Ngày soạn:01/10/2019
Tiết 8
BÀI TẬP VỀ RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI (tiếp)
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức
Vận dụng các công thức thành thạo, áp dụng vào giải các bài tập có liên quan
như tính tốn, chứng minh, rút gọn.
2.Kỹ năng
- Rèn luyện kĩ năng trình bày.
- Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các công thức đã học về CBH.
3. Tư duy
- Rèn khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lí có lơgic.
4.Thái độ
- Rèn cho HS tính cẩn thận, cần cù chịu khó
5. Các năng lực cần đạt
- NL giải quyết vấn đề
- NL tính tốn
- NL tư duy toán học
- NL hợp tác
- NL giao tiếp
- NL tự học.
- NL sử dụng ngôn ngữ.
II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
- GV: Bảng phụ ghi đề bài hoặc lời giải mẫu .
- HS: Ôn tập các kiến thức đã học về CBH và làm các bài tập được giao.
III.PHƯƠNG PHÁP:Vấn đáp, gợi mở, luyện tập.
IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: (1’)
Ngày dạy
Lớp
Sĩ số
9B
31
2. Kiểm tra bàicũ: (5’)
? Phát biểu qui tắc khai phương một tích, khai phương một thương? Vit
CTTQ?
3. Bi mi: (35)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 1: TÝnh
3
1
4
3
1
4
+
5+ 2
2 - 1 3- 5
5- 2
1
1
b)
+
5+ 2 5 2+ 5
5
a)
a)
Bµi 1:
=
5+ 2
3( 5 + 2 )
( 5) - ( 2)
2
+
2 +
2- 1
-
2 +1
( 2)
2
- 12
3-
-
5
4 ( 3+ 5 )
32 -
( 5)
2
=
3( 5 + 2 )
3
+ 2 +1-
4 ( 3+ 5 )
= 5 + 2 + 2 +1- 35- 2
1
1
b)
+
5+ 2 5 2+ 5
5
Bµi 2: Rót gän biĨu thøc
a)
=
5
3
+ - 2
3
5
A=
5
3
3
5
B=
(
b)
3-
(
5 - 2) ( 5 - 2 5 )
( 5+ 2 5 ) ( 5-
2 5)
-
4
5 =2 2- 2
2-
5
( 2 + 5 ) ( 2-
5)
+
9 5 - 20 2 - 5
+ 5
5
- 1
9 5 - 20 +10 - 5 5 + 5
=
= 5- 2
5
=
2) ( 3+ 2)
3
2
+
3+ 2
3- 2
Bµi 2:
5
3
5
3
8 - 2 15
+ - 2=
+ - 2=
5
3
5
15
a) * 3
5
3
5
3
2
=
=
5
3
5
15
* 3
8 - 2 15 2
8 - 2 15 15
VËy A = 15 : 15 = 15 . 2
= 4 - 15
Bµi 3: Chứng minh các biểu thức sau
không phụ thuộc vào biến
1 x 1 x 1
Q .
x x 1 x 1
x 1
x 1
x 1 x 1
víi x > 1
R=
2x
5 x +1
x +10
+
+
x +3 x + 2 x + 4 x +3 x +5 x + 6
víi x ≥ 0
b)
3+ 2
+
3( 3-
=
=
3
(
(
3-
2
2) + 2 ( 3+ 2)
2) ( 3+ 2)
35
3-
2
2) (
5
= =5
3+ 2) 1
1
B = 1: 5 = 5
Bµi 3:
1 x 1 x 1
x 1 x 1
Q .
x x 1 x 1
x 1 x 1
1 2 x + 2 x2 - 1 + 2 x - 2 x2 - 1 1
.
= .2 x = 2
x
2
x
R=
2x
5 x +1
x +10
+
+
x +3 x + 2 x + 4 x +3 x +5 x + 6
5
5
=
Bµi 4: Cho biĨu thøc
3x + 9 x - 3
C=
x+ x - 2
x +1
x +2
+
x + 2 1- x
2x
(
x +1) ( x + 2)
+
(
5 x +1
x +1) ( x + 3)
x +10
+
a) Tìm điều kiện của x để C có nghÜa
( x + 2) ( x +3)
b) Rót gän biĨu thức C
c) Tìm giá trị nguyên của x để C lµ mét
2 x ( x + 3) +( 5 x +1) ( x + 2)
giá trị nguyên
=
(
(
(
=
x +1) ( x + 2) ( x + 3)
+
x +10) ( x +1)
x +1) ( x + 2) ( x +3)
2 ( x +1) ( x + 2) ( x + 3)
(
x +1) ( x + 2 ) ( x + 3)
=2
Bµi 4
a) C cã nghÜa khi vµ chØ khi
Bµi 5 : Cho biÓu thøc
2 x
x
3x 3 2 x 2
P
:
x
9
x
3
x
3
x
3
Víi x ≥ 0 vµ x 0
a) Rút gọn P
1
b) Tìm các giá trị cđa x ®Ĩ P < - 3
1
x 0
1 x 0
x 2 0
x x 2 0
x 0
x 1
x- 3
x 2 0 x
C=
b) Rót gän
x 0
x 1
x 2
x 1 9
x- 3
x- 1
x - 1- 2
2
C=
=
=1c) Tìm giá trị của x để P có giá trị nhỏ
x- 1
x- 1
x- 1
c)
nhất
Để x Z, để C Z thì x - 1 phải là ớc
của 2
vì x 0 nên x - 1 ≥ -1
nªn x - 1 = - 1 x = 0
nªn x - 1 = 1 x = 4
C=3
C = -1
nªn x - 1 = 2 x = 9 C = 0
VËy x = 0; 4; 9 thì C có giá trị nguyên
Bài 5
P=
- 3
x +3
-
1
3
a)
b) P <
- 3
1
<3
x +3
x- 6
- 3
<0
1
3
x
+
3
(
)
x +3 + 3 < 0
x - 6 < 0 x < 6 x < 36
- 3
3
P=
x + 3 nhá nhÊt x + 3 LN
c)
x + 3 nhá nhÊt x = 0 x = 0
- 3
=- 1
VËy Pmin= 3
khi x = 0
4. Củng cố: (2’)
- GV nhắc lại cách làm dạng bài rút gọn biểu thứcvà các kiến thức cơ bản đã
vận dụng
5. Hướng dẫn học ở nhà: (2’)
- Học thuộc các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa CTBH và cách vận
dụng.
- Xem lại các bài tập đã chữa ,