Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DS7T22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.01 KB, 4 trang )

Tuần: 11
Tiết: 22

Ngày Soạn: 23 – 10 – 2017
Ngày Dạy: 31 – 10 – 2017

KIỂM TRA CHƯƠNG 1
1. Mục đích của đề kiểm tra:
- Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KT- KN trong chương trình hay khơng,
từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.
2. Hình thức đề kiểm tra:
- Tự luận với nhiều bài tập nhỏ.
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Cấp

Nhận biết

Thông hiểu

độ

Vận dụng
Cấp độ thấp

Cộng

Cấp độ cao

Tên
chủ đề
- HS biết vận


dụng quy tắc
nhân chia hai
lũy thừa cùng
cơ số, lũy thừa
của
một
thương. Cộng,
trừ số hữu tỷ.
- Vận dụng
tính các phép
tính phân số,
biết áp dụng
quy tắc chuyển
vế.
Số
câu:

1) Tập hợp Q
các số hữu tỉ.

Số câu: 3
Số điểm: 5,0đ
Tỷ lệ %: 50%

3_C2,5,6

Số điểm:5
Tỷ lệ %: 100%

- HS biết vận

dụng các tính
chất của tỷ lệ
thức để giải
toán.
Số câu: 1_C7
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
Số điểm: 1,5đ
Tỷ lệ %: 100%
Tỷ lệ %: 15%

2) Tỉ lệ thức.
Số câu: 1
Số điểm: 1,5đ
Tỷ lệ %: 15%
3) Số thập
phân hữu hạn.
Số thập phân
vơ hạn tuần
hồn. Làm trịn
số.

Số câu: 3
Số điểm: 5,0đ
Tỷ lệ %: 50%

- HS hiểu và vận
dụng được quy
ước làm tròn số.
- Xác định được

số thập phân
hữu hạn, số thập
phân vô hạn


tuần hoàn.
Số câu:2-C3,4
Số điểm:2,5
Tỷ lệ %: 100%

Số câu:

1
Số điểm: 2,5đ
Tỷ lệ %: 25%

4) Số vô tỉ.
Khái niệm căn
bậc hai. Số
thực.
Số câu: 1
Số điểm: 1,0đ
Tỷ lệ %: 10%
Số câu: 7
Số điểm: 10
100%

HS biết viết
căn bậc hai của
một số không

âm.
Số câu:1-C1
Số điểm: 1,0
Tỷ lệ %: 100%
Số câu: 1
Số câu: 2
Số điểm: 1
Số điểm: 2,5
10%
25%

Số câu:

1
Số điểm: 2,5đ
Tỷ lệ %: 25%

Số câu: 3
Số điểm: 50
50%

Số câu: 1
Số điểm: 1,5
15%

Số câu: 1
Số điểm: 1,0đ
Tỷ lệ %: 10%
Số câu: 7
Số điểm: 10

100%

4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận:
Câu 1: (1,0đ) Hãy viết các căn bậc hai của 19 và 49
Câu 2: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính
2 9
5 ( 4) 5 ( 1)
.
.
 .
8 5
a) 3 10
b) 8 5
Câu 3: (1,5đ) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai:
a) 3,996
b) 41,534
Câu 4: (1,0đ) Số nào là số thập phân hữu hạn, số nào là số thập phân vô hạn tuần hồn?
9
 11
a) 50
b) 42
Câu 5: (2,0đ) Tính
212
2
a) 5.52
b) 7
Câu 6: (1,0đ) Tìm x, biết:
3 2
x 
7 3

x y y z
 , 
Câu 7: (1,5đ) Tìm ba số x, y, z, biết rằng: 3 4 5 6 và x – y + z = 38
5. Xây dựng hướng dẫn chấm và thang điểm:
Câu 1 : (1,0 đ)
- Các căn bậc hai của 19 là: 19 và  19
- Các căn bậc hai của 49 là: 49 7 và  49  7
Câu 2 : (2,0 đ)
2 9
2.9 3
.

a) 3 10 = 3.10 5
5   4    1
5 ( 4) 5 ( 1)
.    
.
 .
8
8
5
8
5
b)
=  5   5 

0,5 đ
0,5 đ
1,0 đ
0,5 đ



5   5 5
5
. 
.(  1) 
8
5
8
=  = 8

0,5 đ

Câu 3 : (1,5 đ)
a) 3,996 4
b) 41,534  41,53
Câu 4 : (1,0 đ)
9
9
2
a) 50 = 2.5 là số thập phân hữu hạn
 11  11
b) 42 = 2.3.7 là số thập phân vơ hạn tuần hồn
Câu 5: (2,0 đ)
a) 5.52 = 51+2
= 53 = 125
2
 21 
212
 

2
b) 7 =  7 

0,75 đ
0,75 đ
0,5 đ
0,5 đ

0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ

= 32 = 9
Câu 6: (1,0 đ)
3 2
x 
7 3

0,5 đ

2 3
 x 
3 7
5
 x
21

0,5 đ
0,5 đ


Câu 7: (1,5 đ)
x y
x
y
y z
y
z




Ta có: 3 4 => 15 20 ; 5 6 => 20 24
x
y
z
 
=> 15 20 24
x
y
z
 
Từ dãy số 15 20 24 áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x
y
z
x  yz
38
  
=> 15 20 24 15  20  24 = 19 = 2
x

y
z
  2
=> 15 20 24
x
y
z
2  x 30
2  y 40
2  z 48
=> 15
; 20
; 24
( Tính mỗi x, y, z đúng được 0,25)

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ
0,75 đ

6. Kết quả bài kiểm tra:

Lớp

Tổng số
học sinh

THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA

Điểm >=5
SL
Tỷ lệ

Điểm từ 8 - 10
SL
Tỷ lệ

Điểm dưới 5
SL
Tỷ lệ

Điểm từ 0 - 3
SL
Tỷ lệ


7A1
Nhận xét:
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................

Biện pháp:
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×