Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.99 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA CHƯƠNG 1 1. Mục đích của đề kiểm tra: - Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KT- KN trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo. 2. Hình thức đề kiểm tra: - Tự luận với nhiều bài tập nhỏ. 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Cấp độ thấp. Tên chủ đề. - HS biết vận dụng quy tắc nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của một thương. Cộng, trừ số hữu tỷ. - Vận dụng tính các phép tính phân số, biết áp dụng quy tắc chuyển vế. Số câu: 3_C2,5,6 Số điểm:4,5 100%. 1) Tập hợp Q các số hữu tỉ.. Số câu: 4,5đ 45%. 3. Số câu: 1 1,0đ 10%. 3) Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Làm tròn số. 1. Cộng. Cấp độ cao. Số câu: 4,5đ 45%. 3. - HS biết vận dụng các tính chất của tỷ lệ thức để giải toán. Số câu: 1_C7 Số câu: 1 Số điểm: 1 1,0đ 100% 10%. 2) Tỉ lệ thức.. Số câu: 3.0đ 30%. Vận dụng. - HS hiểu và vận dụng được quy ước làm tròn số. - Xác định được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn. Số câu:2-C3,4 Số điểm:3.0 100%. Số câu: 3.0đ 30%. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4) Số vô tỉ. Khái HS biết viết niệm căn bậc căn bậc hai hai. Số thực. của một số không âm. Số câu: 1 Số câu:1-C1 1,5đ Số điểm: 1,5 15% 100% Số câu: 7 Số câu: 1 Số câu: 2 Số điểm: 10 Số điểm: 1,5 Số điểm: 3,0 100% 15% 30%. Số câu: 3 Số điểm: 4,5 45%. Số câu: 1 Số điểm: 1,0 20%. Số câu: 1 1,5đ 15% Số câu: 7 Số điểm: 10 100%. 4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận: CÂU 1: (1,5đ) Hãy viết các căn bậc hai của 17 và 64 CÂU 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính 1 8 5 ( 4) 5 ( 1) . . . 8 5 a) 4 5 b) 8 5 CÂU 3: (1,5đ) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai: a) 49,824 b) 9,485 CÂU 4: (1,5đ) Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc, số thập phân vô hạn tuần hoàn? Giải thích? 17 7 a) 50 b) 30 CÂU 5: (2,0đ) Tính 24 2 2 a) 22.23 b) 8 CÂU 6: (1,0đ) Tìm x, biết: 3 2 x 7 3 x y y z , CÂU 7: (1,0đ) Tìm ba số x, y, z, biết rằng: 3 4 5 6 và x – y + z = 38 5. Xây dựng hướng dẫn chấm và thang điểm: Câu 1 : (1,5 đ) - Các căn bậc hai của 17 là: 17 và 17 - Các căn bậc hai của 64 là: 64 8 và 64 8 Câu 2 : (1,5 đ) 1 8 2 . a) 4 5 = 5 5 4 1 5 ( 4) 5 ( 1) . . . 8 5 = 8 5 5 b) 8 5 5 5 . 8 = 5 . 0,75 đ 0,75 đ 0,75 đ 0,5 đ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 0,25 đ. 5 5 .( 1) 8 = 8 Câu 3 : (1,5 đ) a) a) 49,824 49,82 b) 9,485 9,49 Câu 4 : (1,5 đ) 17 17 2 a) 50 = 2.5 là số thập phân hữu hạn 7 7 b) 30 = 2.3.5 là số thập phân vô hạn tuần hoàn Câu 5: (2,0 đ) a) 22.23 = 22+3 = 25 = 32. 0,75 đ 0,75 đ 0,75 đ 0,75 đ. 0,5 đ 0,5 đ. 2. 24 24 2 2 b) 8 = 8 = 32 = 9 Câu 6: (1,0 đ) 3 2 3 2 x x 7 3 7 3 23 x 21 Câu 7: (1,0 đ) x y x y y z y z Ta có: 3 4 => 15 20 ; 5 6 => 20 24 x y z => 15 20 24 x y z Từ dãy số 15 20 24 áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x yz 38 => 15 20 24 15 20 24 = 19 = 2 x y z 2 => 15 20 24 x y z 2 x 30 2 y 40 2 z 48 => 15 ; 20 ; 24. 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ. 0,25 đ 0,25 đ. 0,25 đ. 0,25 đ. 6. Kết quả bài kiểm tra: Loại. Lớp 7A1 7A2 7A3. Giỏi. SL. Khá. SL. TB. SL. Yếu. SL. Kém. SL.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nhận xét: ........................................................................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................................................................... Biện pháp: ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ .........................................................................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(5)</span>