■
M
C
,
n
Í
T
N
Ỉ I Ĩ Ì Ỉ I I I Ì !
i o
G
i
i
l
l
i
^
A
N
H
NHÀ XUẤT BẢN TỪ ĐIỂN BÁCH KHOA
PGS. TS. NGUYỈN QUANG
CÁCH THỨC DIỄN ĐẠT
TRONG TIẾNG AIMH
VVAYS OF EXPRESSION IN ENGLISH
(C ú ĐIỂN DUNG HOC ANH - VIỀD
NHẢ XUẤT b ả n TỪĐIKN lỉẢCIl KHOA
h d i nóí dầu
Cuốn S(ích nàụ nhằm phục vụ các đối tượng dộc giả
học và sử dụng tiếng Anh cho mục đích giao tiếp trong
các tình huống thơng thường, Chúng tơi gọi nó là cuốn
Cách thức diển đạt trong tiếng Ảnh (Cú điền dụng học
Anh - Việt) vì các lí do sau:
L Các dơn vị được dưa vào cuốn sách nằm ỏ bình diện
phát ngơn, hoặc với tư cách là các phát ngôn (PN) kiểu
"'cấu kiện đúc s ẵ ìf (preĩũbrịcũted units), ví dụ:
- No, it’s no good. It’s gonc.
Chán quá. Quên tiệt cả.
hoặc với Vứi trò là các khung phát ngôn tiêm năng
i K im m , vỉ dụ:
- .has my íiill support
Tơi hồn tồn ủng hộ...
2,
Việc chuyển dịch các PN/KPNTN tù tiếng Anh song
iiêng Việt không dựữ ihùân t vào chuyền dịch ngơn ngữ
(linguistic (ransíer) mà chủ yếu dựa trên chuyển dịch giao
iiếp (communicative trarìSỈer) và chuyền dịch giao văn
hố {croĩìS-cuỉtưral Íransíer}, có nghÌQ là cái phơng nền
của sự chuyển dịch chính ỉà lực ngữ dụng (pragmQtic
íorce), là cái ụ định mả người nói mh chuyển tải qua
phát ngơn và cái tác động mà phát ngơn dó tạo rơ cho
người nghe trong một ngon ngữ - vàn hoố đặc thù, Nếu
thống nhất t7'ên cơ sỏ dụng học giao vàn hoá nàỉỊy ỉa sẻ dễ
dàng chấp ĩứiộn những cãu dịch sau:
thơng nhốt trẻn cơ sỏ dụng học giao văn hố ìiùy. ta >ẻ
dànq chấp 7ĩhận những câu dịch sou:
+ Search me: Hồi tơi thì hỏi cái đâu gối cịn hơn.
+ As luck would have i l , ......: May thay,.......
3. Các PN/KPNTN dược íập hợp trong các hành ÍỈỘUQ
lời nói (ví dụ: diễn tả sự ngạc nhiên, diễn íả sự chấc chăn,
tharì phiên..^): ồ các hành dộng nàyy đến lượt chúììỢ, ỉợi
dược tập hợp vào bảy nhóm. Dó là:
* Greeting and Taking Leave (Gặp gờ và chia lay)
* Showing Peeling and Auitude (Biểiỉ lộ thái dộ và
tình cảm)
* Asking people to do things (Đề nghị, nhờ vả)
* Shovving Concem and Absence oí Concem (Bây [ỏ
sự quan lâm, lưu ý và sự thờ ơ, không Uru tâm)
* Advĩsing and W aming (Khuyên răn và cảnh báo)
* Shovving Ability, Possibility and Pređicting (N<‘11
khả năng, dự định và đoán dịnh)
* Presenting and Arguing (Trình bày và lập luận)
4. Người ta có ih ể d ễ dàng chấp nhận rằng có nhíèu
PN/KIWrN phục vụ cho một hành dộng lời nói. Nhưng
thực ỉẻ sử dụng ngồn ngữ cứng cho phép chúĩig ta đông ý
vứi nhau ràìig có th ề cú các PN/KPNTN phục vụ c/io
nhiều hơn mộí ỉìảnh dộng lời nói và, thậm chí, nhóm
hành dộng lời nóỉ, Chinh vi vật/ m á trong cuốn sách nÙỊỉ,
ĨÌÌỘỀ s ố PN/KPNTN xuẩt hiện ỏ nhiêu hơn một hành dộĩiỹ
lờỉ nói ưà.'hoặc nhóm hàììh dộng ỉời n()ị. 1/ việc dìuyềìi
dịch sang iiếng Việt (ìược xử lí trên cơ sổ của lực ngữ dụng
hìhư dà trinh hàụ ỏ phần Ị2Ị) nên ta có th ể thây rong, với
rùnụ một PN/KPNTN, nhưng ỏ hơi hành động ỉờỉ nói khác
/ìhau, nó lạt được dịch theo hai cách khác nhơu. Dó là
dụnq ỷ của ỉác giả,
ỈỊi vọng rơìig, với những lân chỉnh ti và bổ sung sau,
chúng to không chỉ giơ tăng dược sô lượng các PN ưà
KPNTN ỏ các hành dộng lời nói dã có, mà cịn m à rộng
dược s ố lượng các bành dộng ỉời nói khác ngơ háu dáp
txnq dược cao hơn các ụẻu cắu da dạng cdứ dộc già.
Cùng nhân dây, chúng tôi xin dược lưu ỷ cùng dộc giả:
Mặc dù việc chuyền dịch các PN/KỈ^NTN dược dựa Ếrén cơ
sơ lực ngữ dụng, nhưìĩQ nó khơng có nghĩa là nếu tơ sứ
dụng một PN/KPNTN thành công irong ngôn ngữ~văn hố
Việị Ịhì khi sứ dụng PN/KPNTN tương ứng trong tiếng Anh
khi giao tiếp với người Anh - Mĩ - ức, tơ cũng sẽ đạt tới sự
/hanh công (ương ứng, bài điêu dó cịn phụ thuộc vào rất
nhỉêu ỵếu tơ mang ítnh đặc thù văn hoổ (cuỉture speciric)
như: giá trị, dức tin. quan niệm, phong cách gÌQồ tiếp,
cám k ị V i ì thậm chí, nó cịn íuỳ thuộc vào cả tần suất
sứ dạng cua PN/Ị
"Hovv goes il \vith you?", ta có th ể chuyển dịch theo lực
ngữ dụìĩQ tương dương ra tiếng Việt là Anh/Chị làm àn
t h ế nào? '. Tuy nhiên, theo quan sái cá nhân cũng như
qua kết quả khảo sát cùng các sinh viên của mình, chúng
lỏi thấy phát ngơn nầy có (ân suốt sủ dụng khá cao trong
ngơn ngử - văn hố Việt, nhưny lại rốt thếp trong ngón
nự ư vởn hố Anh - Mì - úc.
Nói tóm Ịại. ĩũ khơn^ nên coi dày Ịà Ciốr cẩiì
nang ^lao ĩiếp mù nén nhìn nhản nó fìhư mộỊ cuin sáck'
irợ giúp ta trong quá ừình học và giao tiếp bằĩĩỳ tiếng
Anh. Muôn giao tiếp thành công với người bản ngổ, chúng
iôi thiền nghĩ, ta cân phải nắm bắt, phát triển và kít hợp
được kiến thức ngơn ngừ, kiến thức văn hoá cùng cá c kĩ
nâng gịơo tiếp trên cơ sổ hồn thiện Ếính nhạy béi giao
ưârĩ hố (cross-cưltural sensitìvity) trong mỗi cá nhâ^ị.
Nhân dịp cuốn sách được ra mắt Q độc giả, chúng
tơi
tri ân sự giúp dỡ nhiệt tình cảữ bà Nguyễn Phạm
n Hương, cị Nguyễn Quỳnh Trang và cơ Nguyễr Thuỳ
Trang trong q írìrứì thu thập vỏ phân lod các
P N /^ N T K
Chúng tôỉ tin chắc rằng cuốn sách rìày cịn rấi rvhỉều
khiếm khuyết và những khiếm khuyết đó hồn tồn ữuộ»c về
tấc giả. R ắ mong nhận được những ý kiến dóng gớ) chân
ữìàrứi của Q độc giả, Chúng iơixin ừởn ừọng cảm ơn^
GREETING AND TAKING LEAVE
(Gặp gỡ và chia tay)
r . ? ..V'- -2^
^
Cách thức diễn đ ọ t trong tiến g Anlì
10
1 GREETING
(Chào)
Hi Cháo.
Hỉ th e re Chào nhé.
HgIIO Xin chào.
Hello th e re Xin chào nhẻ.
Halỉo Xin chào,
Hallo th e re Xin chào nhé.
Huiỉo Xin chào.
Hullo th e re Xin chào nhé.
Cheerio X in ch à o .
Morn. old chap C h à o a n h b ạ n .
Morning (Chào) buổi sáng.
G m orning Chào buổi sổng/M ột buổi sáng lốt lành.
Goođ m ornlng Chào buối sán^ Ị Chúc mội buổi sáng
tót ìành,
G' noon Chào bi trưa Ị Một buổi trưa ĩóí lành.
Goođ noon ơ i à o b u ổ i tn c c ỉ/C h ú c n ìộ t b uối (n m rốt lánh.
A ĩternoon (Chào) buổi chiều.
G' aítern o o n Chào buổi chiẻu J Một buổi chiều tốt ỉàtiỉi
Goođ aĩtern o o n
chiều tốí lành.
Chào buổỉ chiều Ị Chủc mộĩ bưổl
E venin g (Cỉìào) bi tối.
G cvening Chào bì tối/M ộĩ buối ỉối (óì lànỉi.
Good GV/ening Chào buổi ĩổì / Chúc một bi tối ĩổrlàỉĩh.
11
N guyễn Quang
G'đay Một ngày rốt lành
Good Ớ3y. CMúc mộí ngày tất ỉành.
Long tỉm e no see. Lâu lắni khònggậỊ).
Look uytio s hGre! Chà chà, ai (hếnầy!
If it ỉsn’t (sD)! Có phải (ai dó) đấy ỉcỉĩỏng?
Thỉs ỉs a great surprise. Xgạcnhiẻn (Ịuá.
w n a t a surprỉse! Đỉiníỉ là chuyệỉi Ịạ!
Pancy m eetin g you here. Thậí iạ là ìại gập anh/chị
ớ dày.
What an unexpecteđ meetỉng! Dùng là khỏng hẹn
mà gập!
W here ổĩú you sprlng from? Cậu ờ đàu chui ra thế?
\ỵ/nere have you suddenly sprung from? Cậu ở đâu
mà iừ lừ xuất hiện thế?
How đo you happen to be here? Làm thế nào mà
aììhỉchị ìại ởđảy thế?
\ỵ/hat Drỉngs you here? Ngọn gió nào đưa anh/chị đến
dáy thế?
w n a t Drought you here?
anh/cỊụ đến đáỵ íhế?
Ngọn giỏ nào đã đưa
\y/nafs Drought you nere?
utìhỉchị đến đáy thế?
Ngọn gió nào đâ đưa
\ỵ/nere h av e you Deen? AnhỉChị dạo này ớ đáu?
\ 3ưhQ re
havG you been lateiy? A tilì/C h ịíỉạ o ỉìà y ở đ ầ u ?
\ỵ/here have you Deen ali thís tlme? Anh/Chị dạo nảy
ở (khi?
»
(An. Bỉnhi.) Just the person _/_ ọne /.m an / lady - I
w anted to see. (A . Dinh.) Sgưịi ỉói muốn gặp đày ròi.
* (An. Đỉnh.) Just tnc pcrson / o.nc / m an/jạdy... I was
loơking fOr. (Á , Binh.) Người íỏi í^ĩaỉtg cán tim đáy rồt.
Cách thức diễn đ ạ t trong tiếng Anh
•
12
(Ah, Binh.) Just th e 2e[50n / on_ẹ /_m an_/ i_ạdy... í
\was ter. (A, Bình.) Người tơi đang kiếm đây rồi.
*• (Ah, Bỉnh.) The very P 0rson / o n e / m a n / ỉadv... i
u/as after. (Á , Bình.) Chinh người mà tôi đang kiếm
đây rồi.
(I) haven't seen you for a long tlm e. Làu lắm không
gặp anh/chị?
(I) haven't seen you for ages.
anh/chị?
ỈMU lắm không gập
(I) haven t seen you for years. Mấy năm nay không
gặp anh/chị?
Ifs so m e tỉm e sỉnce i saw you last. Kể từ lần trước
gặp arìh/chị đến nay cũng ỉáu rỗi đấy nhi?
It‘s Deen a long tlm e sincG weVG been togetner.
hasn’t it? Kể từ hồi mĩnh cịn ở/làm ưíệc với nhau đến
nay cùng ỉâu ĩắm rồi đấỵ nhỉ?
It’s a long tim e slnce w eV e seen each other. Ké ĩừ
hồi mình gặp nhau đến nay cũng lâu ỉắrn ròi đấy nhỉ?
W eVe been o u t of touch for a lo n g tlme, h av en 't
WG? Mình ỉâu lắm klìơng có ỉién hệ gì với nhau rỏi
đấy nhỉ?
Glađ to see /m e e t you. Mừng được gặp anh/chị.
Glad to Sệệ/rỊlêỆt you agaln. Mừng gập ỉại anh/chị.
Glad you coulđ come. Mừng là anh/cỉìị đã đến.
NICG to s e e /m e e t you. Thậĩ vui được gặp anh/chị.
NicG to s e e /m e e t you agaỉn.
anh/chị.
Thật uui được gặp lụi
Nlce you could come. Thật Ụíii là anh/chị đã đến.
Good to s e e /m e ẹ t you. Thật vui được gặp anỉi/chị.
Ifs good to s e e /m e e t you.
anh/chị.
Good to see / m e e t you agaln.
anh/chi.
Thật là uui được gặp
íhât ưui được gặp lại
13
N guyễn Quang
lĩs goođ to se e /m eet you again. Thật ỉà vui được gặp
lại anhỉchị.
it’s great to sẹe/m eet you.
anh/chị.
Thật ĩuyệĩ là được gặp
!t's great to s e e /m eet you again.
được gặp anh!chị.
Thật tuyệt là lại
LovGly to s ẹ ẹ /m ẹ e t you. ĩhật ưtíi được gặp anh/chị.
Lov/ely to see/meGt you agaln. Thật vui được gặp ỉại
anh/chị.
Hou/ íovely to see/m eet you. Dược gặp anh/chị thật
vui quá.
How lovGly to s e e /rn9et you agaln.
anh/chị thật vui quá.
Được gặp lại
(rm) đGỉightGd to see/m eet you. Vui mừng được gặp
anh/chị.
(rm) dGỉỉghteđ to see/m e e t you agaln.
được gặp lại anh/chị.
Vui mừng
(rm) pieased to se e /m eet you. Vui mừng được gặp
anh/chL
(l'm) pieased to see/ipeGt you again. Vui mừng được
gặp lợi anh/chL
Haven't seen you for vears.
được gặp anhỉchị.
Bao năm nay mới lại
1 n a v e n t seen you for years. Bao năm nay tôi mới lại
được gặp anh/chị.
HavGn’t seen you for ages. Lâu lắm rồi không được
gập anh/ chị,
I naven t seen you for ages. Lâu lắm rồi tơi khóng
được gặp anh/ chị.
HOW nlce to see you. Được gập anh/chị thật vuỉ quá.
• Hovx/ nlCẾ? to SGG you agaln. Lại được gập anh/chị thậĩ
uui quá-
Cách thức (liễn đ ạ t trong tiếng Anh
14
2. EXTENDINC CREETINC ROUTINES
(H ỏ i th ă m )
Any neu/s? Có tin gì khơng?
\ỵ/nat's rìGU/S? Có gì mỏi khổng?
W hat‘s th e news? Có tin gì mới khơng?
W hat’s thG latGSt? Có tin gì mới nhấc khỏng?
stíh ỉve? vẩnsốnghình ĩhườngchứ?
stỉil lVG and kicklng? vẩn sốngyên ổn chứ?
Are you \x/ell? Anh/Chị ưẫn khỡẻ chứ?
In goođ shape. are you? Kỉìoé mạnh chứ?
Are you feeling all rlght tođay?
khoé chứ?
Hòm nay anh/chi
Are you bGtter (now)? (Bây giờ) khả ho7ĩ rồi chứ?
HOW are you? Ánh/Chị sức khoé thế nào?
HOW have you D0GH lately? Dạo này sức khoẻ anh/ckị
íhế nào?
How are you íeelỉng? Anh/Clìị sức khoẻ thể nào?
How are you golng? Arìh/Chị vần bình an chứ?
How are you keepỉng? vẫn bình an vơ sự chứ?
How are you getting on? vẩn đâu vào đâỳchứ?
How are you gettlng along? vẫnđảu vào đấy chứ?
How'S lỉfG? Cuộc sống thế nào?
Hovvs llfe treatỉng you? Cuộc sống vẫn bình thườngchứ?
How are thlngs? Mọi uiệc ĩhếnào?
Ho\x/ ar9 things u/lth you? Cơngviệccủa anìiẦchị thểncưj?
15
N guyễn Quang
• Ho\x/ are things going u/lth you? Cơng ưiệc cùa
anh/chị vân tiến hành đều đều chứ?
• Hou/ goes ỉt? ỈAm ăn thế nào?
• Hou/ gOGS it u/ith you? A/ílí/dỉị /íìm ăn thế nào?
• vỵ/hat are you up to nowađays? Hiện nay anh/chị có
dụ định gì khơng?
• NX/hat are you up to these days? Hiện giờ anh/chị có
dụ định gi khơng?
• 1 tru st y o ư re keeplng weli. Chắc là anh/chị ưẫn khoẻ?
• I hopG you are WGll. Hi ưọnganh/chị vẫn kỉĩoẻ.
• I hopG all gOGS well with you. Hi vọìig ỉá mọi chuyện
ưần sỉì sẻ.
X RESPONDiNG TO
CREETINC ROUTilNES
(Đáp lời thăm hỏi)
(Very) WGÍI. thanks. (Rất) khoẻ, cảm ơn.
P rotty \x/ell. thanks Cữngkhoẻ, cảm ơn.
F in e thanks Khoể, cảm ơì\.
Goođ. thanks Tối, cảm ơn.
OK, thanks Cũng khá, cảm ơn.
stlll ailVG. Bĩnh thường.
stỉll allve and klcking. Thường thường.
Fulí of beans. Trà trề sinh lực.
Flrst ratP. Qìiákìĩoẻ.
In th e tpest of health. Cực khoe.
Cách thức đ iễ n đ ạ t trong tiếng Anh
16
Couldn't be better. Kỉiơngíhểkhỡéhơn.
IVe never felt Detter. Khoẻ hơ bao giờ hết.
Not complalning! Khơng có ^ phải tha phiền.
No complaints! Khơng có ^ phải tìĩa phỉền.
Can*t complaỉn! Khơng thể tha phiền.
Mustn't complalnl Kỉiơngphảiĩha phiền.
So so. Bình thường.
Not bad. Kĩĩơngtồi.
Not so bad. Không tồi ỉắm.
Not to o Dad. Không đ ế nỗi quá tồi.
Rotten. Hết hơi.
Couldnt De w orse. Không th ế tồi hon.
Ẽv/Grythlng’5 terrible. Mọi thứâẻu kinh khủng.
ẼvGrythỉng as usual. Mọỉ thứ đều bĩnh thường.
Nothing neu/. Chẳng có ^ mới.
Much the s a m e as usual. Cũng như mọi khi.
4. INTRODUCINC AND ASKiNG
FOR INTRODUCTION
( Giới thiệu và đề nghị giới thiệu)
• HI. I'm..... Xin chào (nhé), tơi là.....
• Hello. rm ....... Xin chào, tơi là
• My name*s...... Tên tơi là.........
• .... ’s m y nam e. Tên tơi là..........
• You m u st b e
rm ....... Chắc anh/chị là
Tôi là.
17
N guvễn Quang
• Excusg me. m y name's Kin ỉỗl tên tói ìá..........
• E xcuse me. I đon‘t think u/eVe met before. rm .........
Xin lỗi, hình như chúng ta chưa gặp nhau bao giờ.
Tơi là ........
• HoW do you do? rm ....... Rất hân hạnh. Tơi ỉà.........
• H ow đo you do? My nam e's...... Rấĩ hân hạnh. Tên
tơi là...............
• P erhaps l'đ Detter IntroducG mysGíí. My nam e's......
Có lẽ tơi xin được tự giới thiệu. Tên tơi là..............
• Perhaps l'd Detter introducG mvsGlf to you. My
nam e's.... Có lẽ tỏi xin được tự giới thiệu ưới anh/chị.
Tên tơi là.......
• I should ỉntroduce mysGlf. My name's....... Có ỉẽ tơi
xin được tự giới thiệu. Tên tơi là.......
• I should IntroducG mysGir to you. My nam e's......
Có lẽ tơi xin được tự giới thiệu với anhỉchị. Tên tơi
ỉà....... .
• Pardon m e but I đon’t think IVe Introduced myseỉí.
My names.... Xin lỗi, nhĩg hĩnh như tơi chưa giới
thiệu về mĩnh, Tên tơi là.......
• P ardon m e but I đon't thlnk IVe ỉntrođuced myself
to you. My n arn es...... Xin lỗi, nhưng hình như tơi
chưa giới thiệu về mĩnh với anh/chị. Tèn tơi là.........
• Let m e íntroduce myselí. rm ........
giới thiệu. Tơi ỉà.......
Tơi xỉn được ĩự
• Let m e Introduce mysGlf to you. ỉ'm.......
được tự giới ihỉệu với anhỉchị; tôi ỉà.......
Tôi xỉn
• AỊ|0W m e to Introđuce myself. rm ...... Cho phép ĩơi
được ĩự giới thiệu. Tơi là
• AKou/ m e to Introđuce mysGlí to you. t'm...... Cho
phép tơi được tự giới thiệu với anh/chị; tôi là........
Cách thức diễn đ ạ t írong tiếng Anh
18
• May I Introduce myseir? rm ................ Tỏi có thế được
rựgiĨT thiệu chứ ạ? Tơi là......
• May I Introduce myself to you? rm ....... Tõi có thể
được tự giới thiệu với anhỉchị chứ ạ? Tỏi là.........
*
•
•
A, — > B. A ơi, — > B đây (này).
A, m eet B. A oi, hãy gặp B đi này.
Oh. look. here's....... Này, đây là.........
Thls Is....... Đây là.........
Have you m e t.... ? Anh/Chị đã gặp
chưa?
YouVg m e t......... haven t you? Anh/Chị đã gập .........
chưa nhỉ?
Do you know... .....? Anh/Chị có biết....... khơng?
I don’t think youV e m e t....... Có lẽ anh/chị chưa
g^p ............
(By the way.) d o you know each o th er? (À, tiện đâyj
các cậu biết nhau rồi chứ?
.....n99đs Ilttl9 Introductlon from me. Có lẻ tơi củng
khơng cản giới thiệu nhiều về.......
Ì'Ĩ llke you to m e e t........ Tơi muốn anh/chị gặp.........
Let m e Introduce.... ......
thiệu.........
Cho phép tôi được giới
Let m e Introđuce........ to you. Cho phép ĩôi đượcỊậởi
thiệu anhỉchi
....
Let m e Introđuce you to ......... Cho phép tôi được giới
thiệu ưới anhỉchị..........
A llou/m G tointroducG ....... Cho phép tỏi được ỊỊiới
thiệu..........
19
N gu yễn Quang
Allow m e to IntroduCG.......to you. Cho phép tôi được
giới thiệu anh/chị với........
Allow m e to Introduce you to ..........
được giới thiệu với anh/chị..........
Cho phép tôi
Tôi xin
Ị^ /\^ ụ Jđ /S h o u lđ llke to introducG...........
được giới thiệu ...............
ỉ‘d /w o u ld /should llke to introducG....... to you.
xìn được giới thiệu anh/chị với..................
Tơi
rd /w o u lđ /should Iỉk9 to Introduce you to .........
Tôi xin được giới thiệu với anhỉchị.............
May I introđuce.......?
thiệu ........
Xin cho phép tơi được giói
May I IntroduCG.......to y o u ? Xin cho phép tôi được
giới thiệu anh/chị với........
May I In tro đ u cey o u to ..... ? Xin chỡ phép tôi được
giới thiệu với anhỉ chị..........
May 1 p re se n t......? Xin cho phép tôi được giới
thiệu ..........
May I prGSent........ to you? Xin cho phép tôi được giới
thiệu ...... ưới anh/chị.
I have th e honour to present............. Tơi rất lấy làm
hân hạnh được giói thiệu .........
I have th e honour to present........to you. Tôi rất lấy
làm hân hạnh được giới thiệu......... với anh/chL
I have the sreat pleasure in Introduclng—
ỉàm ưui mừng được giới thiệu.............
Tôi rất lấy
I h ave tn e great pỉeasure In íntroduclng........ to you.
Tơi rất lấy làm vui mừngđượcgiới thiệu qui ưị với..........
I h av e th e g re a t pieasure In Introduclng you
t o ........... Tơi rất lấy ìầm vui mừng được giới thiệu cùng
quí ưị ............
It Is m y great pleasure to IntrođucG...........
ưui mừng được giớỉ thiệu ...................
Tôi rất
Cách thức d iễ n đ ọ t trong tiếng Anh
20
It Is m y g reat pỉeasure to introduce........ to you.
Tơi rất vui mừng được giới thiệu với q v ị ...........
tt Is m y g re a t pleasure to introduce you to ..........
Tôi rất vui mừng được giới thiệu cùng quí vị..........
It Is w lth g re a t pleasure that I Ịntroduce........
Tôi rất lấy lầm vui mừng được giới thiệu ............
It Is w ith g re a t pieasure th at I introduce.......to you.
Tôi rất lấy làm ưui mìoỉg được giới ĩhiệu........... với q vị,
It Is with g re a t pleasure tíiat I IntroducG you to .........
Tơi rất lấy làm vui mừng được giới íhiệu càng quí
ưị..........
I feel greatly honouređ to introđuce...........
lấy làm hân hạnh được giới thiệu ............
Tịi rất
I feel greatly honouređ to Introduce.........to vou.
Tơi rất iấy làm hân hạnh được giới (hiệu quí ưị vói.........
I feel greatly honoured to introđuce you to ...........
Tơi rất ly lm hõn hnh c gii thiu cựng quớ
i.........
ô
ã
ô
ã ....... [nâỉTĩêị, lsn’t It? (tên), đứng khơng nhữ
• Yoưre....... {namậ, I suppose? AỉMChị ỉà......(tên), đứng
khơng ạ?
• I belleve wG've already m et........ [namớị. Tịi tin là
chúng ta đã gặp nhau rồi,...........(tén).
• I Delỉeve I know you.(nsmểị.
anh/chị đấy,......... (tên).
Chác ỉà tơi biết
• I thlnk w eV e alreadv acqualnted....... Tôi tin
là chứng ta đã quen nhau rồi,........(tên).
• IVe Sêen you ồỡrìiewhêrế. Tỏi đđ gặp anh/chị ở đấu
đó rồi.
21
N guyễn Quang
se em to have m et somexvherG. Hình như ta đã
gập nhau ởââu rồi ĩhì phải,
I feel I know you. You're......... {naméị, aren‘t you? Có
lẽ tịi biết anh/chị. Anh/Chị ỈA........(tên), âứng không?
IVe heard a lot aDout you from ....... (sừj. Tơi đã nghe
........(ai đó) nỏi rất nhiều về anhichị.
........ (Sỉỷị speaks of you aii th e tlme. (Ai đó) lúc nào
củng nhắc đến anh/chị.
Excuse me. but woulđ you be...... (nsméị? Xin lỗi,
anh/ckị có phải ỉả....... (tên) khơng (ạ)?
Excuse me. but wouiđ you De........ [naméị
frorn....... ? Xin lỗi, anh/chị có phải là.........(tên) đến
từ/thuộc/của ....... khơng (ạ)?
Excuse me. t5Ut n a v e n t w e m et Defore?
hình như chứng ta đã gặp nhau rồi nhỉ?
Xin lỗi,
'ồí/hat's your nam e (piease)? Anh/Chị tên gi (ạ)?
My nam e's........ and w hat's yours? Tên tòi ỉà..........,
còn anhichị tên ^ (ạ)?
W hat nam e shali 1say (please)? Tênanhỉchị ìà ^(ạ )?
May I ask your nam e pleasG? Xin hỏi anhỉchị tên gỉ ạ?
Excuse me. w lth w hom have I the honour of
speaklng? Xin iỗi, ĩơi cơ ưiìih dự được nói chuyện với ai
thế ạ?
Sorry. but ỉ don't thlnk ỉ knou/ your name. Xin iỗi,
nhưng có lẽ tơi chưa được biết tên anh/chị.
Sorry. I knou/ your face, Dut your name escapes me.
Xin lỗi. tơi có nhớ mặt anh/chị đấy, nhưng lại quên tên
anh/chị m ấĩ Tồi.
Sorrv;. 1 know your tace, Dut IVe rorgotten your
namẽ. Xin lổir tơi có nhớ mặt anh/chị đấy, nhưng lạt
quên tên măt rỗL
Cách thức diễn đ ọ t trong tiến g Anh
22
• Sorry. I can’t recoỉlect your nam e. Xin lổì, tơi lại quên
rên ankỉchị mất rỗi.
• Sorry. w hat đld you say your nam e w as? Xin iỗi,
anhỉchị nói tên mình là gi nhữ
• Sorry. rm afrald your n am e has silpped out of m y
mlnd. Xin ỉỗi, có ỉẻ tơi lợi qn tèn anhỉchị mất ĩồi.
• l'm afrald 1 can t place you.
anhichì mất.
Có lẽ tơi chưa nhận ra
ỹ. TAKING LEAVE
( C hia t a y )
OK...... Rồi,.
w ell.....
Thếnhé,......
So....... Vậy nhé......
Yeah...... Rồi,..........
At any rate......... Gĩ thì
All rỉght........
Rồi nhé,.........
Bye. Tạm biệt.
Bye Dye. Tạm biệt nhé.
Bye now. Thôir tạm biệt.
Bye for nou/. Thôi, tạm biệt nhé.
G' bye. Tạm biệt.
G’ t)ye for no\x/. Tạm biệt nhé.
G' Dye tỉl! then. Hẹn đến lức đó nhé.
Goođ dye. Xin tạm biệt.
Good Dxye for th e present.
Bây giờ xin tạm biệỉ.
23
N guyễn Q uang
So long. Chào nhé.
Cheerlo. Chào nhé.
Tlll tomorrovx/. Mai gặp lại nhé.
Tlll WG m e e t agaln. Hẹn gặp ỉại lản sau nhé.
See ya. Hẹn gặp cậu.
See you. Hẹn gặp anh/chị.
See you soon. Hẹn sớm gặp lại anhkhị.
>
See you agaln. Hẹn gặp lại anhỉchị.
See you later. Hẹn gặp anh/chị sau.
See you around. Hẹn gặp lại anh/chị.
See you......... Hẹn gặp anh/chị........
See you tomorrONV Hẹn ngày mai gộp anh/chị.
See you o n ...... [som e daýị
t/ào........ (ngày nào đó)
Hẹn gặp anh/chị
See you a t........ ịsỡ /ve tỉmớị
vào....... (lúc nào đó)
Hẹn gặp anh/chị
Be seelng you, Sẽ gặp lại anh/chị.
G day. Một ngày ưui vẻ nhé.
Good đay. Chức một ngày uui vẻ.
G nlght. Ngả ngon nhé.
Good nỉght. Chúc ngủ ngon.
Nlce đream . Có 0đc mơ đẹp nhé.
S w eet đream . Có giấc mơ đẹp nhé.
Sleep well. Ngủ ngon nhé.
.
Keep welL Khoẻ nhé.
Take care. Nhớ giữ gìn (Bảo ĩrọng).
Take care of yourseir. Nhớgíử^n súc khoẻ (Xin bảo ữọng).
Cách ihức d iễ n đ ạ t trong tiếng Anh
24
Take good care of yoursGƠ. Nhở giũ gìn sức khcẩn
íhận pCin bảo ĩrọng).
Look a ĩte r yourself. Nhớ giữ gìn sức khoẻ nìié.
Kgế?P In touch. Nhớgiừ liên ỉạc nhé.
Keep In touch w lth me. Nhớgịửỉìén lạc với tơi nhé.
Get In touch. N h ớ H è n ỉạcnhé.
Get in touch w lth me. NhớgiữUẽn lạc với tòi nhé.
s ta y in touch. Nhớ giữ liên ỉạc nhé,
s ta y In touch w lth me. Nhớgiừ liên ĩục với tôi nhé,
We'll De in touch. ĩAĩnh giừ liên ìạc với rìhau nhé,
Ĩlm 9 to go. Dến iúc phải đi rổì.
Time to g e t Dack to vvork. Đến giờ phái trởỊại công
ưiệc rịi.
Get to DG going. Phải đi thói.
Got to go now. Bày giờ mình phài đi đáy^
I m ust Dg running (along). Tôi phải chuồn đây.
(I thlnk) rd Detter De goỉng. Có lẽ ĩỏi phải đi đày.
(I thlnk) I m u st t )0 off. Tói phải đi dây.
iVe g ot tnỉngs to do. Tơi có việc Ị)hcU iâm.
Sorry. IVe g o ĩ to § 0. Có lẽ rỏi phải (U đãy.
Ifs gettlng late. Thòi, muộn rồL
(rm afralố) 1have TO go novv. Có lẽ bayỊịiờrơi phái đi íìây.
(rm afrald) I m u s t be going. Có ìè tịi phải đi đày,
(rm afraíd) I m u s t De ieaving. cỏ ìẽ í(n phải đi đáy.
(rm afraid) I m u st De on my vx/ay. Có lẽ rơi phải đi đây.
I mustn t kGGp you. Tơisẽkhỏììg^ữanhỉchị thêm nữa.
IVg taken up to o mucn of your time. Tôi Ịám anh/t hị
mất nhiều thời gian quá.
I u/on't take up any m ore of your tlme. Tòi sẽ khong
ỉàm anh/chị m ất thêm thời gian nừa.
25
N g u y ễn Quang
• Sorry iv e taken up sucn a lot of your valuaDle tlme.
Xin lỗi, ỉỏì đã ỉàm mất quá nhiẻu (hời giữn qui báu của
anh/chị.
I \won‘t keep you any longer. Tôi sẽ không giửanhỉchị
làu ỉhêm nữa.
lfs tlme for m e to De runnlng aiong. Dến lúc tôi phải
chuồn đây.
Ifs (aDOUt) tim e I ieft. Dã đến ỉủc tôi phải đi rồi.
It's (aDout) tỉm e 1went. Đã đến lúc tỏi phải đi đáy,
Thank you for your tlme. Cảm ơn anh/chị đà dành
thời gian cho tôi.
ril OB mlssing you. Tơi sẽ rầt nhở anh!ch ị.
Nice íTiGGtỉng you. Thậtưui được gặp anh/chị.
It u/as nỉC9 mGGtlng you. Thậí vui được gặp anh/chị.
Níce talklng wỉth you. Thật ưui được nói chuyện cùng
anh/chị.
It was niCG talkỉng \wlth you.
Thật vui được nói
chuyện cừnganh/chị.
lfs Deen good talkỉng wlth you.
chuỵện ĩròcũngcmh/chị,
Thật vui khi được
Gooố SGỂÍng you. Thậỉ hay được gặp anh/chị.
Great seelng you. Được gập anh/chị ĩhật íuyệr.
Nice to see you again (soon).
ũnh/cỉiị íhì hay quá.
Dược (sớrn) gập lại
Hope to see you agaỉn (soon). Hy vọng sẽ (sớm) gặp
lại anlỉ/chị.
Hope to see you again Defore too long. H y ư ọ n g sẽ
sờni gập ỉại anh!chị.
IVC enjoyGd m eetlng you. Dược %ập anh/chị tói rất
thích.