Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

đề thi thực hành tốt nghiệp khóa 3 - cắt gọt kim loại - mã đề thi cgkl - th (9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (410.39 KB, 11 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc











ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)


NGHỀ: CẮT GỌT KIM LOẠI


MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ

Mã đề thi: CGKL – TH 09































Phần1: HƯỚNG DẪN THÍ SINH

















I. Các qui định chung.
1. Tất cả các bài thi phải thực hiện đúng theo qui trình công nghệ đã lập, đúng vị trí
theo qui định. Nếu thí sinh lập sai và thực hiện không hợp lý qui trình công nghệ thì
phần thi đó sẽ bị loại và không được tính điểm.
2. Trình tự gia công các bề mặt được các Chuyên gia duyệt trước khi thi.
3. Không được phép đánh bóng các bề mặt bằng mọi phương pháp.
4. Có thể sử dụng tốc truyền động, các loại dao tiện đã thiết kế sẵn (mua).
5. Trong quá trình thi phôi của thí sinh nào thì chính người đó đứng máy gia công
(không được làm thế dưới mọi hình thức).
6. Sản phẩm có hình dáng phù hợp bản vẽ thi.
7. Có thể được sử dụng dung dịch trơn nguội nào mà hội đồng thi cho phép.
8. Thời gian cho phép chỉnh máy và thử trước khi tiện là 30 phút.
9.Tổng điểm và kết cấu điểm của bài thi như sau:
Tổng số điểm tối đa cho 2 phần thi: 100 điểm, kết cấu điểm như sau:
a) Điểm kỹ thuật: Tổng cộng 90 điểm.
b) Điểm quy trình, thao tác và an toàn lao động: tổng cộng 10 điểm
10. Theo qui định của hội thi điểm thi phần bắt buộc là 7/10 điểm, do vậy sau khi
chấm điểm cả hai bài thi theo thang điểm 100, sau đó qui ngược lại theo điểm 7.
Phần 3 điểm còn lại, tùy điều kiện ( thiết bị ) của từng trường tự ra đề, cho thi và
cộng điểm chung với 2 phần thi bắt buộc.
Ghi chú:
- Khi đánh giá sản phẩm có thể đánh giá Rz bằng phương pháp so sánh (nếu không có

thiết bị kiểm tra Rz) và được chấm điểm cùng kích thước.
- Các kích thước có dung sai nếu sai lệch quá ±1. Bài thi bị hủy.
- Các kích thước lắp ghép nếu sai lệch quá ±0,5. Bài thi bị hủy
- Thí sinh phải tuyệt đối tuân thủ các qui định an toàn lao động, các qui định của cuộc
thi, nếu vi phạm sẽ bị đình chỉ thi.







II. Điều kiện và yêu cầu thực hiện:
- Thí sinh được phát bản vẽ trước khi thi.
- Hội đồng thi sẽ phát dụng cụ cắt và tổ chức bố thăm thiết bị cho thí sinh trước khi thi.
- Thí sinh phải tự lập qui trình công nghệ gia công chi tiết đạt yêu cầu kỹ thuật của bản
vẽ trước khi thi.
- Thí sinh thực hiện gia công trên máy theo thời gian quy định.















Phần 2: DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VÀ VẬT LIỆU

















1. Thiết bị

TT

Thiết bị Miêu tả
Số
lượng
Nhà cung
cấp
Ghi chú:



1

Máy tiện vạn năng

 Mâm cặp 3 vấu.
 Có ụ sau điều chỉnh được.
 Mũi chống tâm tĩnh
 Bầu khoan chuôi côn gá
khoan được trên máy tiện.

Tối
thiểu 01
máy/02
thí sinh
(+ 01 dự
phòng)

Mỗi đợt thi
chỉ được 01
thí sinh
đứng máy
gia công
2

Máy phay vạn
năng đứng-ngang
 Ê tô phay
 Dao phay ngón ø6

Tối
thiểu 01
máy/
toàn bộ
ca thi

Mỗi đợt thi
chỉ được 01
thí sinh
đứng máy
gia công
2

Máy mài hai đá
 Đá mài thép
 Đá mài hợp kim cứng
Tối
thiểu 02
máy

Mỗi đá chỉ
được 01 thí
sinh mài
Ghi chú: Có thể bố trí mỗi máy 01 thí sinh, mỗi máy có thể thi 02 đến 03 ca trong ngày và
có ít nhất 02 máy dự phòng trong đợt thi

2. Dụng cụ

TT Dụng cụ Số lượng Ghi chú



1

Bộ lục giác mm, inch 02
- Hội đồng thi
- Thí sinh mang theo
2

Bộ Cờlê mm, inch 02
- Hội đồng thi
- Thí sinh mang theo
3

Dao tiện các loại, dao phay.
- Hội đồng thi
- Thí sinh mang theo
4

Mũi khoan
tâm A3-TCVN

01
- Hội đồng thi
- Thí sinh mang theo
5

Thước cặp 1/50 01
- Hội đồng thi
- Thí sinh mang theo
6


Panme 0-25 01
- Hội đồng thi
- Thí sinh mang theo
7

Panme 25-50 01
- Hội đồng thi
- Thí sinh mang theo
8

Kính bảo hộ

- Thí sinh mang theo





3 Vật liệu:

TT

Vật liệu Miêu tả Số lượng Ghi chú
1

Thép C45
35 x350mm
01 phôi/01 thí
sinh

Kiểm tra lượng dư
trước khi gia công
Dầu trơn nguội Theo thiết bị
Sử dụng gia công chi
tiết
2

Dung dịch trơn
nguội
Dầu nhờn 1 lít/01 ca thi
Sử dụng gia công chi
tiết, bảo quản
3

Giẻ lau
0,2kg /01 thí
sinh
Lau sản phẩm, thiết
bị
4

Xà phòng
Kem, bột hay
dung dịch
50gam/01 thí
sinh
Vệ sinh cá nhân
5

Vật tư, vật liệu khác tùy theo sản phẩm yêu cầu.






SBD Tên
Mã số phôi
STT Yêu cầu
Điểm
Max
Kích
thước thực
Đánh giá
I 90
I.1 31
1 240±0,2 2
2 80±0,1 2
3 50±0,1 2
4 20±0.1 2
5 3±0.1 2
6
18±
0,1
2
7 50±0.1 2
8
18±
0,1
2

9 30±0.1 3
10 2x45 2
11
3
12
3
13
5±0,1
2
14 5±0,1 2
I.2 22

32+0,1

32+0,1

25+0,015

25+0,02

25+0,015

25+0,02

20+0,015

20+0,02

22+0,015


22+0,02
I.3 21
1 5
2 Dưỡng 3
3 P=2 5
4 Dưỡng 5
5 Rz40 3
I.4 16
Chiều dài rãnh then: L=18 (Phía có ren)
Chiều dài rãnh then: L=18
5
Kích thước đường kính
Kích thước vạt cạnh: 2x45
Kích thước đường kính

32
Chiều rộng rãnh then: L=6N9 (Phía có ren)
Chiều rộng rãnh then: L=6N9
Kích thước chiều dài: L=30
5
5
5
Bước ren
Chiều sâu rãnh then L=3,5
Chiều dài tổng thể L=240
Độ nhẵn bóng sườn ren
Kích thước chiều dài: L=50
Chiều cao ren
Profin ren
Chiều sâu rãnh then L=3,5 (Phía có ren)

1
2
3
4
5
Kích thước đường kính ren
Độ tương quan hình học & Hình dáng hình học
THANG ĐiỂM THI THỰC HÀNH TỐT NGHIỆP
Nghề: Cắt Gọt Kim Loại
(Thời gian gia công: 08 giờ 00 phút)
Các yếu tố đánh giá
Kích thước chiều dài: L=80
Kích thước chiều dài: L=50
Kích thước dài
Điểm kỹ thuật phần gia công
Kích thước chiều dài: L=20
Kích thước chiều dài: L=3
2
Kích thước đường kính

25k6
Kích thước đường kính

25k6
Kích thước đường kính

22k6
Kích thước đường kính

20k6

Kích thước ren Ren M20x2
STT Yêu cầu
Điểm
Max
Kích
thước thực
Đánh giá
Các yếu tố đánh giá
Điểm kỹ thuật phần gia công
1 0,03 4
2 0,03 4
3 0,03 4
4 0,03 4
II 10
1 5
2 3
3 2
100
Ngày tháng năm 20
Giám khảo 1
…………………………………………
…………………………………………
Giám khảo 2
Điểm lập quy trình công nghệ, thao tác và VSCN
Độ đảo tại các đường kính trục 20k6
Độ đảo tại các đường kính trục 22k6
Độ đảo tại các đường kính trục 25k6
Điểm lập quy trình công nghệ
Điểm thao tác
Tổng Cộng

Điểm vệ sinh công nghiệp
Độ đảo tại các đường kính trục 25k6
KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH

TT

HỌ VÀ TÊN
CHUYÊN
MÔN
ĐƠN VỊ
CÔNG
VIỆC
GHI CHÚ
1


2

3

4

5





Ghi chú





















………
,
ngày

……….

tháng

…….

năm


………

DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ





×