PHỊNG GD A LƯỚI
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018-2019
Trường TH & THCS Hồng Thủy Mơn: Tốn 8
Thời gian làm bài: 90 phút
MA TRẬN ĐỀ ĐỀ XUẤT KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2018-2019
Mức độ
Thông
hiểu
Nội dung
- Biết cách giải - Hiểu
phương trình
cách biến
bậc nhất một ẩn đổi một
dạng ax+b=0
phương
- Biết cách giải trình về
phương trình
dạng
dạng tích
phương
(ax+b)(cx+d)=0 trình tích
để tìm
Phương trình
nghiệm
bậc nhất một
- Hiểu
ẩn
cách đưa
một
phương
trình về
dạng
phương
trình bậc
nhất để
giải
Số câu:
2
2
Số điểm:3
1
1
Tỉ lệ:
10%
10%
Bất phương - Biết cách giải - Giải
trình bậc nhất bất phương
được bất
một ẩn
trình bậc nhất
phương
một ẩn và biểu trình dạng
diễn tập
ax+b 0
nghiệm trên
và biểu
trục số (dạng
diễn đúng
ax+b<0)
tập
nghiệm
trên trục
số
Nhận biết
Vận
dụng
- Vận
dụng để
giải một
bài tốn
thực tế
1
1
10%
- Giải
được
phương
trình chứa
dấu giá trị
tuyệt đối
- Tìm
được giá
trị nhỏ
nhất của
một biểu
Tổng
ngang
5
3
Tl:30%
thức
Số câu:
Số điểm:2
Tỉ lệ:
Tam giác
đồng dạng
Số câu:
Số điểm:3
Tỉ lệ:
1
0,5
5%
- Nhận biết
trường hợp
đồng dạng của
hai tam giác
vng (trường
hợp g-g)
1
1
10%
-Tính được
diện tích xung
Hình lăng trụ quanh của hình
đứng
lăng trụ đứng
(Sxp=2.P.h)
Số câu:
Số điểm:2
Tỉ lệ:
Tổng dọc
1
1
10%
5
3,5
35%
1
0,5
15%
- Áp dụng
định lí pyta-go; tỉ số
đồng dạng
để tìm độ
dài cạnh
chưa biết
2
1
10%
- Áp dụng
tính chất
của tỉ số
đồng
dạng để
giải bài
tốn thực
tế
1
1
1
1
10%
10%
4
2
Tl:20%
3
3
Tl: 30%
- Tính
được thể
tích của
hình lăng
trụ đứng
(V=S.h)
1
1
10%
5
3,5
35%
4
3
30%
2
2
Tl: 20%
14
10
100%
PHỊNG GD A LƯỚI
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018-2019
Trường TH & THCS Hồng Thủy Mơn: Tốn 8
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ ĐỀ XUẤT
Câu 1 (2đ): Giải các phương trình sau:
a )6 x 30 0
b)( x 2)(3x 5) 0
x 2 x 1 x
c)
x
3
2
6
2
d ) x 5 x 6 0
Câu 2 (2đ): Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên
trục số:
a )2 x 4 0
b)3 4 x 19
c) Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối:
2 x 3 x 4 6
4
d)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x 4 x 5
2
Câu 3 (1đ): Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Trên quãng đường AB dài 30km, một người đi từ A đến C (C nằm giữa A
và B) với vận tốc 30km/h, rồi đi từ C đến B với vận tốc 20km/h. Thời
gian đi hết cả quãng đường AB là 1 giờ 10 phút. Tính quãng đường AC
và CB?
Câu 4 (2đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=12cm, AC=16cm. Kẻ
đường cao AH ( H BC )
a) Chứng minh HBA ABC
b) Tính BC, AH
Câu 5(1đ): Bóng của một ống khói ở nhà máy gạch đổ trên mặt đất dài
30m. Cùng thời điểm đó, một thanh sắt cao 5m cắm vng góc với mặt
đất có bóng dài 3m. Tính chiều cao của ống khói?
Câu 6(2đ): Một cái lều ở trại hè có dạng lăng trụ đứng tam giác (kích
thước như hình vẽ)
2m
1,2m
5m
3,2m
a) Tính diện tích khoảng khơng ở bên trong lều.
b) Số vải bạt cần phải có để dựng lều đó là bao nhiêu?(Khơng tính các
mép và nếp gấp của lều)
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu
Nội dung
1
Giải các phương trình
6 x 30 0
a
b
Điểm
2
6 x 30
x 5
( x 2)(3 x 5) 0
x+2=0 hoặc 3x-5=0
5
x
x=-2 hoặc
3
Vậy phương trình có hai nghiệm là x = -2 và
0,5
x
5
3
5
S 2;
3
Tập nghiệm là:
c
x 2 x 1 x
x
3
2
6
2 x 3(2 x 1) x 6 x
6
6
6 6
2 x 6 x 3 x 6 x
x 3
S 3
Tập nghiệm là:
d
0,5
0,5
x 2 5 x 6 0
x 2 2 x 3x 6 0
x( x 2) 3( x 2) 0
( x 2)( x 3) 0
x 2 0
Hoặc x 3 0
x=2 và x=3
2
a
S 2;3
0,5
2
S x/x2
0,25
Tập nghiệm là
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên
trục số, giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối,
tìm GTNN
2x 4 0
2x 4
x2
Tập nghiệm là
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
0,25
0
b
3
2
4 x 19
4 x 19 3
4 x 16
x 4
0,25
Tập nghiệm là: S x / x 4
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
0,25
-4
c
2 x 3 x 4 6
Nếu
x 4 0
2 x 3 0
0
(*)
x4
2 x 3 x 4 6 x
7
3
thì phương trình (*) có dạng:
(loại)
3
x 40
2 x 30 4 x
2 thì phương trình (*) có
- Nếu
dạng: x 4 2 x 3 6 x 1
3
x 40
2 x 30 x
2 thì phương trình (*) có dạng:
- Nếu
2 x 3 x 4 6 x
5
3
Vậy phương trình (*) có hai nghiệm là x = 1 và
d
0,25
x
5
3
4
4
2
Ta có x 4 x 5 9 ( x 2) đạt giá trị nhỏ nhất khi
x 2 4 x 5 đạt giá trị lớn nhất bằng 9. Suy ra GTLN của
4
biểu thức 9 đạt được khi x = 2
0,25
2
3
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
0,5
1
7
Ta có 1 giờ 10 phút = 6 giờ
Gọi độ dài quãng đường AC là x(km), quãng đường CB
là 30-x
x
Thời gian đi quãng đường AC là: 30 (giờ)
0,25
30 x
Thời gian đi quãng đường CB là: 20 (giờ)
x 30 x 7
x 20
6
Ta có phương trình: 30 20
4
Vậy chiều dài quãng đường AC là 20(km), quãng đường
CB là 10(km)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=12cm,
AC=16cm. Kẻ đường cao AH ( H BC )
a)Chứng minh HBA ABC
b)Tính BC, AH
0,25
0,25
0,25
2
A
16
12
0,5
C
B
H
a
HBA ABC (g-g): vì đây là hai tam giác vng có chung
b
góc B
Tam giác ABC vng tại A, áp dụng định lí py-ta-go, ta
có:
0,5
BC 2 AB 2 AC 2
BC AB 2 AC 2 12 2 16 2 144 256 400 20( cm)
Vì HBA ABC (g-g) nên ta có:
AH AB
AB
12
AH
. AC .16 9, 6(cm)
AC BC
BC
20
5
B
ong khoi
B'
thanh sat
A
C
A'
C'
Mơ tả:
Vì cùng thời điểm chiếu của tia sáng nên tia sáng hợp với
0,5
0,5
ống khói và thanh sắt là một góc bằng nhau: B B '
ABC A ' B ' C '( g g )
AB
AC
AC. A ' B ' 30.5
AB
50(m)
A ' B ' A 'C '
A 'C '
3
Vậy
3, 2.1, 2
V S .h
.5 9, 6(m3 )
2
V=S.h=
6a
b
S xq 2. p.h 36(m2 )
Sd 1,92(m 2 )
S S 2.S 39,84(m2 )
d
Ta có: tp xq
Diện tích nền đất trong lều: S = 5.3,2 = 16 (m2)
Số vải bạt cần có là: Stp-S = 39,84 – 16 = 23,84 (m2)
0,5
0,5
1
0,25
0,25
0,25
0,25