu
cầu
1.
Khái niệm, ý nghĩa, quyền yêu cầu áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm
thời; thẩm quyền, thủ tục áp dụng, thay đổi, huỷ bỏ biện pháp khẩn cấp
tạm thời; khiếu nại, kiến nghị về quyết định áp dụng, thay đổi, huỷ bỏ
hoặc không áp dụng, thay đổi, huỷ bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời và
trách nhiệm do áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời không đúng
2.
Các văn bản tố tụng phải được cấp, tống đạt, thông báo; nghĩa vụ,
55
trách nhiệm, người được và người thực hiện việc cấp, tống đạt hoặc
thông báo văn bản tố tụng; các phương thức cấp, tống đạt hoặc thông
báo văn bản tố tụng và thủ tục cấp, tống đạt hoặc thông báo văn bản tố
tụng
3.
Khái niệm, các loại thời hạn tố tụng, thời hiệu khởi kiện và thời
hiệu yêu cầu giải quyết việc dân sự
Vấn đề 6. Án phí, lệ phí và chi phí tố tụng
1.
Khái niệm, ý nghĩa, các loại án phí, lệ phí; mức án phí, lệ phí; nghĩa
vụ nộp tiền tạm ứng án phí, lệ phí; nghĩa vụ nộp án phí sơ thẩm, phúc
thẩm, lệ phí và miễn, giảm án phí, lệ phí
2.
Khái niệm và nội dung các quy định của pháp luật về chi phí
tố tụng
Vấn đề 7. Thủ tục giải quyết vụ án dân sự tại toà án cấp sơ thẩm
1.
Khái niệm, ý nghĩa, điều kiện, phạm vi và hình thức khởi kiện vụ
án dân sự
2.
Khái niệm, ý nghĩa và thủ tục thụ lí vụ án dân sự; căn cứ và thủ tục
trả lại đơn khởi kiện vụ án dân sự
3.
Chuẩn bị xét xử vụ án dân sự, hồ giải, tạm đình chỉ, đình chỉ giải
quyết vụ án dân sự và quyết định đưa vụ án dân sự ra xét xử
4.
Khái niệm, ý nghĩa, nguyên tắc và thủ tục tiến hành phiên toà sơ
thẩm; những việc tiến hành sau phiên toà
Vấn đề 8. Thủ tục giải quyết vụ án dân sự tại toà án cấp phúc thẩm
1.
Khái niệm và ý nghĩa phúc thẩm dân sự
2.
Kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm
3.
Xét xử phúc thẩm vụ án dân sự
Vấn đề 9. Thủ tục xét lại bản án, quyết định giải quyết vụ án dân sự
của toà án đã có hiệu lực pháp luật
1.
Khái niệm, ý nghĩa của giám đốc thẩm; kháng nghị và thủ tục xét
lại bản án, quyết định giải quyết vụ án dân sự của tồ án đã có hiệu lực
pháp luật theo thủ tục giám đốc thẩm
2.
Khái niệm, ý nghĩa của tái thẩm; kháng nghị và thủ tục xét lại bản
án, quyết định giải quyết vụ án dân sự của tồ án đã có hiệu lực pháp
luật theo thủ tục tái thẩm
Vấn đề 10. Thủ tục giải quyết việc dân sự
66
Những quy định chung về thủ tục giải quyết việc dân sự
Thủ tục giải quyết việc dân sự tại toà án cấp sơ thẩm
Thủ tục phúc thẩm quyết định giải quyết việc dân sự
.
.
.
5. MỤC TIÊU CHUNG CỦA HỌC PHẦN
5.1. Mục tiêu nhận thức
*
-
-
-
-
-
-
*
-
*
-
77
Về kiến thức
Nắm được khái niệm, nhiệm vụ, nguồn của luật tố tụng dân sự; khái
niệm, thành phần chủ thể của quan hệ pháp luật tố tụng dân sự và địa vị
pháp lí của các chủ thể trong tố tụng dân sự; các nguyên tắc cơ bản của
luật tố tụng dân sự.
Xác định được các loại vụ việc dân sự thuộc thẩm quyền giải quyết
của toà án, thẩm quyền của toà án đối với quyết định cá biệt của cơ
quan, tổ chức khác; việc phân định thẩm quyền giữa các toà án theo cấp
và theo lãnh thổ.
Nắm được khái niệm chứng minh, đối tượng chứng minh, phương
tiện chứng minh và các hoạt động chứng minh; khái niệm, thuộc tính
của chứng cứ, các loại chứng cứ trong tố tụng dân sự.
Nắm được khái niệm, bản chất, ý nghĩa và căn cứ áp dụng biện
pháp khẩn cấp tạm thời và nhận diện được các biện pháp khẩn cấp tạm
thời cụ thể.
Nắm được khái niệm, bản chất và ý nghĩa của án phí, lệ phí; các
loại án phí, lệ phí và nguyên tắc xác định người phải chịu án phí, lệ phí
và các chi phí về tố tụng.
Nhận thức được trình tự, thủ tục giải quyết các vụ việc dân sự tại
toà án. Phân biệt được sự khác nhau giữa trình tự, thủ tục giải quyết vụ
án dân sự với trình tự, thủ tục giải quyết việc dân sự.
Về kĩ năng
Thực hiện được công tác nghiên cứu khoa học pháp lí về luật tố
tụng dân sự.
Thực hiện được một số công việc của cán bộ tư pháp và bổ trợ tư
pháp.
Phát triển kĩ năng lập luận, thuyết trình trước cơng chúng.
Về thái độ
Nâng cao ý thức trách nhiệm về vai trò, sứ mạng của người cán bộ
-
pháp lí trong giai đoạn mới; ln nhạy bén với cái mới, chủ động thích
ứng với thay đổi.
Hình thành niềm say mê nghề nghiệp, tư tưởng khơng ngừng học hỏi,
tích cực đổi mới tư duy và cách thức giải quyết những vấn đề pháp lí.
5.2. Các mục tiêu khác
Phát triển kĩ năng cộng tác, LVN.
Phát triển kĩ năng tư duy sáng tạo, khám phá tìm tịi.
Trau dồi, phát triển năng lực đánh giá và tự đánh giá.
Rèn kĩ năng thuyết trình trước cơng chúng.
Rèn kĩ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lí, điều khiển, theo dõi
kiểm tra hoạt động, LVN, lập mục tiêu, phân tích chương trình.
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT
MT
Bậc 1
Bậc 2
VĐ
1.
Khái
niệm và
các
nguyên
tắc của
luật tố
tụng
dân sự
Việt
Nam
88
1A1. Nêu được các
khái niệm vụ việc
dân sự, vụ án dân
sự, việc dân sự.
1A2. Nêu được khái
niệm tố tụng dân sự,
luật tố tụng dân sự.
1A3. Nêu được khái
niệm đối tượng điều
chỉnh của luật tố
tụng dân sự, nhận
diện được 3 nhóm
quan hệ thuộc đối
tượng điều chỉnh
của luật tố tụng dân
sự.
1A4. Nêu được khái
niệm phương pháp
1B1. Phân biệt được vụ
án dân sự và việc dân
sự.
1B2. Phân tích được vai
trị, nhiệm vụ và nguồn
của luật tố tụng dân sự.
1B3. Phân biệt được đối
tượng điều chỉnh của
luật tố tụng dân sự với
đối tượng điều chỉnh của
luật dân sự, luật hơn
nhân gia đình, luật
thương mại, luật lao
động, luật tố tụng hình
sự và luật tố tụng hành
chính và luật khác có
liên quan.
1B4. Giải thích được tại
Bậc 3
1C1. Nhận xét,
đánh giá được mối
quan hệ giữa luật
tố tụng dân sự với
luật dân sự, luật
hơn nhân gia đình,
luật thương mại và
luật lao động và
luật khác có liên
quan.
1C2. Nêu điểm
mới và đánh giá
được các quy định
của pháp luật tố
tụng dân sự hiện
hành
về
các
nguyên tắc và đề
xuất được ý kiến
điều chỉnh của luật
tố tụng dân sự và 2
phương pháp điều
chỉnh của luật tố
tụng dân sự.
1A5. Trình bày
được khái niệm, 3
đặc điểm và 3 thành
phần của quan hệ
pháp luật tố tụng
dân sự.
1A6. Trình bày
được khái niệm, ý
nghĩa, nêu được 23
nguyên tắc và việc
phân
loại
các
nguyên tắc của luật
tố tụng dân sự.
2.
2A1. Nêu được khái
Thẩm niệm, ý nghĩa và cơ
quyền sở để xác định thẩm
của toà quyền dân sự của
99
sao luật tố tụng dân sự hoàn thiện chúng.
lại điều chỉnh các quan
hệ phát sinh trong tố
tụng dân sự bằng các
phương pháp đó;
Xác định được phương
pháp điều chỉnh trong
một quan hệ pháp luật
tố tụng dân sự cụ thể.
1B5. Phân biệt được
quan hệ pháp luật tố
tụng dân sự với quan hệ
pháp luật dân sự, hôn
nhân gia đình, kinh
doanh, thương mại, lao
động, tố tụng hình sự và
tố tụng hành chính;
Xác định được quan hệ
pháp luật tố tụng dân sự
trong các trường hợp cụ
thể.
1B6. Phân tích, giải
thích được cơ sở khoa
học, nội dung từng
nguyên tắc cụ thể, đặc
biệt là những nguyên
tắc mới của luật tố tụng
dân sự.
2B1. Phân tích được đặc
trưng thẩm quyền dân sự
của tồ án và các cơ sở
của việc xác định thẩm
2C1. Phân biệt
được thẩm quyền
dân sự của toà án
theo loại việc với
án nhân tồ án.
dân 2A2. Trình bày
được 5 loại việc
thuộc thẩm quyền
dân sự của toà án và
thẩm quyền của toà
án đối với quyết
định cá biệt của cơ
quan, tổ chức khác.
2A3. Trình bày
được các vụ việc
thuộc thẩm quyền
của tồ án cấp
huyện và các loại
việc thuộc thẩm
quyền của tồ án
cấp tỉnh.
2A4. Trình bày
được việc phân định
thẩm quyền dân sự
của toà án theo lãnh
thổ và 12 trường
hợp nguyên đơn,
người yêu cầu có
quyền lựa chọn tồ
án có thẩm quyền
giải quyết.
2A5. Trình bày
được căn cứ, thẩm
quyền và thủ tục
chuyển vụ việc dân
sự cho toà án khác
10
10
quyền trong cơng tác xét
xử của tồ án.
2B2. Phân tích những
điểm mới về các loại
việc thuộc thẩm quyền
giải quyết của toà án;
Xác định được thẩm
quyền giải quyết của toà
án theo loại việc trong
các vụ việc cụ thể và
thẩm quyền của toà án
đối với quyết định cá
biệt của cơ quan, tổ
chức khác.
2B3. Chỉ ra những điểm
mới và phân tích được
thẩm quyền của toà án
cấp huyện và thẩm
quyền của toà án cấp
tỉnh;
Xác định được thẩm
quyền dân sự của toà án
các cấp trong các vụ
việc cụ thể.
2B4. Chỉ ra được điểm
mới và phân tích được
thẩm quyền của tồ án
theo lãnh thổ và những
trường hợp ngun đơn,
người u cầu được lựa
chọn tồ án có thẩm
quyền giải quyết;
thẩm quyền khác
của toà án và thẩm
quyền của các cơ
quan, tổ chức
khác.
Nhận xét, đánh giá
được các quy định
của pháp luật tố
tụng dân sự hiện
hành về thẩm
quyền dân sự của
toà án theo loại
việc và đưa ra
được ý kiến cá
nhân về việc hoàn
thiện chúng.
2C2. Nhận xét,
đánh giá được các
quy định mới của
pháp luật tố tụng
dân sự hiện hành về
thẩm quyền dân sự
của toà án các cấp
và đưa ra được ý
kiến cá nhân về
việc hoàn thiện
chúng.
2C3. Nhận xét,
đánh giá được các
quy định mới của
pháp luật tố tụng
dân sự hiện hành về
giải quyết; giải
quyết tranh chấp
thẩm quyền giữa các
toà án và việc nhập
và tách vụ án dân
sự.
2A6. Trình bày
được nguyên tắc xác
định thẩm quyền,
nguyên tắc giải
quyết, trình tự, thủ
tục giải quyết vụ
việc dân sự khi chưa
có luật để áp dụng
11
11
Xác định được thẩm
quyền của toà án theo
lãnh thổ trong các vụ
việc cụ thể.
2B5. Phân tích được
căn cứ, thẩm quyền và
thủ tục chuyển vụ việc
dân sự cho toà án khác
giải quyết; giải quyết
tranh chấp thẩm quyền
giữa các toà án và việc
nhập và tách vụ án dân
sự;
Xác định được việc
chuyển vụ việc dân sự,
giải quyết tranh chấp
thẩm quyền và việc
nhập và tách vụ án dân
sự trong các vụ việc cụ
thể.
2B6. Phân tích được
nguyên tắc xác định
thẩm quyền, nguyên tắc
giải quyết, trình tự, thủ
tục giải quyết vụ việc
dân sự khi chưa có luật
để áp dụng
thẩm quyền của toà
án theo lãnh thổ và
đưa ra được ý kiến
cá nhân về việc
hoàn thiện chúng.
2C4. Nhận xét và
đánh giá được các
quy định của pháp
luật tố tụng dân sự
hiện hành (đặc biệt
là các quy định
mới) về thẩm
quyền theo lãnh thổ
và theo sự lựa chọn
đối với các vụ việc
dân sự
2C5. Nhận xét,
đánh giá được các
quy định của pháp
luật tố tụng dân sự
hiện hành về việc
chuyển vụ việc dân
sự, nhập và tách vụ
án dân sự.
2C6. Đánh giá
được các quy định
của pháp luật tố
tụng dân sự về
nguyên tắc xác
định thẩm quyền,
nguyên tắc giải
quyết, trình tự, thủ
tục giải quyết vụ
việc dân sự khi
chưa có luật để áp
dụng.
3.
Cơ
quan
tiến
hành tố
tụng,
người
tiến
hành tố
tụng và
người
tham
gia tố
tụng
dân sự
12
12
3A1. Nêu được khái
niệm, vai trò cơ
quan tiến hành tố
tụng dân sự và 3 cơ
quan tiến hành tố
tụng dân sự;
Nêu được nhiệm vụ,
quyền hạn của 3 cơ
quan tiến hành tố
tụng dân sự.
3A2. Trình bày
được khái niệm
người tiến hành tố
tụng dân sự và 8
loại người tiến hành
tố tụng dân sự;
Nêu được nhiệm vụ
và quyền hạn của
những người tiến
hành tố tụng dân sự;
Trình bày được các
quy định của pháp
luật tố tụng dân sự
về việc thay đổi
người tiến hành tố
tụng dân sự.
3A3. Trình bày
được khái niệm
người tham gia tố
3B1. Phân tích được
mối quan hệ giữa các cơ
quan tiến hành tố tụng;
Phân tích được các quy
định của pháp luật về
nhiệm vụ, quyền hạn
của các cơ quan tiến
hành tố tụng.
3B2. Phân tích được các
quy định của pháp luật
tố tụng dân sự về nhiệm
vụ và quyền hạn của
những người tiến hành
tố tụng dân sự;
Phân tích được các quy
định của pháp luật tố
tụng dân sự về căn cứ,
thẩm quyền và thủ tục
thay đổi thẩm phán, hội
thẩm nhân dân, thẩm tra
viên, thư kí tồ án, kiểm
sát viên và kiểm tra
viên;
Xác định việc thay đổi
người tiến hành tố tụng
trong các trường hợp cụ
thể.
3B3. Chỉ ra điểm mới
trong quy định về người
3C1. Nhận xét,
đánh giá được các
quy định của pháp
luật tố tụng dân sự
hiện hành về các
cơ quan tiến hành
tố tụng dân sự.
3C2. Nhận xét,
đánh giá được các
quy định của pháp
luật tố tụng dân sự
hiện hành về
những người tiến
hành tố tụng và
việc thay đổi
người tiến hành tố
tụng dân sự.
3C3. Nhận xét,
đánh giá được các
quy định của pháp
luật tố tụng dân sự
hiện hành về
người tham gia tố
tụng, đề xuất được
ý kiến cá nhân về
việc hoàn thiện
chúng.
3C4. Đánh giá
được các quy định
tụng dân sự và 7
người tham gia tố
tụng dân sự;
Trình bày được khái
niệm, nội dung năng
lực pháp luật và
năng lực hành vi tố
tụng dân sự của
đương sự;
Nêu được quyền và
nghĩa vụ của những
người tham gia tố
tụng dân sự.
4.
13
13
tham gia tố tụng dân sự
và phân tích được sự
khác nhau giữa người
có quyền lợi, nghĩa vụ
liên quan tham gia tố
tụng độc lập với nguyên
đơn và người có quyền
lợi, nghĩa vụ liên quan
tham gia tố tụng không
độc lập; giữa các loại
người đại diện của
đương sự; giữa người
đại diện của đương sự
với người bảo vệ quyền
và lợi ích hợp pháp của
đương sự;
Phân tích được nội dung
năng lực pháp luật và
năng lực hành vi tố tụng
dân sự của đương sự;
Phân tích được quyền và
nghĩa vụ tố tụng của
những người tham gia tố
tụng dân sự;
Xác định được người tham
gia tố tụng trong các vụ
việc cụ thể;
Xác định được năng lực
hành vi tố tụng dân sự
của đương sự trong các
trường hợp cụ thể.
của pháp luật tố
tụng dân sự về
người tham gia tố
tụng dân sự.
4A1. Nêu được khái 4B1. Phân tích được 4C1. Nhận xét,
Chứng
minh và
chứng
cứ
trong tố
tụng
dân sự
14
14
niệm và ý nghĩa của
chứng minh trong tố
tụng dân sự.
4A2. Nêu được các
chủ thể chứng minh.
4A3. Nêu được khái
niệm đối tượng
chứng minh.
4A4. Trình bày
được những tình
tiết, sự kiện không
cần chứng minh.
4A5. Nêu được khái
niệm phương tiện
chứng minh và nêu
được 8 loại phương
tiện chứng minh.
4A6. Trình bày
được khái niệm, 3
thuộc tính chứng cứ.
4A7. Nêu được khái
niệm nguồn chứng
cứ và liệt kê được 9
loại nguồn chứng
cứ.
4A8. Trình bày
được khái niệm giao
nộp, thu thập, bảo
quản, bảo vệ, đánh
giá và sử dụng
chứng cứ.
khái niệm, ý nghĩa của
chứng minh trong tố
tụng dân sự.
4B2. Phân tích được
quyền, nghĩa vụ chứng
minh của các chủ thể
đối với hoạt động chứng
minh.
4B3. Phân tích được 2
căn cứ để xác định đối
tượng chứng minh.
Xác định được đối
tượng chứng minh của vụ
việc dân sự cụ thể.
4B4. Phân tích được
những tình tiết, sự kiện
khơng cần chứng minh;
Xác định được những
tình tiết, sự kiện không
cần chứng minh trong
các trường hợp cụ thể.
4B5. Phân tích được 2
đặc điểm của phương
tiện chứng minh và các
phương tiện chứng
minh cụ thể.
4B6. Phân tích được
khái niệm, 3 thuộc tính
của chứng cứ. Phân tích
được các cách phân loại
chứng cứ.
4B7. Phân tích được 9
đánh giá được các
quy định của pháp
luật tố tụng dân sự
hiện hành về chủ
thể chứng minh,
quyền, nghĩa vụ
chứng minh.
4C2. Đề xuất
được quan điểm
cá nhân đối với
các quy định của
pháp luật tố tụng
dân sự về đối
tượng chứng minh
trong vụ việc dân
sự.
4C3. Đề xuất
được quan điểm
cá nhân đối với
các quy định của
pháp luật tố tụng
dân sự hiện hành
về những tình tiết,
sự kiện khơng cần
chứng minh.
4C4. Đề xuất
được quan điểm
cá nhân đối với
các quy định của
pháp luật tố tụng
dân sự về phương
tiện chứng minh.
5.
Biện
pháp
khẩn
cấp tạm
thời;
cấp,
tống
đạt,
thông
báo văn
bản tố
tụng;
thời
hạn tố
tụng,
thời
hiệu
khởi
kiện và
thời
hiệu
yêu cầu
15
15
5A1. Nêu được khái
niệm và ý nghĩa của
BPKCTT.
5A2. Nêu được các
BPKCTT cụ thể.
5A3. Nêu được
thẩm quyền, thủ tục
áp dụng, thay đổi và
huỷ bỏ BPKCTT.
5A4. Nêu được trách
nhiệm do yêu cầu hoặc
quyết định áp dụng
BPKCTT
không
đúng.
5A5. Nêu được thủ
tục khiếu nại và giải
quyết khiếu nại
quyết định áp dụng,
thay đổi, huỷ bỏ
BPKCTT.
5A6. Nêu được khái
niệm,
ý
nghĩa,
phương thức cấp,
tống đạt, thơng báo
loại nguồn chứng cứ.
4B8. Phân tích được
việc giao nộp, thu thập,
bảo quản, bảo vệ, đánh
giá và sử dụng chứng
cứ.
4C5. Bình luận
được định nghĩa
về chứng cứ trong
BLTTDS.
4C6. Phân biệt
được nguồn chứng
cứ và phương tiện
chứng minh.
5B1. Phân tích được
khái niệm, ý nghĩa của
việc áp dụng BPKCTT.
5B2. Phân tích được
điều kiện áp dụng từng
BPKCTT.
5B3. Phân tích được
thẩm quyền, thủ tục áp
dụng, thay đổi và huỷ
bỏ BPKCTT.
5B4. Phân tích được
trách nhiệm do u cầu
hoặc quyết định áp
dụng BPKCTT khơng
đúng.
5B5. Phân tích được thủ
tục khiếu nại và giải
quyết khiếu nại về
quyết định áp dụng,
thay đổi, huỷ bỏ
BPKCTT.
5B6. Phân tích được
thẩm quyền, thủ tục
cấp, tống đạt, thông báo
5C1. Đánh giá
được bản chất, đặc
điểm
của
BPKCTT.
5C2. Đánh giá
được quy định của
pháp luật tố tụng
dân sự hiện hành
về từng BPKCTT.
5C3. Bình luận
được về quy định
của pháp luật tố
tụng dân sự hiện
hành về thủ tục áp
dụng, thay đổi,
huỷ bỏ BPKCTT.
5C4. Nhận xét,
đánh giá được các
quy định của pháp
luật tố tụng dân sự
hiện hành về trách
nhiệm do yêu cầu,
áp dụng BPKCTT
không đúng.
các văn bản tố tụng;
Liệt kê được các văn
bản tố tụng phải được
cấp, tống đạt, thông
báo.
5A7. Nêu được khái
niệm và ý nghĩa của
thời hạn tố tụng,
thời hiệu khởi kiện,
thời hiệu yêu cầu;
Liệt kê được các
loại thời hạn tố
tụng, các loại vụ
việc dân sự mà pháp
luật có quy định về
thời hiệu khởi kiện,
thời hiệu yêu cầu.
các văn bản tố tụng.
5B7. Phân tích được
cách xác định thời hạn
tố tụng, thời hiệu khởi
kiện, thời hiệu yêu cầu;
Xác định được thời hạn,
thời hiệu khởi kiện, thời
hiệu yêu cầu trong các
trường hợp cụ thể.
5C5. Đưa ra được
quan điểm cá nhân
về quy định của
pháp luật tố tụng
dân sự hiện hành
về thủ tục khiếu
nại và giải quyết
khiếu nại về quyết
định áp dụng, thay
đổi,
huỷ
bỏ
BPKCTT.
5C6. Đánh giá
được sự tương
thích giữa Bộ luật
dân
sự
với
BLTTDS về thời
hiệu khởi kiện,
thời hiệu yêu cầu.
6A1. Nêu được khái
án phí, niệm và ý nghĩa của
lệ phí án phí, lệ phí và các
và chi loại án phí, lệ phí.
phí tố 6A2. Nêu được các
tụng mức án phí, lệ phí
và tiền tạm ứng án
phí, lệ phí; .
6A3. Nêu được các
trường hợp miễn,
giảm án phí, lệ phí.
6A4. Nêu được khái
niệm về chi phí tố
tụng và 5 loại chi
6B1. Phân tích được
bản chất, ý nghĩa của
việc thu án phí, lệ phí;
cơ sở của việc thu án
phí, lệ phí.
6B2. Phân tích và tính
được án phí trong một
vài vụ án cụ thể; xác
định được người phải
nộp tiền tạm ứng án
phí, lệ phí và người
phải chịu án phí, lệ phí;
6B3. Phân tích được cơ
sở miễn, giảm án phí, lệ
6C1. Đưa ra được
quan điểm cá nhân
về thu án phí, lệ
phí tồ án.
6C2. Nhận xét,
đánh giá được các
quy định của pháp
luật tố tụng dân sự
hiện hành về quy
định người phải
nộp tiền tạm ứng
án phí, lệ phí và
người phải chịu án
phí, lệ phí dân sự
6.
16
16
7.
Thủ
tục giải
quyết
vụ án
dân sự
tại tồ
án cấp
sơ thẩm
17
17
phí tố tụng.
phí;
6B4. Phân tích được
khái niệm, cơ sở,
nguyên tắc xác định,
người phải chịu chi phí
tố tụng;
sơ thẩm
6C3.Xác
định
được việc miễn,
giảm án phí, lệ phí
trong các trường
hợp cụ thể.
6C3. Xác định
được người phải
chịu chi phí tố
tụng trong một số
trường hợp cụ thể.
7A1. Nêu được khái
niệm và ý nghĩa của
khởi kiện vụ án dân
sự.
7A2. Nêu được 3
điều kiện khởi kiện
vụ án dân sự.
7A3. Nêu được
phạm vi khởi kiện
vụ án dân sự.
7A4. Nêu được hình
thức khởi kiện và
phương thức gửi
đơn khởi kiện vụ án
dân sự.
7A5. Nêu được khái
niệm và ý nghĩa của
việc thụ lí vụ án dân
sự;
Trình bày được 4
thủ tục khi tiến hành
7B1. Phân tích được
khái niệm và ý nghĩa
của khởi kiện vụ án dân
sự.
7B2. Phân tích được 3
điều kiện khởi kiện vụ
án dân sự.
7B3. Phân tích được
quy định của pháp luật tố
tụng dân sự hiện hành về
phạm vi khởi kiện vụ án
dân sự;
Xác định được phạm vi
khởi kiện vụ án dân sự
trong các trường hợp cụ
thể.
7B4. Phân tích được
yêu cầu của đơn khởi
kiện vụ án dân sự và
việc gửi đơn khởi kiện
vụ án dân sự; Trường
7C1. Nhận xét,
đánh giá được các
quy định pháp luật
tố tụng dân sự
hiện hành về điều
kiện khởi kiện vụ
án dân sự.
7C2. Nhận xét,
đánh giá được về
hình thức và nội
dung của đơn khởi
kiện vụ án dân sự.
7C3. Nhận xét,
đánh giá được các
quy định của pháp
luật tố tụng dân sự
hiện hành về thụ lí
vụ án dân sự.
7C4. Nhận xét,
đánh giá được các
quy định của pháp
thụ lí vụ án dân sự.
7A6. Trình bày
được 5 trường hợp
tồ án trả lại đơn
khởi kiện.
7A7. Trình bày
được khái niệm, ý
nghĩa của hồ giải
vụ án dân sự.
7A8.
Trình bày
được thành phần thủ
tục, ý nghĩa của
phiên họp kiểm tra
việc giao nộp, tiếp
cận cơng khai chứng
cứ.
7A9. Nêu được 2
ngun tắc của hồ
giải vụ án dân sự và
phạm vi hoà giải vụ
án dân sự.
7A10. Nêu được
thành phần và thủ
tục hoà giải vụ án
dân sự.
7A11. Trình bày
được thời hạn chuẩn
bị xét xử và các
cơng việc chuẩn bị
xét xử.
7A12. Nêu được
khái niệm, đặc điểm
và căn cứ tạm đình
18
18
hợp đương sự khơng tự
làm đơn khởi kiện thì
cần tiến hành thủ tục gì
để thực hiện việc khởi
kiện.
Xác định được việc
khởi kiện vụ án dân sự
trong trường hợp cụ thể.
7B5. Phân tích được thủ
tục thụ lí vụ án dân sự.
7B6. Phân tích được các
trường hợp trả lại đơn
khởi kiện và thẩm
quyền, thủ tục trả lại
đơn khởi kiện;
Phân tích được việc khiếu
nại, kiến nghị và giải quyết
khiếu nại, kiến nghị về
việc trả lại đơn khởi kiện.
7B7. Phân tích được
khái niệm, ý nghĩa và cơ
sở khoa học của hoà giải
vụ án dân sự.
7B8. Phân tích được 3
ngun tắc của hồ giải
vụ án dân sự;
Phân tích được các
trường hợp tồ án
khơng được hồ giải và
khơng tiến hành hồ
giải được;
Xác định được việc
khơng được hoà giải và
luật tố tụng dân sự
hiện hành về trả
lại đơn khởi kiện.
7C5. Nêu được
quan điểm cá nhân
về quy định của
pháp luật tố tụng
dân sự hiện hành
về nguyên tắc hoà
giải, phạm vi hoà
giải và đề xuất
phương hướng để
cụ thể hố phạm
vi hồ giải.
7C6. Nhận xét,
đánh giá được các
quy định của pháp
luật tố tụng dân sự
hiện hành về
thành phần, thủ
tục hồ giải vụ án
dân sự.
7C7. Lí giải được,
tại sao BLTTDS
2015 bổ sung quy
định về phiên họp
kiểm tra việc giao
nộp, tiếp cận,
cơng khai chứng
cứ. Qua đó, đánh
giá các quy định
của pháp luật tố
tụng dân sự về
chỉ, đình chỉ giải
quyết vụ án dân sự.
7A13. Trình bày
được khái niệm, ý
nghĩa và nguyên tắc
tiến hành phiên toà
sơ thẩm vụ án dân
sự.
7A14. Trình bày
được thành phần hội
đồng xét xử sơ
thẩm, những người
tham gia phiên tồ
và các trường hợp
hỗn phiên tồ sơ
thẩm.
7A15. Nêu được
khái niệm, ý nghĩa
của việc hỗn phiên
tịa và tạm ngừng
phiên tòa.
7A16. Nêu được 4
thủ tục tiến hành
phiên tồ sơ thẩm.
7A17. Trình bày
được những việc
tiến hành sau phiên
tồ sơ thẩm.
19
19
khơng hồ giải được
trong các trường hợp cụ
thể.
7B9. Phân tích được
thành phần, thủ tục hồ
giải vụ án dân sự.
7B10. Phân tích được
các quy định của pháp
luật về thời hạn chuẩn
bị xét xử và các công
việc chuẩn bị xét xử.
7B11. Phân tích được
khái niệm, đặc điểm,
căn cứ, thẩm quyền, thủ
tục, hậu quả pháp lí tạm
đình chỉ và đình chỉ giải
quyết vụ án dân sự;
Xác định được việc tạm
đình chỉ và đình chỉ giải
quyết vụ án dân sự
trong các trường hợp cụ
thể.
7B12. Phân tích được
khái niệm, ý nghĩa và
nguyên tắc tiến hành
phiên tồ sơ thẩm vụ án
dân sự.
7B13. Phân tích được
các trường hợp hỗn
phiên tồ sơ thẩm, thẩm
quyền, thủ tục và thời
hạn hỗn phiên tồ sơ
thẩm;
thành phần, thủ
tục phiên họp giao
nộp, tiếp cận,
cơng khai chứng
cứ.
7C8. Bình luận,
đánh giá được các
quy định của pháp
luật tố tụng dân sự
hiện hành về tạm
đình chỉ và đình
chỉ giải quyết vụ
án dân sự.
7C9. Nhận xét,
đánh giá được các
quy định của pháp
luật tố tụng dân sự
hiện hành về
phiên toà sơ thẩm
vụ án dân sự.
7C10. Nhận xét,
đánh giá được các
quy định của pháp
luật tố tụng dân sự
hiện hành về thủ
tục tiến hành
phiên toà sơ thẩm
vụ án dân sự.
Phân biệt được hỗn
phiên tồ và tạm ngừng
phiên tồ;
Xác định được các
trường hợp hỗn phiên
tồ trong các trường
hợp cụ thể.
7B14. Phân tích được 4
thủ tục tiến hành phiên
tồ.
7B15. Phân tích được
những việc tiến hành
sau phiên toà sơ thẩm.
8.
Thủ tục
giải
quyết
vụ án
dân sự
tại toà
án cấp
phúc
thẩm
20
20
8A1. Nêu được khái
niệm và ý nghĩa của
phúc thẩm dân sự.
8A2. Nêu được khái
niệm kháng cáo,
kháng nghị, người có
quyền kháng cáo,
kháng nghị; đối
tượng kháng cáo,
kháng nghị; thời hạn
kháng cáo, kháng
nghị; hình thức
kháng cáo, kháng
nghị; thơng báo
kháng cáo, kháng
nghị và nộp tiền tạm
ứng án phí phúc
thẩm; hậu quả của
kháng cáo, kháng
8B1. Phân tích được
tính chất của phúc thẩm
dân sự.
8B2. Phân biệt được
giữa kháng cáo và
kháng nghị;
Xác định được người có
quyền kháng cáo; thời
hạn kháng cáo, kháng
nghị; việc thay đổi, bổ
sung kháng cáo, kháng
nghị, rút kháng cáo,
kháng nghị trong các
trường hợp cụ thể.
Phân tích được các tiêu
chí để kháng cáo, kháng
nghị hợp lệ (chủ thể,
hình thức, đối tượng,
thời hạn...).
8C1. Nhận xét,
đánh giá được các
quy định của pháp
luật tố tụng dân sự
hiện hành về
kháng cáo, kháng
nghị.
8C2. Nhận xét,
đánh giá được các
quy định của pháp
luật tố tụng dân sự
hiện hành về thủ
tục tiến hành
phiên toà phúc
thẩm.
8C3. Nhận xét,
đánh giá được các
quy định của pháp
luật tố tụng dân sự
nghị và việc thay
đổi, bổ sung kháng
cáo, kháng nghị, rút
kháng cáo, kháng
nghị.
8A3. Nêu được
thành phần hội đồng
xét xử phúc thẩm,
thủ tục thụ lí vụ án
để xét xử phúc thẩm
và các công việc
chuẩn bị xét xử
phúc thẩm.
8A4. Nêu được
những người tham
gia phiên tồ phúc
thẩm, các trường hợp
hỗn phiên tồ phúc
thẩm; phạm vi xét xử
phúc thẩm và các thủ
tục tiến hành phiên
toà phúc thẩm.
8A5. Trình bày
được 4 quyền hạn
của hội đồng xét xử
phúc thẩm.
8A6. Nêu được thủ
tục phúc thẩm quyết
định của toà án cấp
sơ thẩm và việc gửi
bản án, quyết định
phúc thẩm.
21
21
8B3. Phân tích được các
cơng việc chuẩn bị xét
xử phúc thẩm
So sánh được chuẩn bị
xét xử phúc thẩm với
chuẩn bị xét xử sơ
thẩm.
8B4. Phân tích được các
quy định của pháp luật
về những người tham
gia phiên tồ phúc
thẩm, những trường hợp
hỗn phiên toà phúc
thẩm và phạm vi xét xử
phúc thẩm;
So sánh được thủ tục
tiến hành phiên toà
phúc thẩm với thủ tục
tiến hành phiên tồ sơ
thẩm;
Xác định được những
trường hợp hỗn phiên
tồ phúc thẩm, phạm vi
xét xử phúc thẩm trong
các trường hợp cụ thể.
So sánh được giữa đình
chỉ việc giải quyết vụ án
dân sự tại tồ án cấp sơ
thẩm với đình chỉ xét
xử phúc thẩm với huỷ
bản án sơ thẩm và đình
chỉ việc giải quyết định
vụ án.
hiện hành về
quyền hạn của hội
đồng xét xử phúc
thẩm.
So sánh được tạm đình
chỉ xét xử phúc thẩm và
tạm đình chỉ giải quyết
vụ án ở phúc thẩm
8B5. Phân tích được các
quyền hạn của hội đồng
xét xử phúc thẩm;
Xác định được quyền
hạn của hội đồng xét xử
phúc thẩm trong các
trường hợp cụ thể.
9.
Thủ tục
xét lại
bản án,
quyết
định
dân sự
của tồ
án đã
có hiệu
lực
pháp
luật
22
22
9A1. Nêu được khái
niệm và ý nghĩa của
thủ tục giám đốc
thẩm dân sự.
9A2. Liệt kê được 4
chủ thể có thẩm
quyền kháng nghị;
đối tượng kháng
nghị; 3 căn cứ để
kháng nghị; hình
thức kháng nghị
theo thủ tục giám
đốc thẩm; thời hạn
kháng nghị; thay
đổi, bổ sung, rút
kháng nghị theo thủ
tục giám đốc thẩm
và hoãn thi hành án
để xem xét kháng
nghị, tạm đình chỉ
thi hành án khi
9B1. Phân tích được
tính chất của giám đốc
thẩm dân sự và giải
thích tại sao giám đốc
thẩm là thủ tục xét xử
đặc biệt.
9B2. Phân tích được
căn cứ, thời hạn kháng
nghị và việc thay đổi,
bổ sung, rút kháng nghị
theo thủ tục giám đốc
thẩm;
Xác định được căn cứ
kháng nghị theo thủ tục
giám đốc thẩm trong
các trường hợp cụ thể.
9B3. Phân tích được
thẩm quyền xét xử giám
đốc thẩm; các công việc
chuẩn bị mở phiên tồ
giám đốc thẩm; phạm vi
9C1. Bình luận
được các quy định
của pháp luật tố
tụng dân sự hiện
hành về kháng
nghị theo thủ tục
giám đốc thẩm
dân sự.
9C2. Bình luận
được các quy định
của pháp luật tố
tụng dân sự hiện
hành về thẩm
quyền giám đốc
thẩm,
những
người tham gia
phiên toà, phạm vi
xét xử giám đốc
thẩm, thủ tục tiến
hành phiên toà và
quyền hạn của hội
kháng nghị theo thủ
tục giám đốc thẩm.
9A3. Nêu được thẩm
quyền xét xử giám
đốc thẩm; những
người tham gia phiên
toà giám đốc thẩm;
thời hạn mở phiên
tồ giám đốc thẩm;
các cơng việc chuẩn
bị mở phiên toà giám
đốc thẩm; phạm vi
xét xử giám đốc
thẩm; thủ tục tiến
hành phiên toà giám
đốc thẩm và 4 quyền
hạn của hội đồng xét
xử giám đốc thẩm.
9A4. Nêu được khái
niệm và ý nghĩa của
thủ tục tái thẩm dân
sự.
9A5. Liệt kê được 4
chủ thể có thẩm
quyền kháng nghị; đối
tượng kháng nghị; 3
căn cứ để kháng
nghị; hình thức
kháng nghị theo thủ
tục tái thẩm; thời
hạn kháng nghị;
thay đổi, bổ sung,
rút kháng nghị theo
23
23
xét xử giám đốc thẩm
và quyền hạn của hội
đồng xét xử giám đốc
thẩm;
Xác định được thẩm
quyền xét xử giám đốc
thẩm; phạm vi xét xử
giám đốc thẩm và
quyền hạn của hội đồng
xét xử giám đốc thẩm
trong các trường hợp cụ
thể;
So sánh được sự khác
nhau giữa thủ tục giám
đốc thẩm dân sự với thủ
tục phúc thẩm dân sự.
9B4. Phân tích được
tính chất của tái thẩm
dân sự và giải thích tại
sao tái thẩm là thủ tục
xét xử đặc biệt.
9B5. Phân tích được
căn cứ, thời hạn kháng
nghị và việc thay đổi,
bổ sung, rút kháng nghị
theo thủ tục tái thẩm;
Xác định được căn cứ
kháng nghị theo thủ tục
tái thẩm trong các
trường hợp cụ thể.
9B6. Phân tích được
thẩm quyền xét xử tái
thẩm; các công việc
đồng xét xử giám
đốc thẩm.
9C3. Bình luận
được các quy định
của pháp luật tố
tụng dân sự hiện
hành về kháng
nghị theo thủ tục
tái thẩm dân sự.
9C4. Bình luận
được các quy định
của pháp luật tố
tụng dân sự hiện
hành về thẩm
quyền tái thẩm,
những người tham
gia phiên toà,
phạm vi xét xử tái
thẩm, thủ tục tiến
hành phiên toà và
quyền hạn của hội
đồng xét xử tái
thẩm.
9C5. Đánh giá và
nhận xét được
những ưu điểm và
hạn chế của việc
bổ sung thủ tục
xem xét lại quyết
định
của
HĐTPTANDTC.
10. Thủ
tục giải
quyết
việc dân
sự
24
24
thủ tục tái thẩm và
hoãn thi hành án để
xem xét kháng nghị,
tạm đình chỉ thi
hành án khi kháng
nghị theo thủ tục tái
thẩm.
9A6. Nêu được
thẩm quyền xét xử
tái thẩm; những
người tham gia phiên
toà tái thẩm; thời
hạn mở phiên tồ tái
thẩm; các cơng việc
chuẩn bị mở phiên
tồ tái thẩm; phạm vi
xét xử tái thẩm; thủ
tục tiến hành phiên
toà tái thẩm và 4
quyền hạn của hội
đồng xét xử tái thẩm.
9A7. Nêu được thủ
tục đặc biệt xem xét
lại quyết định của
HĐTPTANDTC.
chuẩn bị mở phiên toà
tái thẩm; phạm vi xét xử
tái thẩm và quyền hạn
của hội đồng xét xử tái
thẩm;
Xác định được thẩm
quyền xét xử tái thẩm;
phạm vi xét xử tái thẩm
và quyền hạn của hội
đồng xét xử tái thẩm
trong các trường hợp cụ
thể;
So sánh được sự khác
nhau giữa thủ tục tái
thẩm dân sự với thủ tục
giám đốc thẩm dân sự.
9B7. Phân tích để làm
rõ cơ sở của việc xem
xét lại quyết định của
HĐTPTANDTC.
10A1. Trình bày
được nguyên tắc giải
quyết việc dân sự;
thành phần giải quyết
việc dân sự, những
người tham gia phiên
họp giải quyết việc
10B1. So sánh được
nguyên tắc giải quyết
việc dân sự với nguyên
tắc giải quyết vụ án dân
sự; thành phần giải
quyết việc dân sự với
thành phần giải quyết
10C1. Bình luận
được các quy định
của pháp luật tố
tụng dân sự hiện
hành về thủ tục
giải quyết việc
dân sự.
dân sự.
10A2. Trình bày
được thủ tục giải
quyết việc dân sự tại
tồ án cấp sơ thẩm.
10A3. Trình bày
được thủ tục phúc
thẩm quyết định giải
quyết việc dân sự.
vụ án dân sự.
10B2. Phân tích được
thủ tục giải quyết việc
dân sự trong một số
trường hợp cụ thể.
7. TỔNG HỢP MỤC TIÊU NHẬN THỨC
Mục tiêu
Vấn đề
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Tổng
Vấn đề 1
6
6
2
14
Vấn đề 2
6
6
6
18
Vấn đề 3
3
3
4
10
Vấn đề 4
8
8
6
22
Vấn đề 5
7
7
5
19
Vấn đề 6
4
4
2
10
Vấn đề 7
17
15
10
42
Vấn đề 8
6
5
3
14
Vấn đề 9
7
7
5
16
Vấn đề 10
3
2
1
6
Tổng cộng
67
63
44
174
8. HỌC LIỆU
A. GIÁO TRÌNH
Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình luật tố tụng dân sự Việt Nam,
Nxb. CAND, Hà Nội, 2017.
25
25