Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ds7t61

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.48 KB, 2 trang )

Tuần: 30
Tiết: 61

Ngày Soạn: 08 – 03 – 2018
Ngày dạy: 12 – 03 – 2018

§7. ĐA THỨC MỘT BIẾN
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết kí hiệu đa thức một biến và sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng dần hoặc giảm dần.
2. Kĩ năng:
- Biết tìm bậc, các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến.
- Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại một giá trị cụ thể của biến.
3. Thái độ:
- Học tập nghiêm túc, tích cực.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Bảng phụ, phấn màu.
- HS: Bảng phụ.
III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 7A6:.....................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
Hãy viết một đa thức chỉ có một biến x.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Từ kiểm tra bài cũ, GV
giới thiệu như thế nào là đa thức
một biến.
GV cho VD.
GV giới thiệu cách đặt
tên cho đa thức một biến và cách


tính giá trị của đa thức một biến.
Hãy tính A(2), B(3)

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Đa thức một biến (15’)
1. Đa thức một biến:
HS chú ý theo dõi.
Đa thức một biến là tổng của những đơn
thức một biến.
HS chú ý và cho VD.

VD:

A(x) = 7x2 – 3x + 2
B(y) = 5y3 – 4y + 3

(biến x)
(biến y)

HS chú ý theo dõi.
Mỗi số được coi là 1 đa thức một biến.
HS làm tại chỗ.

?1:

GV lưu ý cách tìm bậc
HS chú ý theo dõi và ?2:
của đa thức một biến giống như tìm bậc của hai đa thức trên
tìm bậc của đa thức thơng

thường.
Hãy tìm bậc của hai đa
thức trên.

A(2) = 7.22 – 3.2 + 2 = 24
B(3) = 5.33 – 4.3 + 3 = 126
Đa thức A(x) có bậc 2
Đa thức B(y) có bậc 3

Hoạt động 2: Sắp xếp một đa thức (15’)
GV giới thiệu chậm 2
cách sắp xếp đa thức theo lũy
thừa tăng dần và giảm dần của
biến cho HS theo dõi
GV lưu ý HS khi sắp xếp
ta cần thu gọn đa thức.
GV giới thiệu như thế
nào là hằng số a, b, c, … thường

HS chú ý theo dõi.

HS đọc chú ý.

2. Sắp xếp một đa thức:
VD: Sắp xếp đa thức:
P(x) = 3x5 – 2x + 4x3 – 5 + x2 ta được:
P(x) = 3x5 + 4x3 + x2 – 2x – 5 (giảm dần)
P(x) = –5–2x + x2 + 4x3 + 3x5 (tăng dần)

HS chú ý theo dõi.

Chú ý: Trước khi sắp xếp đa thức, ta cần


gặp trong cách viết tổng quát của
đa thức.
HS cho HS thảo luận.

thu gọn đa thức đó.

HS thảo luận.

?4:
Q(x) = 4x3 – 2x + 5x2 – 2x3 + 1 – 2x3
Q(x) = 5x2 – 2x + 1
P(x) = – x2 + 2x4 + 2x – 3x4 – 10 + x4
P(x) = – x4 + 2x – 10

GV giới thiệu thế nào là
hệ số của một đa thức.

Hoạt động 4: Hệ số (5’)
3. Hệ số:
Xét đa thức: Q(x) = 5x2 – 2x + 1
HS chú ý theo dõi.
5 là hệ số của lũy thừa bậc 2.
-2 là hệ số của lũy thừa bậc 1.
1 là hệ số của lũy thừa bậc 0 (hệ số tự do)

4. Củng Cố:
- Xen vào lúchọc bài mới.

5. Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- Làm các bài tập 39, 40, 41.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×