TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TIN HỌC CƠ BẢN
Giảng viên: Nguyễn Quỳnh Diệp
Khoa:
CNTT
Email:
Nội dung môn học
n
Chương 1: Kiến thức cơ bản về Cơng nghệ thơng tin
n
Chương 2: Sử dụng máy tính cơ bản
n
Chương 3: Internet và một số dịch vụ cơ bản
n
Chương 4: Phần mềm soạn thảo Microsoft Word
Chương 5: Phần mềm bảng tính Microsoft Excel
n
Chương 6: Phần mềm trình chiếu Microsoft PowerPoint
2
Tài liệu mơn học
n
n
Side bài giảng
Giáo trình Tin học cơ bản (Nguyễn Quỳnh Diệp và các
tác giả)
3
Phân bổ thời lượng của môn học
Nội dung
Chương 1: Kiến thức cơ bản về CNTT
Chương 2: Sử dụng máy tính cơ bản
Chương 3: Internet và một số dịch vụ cơ bản
Chương 4: Phần mềm soạn thảo MS Word
Chương 5: Phần mềm bảng tính MS Excel
Chương 6: Phần mềm trình chiếu PowerPoint
Cộng:
Tổng
3
3
3
12
12
12
45
Số tiết
Lý
thuyết
2
2
2
3
3
3
15
Thực
hành
1
1
1
9
9
9
30
4
Kiểm tra và đánh giá
n
Điểm quá trình: 50 %
n
n
n
Chuyên cần (nghỉ 1 buổi trừ 1 điểm)
4 bài kiểm tra trên máy (50 phút/bài)
Điểm thi cuối kỳ: làm bài thi trên máy (75-90 phút), 50
%
n
Điều kiện dự thi:
n
n
Nghỉ học không quá 20% số tiết
Thiếu bất kỳ điểm thành phần nào đều không được dự thi cuối kỳ
5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
CHƯƠNG 1: KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
6
Nội dung
1. Một số khái niệm cơ bản của tin học
2. Hệ thống máy tính
7
1. Một số khái niệm cơ bản của tin học
n
Thông tin là sự phản ánh các sự vật, hiện tượng của
thế giới khách quan và các hoạt động của con người
trong đời sống xã hội.
n
n
n
Thông tin là cái để ta hiểu biết và nhận thức thế giới
Thông tin được biểu diễn bởi dữ liệu
Dữ liệu là những con số, những ký tự, những ký hiệu,
v.v có thể quan sát hoặc đo đếm được.
n
n
Dữ liệu dùng để biểu diễn thông tin
Thông tin biểu diễn trong máy tính bằng hai ký hiệu 0 và 1
→Thơng tin chứa đựng ý nghĩa cịn dữ liệu là vật
mang thông tin.
8
1. Một số khái niệm cơ bản của tin học
n
Đơn vị đo thơng tin trong máy tính
Thơng tin biểu diễn trong máy tính bằng hai ký hiệu 0
và 1
n Mỗi ký hiệu 0 hoặc 1 được gọi là bit
n Bit là đơn vị nhỏ nhất để đo thông tin lưu trữ trong
máy tính
n
Ký hiệu
KB
MB
GB
TB
PB
Tên gọi
Kilobyte
Megabyte
Gigabyte
Terabyte
Petabyte
Giá trị
1024 Bytes
1024 KB
1024 MB
1024 GB
1024 TB
9
1. Một số khái niệm cơ bản của tin học
n
n
n
n
n
Quy trình xử lý thơng tin của máy tính
Nhập dữ liệu: Chuyển đổi dữ liệu ở thế giới thực thành dữ liệu
trong máy tính thơng qua các thiết bị đầu vào.
Xử lý dữ liệu: Biến đổi, phân tích, tổng hợp những dữ liệu ban
đầu bằng những phép tốn để có được những thông tin mong
muốn.
Xuất dữ liệu: Chuyển đổi dữ liệu trong máy tính sang dạng thơng
tin ở thế giới thực thơng qua các thiết bị đầu ra.
Lưu trữ: Q trình nhập dữ liệu, xử lý và xuất thông tin đều có
thể được lưu trữ trong bộ nhớ máy tính.
10
1. Một số khái niệm cơ bản của tin học
n
Phân loại thơng tin
n
n
n
Mã hóa: Mọi thơng tin đưa vào máy tính đều được mã
hố bằng một chuỗi các ký hiệu 0 và 1 được gọi là dữ
liệu nhị phân
n
n
n
n
n
Thông tin phi số: số nguyên, số thực
Thông tin phi số: văn bản, hình ảnh, âm thanh, video
Các số → mã hóa → dữ liệu nhị phân
Các ký tự → mã hóa → dữ liệu nhị phân
Âm thanh → mã hóa → dữ liệu nhị phân
Hình ảnh → mã hóa → dữ liệu nhị phân
Các loại dữ liệu khác nhau được mã hóa theo các
chuẩn qui ước
11
Ví dụ: Biểu diễn ký tự
Bảng mã ASCII
12
Ví dụ: Biểu diễn ký tự
Chuỗi kí tự “TIN”:
Kí tự
Mã ASCII
(số thập phân)
T
I
N
84
73
78
Mã ASCII
(số nhị phân)
01010100
01001001
01001110
“TIN”: 01010100 01001001 01001110
13
Biểu diễn ảnh
n
n
Mỗi bức ảnh được chia thành nhiều điểm ảnh gọi là
Pixel, mỗi điểm ảnh được mã hóa thành 2 tham số:
Tọa độ và Mã màu.
Có nhiều chuẩn mã hóa ảnh
14
1. Một số khái niệm cơ bản của tin học
n
Công nghệ thông tin (Information Technology - IT)
là một ngành khoa học có mục tiêu là phát triển và sử
dụng máy tính điện tử để nghiên cứu cấu trúc, tính
chất của thơng tin, phương pháp thu thập, lưu trữ, tìm
kiếm, biến đổi, truyền thông tin và ứng dụng vào các
lĩnh vực khác nhau của đời sống xã hội
15
Nội dung
1. Một số khái niệm cơ bản của tin học
2. Hệ thống máy tính
16
2. Hệ thống máy tính
n
Các loại máy tính:
Máy tính để bàn
(Desktop computer)
Máy tính xách tay
(Laptop)
Máy tính bảng
(Tablet)
Điện thoại thơng minh
(Smartphone)
17
2. Hệ thống máy tính
n
Các thành phần của máy tính
n
Phần cứng (Hardware): các thành phần và thiết bị vật lý
cấu thành máy tính.
Các thiết bị trung tâm (CPU, bộ nhớ trong, …) được gắn
vào một bo mạch chủ (Mainboard)
n Các thiết bị ngoại vi (các thiết bị vào và các thiết bị ra)
được nối vào các cổng vào/ ra
n
n
Phần mềm (Software): các chương trình chạy trên máy
tính.
Phần mềm hệ thống: các chương trình cung cấp các dịch
vụ theo yêu cầu của các chương trình khác.
n Phần mềm ứng dụng: các chương trình máy tính giải quyết
18
các cơng việc cụ thể.
n
2. Hệ thống máy tính
n
Cấu trúc của máy tính
Thiết bị đầu vào
System Bus
CPU
Khối điều khiển
(CU)
Khối logic và
số học (ALU)
Tập thanh ghi (RF)
Bộ
nhớ
trong
Modul điều
khiển
Bàn phím
Modul điều
khiển
Chuột
Modul
điều
khiển
Bộ nhớ
ngồi
Modul điều
khiển
Màn hình
Modul điều
khiển
Máy in
Thiết bị đầu ra
19
Phần cứng máy tính
n
Chức năng của các thành phần
n
CPU
n
n
n
Bộ nhớ: Lưu trữ dữ liệu (Data storage)
n
n
n
n
Xử lý dữ liệu (Data processing)
Điều khiển (Control)
Bộ nhớ trong: trao đổi dữ liệu trực tiếp với CPU, gồm RAM và
ROM
Bộ nhớ ngoài: trao đổi dữ liệu gián tiếp với CPU thông qua
module điều khiển vào ra, gồm đĩa cứng Hard Disk, CD-ROM, …
Thiết bị vào/ ra: Trao đổi thơng tin giữa bên ngồi và bên
trong máy tính
System bus: vận chuyển dữ liệu (Data movement) giữa các
thành phần
20
CPU- Central Processing Unit
n
Tốc độ của CPU được đánh giá gián tiếp thông qua
tần số xung nhịp cấp cho CPU
21
Bộ nhớ trong
n
n
ROM (Read Only Memory)
n Bộ nhớ chỉ đọc
n Bộ nhớ không khả biến
RAM (Random Access Memory)
n Bộ nhớ đọc, ghi
n Bộ nhớ khả biến
22
Bộ nhớ ngoài
Ổ đĩa cứng
Đĩa mềm, đĩa CD/DVD
USB
Đĩa ngoài
23
Mainboard – bo mạch chủ
24
Thiết bị vào
Chuột
Bàn phím
Máy quét
Webcam
Microphone
25