MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 SINH HỌC 10
MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
Nhận biết
Chủ đề
Tự
Trắc
luận nghiệm
1
2
Bài 1. Giới thiệu khái quát
môn Sinh học.
Bài
2.
Phương
pháp
nghiên cứu và học tập
môn Sinh học.
Bài 3. Các cấp độ tổ chức
của thế giới sống.
Bài 4. Các nguyên tố hóa
học và nước.
Bài 5. Các phân tử sinh
học.
3
Thông hiểu
Tổng
Vận dụng
Tự
Trắc
Tự
Trắc
luận
nghiệm
luận
nghiệm
4
5
6
7
3
1
(0,75)
(0,25)
2
1
1
(0,5)
(0,25)
(1)
2
1
(0,5)
(0,25)
2
2
(0,5)
(0,5)
2
3
1
(0,5)
(0,75)
(1)
điểm
Vận dụng cao
Tổng số câu
Tự
Tự
Trắc
luận
nghiệm
10
11
12
4
1
3
1,75
3
0,75
4
1
5
2,25
Trắc
luận nghiệm
8
9
1
1
Bài 6. Thực hành: Nhận
1
biết một số phân tử sinh
1
0,25
4
1
1
4
2
(0,25)
học.
Bài 7. Tế bào nhân sơ.
Bài 8. Tế bào nhân thực.
2
2
(0,5)
(0,5)
2
2
1
(0,5)
(0,5)
(1)
Số câu
0
16
0
12
2
0
1
0
3
28
Điểm số
0
4
0
3
2
0
1
0
3
7
10
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 SINH HỌC 10 (ĐỀ 1)
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Đối tượng của sinh học chính là
A. cấu tạo và hoạt đợng của con người.
B. các sinh vật nhân tạo.
C. các vật sống và vật không sống.
D. các sinh vật cùng các cấp độ tổ chức của thế giới sống.
Câu 2: Theo phân chia cấp THPT, ở lớp 10, các em sẽ được tìm hiểu lĩnh vực nào của sinh học?
A. Sinh học tế bào và thế giới vi sinh vật.
B. Sinh học cơ thể.
C. Di truyền học.
D. Tiến hóa và sinh thái học.
Câu 3: Lĩnh vực nghiên cứu cơ bản tập trung vào tìm hiểu những đặc điểm nào của thế giới sống?
A. Cấu trúc, phân loại.
B. Cách thức vận hành.
C. Tiến hóa của thế giới sống.
D. Cả 3 lĩnh vực trên.
Câu 4: Hoạt động nào sau đây không ảnh hưởng xấu đến sự phát triển bền vững?
A. Sử dụng nguồn năng lượng không tái tạo như than đá, dầu mỏ.
B. Sử dụng nguồn năng lượng tái tạo như gió, năng lượng mặt trời.
C. Xả chất thải chưa qua xử lí vào môi trường.
D. Sử dụng các loài động, thực vật quý hiếm làm thực phẩm và dược phẩm.
Câu 5: Đâu không phải là phương pháp thường được áp dụng trong nghiên cứu sinh học?
A. Phương pháp cách thức hóa.
B. Phương pháp quan sát.
C. Phương pháp làm việc trong phịng thí nghiệm.
D. Phương pháp thực nghiệm khoa học.
Câu 6: Để quan sát hình dạng và kích thước tế bào thực vật, chúng ta cần dùng dụng cụ nào sau đây?
A. Kính lúp.
B. Kính hiển vi.
C. Kính thiên văn.
D. Kính cận.
Câu 7: Nội dung nào sau đây không phải là phương pháp bảo đảm an tồn trong phịng thí nghiệm?
A. Khi làm việc với hóa chất đợc hại cần phải thực hiện ở nơi thống khí hoặc có tủ hút khí đợc.
B. Tn thủ quy tắc pha hóa chất.
C. Sử dụng thiết bị phịng thí nghiệm mà chưa nắm chính xác quy tắc vận hành.
D. Mặc áo, đeo găng tay và đồ bảo hợ khi thực hiện thí nghiệm.
Câu 8: Cấp đợ nhỏ nhất có đầy đủ các đặc điểm của sự sống là
A. nguyên tử.
B. phân tử.
C. tế bào.
D. mô.
Câu 9: Đặc điểm sau dưới đây không phải là đặc điểm chung của thế giới sống?
A. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.
B. Hệ thống khép kín và tự điều chỉnh.
C. Hệ mở và tự điều chỉnh.
D. Liên tục tiến hóa.
Câu 10: Dạ dày tḥc cấp đợ tổ chức sống nào sau đây?
A. Tế bào.
B. Mô.
C. Cơ quan.
D. Hệ cơ quan.
Câu 11: Các nguyên tố đa lượng nào sau đây chiếm khoảng 96 % khối lượng vật chất sống ở hầu hết các cơ thể sinh vật?
A. C, H, O, K.
B. C, H, O, N.
C. C, H, Ca, Mg.
D. H, O, S, Ca.
Câu 12: Mỗi phân tử nước có mợt ngun tử oxygen liên kết với hai ngun tử hydrogen bằng
A. hai liên kết cợng hóa trị.
B. hai liên kết hydrogen.
C. hai liên kết ion.
D. hai liên kết phosphodiester.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các nguyên tố hóa học trong tế bào?
A. Nguyên tố vi lượng chỉ chiếm một lượng nhỏ, nên thiếu chúng không ảnh hưởng tới hoạt động sống của tế bào.
B. Nguyên tố đa lượng là nguyên tố mà sinh vật chỉ cần mợt lượng nhỏ.
C. Các phân tử có cùng số lượng nguyên tử carbon nhưng có thể có đặc tính lí hóa khác nhau.
D. Có khoảng 70 – 80% các nguyên tố hóa học cần thiết cho sự tồn tại và phát triển của sinh vật.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về nước và vai trị của nước đối với sự sống?
A. Khơng có nước sẽ khơng có sự sống.
B. Nước tinh khiết chỉ bao gồm các phân tử H2O.
C. Nước là nguyên liệu của nhiều phản ứng sinh hóa trong tế bào.
D. Nước khơng phải là thành phần chính cấu tạo nên tế bào.
Câu 15: Những phân tử hữu cơ được tổng hợp và tồn tại trong các tế bào sống được gọi là
A. phân tử sinh học.
B. phân tử lí học.
C. tinh thể.
D. nguyên tử.
Câu 16: Các phân tử sinh học chính bao gồm
A. carbohydrate, glucose, acid béo.
B. carbohydrate, lipid, glycogen, acid béo.
C. carbohydrate, lipid, protein và các nucleic acid.
D. carbohydrate, lipid, chitin.
Câu 17: Nguồn thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều tinh bột?
A. Mật ong, sữa.
B. Củ cải đường, khoai tây, gạo.
C. Sữa, nước ngọt, cá.
D. Rau cải, cá, gạo.
Câu 18: Loại đường cấu tạo nên vỏ tôm, cua là
A. glucose.
B. sucrose.
C. cellulose.
D. chitin.
Câu 19: Cà rốt là mợt loại củ có chứa nhóm sắc tố màu vàng cam là
A. diệp lục.
B. steroid.
C. carotenoid.
D. chitin.
Câu 20: Trong thí nghiệm nhận biết lipid bằng phép thử nhũ tương, tại sao lại cho dầu ăn vào trong ống nghiệm có cồn?
A. Vì dầu ăn khơng có thành phần là lipid.
B. Vì dầu ăn là một loại lipid không tan trong nước nhưng tan trong dung mơi hữu cơ.
C. Vì dầu ăn là mợt loại lipid tan trong nước.
D. Vì dầu ăn khơng phải là lipid nên có thể tan trong cồn.
Câu 21: Tế bào nhân sơ khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Có kích thước nhỏ.
B. Chưa có màng nhân.
C. Khơng có các bào quan có màng bọc.
D. Có hệ thống nợi màng chia tế bào chất thành nhiều khoang nhỏ.
Câu 22: Thành phần cấu tạo chính của tế bào nhân sơ là
A. thành tế bào, màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân.
B. màng tế bào, tế bào chất, nhân.
C. thành tế bào, tế bào chất, nhân.
D. Lơng, màng ngồi, tế bào chất, nhân.
Câu 23: Thành phần nào dưới đây có thể có ở tế bào vi khuẩn?
A. Nhân.
B. Ti thể.
C. Plasmid.
D. Lưới nội chất.
Câu 24: Thuốc kháng sinh penicillin diệt vi khuẩn bằng cách
A. phá vỡ lông và roi của vi khuẩn.
B. ngăn không cho vi khuẩn tạo được thành tế bào.
C. ngăn không cho vi khuẩn di chuyển.
D. phá vỡ cấu trúc nhân tế bào.
Câu 25: Đặc điểm nào sau đây khơng có ở tế bào nhân thực?
A. Có màng nhân ngăn cách nhân và tế bào chất.
B. Các bào quan có màng bao bọc.
C. Có hệ thống các bào quan.
D. Có thành tế bào bằng peptidoglycan.
Câu 26: Lục lạp thực có chức năng nào sau đây?
A. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào.
B. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học.
C. Sản xuất enzyme tham gia vào q trình tổng hợp lipid.
D. Chuyển hóa đường và phân hủy các chất độc hại đối với cơ thể.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cấu tạo tế bào nhân thực?
A. Nhân là trung tâm điều khiển các hoạt động sống của tế bào.
B. Ribosome là nơi diễn ra quá trình tổng hợp protein.
C. Mợt số đợng vật ngun sinh như trùng giày có chứa khơng bào co bóp.
D. Lục lạp chỉ có ở tế bào thực vật.
Câu 28: Màng sinh chất có cấu trúc động là nhờ
A. các phân tử phospholipid và protein thường xuyên dịch chuyển.
B. màng thường xuyên chuyển động xung quanh tế bào.
C. tế bào thường xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc đợng.
D. các phân tử protein và cholesterol thường xuyên chuyển động.
B. Phần tự luận
Câu 1 (1 điểm): Một người nông dân cho rằng: “Chỉ cần quan sát biểu hiện bên ngồi của lúa là có thể khẳng định được lúa
đang bị thiếu nguyên tố nào”. Em đánh giá như thế nào về ý kiến của người nông dân này?
Câu 2 (1 điểm): Tại sao nên ăn nhiều loại rau xanh khác nhau trong khi thành phần chính của các loại rau là cellulose – chất
mà con người khơng thể tiêu hóa được?
Câu 3 (1 điểm): Vì sao những người uống nhiều rượu dễ mắc các bệnh về gan?
Đáp án đề 1
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1:
Đáp án đúng là: D
Đối tượng của sinh học chính là các sinh vật cùng các cấp độ tổ chức của thế giới sống.
Câu 2:
Đáp án đúng là: A
Theo phân chia cấp THPT, lớp 10 sẽ tìm hiểu về sinh học tế bào và thế giới vi sinh vật; lớp 11 nghiên cứu sinh học cơ thể;
lớp 12 nghiên cứu di truyền học, tiến hóa và sinh thái học.
Câu 3:
Đáp án đúng là: D
Lĩnh vực nghiên cứu cơ bản tập trung vào tìm hiểu cấu trúc của các cấp độ tổ chức sống, phân loại, cách thức vận hành và
tiến hóa của thế giới sống.
Câu 4:
Đáp án đúng là: B
Sử dụng nguồn năng lượng tái tạo như gió, năng lượng mặt trời khơng ảnh hưởng xấu đến phát triển bền vững.
Câu 5:
Đáp án đúng là: A
Các phương pháp nghiên cứu sinh học là: Phương pháp quan sát, phương pháp làm việc trong phịng thí nghiệm, phương
pháp thực nghiệm khoa học.
Câu 6:
Đáp án đúng là: B
Tế bào thực vật có hình dạng và kích thước rất nhỏ, nên muốn quan sát chúng cần sử dụng kính hiển vi.
Câu 7:
Đáp án đúng là: C
C – Sai. Cần phải nắm được quy tắc vận hành máy móc, thiết bị trước khi sử dụng để có thể thu được kết quả chính xác nhất
và khơng làm hư hại máy móc, thiết bị.
Câu 8:
Đáp án đúng là: C
Cấp đợ nhỏ nhất có đầy đủ các đặc điểm của sự sống là tế bào.
Câu 9:
Đáp án đúng là: B
Các đặc điểm chung của thế giới sống là:
- Thế giới sống được tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.
- Các cấp độ tổ chức sống là những hệ mở và tự điều chỉnh.
- Thế giới sống liên tục tiến hóa.
Câu 10:
Đáp án đúng là: C
Dạ dày thuộc cấp độ tổ chức sống là cơ quan.
Câu 11:
Đáp án đúng là: B
Bốn nguyên tố đa lượng là C, H, O, N đã chiếm khoảng 96 % khối lượng vật chất sống ở hầu hết các cơ thể sinh vật. Các
nguyên tố như Ca, P, K, S và một số nguyên tố đa lượng còn lại chiếm khoảng 3,4%.
Câu 12:
Đáp án đúng là: A
Mỗi phân tử nước có mợt ngun tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen bằng hai liên kết cợng hóa trị.
Câu 13:
Đáp án đúng là: C
C – Đúng. Nguyên tử carbon linh hoạt có thể tạo nên các phân tử có cấu trúc và tính chất hóa học khác nhau từ cùng một số
lượng nguyên tử (cùng công thức hóa học).
A – Sai. Dù nguyên tố vi lượng chỉ chiếm một lượng rất nhỏ trong cơ thể nhưng nếu thiếu chúng, các hoạt động sống sẽ bị
rối loạn.
B – Sai. Nguyên tố đa lượng là nguyên tố mà hầu hết các loại tế bào đều cần với một lượng lớn.
D – Sai. Có khoảng 20 – 25% nguyên tố hóa học cần thiết cho sự tồn tại và phát triển của sinh vật.
Câu 14:
Đáp án đúng là: D
D – Sai. Nước là thành phần chủ yếu cấu tạo nên các tế bào và cơ thể.
Câu 15:
Đáp án đúng là: A
Phân tử sinh học là những phân tử hữu cơ được tổng hợp và tồn tại trong các tế bào sống.
Câu 16:
Đáp án đúng là: C
Các phân tử sinh học chính bao gồm: Carbohydrate, lipid, protein và các nucleic acid.
Câu 17:
Đáp án đúng là: B
Nguồn thực phẩm cung cấp nhiều tinh bột đến từ các loại củ, quả, hạt thực vật như củ cải đường, khoai tây, gạo.
Câu 18:
Đáp án đúng là: D
Chitin là một loại đường cấu tạo nên vỏ của nhiều loài như tôm, cua, nhện và thành tế bào của nhiều loài nấm.
Câu 19:
Đáp án đúng là: C
Cà rốt là mợt loại củ có chứa nhóm sắc tố màu vàng cam là carotenoid, có bản chất là một loại lipid.
Câu 20:
Đáp án đúng là: B
Trong thí nghiệm nhận biết lipid bằng phép thử nhũ tương, cho dầu ăn vào ống nghiệm chứa cồn vì dầu ăn là một loại lipid
không tan trong nước nhưng tan trong dung môi hữu cơ. Dựa vào kết quả thí nghiệm có thể phát hiện lipid bằng phép thử nhũ
tương.
Câu 21:
Đáp án đúng là: D
Tế bào nhân sơ có đặc điểm chung là kích thước nhỏ, chưa có màng nhân, trong tế bào chất chỉ có ribosome, khơng có các
bào quan có màng bọc, khơng có hệ thống nợi màng.
Câu 22:
Đáp án đúng là: A
Thành phần cấu tạo chính của tế bào nhân sơ là thành tế bào, màng tế bào, tế bào chất và vùng nhân.
Câu 23:
Đáp án đúng là: C
- Vi khuẩn là sinh vật nhân sơ nên khơng có các thành phần là nhân, ti thể và lưới nợi chất.
- Ngồi các gen nằm trong vùng nhân, mợt số vi khuẩn cịn có các yếu tố di truyền ngoài vùng nhân gọi là plasmid.
Câu 24:
Đáp án đúng là: B
Thuốc kháng sinh penicillin diệt vi khuẩn bằng cách ngăn không cho vi khuẩn tạo được thành tế bào, đặc biệt là đối với vi
khuẩn Gr+.
Câu 25:
Đáp án đúng là: D
D – Sai. Cấu tạo thành tế bào bằng peptidoglycan là đặc điểm của vi khuẩn.
Đặc điểm của tế bào nhân thực là: có màng nhân ngăn cách nhân và tế bào chất, có hệ thống các bào quan và các bào quan có
màng bao bọc.
Câu 26:
Đáp án đúng là: B
Lục lạp có chức năng là thu nhận ánh sáng mặt trời thơng qua q trình quang hợp để tạo ra nguồn năng lượng hóa học tích
lũy trong carbohydrate.
Câu 27:
Đáp án đúng là: D
D – Sai. Lục lạp có ở tế bào thực vật và mợt số loài sinh vật khác như tảo lục.
Câu 28:
Đáp án đúng là: A
Màng sinh chất có cấu trúc đợng là nhờ các phân tử phospholipid và protein thường xuyên dịch chuyển.
B. Phần tự luận
Câu 1:
Ý kiến trên chưa hoàn toàn đúng vì nếu chỉ sử dụng phương pháp quan sát thì chỉ nhận biết được cây thiếu ngun tố khống
nào khi cây có biểu hiện đặc trưng. Trong trường hợp cây thiếu các ngun tố khống khác nhau lại có biểu hiện giống nhau
thì cần phối hợp thêm các phương pháp thực nghiệm khoa học mới cho kết quả chính xác.
Câu 2:
Con người khơng tiêu hóa được cellulose nhưng cellulose lại giúp ích trong tiêu hóa thức ăn. Cellulose kích thích các tế bào
niêm mạc ruột tiết ra dịch nhầy làm cho thức ăn được di chuyển trươn tru trong đường ruột, đồng thời cellulose cũng cuốn
trôi những chất cặn bã bám vào thành ṛt ra ngồi. Ngồi ra, các loại rau xanh khác nhau chứa các vitamin và khoáng chất
thiết yếu, vì vậy chúng ta nên ăn nhiều các loại rau xanh.
Câu 3:
Những người uống rượu dễ mắc các bệnh về gan vì: Gan có chứa nhiều lưới nợi chất trơn làm nhiệm vụ khử độc, đào thải
độc tố. Rượu bia chứa nhiều các chất độc hại, khi chất độc quá nhiều đi vào gan và không kịp đào thải sẽ tích tụ lại. Khi q
trình tích tụ lâu, các chất độc sẽ hủy hoại các tế bào gan dẫn đến mắc các bệnh về gan.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 SINH HỌC 10 (ĐỀ 2)
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Các lĩnh vực nghiên cứu sinh học có thể chia thành hai loại chính gồm
A. nghiên cứu cơ bản và nghiên cứu đặc điểm.
B. nghiên cứu cơ bản và nghiên cứu ứng dụng.
C. nghiên cứu động vật và nghiên cứu thực vật.
D. nghiên cứu đời sống và nghiên cứu ứng dụng.
Câu 2: Đối tượng của sinh học là
A. tất cả những vấn đề trong cuộc sống.
B. các sinh vật nhân tạo và các sinh vật tự nhiên.
C. các vật không sống và vật sống.
D. các sinh vật cùng các cấp độ tổ chức của thế giới sống.
Câu 3: Phát triển bền vững là
A. sự phát triển nhằm thỏa mãn nhu cầu lợi ích của thế hệ hiện tại và các thế hệ tương lai.
B. sự phát triển chỉ nhằm thỏa mãn nhu cầu của các thế hệ tương lai nhưng không làm ảnh hưởng đến khả năng thỏa mãn nhu
cầu của thế hệ hiện tại.
C. sự phát triển nhằm thỏa mãn nhu cầu của thế hệ hiện tại nhưng không làm ảnh hưởng đến khả năng thỏa mãn nhu cầu của
các thế hệ tương lai.
D. sự phát triển nhằm thỏa mãn nhu cầu của các thế hệ tương lai.
Câu 4: Vai trò nào sau đây là vai trò của ứng dụng sinh học trong công nghệ chế biến thực phẩm?
A. Sản xuất ra nhiều loại nước uống đẹp mắt.
B. Sản xuất ra nhiều loại thức ăn, nước uống có giá trị dinh dưỡng cao.
C. Sản xuất ra nhiều giống cây trồng.
D. Sản xuất ra các sinh vật biến đổi gene.
Câu 5: Thiết bị nào sau đây không được sử dụng trong nghiên cứu và học tập môn Sinh học?
A. Kính thiên văn.
B. Kính hiển vi.
C. Máy li tâm.
D. Kính lúp.
Câu 6: Trình tự các sự kiện nào dưới đây phản ánh đúng trình tự các bước trong quy trình nghiên cứu khoa học?
A. Đặt câu hỏi → Quan sát → Hình thành giả thuyết → Thiết kế thí nghiệm → Phân tích kết quả → Rút ra kết luận.
B. Quan sát → Hình thành giả thuyết → Đặt câu hỏi → Phân tích kết quả → Thiết kế thí nghiệm → Rút ra kết luận.
C. Quan sát → Đặt câu hỏi → Hình thành giả thuyết → Thiết kế thí nghiệm → Phân tích kết quả → Rút ra kết luận.
D. Hình thành giả thuyết → Thiết kế thí nghiệm → Phân tích kết quả → Đặt ra câu hỏi → Rút ra kết luận.
Câu 7: Phát biểu nào sai khi nói về các phương pháp nghiên cứu sinh học?
A. Phương pháp thực nghiệm khoa học chỉ có thể tiến hành trong phịng thí nghiệm.
B. Bất cứ cơng trình nghiên cứu sinh học nào cũng được bắt đầu từ các quan sát.
C. Phương pháp làm việc trong phòng thí nghiệm cần phải đảm bảo an tồn.
D. Phương pháp nuôi cấy là phương pháp thực nghiệm khoa học.
Câu 8: Cấp độ tổ chức sống là
A. cấp độ đổ chức của vật chất.
B. cấp độ tổ chức của chất rắn, lỏng khí.
C. cấp đợ tổ chức của vật chất khơng biểu hiện đặc tính của sự sống.
D. cấp đợ tổ chức của vật chất có biểu hiện đầy đủ các đặc tính của sự sống.
Câu 9: Cấp độ tổ chức sống nào sau đây là cấp độ nhỏ nhất?
A. Mô.
B. Cơ quan.
C. Cơ thể.
D. Quần thể.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nguyên tắc thứ bậc của các cấp độ tổ chức sống?
A. Tổ chức sống cấp dưới sẽ làm cơ sở để hình thành nên tổ chức sống cấp trên.
B. Tổ chức sống cấp trên làm cơ sở để hình thành nên tổ chức sống cấp dưới.
C. Tế bào là đơn vị cơ sở hình thành nên cơ thể sinh vật.
D. Các cấp độ tổ chức sống được sắp xếp từ thấp đến cao dựa trên số lượng và kích thước của chúng.
Câu 11: Nội dung nào sau đây đúng với học thuyết tế bào?
A. Tế bào được hình thành mợt cách ngẫu nhiên.
B. Tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể động vật.
C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
D. Tất cả mọi sinh vật đều được cấu tạo từ nhiều tế bào.
Câu 12: Liên kết nào sau đây được hình thành giữa các phân tử nước?
A. Liên kết cợng hóa trị.
B. Liên kết hydrogen.
C. Liên kết ion.
D. Cả liên kết cợng hóa trị và liên kết hydrogen.
Câu 13: Khi tìm kiếm sự sống ngoài Trái Đất, trước tiên các nhà khoa học sẽ tìm kiếm yếu tố nào sau đây?
A. Hydrogen.
B. Oxygen.
C. Carbon.
D. Nước.
Câu 14: Phát biểu nào đúng khi nói về các nguyên tố hóa học trong tế bào?
A. Nguyên tố vi lượng chỉ chiếm một lượng nhỏ, nên thiếu chúng không ảnh hưởng tới hoạt động sống của tế bào.
B. Nguyên tố đa lượng là nguyên tố mà sinh vật chỉ cần một lượng nhỏ.
C. Các phân tử có cùng số lượng nguyên tử carbon nhưng có thể có đặc tính lí hóa khác nhau.
D. Có khoảng 70 – 80% các nguyên tố hóa học cần thiết cho sự tồn tại và phát triển của sinh vật.
Câu 15: Loại carbohydrate nào sau đây tḥc nhóm đường đa?
A. Glucose.
B. Sucrose.
C. Maltose.
D. Cellulose.
Câu 16: Phospholipid có chức năng chủ yếu là
A. cấu tạo nên diệp lục ở lá cây.
B. cấu trúc màng của các loại tế bào.
C. cấu tạo nên nhân tế bào.
D. cấu tạo nên bộ xương ngoài của nhiều loài.
Câu 17: Đa số enzyme xúc tác cho các phản ứng hóa học trong tế bào được cấu tạo từ phân tử sinh học nào sau đây?
A. Glucose.
B. Protein.
C. Steroid.
D. Tinh bột.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về nucleic acid?
A. Nucleic acid có hai loại là DNA và RNA.
B. DNA có chức năng mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
C. Nucleic acid đều được cấu tạo từ một chuỗi polynucleotide.
D. Đơn phân cấu tạo nên nucleic acid là nucleotide.
Câu 19: Con người sau khi ăn thực phẩm có chứa chất nào sau đây sẽ được chuyển hóa thành vitamin A?
A. Mỡ đợng vật.
B. Glycogen.
C. Carotenoid.
D. Fructose.
Câu 20: Trong thí nghiệm nhận biết protein bằng phép thử Biuret, có thể sử dụng lịng trắng trứng thay cho dung dịch albumin
vì
A. lịng trắng trứng trong suốt.
B. lịng trắng trứng có chứa protein albumin.
C. CuSO4 chỉ tác dụng với lòng trắng trứng.
D. lòng trắng trứng dễ tìm kiếm.
Câu 21: Thành phần nào sau đây không thuộc tế bào nhân sơ?
A. DNA.
B. Lưới nội chất.
C. Màng sinh chất.
D. Ribosome.
Câu 22: Tế bào nhân sơ có kích thước khoảng
A. 1 – 5 mm.
B. 3 – 5 µm.
C. 1 – 5 µm.
D. 3 – 5 cm.
Câu 23: Dựa vào thành phần nào để phân biệt vi khuẩn Gram âm và Gram dương?
A. Thành tế bào.
B. Độ dày màng sinh chất.
C. Tế bào chất.
D. Vùng nhân.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tế bào nhân sơ?
A. Tỉ lệ S/V lớn dẫn đến tốc độ trao đổi chất với môi trường nhanh.
B. Tế bào nhân sơ thích nghi với nhiều loại môi trường.
C. Ribosome là bào quan duy nhất ở tế bào nhân sơ.
D. Bên trong màng sinh chất là thành tế bào được cấu tạo từ peptidoglycan.
Câu 25: Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào đợng vật mà khơng có ở tế bào thực vật?
A. Trung thể.
B. Ti thể.
C. Nhân.
D. Bộ máy Golgi.
Câu 26: Hệ thống gồm các ống và các túi dẹp chứa dịch nối thông với nhau thành một mạng lưới là đặc điểm của bào quan
nào sau đây?
A. Bộ máy Golgi.