Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

(TIỂU LUẬN) báo cáo CUỐI kỳ PHÂN TÍCH NGHIỆP vụ KINH tế TỔNG CÔNG TY HÀNG KHÔNG (VIETNAM AIRLINES)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 58 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
---------------

BÁO CÁO CUỐI KỲ
PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ KINH TẾ_ TỔNG CƠNG TY HÀNG KHƠNG (VIETNAM
AIRLINES)

Học phần:

Ngun lý kế tốn

Lớp học phần:

ACC1001_46K15.2

GVHD:

Nguyễn Lan Phương

Nhóm:

13

Thành viên:

Lê Nguyễn Phương Linh (Nhóm trưởng)
Cao Thị Mỹ Anh
Trần Thị Xuân Huỳnh
Hoàng Thị Thuỳ Tiên
Đinh Xuân Tùng



- Đà Nẵng, 11/2021 -


MỤC LỤC
I.

GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY HÀNG KHÔNG QUỐC GIA VIỆT NAM – VIETNAM

AIRLINES 2
II.

ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG KINH DOANH................................................................3

III.

CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH................................................................5

IV. CÁC BÚT TOÁN KẾT CHUYỂN CHI PHÍ, DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH VÀO CUỐI KỲ KẾ TOÁN (ĐVT: 1000đ)...........................................................11
V. SỔ NHẬT KÝ CHUNG..................................................................................................13
VI. SỔ CÁI.........................................................................................................................20
VII. TÀI KHOẢN CHỮ T.................................................................................................41
VIII. BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN..................................................................................47
IX. PHIẾU ĐÁNH GIÁ LÀM VIỆC NHÓM......................................................................50

1


I.


GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY HÀNG KHÔNG QUỐC GIA VIỆT NAM –
VIETNAM AIRLINES
1. TÊN GỌI:
a. TÊN DOANH NGHIỆP: TỔNG CÔNG TY HÀNG KHÔNG VIỆT NAM CTCP
b. TÊN GIAO DỊCH: TỔNG CÔNG TY HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
c. TÊN QUỐC TẾ: VIETNAM AIRLINES JSC
d. TÊN VIẾT TẮT: VIETNAM AIRLINES
2. LOẠI HÌNH CƠNG TY: CÔNG TY CỔ PHẦN
3. THÀNH LẬP: 15/1/1956 (với tên Vietnam Civil Aviation / Hàng không Dân dụng
Việt Nam)
4. KHẨU HIỆU:

“Sải cánh vươn cao" (tiếng Việt)
"Reach Further" (tiếng Anh)

5. LOGO:

6. MÃ SỐ THUẾ: 0100107518
7. MÃ CHỨNG KHOÁN: HVN.
8. VỐN ĐIỀU LỆ: 11.198.648.400.000 đồng (Bằng chữ: Mười một nghìn, một trăm
chín mươi tám tỷ, sáu trăm bốn mươi tám triệu bốn trăm nghìn đồng chẵn).

2


9. ĐĂNG KÝ KINH DOANH: đăng ký lần đầu ngày 30 tháng 06 năm 2010, đăng ký
thay đổi lần thứ 7 ngày 01 tháng 01 năm 2021, cấp bởi sở KHĐT thành phố Hà Nội.
10. TRỤ SỞ CHÍNH: 200 Nguyễn Sơn, phường Bồ Đề, quận Long Biên, Hà Nội.
11. SỐ ĐIỆN THOẠI: (+84-24) 38272289.

12. FAX: (+84-24) 38722375.
13. WEBSITE: www.vietnamairlines.com
14. EMAIL:

HỆ THỐNG NHẬN DIỆN THƯƠNG HIỆU VIETNAM AIRLINES (VNA)
Biểu tượng của VNA là hình ảnh “Bơng sen vàng” - một trong những hình ảnh đặc
trưng của đất nước Việt Nam. Từ xưa đến nay, sen là loài hoa tượng trưng cho vẻ đẹp tươi
sáng, cao sang, thuần khiết và luôn giữ một vai trò quan trọng trong nền di sản văn hóa
của đất nước. Biểu tượng “Bơng sen vàng” của VNA được giới thiệu lần đầu vào năm
2002 và khẳng định được vai trò tiên phong của VNA trong việc giới thiệu vẻ đẹp đất
nước, con người Việt Nam ra thế giới.
II.

ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

1. HÌNH THỨC SỞ HỮU VỐN: công ty cổ phần.
2. NGÀNH NGHỀ KINH DOANH CHÍNH:
a. Vận tải hành khách hàng khơng, vận tải hàng hố hàng khơng (vận chuyển hành
lý, hàng hố, bưu kiện, bưu phẩm, thư)
b. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải hàng không
c. Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (bảo dưỡng tàu bay, động cơ, phụ
tùng vật tư, thiết bị hàng không,…)
3. VỊ THẾ CỦA VIETNAM AIRLINES TRONG NGÀNH:
3


 Vietnam Airlines là hãng hàng không quốc gia Việt Nam, có thương hiệu mạnh
trong nội địa và khu vực, có vị thế chi phối thị trường hàng khơng Việt Nam. Từ
một hãng hàng không nhỏ, Vietnam Airlines đã trở thành một thương hiệu uy tín,
được khách hàng trong nước và quốc tế biết đến.

 Vietnam Airlines là hãng hàng khơng có mạng đường bay nội địa lớn nhất, ngồi ra
có mạng đường bay khai thác và hợp tác với các hãng, khai thác khách quốc tế đi
kết hợp nội địa. Thị trường nội địa được cạnh tranh chủ yếu bởi các hãng hàng
không Jetstar Pacific Airlines, Vietjet Air và Bamboo Airways. Trong đó, Jetstar
Pacific Airlines là cơng ty con của Vietnam Airlines, hoạt động theo mơ hình hãng
hàng khơng chi phí thấp, khai thác trên các đường bay nội địa và quốc tế khu vực
có cạnh tranh giá rẻ và phối hợp chặt chẽ với Vietnam Airlines về sản phẩm và hỗ
trợ chia sẻ các nguồn lực khai thác.
 Trên thị trường quốc tế: với vị trí địa lí thuận lợi được coi là cửa ngõ của các khu
vực. Trong nhiều năm qua Vietnam Airlines vẫn chiếm thị phần vận chuyển hành
khách quốc tế ổn định.
4. ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN:
 Công ty cổ phần Hàng không Jetstar Pacific (JPA)
 Công ty TNHH kỹ thuật máy bay (VAECO)
 Công ty TNHH Dịch vụ giao nhận hàng hoá Tân Sơn Nhất (TECS)
 Công ty cổ phần dịch vụ Hàng không sân bay Nội Bài (NASCO)
 Công ty cổ phần dịch vụ hàng hố Nội Bài (NCTS)
 Cơng ty cổ phần dịch vụ Hàng không sân bay Đà Nẵng (MASCO)…

4


III. CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH
BẢNG CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH TRONG THÁNG 07/2021
(ĐVT: 1.000 đ)

ST

Thời gian


Nghiệp vụ kinh tế

Định khoản

Chứng từ

T
02 NVKT CHO HOẠT ĐỘNG GÓP VỐN
1

01/07/2021 Chủ sở hữu bổ

Nợ TK 112: 10.030.378

sung vốn kinh

 Biên bản chứng nhận
góp vốn

Có TK 411: 10.030.378

doanh 10.030.378

 Bảng kê khai giao

bằng tiền gửi ngân

dịch ngân hàng

hàng.


 Giấy báo Có
 Biên lai thu tiền

2

05/07/2021 Bổ sung vào quỹ Nợ TK 112: 400.000.000
đầu tư phát triển

 Biên bản chứng nhận
góp vốn

Có TK 414: 400.000.000

400.000.000 bằng

 Bảng kê khai giao

tiền gửi ngân hàng.

dịch ngân hàng
 Giấy báo Có
 Biên lai thu tiền

05 NVKT CHO HOẠT ĐỘNG MUA HÀNG
3

03/07/2021 Vietnam

Airlines Nợ TK 156: 200.000


mua xăng dầu, mỡ

5

Có TK 112: 200.000

 Biên bản giao nhận
 Hợp đồng mua hàng

hàng khơng (bao

 Hóa đơn thanh toán

gồm

 Phiếu nhập kho

nhiên

liệu,


 Giấy báo Nợ

dầu mỡ bơi trơn và
chất lỏng chun
dùng)

trị


giá

200.000

đã

chuyển
thanh

khoản
tốn

cho

người bán.
4

05/07/2021

5

Vietnam
Nợ TK 156: 100.000
Airlines mua hàng
hóa đồng bộ trong
Có TK 331-N: 100.000
dây chuyền vận tải
hàng khơng chưa
thanh tốn cho

người bán-N số
tiền 100.000
Airlines Nợ TK 151: 300.00

29/07/2021 Vietnam

mua thiết bị máy

Có TK 112: 300.000

móc hàng khơng,

 Hợp đồng mua hàng
 Biên bản giao nhận
 Hoá đơn mua hàng
 Biên bản xác nhận nợ
 Phiếu nhập kho
 Hợp đồng mua hàng
 Giấy báo Nợ
 Hoá đơn thanh toán

giá mua 300.000
đã thanh toán bằng
chuyển khoản. Đến
cuối tháng thiết bị
này vẫn chưa về
nhập kho
6

16/07/2021 Thiết bị đang đi Nợ TK 211: 200.000

đường



tháng

Có TK 151: 200.000

 Phiếu nhập kho
 Biên bản giao nhận

trước về nhập kho,
giá mua: 200.000
7

20/07/2021 Ứng tiền mua hàng Nợ TK 331-M: 90.000
6

 Giấy báo Nợ


cho người bán M
bằng

Có TK 112: 90.000

 Hợp đồng mua hàng

chuyển


khoản: 90.000
04 NVKT BÁN HÀNG
8

21/07/2021 Xuất kho hàng hoá Nợ TK 112: 1.100.000
(mỡ hàng không)
bán cho VietJet Air,
giá vốn: 700.000,
giá bán: 1.100.000

Có TK 511: 1.100.000
Nợ TK 632: 700.000

 Phiếu xuất kho
 Hoá đơn bán hàng
 Biên bản giao hàng
 Giấy báo có

Có TK 156: 700.000

VietJet Air đã nhận
hàng và thanh toán
tiền cho đơn vị
bằng chuyển khoản
9

23/07/2021 Xuất kho hàng hoá Nợ TK 131-B: 600.000
(40 mặt nạ dưỡng
khí)


bán

cho

Bamboo AirwaysB

,

giá

vốn

Có TK 511: 600.000
Nợ TK 632: 300.000
Có TK 156: 300.000

 Phiếu xuất kho
 Hoá đơn bán hàng
 Biên bản giao hàng
 Biên bản xác nhận
công nợ

300.000, giá bán
600.000.

Khách

hàng đã nhận được
hàng và chưa thanh
toán

10

27/07/2021 Xuất kho hàng hoá Nợ TK 131-B: 700.000
( 50 ghế máy bay) Nợ TK 111: 600.000
bán trực tiếp cho
Có TK 511: 1.300.000
Bamboo Airways
7

 Phiếu xuất kho
 Hoá đơn bán hàng
 Biên bảng giao hàng
 Phiếu thu tiền


-B,

vốn Nợ TK 632: 800.000

giá

800.000, giá bán
1.300.000.

Có TK 156: 800.000

 Biên bản xác nhận
cơng nợ

Khách


hàng đã thanh tốn
bằng

tiền

mặt

600.000 số cịn lại
nợ
11

30/07/2021 Xuất kho hàng hoá Nợ TK 157: 600.000
( 50 seat belts ) gửi

 Phiếu xuất kho

Có TK 156: 600.000

đi bán cho VietJet
Air,

giá

vốn

600.000, giá bán
1.000.000
05 NVKT LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
lương Nợ TK 642: 400.000

Có TK 334: 400.000
phải trả cho nhân

12

31/07/2021 Tính

tiền

viên bộ phận quản

 Bảng chấm cơng
 Bảng thanh tốn
tiền lương

lý doanh nghiệp
tháng

07/2021:

400.000
13

31/07/2021 Trích
BHYT,

BHXH, Nợ TK 642: 94.000
KPCĐ,

BHTN theo lương

của nhân viên bộ
phận quản lý tính
vào chi phí theo
8

Có TK 338: 94.000

 Bản kê trích nộp các
khoản theo lương


quy định
14

30/07/2021 Trích khấu hao tài Nợ TK 642: 10.000
sản cố định dùng

Có TK 214: 10.000

cho bộ phận quản

 Bảng tính phân bổ
khấu hao tài sản cố
định

lý doanh nghiệp
10.000
23/07/2021 Chi tiền mặt mua Nợ TK 642: 60.000

15


thêm 5 máy lạnh, 2

Có TK 111: 60.000

máy in cho văn

 Phiếu chi
 Hố đơn mua hàng
 Biên bản giao giao
nhận hàng

phòng của bộ phận
quản lý: 60.000
16

30/07/2021 Chi phí điện, nước, Nợ TK 642: 40.000
điện thoại của bộ

 Giấy báo Nợ

Có TK 112: 40.000

phận quản lý doanh
nghiệp

tháng

07/2021 đã chuyển
khoản thanh toán

40.000
05 NVKT LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG
17

31/07/2021 Tính

tiền

lương Nợ TK 641: 200.000

phải trả cho nhân

Có TK 334: 200.000

 Bảng thanh tốn
tiền lương

viên bộ phận bán
hàng

 Bảng chấm cơng

tháng

07/2021: 200.000
18

31/07/2021 Trích
BHYT,
9


BHXH, Nợ TK 641: 47.000
KPCĐ,

Có TK 338: 47.000

 Bản kê trích nộp các
khoản theo lương


BHTN theo lương
của nhân viên bộ
phận bán hàng tính
vào chi phí theo
quy định
19

15/07/2021 Chi phí quảng cáo Nợ TK 641: 20.000
cho sản phẩm mỡ

Có TK 331: 20.000

 Giấy xác nhận nợ
 Hố đơn

hàng khơng chưa
thanh tốn 20.000
20

30/07/2021 Trích khấu hao tài Nợ TK 641: 5.000

sản cố định của bộ
phận

bán

Có TK 214: 5.000

 Bảng tính phân bổ
khấu hao tài sản cố
định

hàng

5.000
21

30/07/2021 Chi phí điện, nước, Nợ TK 641: 30.000
điện thoại của bộ
phận

bán

hàng

tháng 07/2021 đã
chuyển

khoản

thanh tốn 30.000


10

Có TK 112: 30.000

 Hố đơn
 Giấy báo Nợ


IV. CÁC BÚT TỐN KẾT CHUYỂN CHI PHÍ, DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH VÀO CUỐI KỲ KẾ TOÁN (ĐVT: 1000đ)
 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (511) = 1.100.000 + 600.000 + 1.300.000 =
3.000.000
Các nghiệp vụ liên quan: 10,11,12
 Chi phí giá vốn hàng bán (632) = 700.000 + 300.000 + 800.000 = 1.800.000
Các nghiệp vụ liên quan: 10, 11, 12
 Chi phí bán hàng (641) = 200.000 + 47.000 + 20.000 + 5.000 + 30.000 = 302.000
Các nghiệp vụ liên quan: 19, 20, 21, 22, 23
 Chi phí quản lý doanh nghiệp (642) = 400.000 + 94.000 + 10.000 + 60.000 + 40.000 =
604.000
Các nghiệp vụ liên quan: 14, 15, 16, 17, 18
* KẾT CHUYỂN CHI PHÍ GIÁ VỐN HÀNG BÁN, CHI PHÍ BÁN HÀNG, CHI PHÍ
QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Nợ TK 911: 2.706.000
Có TK 632: 1.800.000
Có TK 641: 302.000
Có TK 642: 604.000
* KẾT CHUYỂN DOANH THU
Nợ TK 511: 3.000.000
Có TK 911: 3.000.000

* XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
-

Lợi nhuận trước thuế = Doanh thu - Chi phí = 3.000.000 - 2.706.000 = 294.000

-

Chi phí thuế TNDN = Lợi nhuận trước thuế * tỷ suất thuế TNDN = 294.000 * 20% =
58.800
11


Nợ TK 821: 58.800
Có TK 333: 58.800
- Kết chuyển chi phí thuế TNDN
Nợ TK 911: 58.800
Có TK 821: 58.800
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối = Lợi nhuận trước thuế - Chi phí thuế TNDN =
294.000 - 58.800 = 235.200
Nợ TK 911: 235.200
Có TK 421: 235.200

12


V. SỔ NHẬT KÝ CHUNG

SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm: Tháng 07/2021


ĐVT: 1000 đồng
Ngày,

Chứng từ

tháng ghi
sổ

Số hiệu

Ngày

Đã
Diễn giải

tháng

ghi
sổ

Số hiệu TK

Số phát sinh

Nợ



Nợ




X

112

411

10.030.378

10.030.378

X

156

112

200.000

200.000

X

156

100.000

100.000


X

112

400.000.000

400.000.000

cái
Sổ trước chuyển
sang sau
Chủ sở hữu bổ

01/07/2021

GBC017

01/07/2021

sung vốn kinh
doanh bằng tiền
gửi ngân hàng
Nhập kho xăng

03/07/2021

PNK902

03/07/2021


dầu, mỡ hàng
khơng, đã chuyển
khoản thanh tốn
Nhập kho hàng
hóa đồng bộ trong

05/07/2021

PNK65

05/07/2021

dây chuyền vận
tải chưa thanh

331N

tốn cho người
05/07/2021

GBC057
13

05/07/2021

bán-N
Bổ sung vào quỹ

414



đầu tư phát triển
bằng tiền gửi
ngân hàng.

Chi phí quảng
cáo cho sản

Giấy xác
15/07/2021

nhận

15/07/2021

nợ097

phẩm mỡ hàng
khơng, chưa

X

641

X

211

331-


20.000

20.000

151

200.000

200.000

112

90.000

90.000

Z

thanh tốn cho
người bán Z
Nhập kho thiết bị

16/07/2021

PNK242

16/07/2021

đang đi đường
tháng trước

Ứng tiền mua

20/07/2021

GBN05

20/07/2021

hàng cho người
bán M bằng

X

331M

chuyển khoản
Ghi nhận giá vốn
21/07/2021

PXK23

21/07/2021

hàng bán theo

X

632

156


700.000

700.000

X

112

511

1.100.000

1.100.000

HĐ10
Ghi nhận doanh
21/07/2021

HĐ10

21/07/2021

thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ
theo HĐ10
Ghi nhận giá vốn

23/07/2021


PXK24

23/07/2021

HĐ15

23/07/2021

hàng bán theo

X

632

156

300.000

300.000

23/07/2021

HĐ15
Ghi nhận doanh

X

131

511


600.000

600.000

thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ
theo HĐ15, KH
14


chưa thanh toán
Chi tiền mặt mua
5 máy lạnh, 2
23/07/2021

PC527

23/07/2021

máy in cho văn

X

642

111

60.000


60.000

X

632

156

800.000

800.000

X

111

511

600.000

600.000

X

131

511

700.000


700.000

X

151

112

300.000

300.000

X

157

156

600.000

600.000

X

642

112

40.000


40.000

phòng của bộ
phận quản lý
Ghi nhận giá vốn
27/07/2021

PXK25

27/07/2021

hàng bán theo
HĐ17
Ghi nhận doanh
thu bán hàng và

HĐ17

27/07/2021

27/07/2021

cung cấp dịch vụ
theo HĐ17, KH
thanh toán bằng
tiền mặt
Ghi nhận doanh
thu bán hàng và

27/07/2021


HĐ17

27/07/2021

cung cấp dịch vụ
theo HĐ17, KH
chưa thanh tốn
Mua thiết bị máy
móc hàng khơng,
đã thanh tốn

29/07/2021

GBN079

29/07/2021

bằng chuyển
khoản. Cuối
tháng hàng chưa
về nhập kho
Xuất kho hàng

30/07/2021
30/07/2021

PXK 27
GBN251
15


30/07/2021 hoá (50 seat belts)
30/07/2021

gửi đi bán
Chuyển khoản


thanh tốn chi phí
điện, nước, điện
thoại của bộ phận
quản lý doanh
nghiệp
Trích khấu hao
30/07/2021

KHTS01

30/07/2021

TSCĐ dùng cho
bộ phận quản lý

X

642

214

10.000


10.000

X

641

112

30.000

30.000

X

641

214

5.000

5.000

X

642

334

400.000


400.000

X

642

338

94.000

94.000

X

641

334

200.000

200.000

doanh nghiệp
Chuyển khoản
thanh tốn chi phí
30/07/2021

GBN378


30/07/2021

điện, nước, điện
thoại của bộ phận
bán hàng
Trích khấu hao

30/07/2021

KHTS02

30/07/2021

TSCĐ dùng cho
bộ phận bán hàng
Tính tiền lương
phải trả cho nhân

31/07/2021

LĐTL02

31/07/2021

viên bộ phận
quản lý doanh
nghiệp
Trích BHXH,
BHYT, KPCĐ,
BHTN theo lương


31/07/2021

LĐTL10

31/07/2021

của nhân viên bộ
phận quản lý tính
vào chi phí theo

31/07/2021

LĐTL03
16

31/07/2021

quy định
Tính tiền lương


phải trả cho nhân
viên bộ phận bán
hàng
Trích BHXH,
BHYT, KPCĐ,
BHTN theo lương
31/07/2021


LĐTL11

31/07/2021

của nhân viên bộ

X

641

338

47.000

47.000

X

511

911

3.000.000

3.000.000

X

911


632

1.800.000

1.800.000

X

911

641

302.000

302.000

X

911

642

604.000

604.000

X

821


333

58.800

58.800

X

911

821

58.800

58.800

X

911

421

235.200

235.200

phận bán hàng
tính vào chi phí

31/07/2021


PKT01

31/07/2021

31/07/2021

PKT02

31/07/2021

31/07/2021

PKT03

31/07/2021

31/07/2021

PKT04

31/07/2021

31/07/2021

PKT05

31/07/2021

theo quy định

Kết chuyển doanh
thu
Kết chuyển giá
vốn hàng bán
Kết chuyển chi
phí bán hàng
Kết chuyển chi
phí quản lý DN
Xác định chi phí
thuế thu nhập
doanh phải nộp

31/07/2021

PKT06

Kết chuyển thuế
thu
nhập doanh
31/07/2021
nghiệp

31/07/2021

PKT07

31/07/2021

17


Kết chuyển lãi


Số hiệu

Tên tài khoản

Số dư đầu kỳ
Nợ



111

Tiền mặt

70.000.000.000

112

Tiền gửi ngân hàng

750.000.000.000

131

Phải thu khách hàng

5.000.000.000


151

Hàng mua đang đi đường

200.000.000

156

Hàng hoá

8.000.000.000

157

Hàng gửi đi bán

0

211

TSCĐ hữu hình

15.000.000.000

214

Hao mịn TSCĐ

9.000.000.000


331

Phải trả người bán

0

333

Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

3.000.000.000

334

Phải trả người lao động

5.500.000.000

338

Phải trả, phải nộp khác

700.000.000

411

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

610.000.000.000


414

Quỹ đầu tư phát triển

70.000.000.000

421

Lợi nhuận sau thuế chưa PP

150.000.000.000

511

Doanh thu BH&CCDV
18


632

Giá vốn hàng bán

641

Chi phí bán hàng

642

Chi phí quản lý DN


821

Chi phí thuế TNDN

911

Xác định kết quả kinh doanh

19


VI. SỔ CÁI
SỔ CÁI
Năm: tháng 07/2021
Tên tài khoản: Tiền mặt
Số hiệu: 111

(ĐVT: 1000 đồng)

Chứng từ

Số phát sinh

Ngày
tháng
ghi sổ

Diễn giải

Ngày

Số hiệu

tháng

Trang

TK

Nhật

đối



ứng

Nợ



70.000.000

Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong
tháng
Chi tiền mặt mua 5
23/07/202
1

PC527


23/07/2021

máy lạnh, 2 máy in
cho văn phòng của bộ

642

60.000

phận quản lý
27/07/202

HĐ số 17 27/07/2021 Ghi nhận doanh thu

1

bán hàng và cung cấp
dịch vụ theo HĐ số
20

511

600.000


17, KH thanh toán
bằng tiền mặt
Cộng số phát sinh


600.000

tháng
Số dư cuối tháng

60.000

70.540.000

Cộng lũy kế từ đầu
quý
- Sổ này có ………. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ……….
- Ngày mở sổ: ……….

Ngày ……. tháng …. năm …….

Người ghi sổ

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Ngày tháng
ghi sổ


01/07/2021

SỔ CÁI
Tháng: 7/2021
Tên tài khoản: Tiền gửi ngân hàng
Số hiệu : 112
Chứng từ
Trang
Số hiệu
Ngày
Diễn giải
nhật
tháng

Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong tháng
GBC017 01/07/2021 Chủ sở hữu bổ sung vốn
21

TK
đối
ứng

(ĐVT: 1000 đồng)
Số phát sinh
Nợ

750.000.000


411

10.030.378


03/07/2021

PNK902

05/07/2021

GBC057

20/07/2021

GBN05

21/07/2021

HĐ10

29/07/2021

GBN079

30/07/2021

GBN251

30/07/2021


GBN378

kinh doanh bằng tiền gửi
ngân hàng
03/07/2021 Nhập kho xăng dầu, mỡ
hàng khơng, đã chuyển
khoản thanh tốn
05/07/2021 Bổ sung vào quỹ đầu tư
phát triển bằng tiền gửi
ngân hàng.
20/07/2021 Ứng tiền mua hàng cho
người bán M bằng chuyển
khoản.
21/07/2021 Ghi nhận doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ
theo HĐ10
29/07/2021 Mua thiết bị máy móc
hàng khơng, đã thanh tốn
bằng chuyển khoản. Đến
cuối tháng thiết bị này
vẫn chưa về nhập kho
30/07/2021 Chuyển khoản thanh tốn
chi phí điện, nước, điện
thoại của bộ phận quản lý
doanh nghiệp.
30/07/2021 Chuyển khoản thanh tốn
chi phí điện, nước, điện
thoại của bộ phận bán
hàng.

Cộng số phát sinh trong
tháng
Số dư cuối tháng

156

414

200.000

400.000.000

331M
511

90.000

1.100.000

151

300.000

642

40.000

641

30.000


411.130.378

660.000

1.160.470.3
78

Cộng lũy kế từ đầu quý
- Sổ này có ………. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ……….
- Ngày mở sổ: ……….

22

Ngày ……. tháng …. năm …….


Người ghi sổ

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

SỔ CÁI

Tháng:
7/2021
Tên tài khoản: Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Số hiệu : 411
Ngày tháng
ghi sổ

Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu

Ngày
tháng

Trang
nhật


TK
đối
ứng

(ĐVT: 1000 đồng)
Số phát sinh
Nợ

Số dư đầu kỳ
01/07/2021

GBC01

7

Số phát sinh trong tháng
01/07/2021 Chủ sở hữu bổ sung vốn
kinh doanh bằng tiền gửi
ngân hàng
Cộng số phát sinh trong
tháng
Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý


610.000.000

112

10.030.378

0

10.030.378
620.030.378

- Sổ này có ………. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang
……….
- Ngày mở sổ: ……….
Người ghi sổ

23


Ngày ……. tháng …. năm …….
Kế toán trưởng

Giám đốc


(Ký, họ tên)

Ngày tháng
ghi sổ

05/07/2021

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

SỔ CÁI
Tháng: 7/2021
Tên tài khoản: Quỹ đầu tư phát triển
Số hiệu: 414.
Chứng từ
Trang TK
đối
Diễn giải
nhật
Số hiệu
Ngày
ứng


tháng
Số dư đầu kỳ

GBC057

Số phát sinh trong tháng
05/07/2021 Bổ sung vào quỹ đầu tư
phát triển bằng tiền gửi
ngân hàng.
Cộng số phát sinh trong
tháng
Số dư cuối tháng

(ĐVT: 1000 đồng)
Số phát sinh
Nợ


70.000.000

112

400.000.000
0

400.000.000
470.000.000

Cộng lũy kế từ đầu quý
- Sổ này có ………. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang

……….
- Ngày mở sổ: ……….
Người ghi sổ
24

Ngày ……. tháng …. năm …….
Kế toán trưởng

Giám đốc


×