Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

đề thi thực hành tốt nghiệp khóa 3 - cắt gọt kim loại - mã đề thi cgkl - th (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (691.11 KB, 14 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHỐ 3 (2009 - 2012)

NGHỀ:

CẮT GỌT KIM LOẠI

MƠN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: CGKL – TH 02


Phần1:

I. Các qui định chung.

HƯỚNG DẪN THÍ SINH


1. Tất cả các bài thi phải thực hiện đúng theo qui trình cơng nghệ đã lập, đúng vị trí
theo qui định. Nếu thí sinh lập sai và thực hiện khơng hợp lý qui trình cơng nghệ thì
phần thi đó sẽ bị loại và khơng được tính điểm.
2. Trình tự gia công các bề mặt được các Chuyên gia duyệt trước khi thi.
3. Khơng được phép đánh bóng các bề mặt bằng mọi phương pháp.
4. Có thể sử dụng tốc truyền động, các loại dao tiện đã thiết kế sẵn (mua).
5. Trong q trình thi phơi của thí sinh nào thì chính người đó đứng máy gia cơng
(khơng được làm thế dưới mọi hình thức).
6. Sản phẩm có hình dáng phù hợp bản vẽ thi.
7. Có thể được sử dụng dung dịch trơn nguội nào mà hội đồng thi cho phép.
8. Thời gian cho phép chỉnh máy và thử trước khi tiện là 30 phút.


9.Tổng điểm và kết cấu điểm của bài thi như sau:
Tổng số điểm tối đa cho 2 phần thi: 100 điểm, kết cấu điểm như sau:
a) Điểm kỹ thuật: Tổng cộng 90 điểm.
b) Điểm quy trình, thao tác và an toàn lao động: tổng cộng 10 điểm
10. Theo qui định của hội thi điểm thi phần bắt buộc là 7/10 điểm, do vậy sau khi
chấm điểm cả hai bài thi theo thang điểm 100, sau đó qui ngược lại theo điểm 7.
Phần 3 điểm còn lại, tùy điều kiện ( thiết bị ) của từng trường tự ra đề, cho thi và
cộng điểm chung với 2 phần thi bắt buộc.
Ghi chú:
- Khi đánh giá sản phẩm có thể đánh giá Rz bằng phương pháp so sánh (nếu khơng có
thiết bị kiểm tra Rz) và được chấm điểm cùng kích thước.
- Các kích thước có dung sai nếu sai lệch quá ±1. Bài thi bị hủy.
- Các kích thước lắp ghép nếu sai lệch quá ±0,5. Bài thi bị hủy
- Thí sinh phải tuyệt đối tuân thủ các qui định an toàn lao động, các qui định của cuộc
thi, nếu vi phạm sẽ bị đình chỉ thi.

II. Điều kiện và yêu cầu thực hiện:


- Thí sinh được phát bản vẽ trước khi thi.
- Hội đồng thi sẽ phát dụng cụ cắt và tổ chức bố thăm thiết bị cho thí sinh trước khi thi.
- Thí sinh phải tự lập qui trình cơng nghệ gia công chi tiết đạt yêu cầu kỹ thuật của bản
vẽ trước khi thi.
- Thí sinh thực hiện gia cơng trên máy theo thời gian quy định.


Phần 2: DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VÀ VẬT LIỆU


1. Thiết bị

TT

Thiết bị

Miêu tả



1 Máy tiện vạn năng 


2




Máy phay vạn
năng đứng-ngang



2 Máy mài hai đá



Số
Nhà cung
lượng
cấp


Tối
Mâm cặp 3 vấu.
thiểu 01
Có ụ sau điều chỉnh được.
máy/02
Mũi chống tâm tĩnh
thí sinh
Bầu khoan chuôi côn gá
khoan được trên máy tiện. (+ 01 dự
phịng)
Tối
Ê tơ phay
thiểu 01
Dao phay ngón ø16
máy/
tồn bộ
ca thi
Tối
Đá mài thép
thiểu 02
Đá mài hợp kim cứng
máy

---

Ghi chú:

Mỗi đợt thi
chỉ được 01
thí sinh

đứng máy
gia cơng
Mỗi đợt thi
chỉ được 01
thí sinh
đứng máy
gia cơng
Mỗi đá chỉ
được 01 thí
sinh mài

Ghi chú: Có thể bố trí mỗi máy 01 thí sinh, mỗi máy có thể thi 02 đến 03 ca trong ngày và
có ít nhất 02 máy dự phòng trong đợt thi
2. Dụng cụ
TT

Dụng cụ

Số lượng

1 Bộ lục giác mm, inch

02

2 Bộ Cờlê mm, inch

02

3 Dao tiện các loại, dao phay.


6 Mũi khoan ø6

Tùy theo số
lượng máy
Tùy theo số
lượng máy
Tùy theo số
lượng máy

7 Thước cặp 1/50

01

8 Panme 0-25

01

9 Panme 25-50

01

4 Mũi khoan ø16,25
5 Mũi khoan ø28

10 Kính bảo hộ

Ghi chú
- Hội đồng thi
- Thí sinh mang theo
- Hội đồng thi

- Thí sinh mang theo
- Hội đồng thi
- Thí sinh mang theo
- Hội đồng thi
- Thí sinh mang theo
- Hội đồng thi
- Thí sinh mang theo
- Hội đồng thi
- Thí sinh mang theo
- Hội đồng thi
- Thí sinh mang theo
- Hội đồng thi
- Thí sinh mang theo
- Hội đồng thi
- Thí sinh mang theo
- Thí sinh mang theo


3 Vật liệu
TT

Vật liệu
Thép C45

1

35x52mm
45 x28mm

Thép CT3


2

Miêu tả

Dung dịch trơn
nguội

45x50x80

Số lượng
01 phơi/01 thí
sinh
01 phơi/01 thí
sinh
01 phơi/01 thí
sinh

Dầu trơn nguội

Theo thiết bị

Dầu nhờn

1 lít/01 ca thi

0,2kg /01 thí
sinh
Kem, bột hay
50gam/01 thí

4 Xà phòng
dung dịch
sinh
5 Vật tư, vật liệu khác tùy theo sản phẩm yêu cầu.
3 Giẻ lau

Ghi chú
Kiểm tra lượng dư
trước khi gia công
Kiểm tra lượng dư
trước khi gia công
Kiểm tra lượng dư
trước khi gia công
Sử dụng gia công chi
tiết
Sử dụng gia công chi
tiết, bảo quản
Lau sản phẩm, thiết
bị
Vệ sinh cá nhân





THANG ĐIỂM THI THỰC HÀNH TỐT NGHIỆP
Hệ: Cao đẳng nghề
Nghề: Cắt Gọt Kim Loại
(Thời gian gia công: 08 giờ )
SBD

Mã số phơi
STT

Tên

Các yếu tố đánh giá

u cầu

Điểm
Max

Kích thước
thực

Đánh giá

1. Điểm kỹ thuật phần tiện-60 điểm
I.1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
I.2
10

11
12

Kích thước chiều dài
Bản vẽ 1/3
Kích thước chiều dài: L=50mm
Kích thước chiều dài: L=37mm
Kích thước chiều dài: L=12mm
Kích thước chiều dài: L=3mm
Kích thước chiều dài: L=14mm
Bản vẽ 2/3
Kích thước chiều dài: L=26mm
Kích thước chiều dài: L=15mm
Kích thước chiều dài: L=18mm
Kích thước chiều dài: L=4mm
Kích thước đường kính
Bản vẽ 1/3
Kích thước đường kính: 6
Kích thước đường kính: 10
Kích thước đường kính: 20H6

50±0,1
37±0,1
12±0,1
3±0,1
14±0,1

1
1
1

1
1

Đạt/khơng
Đạt/khơng
Đạt/khơng
Đạt/khơng
Đạt/khơng

26±0,1
15±0,1
18±0,1
4±0,1

1
1
1
1

Đạt/khơng
Đạt/khơng
Đạt/khơng
Đạt/khơng
Đạt/khơng

6+0,1
±0,1


1,5

1,5
4

Đạt/khơng
Đạt/khơng
Đạt/khơng



4
21,5

Đạt/khơng
Đạt/khơng

4
2

Đạt/khơng
Đạt/khơng

2
2

Đạt/khơng
Đạt/khơng

29,8÷,95 3
P=1,5
2

2
2

Đạt/khơng
Đạt/khơng
Đạt/khơng
Đạt/khơng

Bản vẽ 2/3
13
14
I.3
15
16

Kích thước đường kính: h7
Kích thước đường kính: 40
Ren Trục M12x1,5
Kích thước đường kính ren:
Bước ren: P = 1,5mm

17
18
I.4
19
20
21
22
I.5


Profin ren
Độ nhám sườn ren
Ren trục M30x1,5
Kích thước đường kính ren:
Bước ren: P = 1,5mm
Profin ren
Độ nhám sườn ren
Ren lỗ M30x1,5

40±0,1
11,8÷11,95
P=1,5

Điểm
thực


23
24
25
26
27
I.6
I.7
I.8
II.1

Kích thước đường kính ren:
Bước ren: P = 1,5mm


28,4÷,5

3
2
Profin ren
2
Độ nhám sườn ren
2
Lắp ghép ren
3,5
O
148
3
Kích thước mặt cơn
2
Lăn nhám chéo bước 1mm.
2
Làm cùn cạnh sắc
2. Điểm kỹ thuật phần gia cơng phay-30 điểm
Kích thước
Kích thước chiều dài: L=60
60±0,1
2
0
50 0, 025
Kích thước chiều rộng: B=50h7
2
+0,05

II.2


II.3

II.4

3.1
3.2
3.3

Kích thước chiều cao: H=40
40
2
Kích thước rãnh chữ T
Kích thước chiều rộng rãnh: L=16H7
2
Kích thước chiều rộng rãnh: L=24
24±0,1
2
Kích thước chiều cao rãnh: L=8
8±0,1
1
Kích thước: L=18
18±0,1
1
Kích thước: L=17
17±0,1
1
Kích thước: L=13
13±0,1
1

Hình dáng và vị trí tương quan
Rãnh chữ T đối xứng
1
Độ song song mặt 1 và mặt 3
1
Độ song song mặt 2 và mặt 4
1
Độ song song 2 mặt đầu
1
Độ vng góc mặt 1 và mặt 2
1
Độ vng góc mặt 2 và mặt 3
1
Độ vng góc mặt 3 và mặt 4
1
Độ vng góc mặt 4 và mặt 1
1
Độ nhám bề mặt
Độ nhám toàn chữ T
R20
2
Độ nhám mặt 1
Rz40
1
Độ nhám mặt 2
Rz40
1
Độ nhám mặt 3
Rz40
1

Độ nhám mặt 4
Rz40
1
Độ nhám mặt đầu 1
Rz40
1
Độ nhám mặt đầu 2
Rz40
1
3. Điểm quy trình, thao tác và an toàn lao động - 10 điểm
Điểm quy trình
5
Điểm thao tác
3
Điểm an tồn lao động
2

Đạt/khơng
Đạt/khơng
Đạt/khơng
Đạt/khơng
Đạt/khơng
Đạt/khơng
Đạt/khơng
Đạt/khơng
Đạt/khơng
Đạt/khơng
Đạt/khơng
Đạt/khơng
Đạt/khơng

Đạt/khơng

Đạt/khơng
Đạt/khơng
Đạt/khơng
Đạt/khơng
Đạt/khơng
Đạt/khơng
Đạt/khơng
Đạt/khơng
Đạt/khơng
Đạt/khơng

Đạt/khơng
Đạt/khơng
Đạt/khơng


……………………, ngày …………tháng………….năm 2012


KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH
TT

HỌ VÀ TÊN

CHUYÊN
MÔN

ĐƠN VỊ


CÔNG
VIỆC

GHI CHÚ

1
2
3
4
5


Ghi chú

………,

DUYỆT

ngày ………. tháng ……. năm ………

HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP

TIỂU BAN RA ĐỀ



×