Thứ
ngày
tháng
năm
Chào Cờ
-----------------------------------------------Tiếng Việt
ÔP – ƠP
(Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: ôp – ơp, hộp sữa, lớp học. Nhận ra các
tiếng, từ ngữ có vần ôp – ơp trong các từ, câu ứng dụng, luyện nói được từ 2- 4
câu theo chủ đề.
- Kó năng: Rèn đọc trơn và đúng được các từ ngữ và câu ứng dụng. Phát triển lời
nói tự nhiên theo chủ đề.
- Thái độ: Giáo dục học sinh tình cảm thân thiết với các bạn cùng lớp.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Tranh ảnh về các từ ngữ. Thẻ từ. Bảng nhóm.
- Học sinh: Sách giáo khoa – Bảng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1. Khởi động:
Hát
4’ 2. Bài cũ:
- Học sinh đọc.
- Đọc SGK.
- Học sinh viết bảng con.
- Viết bảng con : con cọp
- Giáo viên nhận xét.
15’ 3. Các hoạt động:
Hoạt động 1: Dạy vần
- Mục tiêu: Học sinh rút ra được vần mới.
- Phương pháp: Trực quan – Đàm thoại.
Nhận diện vần: ôp
- GV treo tranh. Cho HS quan sát tranh rút - Học sinh làm theo yêu cầu GV
ra từ khóa. Tiếng khóa. Vần mớí.
-Cài vần : ôp
- Ghép tiếng khóa : hộp sữa
- Luyện đọc cá nhân nhóm, tổ.
( HS khá giỏi đọc trơn. HS tbình yếu đánh
vần. )
b. Nhận diện vần : ơp
- Thay âm ô - ơ đọc vần mớí.
- So sánh vần ôp ơp
- Ghép tiếng khóa : lớp
- Đưa tranh rút từ : lớp học
(HS tbình yếu đánh vần . )
Hoạt động 2: Luyện viết
- Phương pháp: Luyện tập – Thực hành.
- Giáo viên viết mẫu vần, tiếng và nhắc
ĐDDH
SGK
Bảng
Tranh
Bảng
cài
Chữ
3’
12’
lại quy trình viết. Cho HS viết vào bảng.
- HS viết. GV giúp đỡ em chậm.
NGHỈ GIỮA TIẾT
Hoạt động 2: Luyện đọc
- Mục tiêu: Học sinh đọc đúng và nhanh
từ ngữ ,câu ứng dụng.
- Phương pháp: Luyện tập – Đàm thoại
- GV đính từng từ cho HS đọc . Tìm tiếng
mang vần vừa học. Đánh vần, đọc trơn - Học sinh đọc từ.
- Học sinh đọc CN –ĐT.
tiếng , từ.
- HS khá , giỏi khuyến khích đọc trơn. HS
tbình, yếu đánh vần.
- GV theo dõi . Nhận xét . Tuyên dương
em chậm học có tiến bộ.
Hoạt động 3: Trò chơi củng cố ( Nếu còn
thời gian )
- Thi đua tiếp sức nối tiếng thành từ mang
- 2 đội thi đua
vần vừa học.
- Nhận xét . Tuyên dương.
mẫu
Bảng
Thẻ từ
Bảng
nhóm
TIẾT 2 :
I.CÁC HOẠT ĐỘNG:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1. Khởi động:
Hát
19’ 2. Các hoạt động:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Phương pháp: Trực quan – Đàm thoại.
- Mục tiêu: Học sinh đọc đúng vần, tiếng
từ, câu ứng dụng.
- Gọi HS đọc bảng.
- Giáo viên cho học sinh quan sát tranh vẽ - HS làm theo yêu cầu GV
gì? Rút ra câu ứng dụng. Đọc mẫu.
- Giáo viên cho đọc thầm và tìm tiếng
mới. Đánh vần .Đọc trơn tiếng.
- Giáo viên cho học sinh đọc. HS
yếu,tbình đọc tiếng, từ. HS khá giỏi đọc
cụm từ, câu.
- Luyện đọc toàn bài.
Hoạt động 2: Luyện viết
- Mục tiêu: Học sinh viết đúng mẫu, đều
nét các chữ.
- Phướng pháp: Thực hành – Luyện tập
- Giáo viên viết mẫu bảng lớp. Nêu qui - HS viết vở
trình.
- GV chú ý giúp đỡ em chậm.
3’ NGHỈ TIẾT
12’
Hoạt động 3: Luyện nói.
- Phương pháp: Đàm thoại – Trực quan.
- Giáo viên cho học sinh đọc tên chủ đề.
- Giáo viên gợi ý:
Tranh vẽ gì?
- HS trả lời
Lớp em có bao nhiêu bạn?
Em thích chơi với bạn nào?
Vì sao em thích chơi với
những bạn đó?
Vì sao em không thích chơi
với các bạn khác ?
Lớp em có mấy tổ?
Em ở tổ mấy? Bạn nào là tổ
trưởng?
- GV gợi ý thêm cho em chậm cùng tham
gia trả lời.
3. Củng cố:
1 – 2 Em.
- Đọc lại toàn bài.
ĐDDH
Tranh
Vở
Tranh
Nối từ có mang vần vừa học.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
4. Tổng kết:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị Bài 87: EP– ÊP.
- Học sinh chia làm 2 nhóm Bảng
lên thi đua làm tiếp sức.
phụ
- Giáo viên thi đua tìm.
Rút kinh nghiệm:..........................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Thứ
ngày
tháng
Đạo Đức
năm 20
EM VÀ CÁC BẠN
(TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Giúp học sinh hiểu trẻ em có quyền được học tập, vui chơi, được kết
giao bạn bè. Cần phải đoàn kết, thân ái với bạn khi cùng học, cùng chơi.
- Kó năng: Hình thành kó năng nhận xét đánh giá hành vi của bản thân và người
khác khi học, khi chơi với bạn. Biết nhắc nhở bạn bè phải đoàn kết thân ái giúp
đỡ nhau trong học tập và vui chơi.
- Thái độ: Giáo dục học sinh đoàn kết, thân ái với bạn khi học, khi chơi.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Vài bông hoa, phần thưởng, bút màu, giấy bài hát.
- Học sinh: Bút màu - Vở bài tập đạo đức.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’ 1. Khởi động:
Hát
4’ 2. Bài cũ:
- Đối với thầy cô giáo em nên có thái độ - Học sinh trả lời câu hỏi.
như thế nào?
- Khi bạn chưa lễ phép, vâng lời em nên
làm gì?
- Giáo viên nhận xét.
15’ 3. Bài mới:
Hoạt động 1: Trò chơi “Tặng hoa”
- Mục tiêu: Biết chọn bạn tốt để chơi.
- Phương pháp: Trực quan – Đàm thoại
- Giáo viên yêu cầu mỗi tổ chọn 1 bạn mà - 4 Tổ cử ra bốn bạn.
mình thích chơi nhất.
- Hãy viết tên vào bông hoa tên bạn mà - Các bạn ghi tên.
em thích chơi nhất.
- Giáo viên chọn ra bạn nào có nhiều hoa
nhất khen và tặng quà.
Hoạt động 2: Đàm thoại.
- Mục tiêu: Biết thể hiện sự vui vẻ hoà
đồng khi chơi với bạn.
- Phương pháp: Đàm thoại.
- Em có muốn được tặng nhiều hoa
không?
- Vì sao em lại tặng hoa cho các bạn?
- Kết luận: Các bạn được tặng nhiều hoa
vì đã biết cư xử đúng với các bạn khi học,
khi chơi.
3’ NGHỈ TIẾT
Hoạt động 3: Quan sát tranh.
12’ - Mục tiêu: Hiểu được quyền trẻ em qua
bài học.
ĐDDH
- Giáo viên cho học sinh quan sát tranh 1,
2, 3. Thảo luận những việc nên và không
nên làm.
- GV giúp đỡ nhóm chậm cùng thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày. Nhận xét.
- Giáo viên nhận xét kết luận và nêu về
quyền trẻ em được học tập, vui chơi và tự
do kết bạn.
4. Tổng kết:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị Bài 10 Tiết 2.
- Học sinh chia nhóm thảo
luận.
- Tranh 1, 2, 3 nên làm tranh
2, 4 không nên làm.
Rút kinh nghiệm:..........................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Thứ
I. MỤC TIÊU:
ngày
tháng
Toán
PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 7
naêm
20
Kiến thức: Giúp học sinh biết làm tính cộng trừ không nhớ. Biết cách đặt tính
rồi tính.
- Kó năng: Giúp học sinh tập trừ nhẩm.
- Thái độ: Giáo dục học sinh tính cực học tập.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Các bó chục que tính và các que rời. Bảng nhóm.
- Học sinh: SGK – VBT - ĐDHT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
-
TG
1’
4’
15’
3’
12’
Hoạt động của giáo viên
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
- Gọi 4 HS làm các phép tính đã học.
- Bảng con : Tính dọc : 18 - 4
- Nhân xét. Tutên dương.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm
tính trừ.
- Mục tiêu: Học sinh biết thực hiện phép trừ
không nhớ dạng 17 - 7.
- Phương pháp: Thực hành – Luyện tập.
a. Thực hành trên que tính.
- Học sinh lấy 17 que tính.
- Giáo viên yêu cầu cất 7 que tính rời còn
bao nhiêu que tính?
- GV giúp HS chậm cùng thực hành
b. Giáo viên cho học sinh đặt tính và làm
tính trừ.
- Đặt tính và làm tính trừ.
- Thực hành làm vào bảng.
NGHỈ TIẾT
Hoạt động 2: Thực hành.
- Mục tiêu: Luyện tập dạng toán vừa học.
- Phương pháp: Luyện tập.
Bài 1: Giáo viên yêu cầu học sinh
luyện tập cách trừ theo cột dọc.
- HS chậm làm 2 cột.
- Sửa bài : Đọc nối tiếp.
Bài 2: Tính.
- HS chậm làm 2 cột.
- Sửa bài miệng
Bài 3: HS đọc yêu cầu.
- Sửa bài : Làm tiếp sức 2 đội
-Gọi HS chậm nhận xét.
- Nhận xét. Tuyên dương.
Hoạt động của học sinh
Hát
ĐDDH
Bảng
- HS làm theo yêu cầu GV
- Học sinh thực hành còn lại
1 bó 1 chục que tính là 10
que tính.
- Nhiều HS nhắc lại cách làm
Que tính
- HS làm vào bảng
Bảng
- HS làm vào vở
Vở
HS làm vào vở
- Tính nhẩm.Thi đua tiếp sức
Bảng
nhóm
4. Tổng kết:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Luyện tập.
Rút kinh nghiệm:..........................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Thứ
I. MỤC TIÊU:
ngày
tháng
Tiếng Việt
EP – ÊP
(Tiết 1)
năm
20
Kiến thức: Đọc và viết được: ep – êp, cá chép, đèn xếp. Nhận ra các tiếng có
vần ep, êp trong các từ ngữ, câu ứng dụng. Luyện nói được từ 2-4 câu theo chủ
đề.
- Kó năng: Rèn đọc trơn các từ ngữ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề.
- Thái độ: Giáo dục học sinh có ý thức thực hiện nề nếp học tập ở trường.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Tranh minh họa, mô hình các từ ngữ. Thẻ từ. Bảng nhóm.
- Học sinh: Sách giáo khoa, bảng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
-
TG
1’
4’
15’
3’
12’
Hoạt động của giáo viên
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
- Đọc SGK
- Viết bảng con : lớp học
- Giáo viên nhận xét.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Dạy vần mới
- Phương pháp: Trực quan.
- Mục tiêu: Học sinh rút ra được vần
mới.
Nhận diện vần: ep-êp
- GV cho HS quan sát tranh. Cho HS nêu
từ khoá, tiếng khóa, vần mơí. Cài vần.
HS đọc vần.
- Ghép tiếng khóa : chép
- Đưa tranh rút từ : cá chép
( HS khá giỏi đọc trơn. HS tbình yếu
đánh vần. )
b. Nhận diện vần : êp
- Thay âm e -ê đọc vần mớí.
- So sánh vần ep-êp
- Ghép tiếng khóa : xếp
- Đưa tranh rút từ : đèn xếp
(HS tbình yếu đánh vần . )
Hoạt động 2: Luyện viết
- Phương pháp: Luyện tập – Thực hành.
- Giáo viên viết mẫu từng từ và nhắc lại
quy trình viết.
- HS viết. GV giúp đỡ em chậm.
NGHỈ GIỮA TIẾT
Hoạt động 3:Luyện đọc từ ứng
dụng
Hoạt động của học sinh
Hát
- Học sinh đọc.
- HS viết
ĐDDH
SGK
bảng
- Học sinh làm theo yêu Tranh
Bảng cài
cầu GV
- HS viết bảng
Bảng
con
- Phương pháp: Luyện tập–Thực hành
- GV đính từng từ cho HS đọc. Tìm tiếng
mang vần vừa học. Đánh vàn, đọc trơn
- Học sinh đọc từ.
tiếng. Đọc từ.
- Học sinh đọc CN –ĐT
- Giáo viên giải thích các từ này.
4. Củng cố:
- Đọc lại toàn bảng.
TIẾT 2 :
I.CÁC HOẠT ĐỘNG:
Thẻ từ
TG
1’
19’
3’
12’
Hoạt động của giáo viên
1. Khởi động:
2.Các hoạt động:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Mục tiêu: Học sinh đọc đúng vần, tiếng
từ, câu ứng dụng.
- Phương pháp: Trực quan – Đàm thoại
- Giáo viên yêu cầu HS đọc bảng ( 3 em )
- Giáo viên cho học sinh quan sát tranh
vẽ gì? Rút ra câu ứng dụng. Đọc mẫu.
- Giáo viên cho đọc thầm và tìm tiếng
mới. Đánh vần .Đọc trơn tiếng.
- Giáo viên cho học sinh đọc. HS
yếu,tbình đọc tiếng, từ. HS khá giỏi đọc
cụm từ, câu.
- Luyện đọc toàn bài.
Hoạt động 2: Luyện viết
- Phương pháp: Luyện tập – Thực hành.
- Giáo viên viết mẫu từng từ và nhắc lại
quy trình viết.
- Giáo viên cho học sinh viết từ trong vở.
Chú ý HS chậm.
NGHỈ TIẾT
Hoạt động 3: Luyện nói theo chủ
đề.
- Mục tiêu: Học sinh mạnh dạn nói theo
chủ đề.
- Phương pháp: Đàm thoại – Luyện tập.
- Giáo viên gợi ý:
Tranh vẽ gì?
Các bạn xếp hàng ra sao?
Các em xếp hàng vào lớp khi
nào?
Ở lớp mình các em đã xếp
hàng ngay ngắn khi vào lớp
chưa?
Những bạn hay nghịch trong
giờ xếp hàng ?
Xếp hàng ngay ngắn vào lớp
các em thấy thế nào?
3. Củng cố:
- Đọc lại toàn bài.
- Trò chơi: Tìm và gạch dưới tiếng mang
vần vừa học. Giáo viên cho từ: lép nhép,
nề nếp, ướt nhẹp, mép vải.
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
- Học sinh đọc CN – ĐT.
- HS làm việc theo yêu cầu Tranh
GV
- Học sinh viết vào vở
Vở
- HS thảo luận trong nhóm Tranh
và trình bày.
- 1 – 2 Học sinh.
Bảng
- Thi đua giữa 2 tổ, gạch
phụ
dưới đúng tiếng có chứa
vần op ,ap.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
4. Tổng kết:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài 88 : IP – UP.
Rút kinh nghiệm:..........................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Hát Nhạc
TẬP
TẦM
VÔNG
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Học sinh hát đúng giai điệu lời ca và thuộc lời ca.
- Kó năng: Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách hoặc theo tiết tấu lời
ca. Biết hát kết hợp một vài động tác phụ họa. Biết hát kết hợp trò chơi.
- Thái độ: Giáo dục học sinh thích ca múa cùng bạn bè.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Một số nhạc cụ gõ.
- Học sinh: Sách hát.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
TG
Hoạt động của giáo viên
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
- Hát bàihát cũ.
- Giáo viên nhận xét.
3. Các hoạt động:
Hoạt động 1: Dạy bài hát (lời 1).
- Phương pháp: Đàm thoại-Giảng giải.
- Giáo viên giới thiệu bài hát.
- Giáo viên hát mẫu hoặc dùng băng
nhạc cho học sinh nghe.
- Giáo viên cho học sinh đọc.
- Hát mẫu từng câu.
- Chia nhóm.
Hoạt động của học sinh
Hát
ĐDDH
- Học sinh hát có múa phụ
họa.
- Học sinh nghe mái hát.
- Đồng thanh.
- Học sinh hát theo.
- Học sinh hát.
Hoạt động 2: Vỗ tay và gõ đệm
theo phách.
- Phương pháp: Đàm thoại–Trực quan.
- Hướng dẫn học sinh gõ đệm theo
phách.
- Giáo viên làm mẫu.
- Học sinh làm theo.
4. Củng cố:
- Giáo viên cho học sinh vừa hát vừa
gõ đệm theo phách. Có thể múa phụ
họa.
5. Tổng kết:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Ôn :Tìm bạn thân
Rút kinh nghieäm:..........................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Thứ
ngày
Tiếng Việt
IP– UP
I. MỤC TIÊU:
tháng
(Tiết 1)
năm 20
Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: ip – up, bắt nhịp, búp sen. Nhận ra được
các tiếng từ có vần ip – up trong các từ ngữ và câu ứng dụng. Luyện nói được từ
2-4 câu theo chủ đề.
- Kó năng: Đọc trơn từ ngữ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ
đề.
- Thái độ: Giáo dục học sinh mạnh dạn, tự tin trong giao tiếp.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Tranh minh họa, mô hình các vật thật. Thẻ từ. Bảng nhóm.
- Học sinh: Sách Tiếng Việt – Bảng con.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
-
TG
1’
4’
15’
3’
Hoạt động của giáo viên
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
- Đọc SGK
- Viết bảng con : cá chép
- Giáo viên nhận xét.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Dạy vần ip ,up.
- Mục tiêu: giới thiệu và dạy vần ip ,up.
- Phương pháp: Trực quan–Đàm thoại.
Hoạt động 1: Dạy vần.
- Mục tiêu: Học sinh rút ra được vần mới.
- Phương pháp: Trực quan – Đàm thoại.
Nhận diện vần: ip
- GV cho HS quan sát tranh. Cho HS nêu từ
khoá, tiếng khóa, vần mơí. Cài vần. HS đọc
vần.
- Ghép tiếng khóa : nhịp
- Đưa tranh rút từ : bắt nhịp
( HS khá giỏi đọc trơn. HS tbình yếu đánh
vần. )
b. Nhận diện vần : up
- Thay âm I - u đọc vần mớí.
- So sánh vần ip- up
- Ghép tiếng khóa : búp
- Đưa tranh rút từ : búp sen
(HS tbình yếu đánh vần . )
Hoạt động 2: Luyện viết
- Phương pháp: Luyện tập – Thực hành.
- Giáo viên viết mẫu từng từ và nhắc lại quy
trình viết.
- HS viết. GV giúp đỡ em chậm.
NGHỈ GIỮA TIẾT
Hoạt động của học sinh
Hát
ĐDDH
- HS đọc bài.
- HS viết
SGK
Bảng
- HS quan sát tranh nêu từ.
- HS đọc bài.
- HS cài bảng cài : ich ,êch
- HS đọc trơn,đánh vần
- HS đọc.
Tranh
Bảng cài
- Học sinh nêu từ
-HS đọc lại toàn bài.
- Học sinh quan sát
- HS viết bảng con.
Baûng
con
12’
Hoạt động 3:Luyện đọc từ ứng
dụng
- Phương pháp: Luyện tập–Thực hành
- GV đính từng từ cho HS đọc. Tìm tiếng - HS luyện đọc.
mang vần vừa học. Đánh vàn, đọc trơn
tiếng. Đọc từ.
- Giáo viên giải thích các từ này.
4. Củng cố:
- Học sinh đọc.
- Đọc lại toàn bảng.
Thẻ từ
TIẾT 2 :
I.CÁC HOẠT ĐỘNG:
TG
1’
Hoạt động của giáo viên
1. Khởi động:
Hoạt động của học sinh
Hát
ĐDDH
19’
3’
12’
2. Các hoạt động :
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Phương pháp: Trực quan – Đàm
thoại.
- Gọi HS đọc bảng.
- Giáo viên cho học sinh quan sát tranh
vẽ gì? Rút ra câu ứng dụng. Đọc mẫu.
- Giáo viên cho đọc thầm và tìm tiếng
mới. Đánh vần .Đọc trơn tiếng.
- Giáo viên cho học sinh đọc. HS
yếu,tbình đọc tiếng, từ. HS khá giỏi đọc
cụm từ, câu.
- Luyện đọc toàn bài.
Hoạt động 2: Luyện viết
- Mục tiêu: Học sinh viết đúng mẫu, đều
nét các chữ.
- Phướng pháp: Thực hành – Luyện tập
- Giáo viên viết mẫu bảng lớp. Nêu qui
trình.
- GV chú ý giúp đỡ em chậm.
NGHỈ TIẾT
Hoạt động 3 : Luyện nói.
- Mục tiêu: Học sinh nói tròn câu tự
nhiên.
- Phướng pháp: Đàm thoại.
- Giáo viên yêu cầu đọc tên chủ đề.
- Giáo viên gợi ý:
Quan sát tranh và giới thiệu các
bạn trong tranh đang làm gì?
Em đã làm gì để giúp đỡ cha
mẹ?
- Giáo viên cho học sinh trình bày
trước lớp.
4. Củng cố:
- Đọc lại toàn bài.
- Thi đua tìm tiếng, từ có chứa vần vừa
học.
- Giáo viên cho học sinh đọc từ mới.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
5. Tổng kết – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài 89.
- HS làm theo yêu cầu GV
Tranh
- HS viết vở
Vở
- HS trả lời
Tranh
1 – 2 Em.
- Học sinh chia làm 2 nhóm Bảng
phụ
lên thi đua làm tiếp sức.
- Giáo viên thi đua tìm.
Rút kinh nghiệm:..........................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Thứ
ngày
tháng
Toán
LUYỆN TẬP
năm
20
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính cộng và tính
nhẩm.
Kó năng: Học sinh thực hiện phép tính nhẩm được các phép cộng, trừ trongphạm
vi 20 (không nhớ).
- Thái độ: Giáo dục học sinh tính nhanh, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Bài tập - trò chơi.
- Học sinh: SGK – VBT – Bộ ĐDHT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
-
TG
1’
4’
15’
3’
12
Hoạt động của giáo viên
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
- Đặt tính và tính.
15 – 5
- Giáo viên nhận xét.
3. Bài mới: Luyện tập.
- Mục tiêu: Luyện tập các dạng toán đã
học.
Bài 1: Học sinh đặt tính theo cột dọc rồi
tính. HS chậm làm 2 cột.
- Lưu ý: Tính từ phải sang trái.
Bài 2: Giáo viên cho học sinh nêu yêu
cầu đề bài. HS chậm làm 2 cột.
NGHỈ TIẾT
Bài 3: Giáo viên cho học sinh thực hiện
các phép tính từ trái sang phải rồi ghi kết
quả cuối cùng. HS yếu làm 2 cột.
Bài 4: Giáo viên hướng dẫn học sinh trừ
nhẩm rồi so sánh 2 số, điền dấu so sánh
vào ô trống. HS chậm làm 2 cột.
Bài 5: Thực hiện phép tính và trả lời.
GV giúp đỡ nhóm chậm.
4. Tổng kết:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Hoạt động của học sinh
Hát
ĐDDH
- Học sinh thực hiện bảng
con.
- Học sinh thực hiện 1 phép
tính vào bảng con. Làm vở.
- Học sinh nhẩm theo cách
thuận tiện nhất.Thi đua tiếp
sức
- Học sinh thực hiện vào vở
bài tập. Sửa bài miệng.
- Học sinh thực hiện vào vở
bài tập. Thi đua 2 đội.
- HS làm vở. Thảo luận
nhóm đôi. Trình bày.
Rút kinh nghiệm:..........................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
MÔN TIẾNG VIỆT
BÀI 89: ƯƠP-
IÊP ( Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Học sinh đọc và viết được iêp – ươp, tấm liếp, giàn mướp. Nhận ra
các tiếng từ có vần iêp – ươp trong các từ ngữ : rau diếp, tiếp nối, ướp cá, nườm
nượp.