Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

BẢO cảo CUỐI kỳ THIẾT kế MẠNG điện 110 KV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (441.8 KB, 16 trang )

TỔNG LIÊN ĐỒN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƠN ĐỨC THẮNG
KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ

BẢO CẢO CUỐI KỲ
THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110 KV

NHÓM 10
1. ĐỔ XUÂN HÀ DUY

MSSV: 41900769

2. NGUYỄN VĂN THẮNG

MSSV: 41900877

3. TRANG THANH TUẤN

MSSV: 41900

4. NGUYỄN NGỌC HOÀNG VŨ MSSV: 41900
5. ĐẶNG QUANG ĐẠI

MSSV: 41900


2

Cho mạng điện 110 kv như hình sau

______Phụ tái______


P(MW)
_______Cosọ_______
Q(MVAr) 8 tanọ. P
L(km)

1
21
0,92
8,95
80.6
2

2___
35
0.91
15,9
82.46

3
40
0.94
14,5
80.6
2

4
36
0.93
14,2
94.3

4

5
39
0.9
18,9
89.4
4

6
41
0.93
16,2
78.1


Chọn tiết diện cho dây dẫn lộ đơn
Đoạn N-l:
I N-18 ' '/>N. +< . ■ 8 ^2:Í8,’!5 2. 103 8 119.08 (A)
Z

13.ua

13.110

v



Với Tmax=5000 giờ, dây nhôm lõi thép nên ta có jkt8 1,1 A/mm2

I1— 1 119’08 1 /AO '■? \ 1

T"?

J £ Ạ /~A 1 O/A

FN-1,kt- ỳ ~ 1kt 1 =108,3
8> chọn dây AC-120
1 1

0

1P2M_ + Z ■

1 41 +16’2

2

N-6

8

v

2

N-6 N-6
Z

13 .u


2

. 10

13.110 (A)

a

3

— 231,4

Đoạn N-6:
-Ị-Ị

6 231,4 O1/A/1 \ 1 n

IN

oA

F\-6,k 8~“ -77 —210,4 8> chọn dây AC-240
t

0

1,1

kt


Chọn tiết diện cho dây dẫn mạch vòng N - 2 - 5:
SN-5

S2-5

SN-2

S2 = 35 + l5.9j

S5 8 39 + 18’9 j

Dòng điện chạy trên dây dẫn đoạn 2-5 ?
S

-

S

(

L

2

2—5

N—2

P


-

+ N-5)+S5LN—5 (35+j 15’9). (107’7+89’4)+(39+18’9 j) (89’4)
L N _ + L2— +LN _
82’5 +107’7+89’4
L

8

2

P

2

+

( LN -2

L

5

)

2-5

+


P

L
2 N -2

LN 2 + L +LN _

N-5

-

2-5

88

(35+j 15’9). (82’5 + 107’7)+ (35 + j 15’9)(82’5)

5

82’5 + 107’7+89’4

P -SN -P -( 37’14+17’25 j)-(35 +15’9 j )-2,14 + 1,35 j
2—5

-2

2

*


I; 5

;

1

'r'_ +Z 5 ~

X /n '1/1^1 1 9r2

135

MỉU .1 3~ ’

1 3 .R

0

a

13

3

37’14 +17’25 j

5

(A)


73.110

8 34,1+15,5J


Dòng điện chạy trên dây dẫn đoạn N-2?
N-2

N-5

V3Z :

=

=

!

1



ẢZ^. O 0 8
1

214.9(A)

V3.11O
^P^N-5 + Q N-5


v7

V34.Ị + 15.5=
2

V3 .ud

V3.11O

. 1O

3

8196.6 (A)

Dòng điện chạy trên dây dẫn đoạn N-5?
Với Tmax=5000 giờ, dây nhơm lõi thép nên ta có jkt= 1,1 A/mm2
FN.:„, v~ 8 ■=74T=195,4
=> chọn dây AC-240
11
0

,

kt

1944

FN-5,kt='''- 8 Ju
K


F- - —
F2-5,kt= T 8
0

kt

2- 5

=178.7 => chọn dây AC-185

1,1
13 3
8

, — 12 1

11

= 12,1 (mm)

,

^ Chọn dây AC-70
Bảnf 2.8: Dònf điện cho phép của dây dẫn đoạn N-5, N-6, 5-6:
(Sau khỉ đã hỉệu chỉnh nhiệt độ, giả thiết nhiệt độ môi trường là 40°C=> k

Dây dẫn
AC-240
AC-185

AC-70

Đoạn
N-2
N-5
2-5

Dòng điện c ho
phép
0,81 * 571 = 462.5
0,81 * 497 = 402.57
0,81 * 292 = 236,5

= 0.81)

❖ Xét trường hợp xảy ra đứt 1 mạch?
❖ Khi đứt dây đoạn N-2?

S2-5

LN-2 8 82.5 km

S2 = 35 + 15.9j

L2-5 8 107.7 km

S5-N

LN-5 8 89.4 km


S5 = 39 +18,9 j


Y PijQi = [pN_5LN_5)+( p _ L _ 1=6[(35+39) X89.46+(35 X 107.7)] = 10385.1 KV6
2

5

2

5

❖ Khi đứt dây đoạn N-5:
P2

73 u đm
SN-2

S2-5

LN-2 8 82.5 km

L2-5 8 107.7 km

LN-5 8 89.4 km

S5 8 39 + 18,9 j

S2 = 35 + 15.9j


Y PijQi = [pN_ LN_ )+[ P _ L _ ) = 6[ [35+39) X82.46+(35 X 107.7)]=9867.1 KV 6
2

2

2

5

2

5

■=> Khi đứt đoạn dây N-2 có giá trị ^ Pkj Z lớn hơn khi đứt đoạn dây N-5.
k

Như
vậy, ta chỉ xét trường hợp đứt dây đoạn N-2 vì trường hợp này nguy hiểm
nhất vì vậy dịng điện cưỡng
bức lớn nhất.
S5-N
S2-5

LN-5 8 89.4 km

S2 805 + 15.9j

S5 8

39


+

18,9

j

Dòng điện cưỡng bức trên đọc N-5 khi đứt dây đoạn N-2:
+

.
1

8 P= P5 8

-5.'m

V

P

+

2

Z=+1 P5

73 Uh

7


+Z

5

x

10

38

7 35=+15.9=+739=+18.9= x

10

38 429 2 A

73 x 110

3 Uarn

Dòng điện cưỡng bức trên đọc 2-5 khi đứt dây đoạn N-2:

.

K=_5

,cb

2


.1372

2

2

7

-5------ X 10 =- 75 +15'9 X 103 = 201.8 A
3 u =đh 429.2A 7
l7
N-5,cb
9 I3NX110
-5>Cp 8 402.6 8> Đoạn
2

3

Xét đoạn N-5:
không đảm bảo vận hành lúc sự cố.
■=>

N-5 ta chọn dây AC-185 sẽ

Đoạn N-5 chọn dây AC-200: Dòng điện cho phép: ICp8 0.81X 571 8 462.5 A
sẽ lớn hơn IN-5,Cb 8 429.2A; Đoạn N-5 sẽ đảm bảo điều kiện vận hành lúc sự
Cố
.




Xét đoạn 2-5: I2-5,cb — 201.8A < I2-5,cp 8 236.5A —> Đoạn 2-5 đảm bảo vận hành.
Chọn tiết diện cho dây dẫn lộ kép:
Đoạn N-3 (lộ kép):
1 N-3—

V-PL3+QĨV-3 7402 + 14,52 103=111 7 ZẠ\
2I.u" ~ 2V3.no •10 -111’7 (A)

Với Tmax—5000 giờ, dây nhơm lõi thép nên ta có jkt— 1,1 A/mm2
K

DN-3,kt—

1

~
0

3

kt

. — 111,6

T

1,1




1

1

—101,5

^ Chọn dây AC-120

Đoạn N-4 (lộ kép):
= '36-4-14,2 .103— 1016

^2733110
_

(A)



101 6 (A)

4 101,6 _ _

FN-4,kt— J ~ : : —92,36
^ Chọn dây AC-95

(Sau khỉ đã hiệu chỉnh nhiệt độ, giả thiết nhiệt độ môi trường là 40oC => k =

Trong q trình truyền tải nếu có truờng hợp đuờng dây lộ kép gặp sự cố và bị

đứt 1 dây thì dây cịn lại chịu tồn bộ phụ tải gọi là dịng cũng bức.
13,

I

cb maxN3

* 2 101,5 *2 — 203 A < ICP — 320.76 đảm bảo vận hành

14, 'b — ImaxN4 * 2 — 92,36 * 2 — 184,72 A < ICP — 382.69 đảm bảo vận hành
3.LỰA CHỌN TRỤ ĐIỆN VÀ TÍNH CÁC THƠNG SỐ ĐƯỜNG DÂY:


•♦♦ Lựa chọn trụ cho đường dây mạch đơn.
- Đoạn N-l, N-2, N-5, N-6, 2-5 chúng ta đi dây lộ đơn nên chọn trụ Bêtơng
cốt thép có mã hiệu YllO-l trang 158 sách thiết kế đồ án thiết kế mạng
điện của thay Hồ Vẳn Hiến như hình vẽ bên dưới:


3.2/ Tính tốn thơng số điện trở, cảm kháng, dung dẫn các đường dây
mạch đơn:
Dựa vào hình vẽ 3.1 ta tính được các khoảng cách sau:
Dab 8 2.6 + 2.6 8 5.2 (m)
Dac 8 ^3.32+0.62=3.35 (m)

Dbc 8 3.3 + 4.6 = 5.66(m)
2

2


2

Khoảng cách trung bình giữa các pha với nhau:
Dm 8 ^Dab X Dac X Dbc = ^5.2 X 3.35 X 5.66 =4.42 m

Đoạn N-1sứ dụng dây AC-120:
Tra bảng của sách thiết kế mạng điện của thay Hồ Văn Hiến ta có được các thơng
số sau:
- Tra bảng WL2.5 trang 11; ta biết được dây có 26 sọi nhơm và 7 sợi thép
- Tra bảng PE2.1 trang 116 ta biết được :
+ Dây có đường kính ngồi d 8 15.2 mm nên suy ra bán kinh ngoài r 8 7.6
mm.
+ Dây có điện trở tương đương ở 20oc ro8 0.2440 Q/km
- Tra bangr 2.5 trang 25 ta biết được bán kinh trung bình hình học của dây cáp
là r’8 0.768 mm (tra theo 37 sợi).
Bán kính tự thân của dây : r’80.768 X r 8 0.768 X7.6 8 5.837 (mm)
Cảm kháng của đường dây:
xo8= xf X2.10 4.1n^7 = 2X .50 X2.10 4. ln
-

-

o

80.42(SL\
5.837 X10 3
kmJ

4-62


r'

-

Dung dẫn của đường dây:
=---------271.50— = 2.72 X10-6(

1

bo=

6

6

Q km

18xio ln^ 18X10 In— r

7.6 X10 3

1

)


Đoạn N-2 sứ dụng dây AC-185:
Tra bảng của sách thiết kế mạng điện của thầy Hồ Văn Hiến ta có được các thông
số sau:
- Tra bảng PL2.5 trang 119 ta biết được dây có 28 sợi nhơm và 7 sợi thép.

- Tra bảng PL2.1 trang 116 ta biết đưỢc :
+ Dây có đường kính ngồi d 8 19 mm nên suy ra bán kinh ngồi r 8 9.5
mm.
+ Dây có điện trở tưong đưong ở 20oc ro8 0.17 Q/km
- Tra bangr 2.5 trang 25 ta biết được bán kinh trung bình hình học của dây cáp
là r’= 0.768 mm (tra theo 37 sợi).
Bán kính tự thân của dây : r’80.768 X r 8 0.768 X9.5 8 7.296 (mm)
Cảm kháng của đường dây:
xo8= xf X2.10 4.In-Am= 2 X .50 X2.10 4. ln_ _4’62
= 0.405 (_R)
-

-

o

km'

7.296 X10 3

r'

Dung dẫn của đường dây:
2

rf------=

b

271.50


—8

2.82 X 10 6(—)
-



^

r

9.5 X 10 3

Đoạn N-6 sử dụng dây AC-240:
Tra bảng của sách thiết kế mạng điện của thầy Hồ Văn Hiến ta có được các thơng
số sau:
- Tra bảng PL2.5 trang 119 ta biết được dây có 28 sọi nhôm và 7 sợi thép.
- Tra bảng PL2.1 trang 116 ta biết được :
+ Dây có đường kính ngồi d 8 21.6 mm nên suy ra bán kinh ngoài r 8 10.8
mm.
+ Dây có điện trở tưong đưong ở 20oc ro8 0.132 Q/km
- Tra bangr 2.5 trang 25 ta biết được bán kinh trung bình hình học của dây cáp
là r’8 0.768 mm (tra theo 37 sợi).
Bán kính tự thân của dây : r’80.768 X r 8 0.768 X10.8 8 8.2944 (mm)
Cảm kháng của đường dây:


x08= xfX2.10 4.InA = 2X .50 X2.10 4. ln


4.62

r

_. =7.4(-0-

8.2944 X10 3 km

Dung dẫn của đường dây:
=----------271.50-----------------82.88 X 10-6(—^-)
* & 18 103ln
4.62
'ữ.km
3

-------2^'
bo= _

18 X 10 ln r X 10.8 X 10-

Đoạn N-5 sứ dụng dây ÁC-240:
Tra bảng của sách thiết kế mạng điện của thầy Hồ Văn Hiến ta có được các thông
số sau:
- Tra bảng PL2.5 trang 119 ta biết được dây có 28 sọi nhơm và 7 sợi thép.
- Tra bảng PL2.1 trang 116 ta biết được :
+ Dây có đường kính ngồi d 8 21.6 mm nên suy ra bán kinh ngồi r 8 10.8
mm.
+ Dây có điện trở tương đương ở 20oc ro8 0.132 Q/km
- Tra bangr 2.5 trang 25 ta biết được bán kinh trung bình hình học của dây cáp
là r’= 0.768 mm (tra theo 37 sợi).

Bán kính tự thân của dây : r’80.768 X r 8 0.768 X10.8 8 8.2944 (mm)
Cảm kháng của đường dây:
4.62
xo82 xf X 2.10 4. In -Am =2 X .50 X 2.10 4. ln
_. =0.4 ^-)
-

-

o

8.2944 X10 3 km'

r'

Dung dẫn của đường dây:
2 xf 2 X .50
b^18x 10e^ = 18X 10‘m2 8 X 10 (M )
r

-6

1

10.8 X 10 3
-

Đoạn 2-5 sứ dụng dây AC-7Q:
Tra bảng của sách thiết kế mạng điện của thầy Hồ Văn Hiến ta có được các thông
số sau:

- Tra bảng PL2.5 trang 119 ta biết được dây có 6 sợi nhơm và 1 sợi thép.
- Tra bảng PL2.1 trang 116 ta biết được :


+ Dây có đường kính ngồi d 8 11.3 mm nên suy ra bán kinh ngoài r 8 5.65
mm.
+ Dây có điện trở tưong đưong ở 20oc ro8 0.4218 Q/km
- Tra bảng 2.5 trang 25 ta biết được bán kinh trung bình hình học của dây cáp
&áBỈ=kính6i8 mmi tìủathbo :3ỹ=sợỊ7^8 X r 8 0.768 X5.65 8 4.3392 (mm)
Cảm kháng của đường dây:
xo8= xf X2.10"4.In-Am = 2X .50 X2.10"4. In ,...4'62....80.4(-^)
o

r'

4.3392 X10 3 km'

Dung dẫn của đường dây:
2
------- ■
8---------------------- X .50
b 8
o 18 x 1Q6li2m 18 x 106ln
1.42
r
4.3392 x 10’3

2 x 6 (_L_)
Q km


-

*í* Lựa chọn trụ cho đường dây lộ kép:
- Trong phưong án này chúng ta đi dây lộ kép nên chọn trụ thép có mã hiệu
Y110-2 trang 160 sách thiết kế đồ án thiết kế mạng điện của thầy Hồ
Văn Hiến như hình vẽ bên dưới:



Khoảng cách giữa các pha:
Dab = Dbb= Db-c-= Da’b’= 7 (5-3.5 )=+4 =4.27 h
Daa’= D v=V72Ĩ82=10.63 m
c

Dac = Da’c’=4 + 4 = 8 m
Dbb’= 5 + 5 =10 m
DaC’=DCa’=2*3.5= 7 m
Da’b= Db’C= Dab’= Dbc’=v42+8.52=9.39 m
Khoảng cách trung bình của các pha:
Dab = 1/abxab’xa’bxa’b’
Dac — \/acx

=44.27 X 9.39 X 9.39 X 4.274= 6.33 m

ac' X a'cx a'c8 X 7 X 7 X 84— 7.48 m

Dbc = ^bcxbc’xb’cxb’c’

=44.27 X 9.39X 9.39 X4.274 6.33 m


Khoảng cách trung bình học giữa các pha của đường dây lộ kép có hốn vị:
Dm=^Dab X Dac X Dbc = ^6.33 X 7.48 X 6.33 -6.69 m
Tính tốn thông số điện trở, cảm kháng, dung dẫn các đường dây mạch
kép:
Đoạn N-3 sử dụng dây AC-120:
Tra bảng của sách thiết kế mạng điện của thay Hồ Văn Hiến ta có được các thơng
số sau:
- Tra bảng PL2.5 trang 119 ta biết được dây có 28 sọi nhơm và 7 sợi thép.
- Tra bảng PL2.1 trang 116 ta biết được :
+ Dây có đường kính ngồi d = 15.2 mm nên suy ra bán kinh ngoài r = 7.6
mm.
+ Dây có điện trở tưong đưong ở 20oc ro= 0.27 Q/km do đoạn N-3 lad lộ
7í 7

kép, nên suy ra điện trở tưởng đưong ro=’ | = 0.135 Q/km
- Tra bang 2.5 trang 25 ta biết được bán kính trung bình hình học của dây cáp
là r’= 0.768 mm.
Bán kính tự thân của dây : r’=0.768 X r = 0.768 X7.6 = 5.84 (mm)


Các bán kính trung bình học:


Càp

Số lưựng sợi

Đường kính ngữài

1+s


7

3d

15

5d

7- 12
19-5- 18

37

7d

37 4 24

61

âd

61 +30

01

11đ

Olệfl ãp địníi miíc
SỐ dày dẫn trong tnộl pha


Oưởỉig kinh cùa dây dân nhó nhất ctio
phép

Mã hlêudăy diu

110

11.3

AC -70

150 Idày ciẫn/Ipha
220

152
21.6

AC -12Ũ
AC - 240

330
1 dầy dẫn trong 1 pha
2 dẳy dản trong 1 pha
Soũ
2 dãy dản trọng 1 pha
3 dãy dản trũng 1 pha

33.1


ACO -600

2 <21.6

2xACQ- 240

2' 37.1

23-ACO - 400

3x27 2



×