Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

toan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64 KB, 2 trang )

[
]
2

Cho 2 phương trình x  x  1 0  1 , 1  x  x  1  2  2  . khẳng định Sai trong các khẳng
định sau là:
A. (1) và (2) tương đương
B. (2) là phương trình hệ quả của (1)
C. (1) là phương trình hệ quả của (2)
D. Nghiệm pt (1) nhỏ hơn nghiệm pt (2)
[
]
Phương trình 3x  7  x  6 tương đương phương trình:
2

A.  3x  7  x  6
2
3 x  7  ( x  6)2

C.

B.

3x  7 x  6

D.

3x  7  x  6

[
]
x  4
Phương trình 
x  4  x  2


A. 
 x  2  x  4
C.

2

x  2

là phương trình hệ quả của phương trình nào?
B.
D.

 x  2  x  4
 x  4  x  2

[
]
Tập xác định của hàm số y =
A. ;
[
]

B. R;

x2  1
6 x2  x  7

C. R\ {

Tập xác định của phương trình
A.  2 ;  
B.  1 ;  

[
]
y

Tìm tập xác định của hàm số
 1

  4 ;  



A.
[
]

B.

x 1

 1;

7
6 };

x 2

+

D. R\ {-1};
x 3

=


là :
D.  3 ;

C. (3 +)

 x  2  3 
C.

4x 1



 1

  4 ;    \  2



D.  2 ;

 

x 3  x  x 3 2


C. x = 4

D. x = 2


2
Giải phương trình x  x  6 = 7 – x

A.

x 

11
3

 

x 1

1

 4 ;    \   2



Nghiệm của phương trình
A. x = 3
B. 
[
]

là:

B.

x


11
3

C. x = 4

D. x = - 4


[
]
Giải phương trình
A. x = 3, x = 0
[
]

3x  7 

x 1

=2
B. x = –1, x = 0 C. x = –1, x = 3 D. x = 0, x = 4

Tổng các nghiệm của phương trình
A. 5
B. 7

x 2  2x  8  3(x  4)

C. 10



D. 11



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×