Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Kiem tra toan 10 HK1 co dap an ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.13 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng</b> <b>quan</b>
<b>trọng</b>


<b>số</b> <b>Theo</b>


<b>ma trận</b> <b>Thang10</b>


Mệnh đề 30 2 60 2,0


Tập hợp 30 3 90 3,0


Các phép toán trên tập hợp 40 4 160 5,0


100% 310


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 1 </b>
<b>Chủ đề hoặc</b>


<b>mạch kiến thức, kĩ năng</b>


<b>Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi</b> <b>Tổng</b>
<b>điểm </b>


1 2 3 4


TL TL TL TL


Mệnh đề Bài 1 - a


1



Bài 1 - b
1


2


Tập hợp Bài 2


3 3


Các phép toán trên tập hợp Bài 4


4


Bài 5


1


5


Mục đích kiểm tra 1 8 1 10


<i><b>Đề kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 1</b></i>
<i><b>Bài 1 ( 2,0 điểm): Cho các mệnh đề : </b></i>


A : “  <i>x N x</i>: 22<i>x</i> 3 0 <sub>” </sub> <sub>B: “ </sub> <i>x Q x</i>: 2 0<sub>”.</sub>
a) Hãy phủ định các mệnh đề A, B.


b) Xét tính đúng sai của các mệnh đề phủ định trên.
<i><b>Bài 2 ( 3,0 điểm): Cho các tập hợp : </b></i>



A = { x<sub> N | x là bội của 7 và x </sub><sub> 28}</sub> <sub>B = { x </sub><sub>N | n là ước của 4}</sub>
a) Hãy liệt kê các phần tử của hai tập hợp A và B.


b) Tìm tất cả các tập hợp con của tập B.


<i><b>Bài 3 ( 4,0 điểm):Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số</b></i>
a) (-3,7]<sub>[0,9)</sub> <sub>b) (-2,10]</sub><sub>(3,+</sub><sub>)</sub>


c) (2,7] \ (4, + <sub>)</sub> <sub>d) (-</sub><sub>, 2] </sub><sub>[2,8)</sub>


<i><b>Bài 4 ( 1, 0 điểm): Cho các tập hợp A = { x</b></i><sub>R / </sub><i>x</i>2 4<i>x</i> 3 0<sub>}, B = { x </sub><sub> N / x là ước của 6}.</sub>
Tìm tất cả các tập X thỏa : <i>A</i><i>X</i> <i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

---Bài Đáp án Điểm
<i><b>Bài 1</b></i>


<i><b> ( 2,0 điểm)</b></i> a)


2


: : 2 3 0


<i>A x N x</i>   <i>x</i> 
<i>B</i>: <i>x Q x</i>: 2 0
b) <i>A</i> đúng.


<i>B</i> sai


0.5
0.5


0.5
0.5
<i><b>Bài 2</b></i>


<i><b> ( 3,0 điểm)</b></i>


a) A = { 0,7,14,28}
B = { 1, 2, 4}.


b) Các tập con của tập B là : ,{1},{2},{4},{1,2},{1,4},
{2,4},{1,2,4}.


0.75
0.75
0.5x3
<i><b>Bài 3 </b></i>


<i><b>( 4,0 điểm)</b></i>


a) [0,7]
b) (-2,+<sub>)</sub>
c) (2,4]
d) {2}
Biểu diễn đúng .


0.5x4
0.5x4
<i><b>Bài 4 </b></i>


<i><b>( 1, 0 điểm)</b></i>



A = { 1,3}
B = { 1,2,3,6}


Các tập X thỏa ycbt là :


{1,3},{1,3,2},{1,3,6},{1,3,2,6}


0.25
0.25
0.5
----Hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Chứng minh đẳng thức vectơ 60 3 180 6,0


Hệ trục tọa độ 40 3 120 4,0


100% 300


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG 1 </b>
<b>Chủ đề hoặc</b>


<b>mạch kiến thức, kĩ năng</b>


<b>Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi</b> <b>Tổng</b>
<b>điểm </b>


1 2 3 4


TL TL TL TL



Chứng minh đẳng thức
vectơ


Câu 1 –
câu 2


4


Câu 4
2


6


Hệ trục tọa độ Câu 3


4 4


Mục đích kiểm tra 8 2 10


<i><b>Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 10 chương 1</b></i>


<b>Câu 1(2 điểm) : Chứng minh rằng nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì với mọi điểm O ta có :</b>
<i>OA OB OC</i>     3<i>OG</i>


<b>Câu 2(2điểm): Cho 4 điểm A, B, C, D . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng BC và AD. </b>
Chứng minh rằng: 2MN <i>BA CD</i>


  



.


<b>Câu 3(4 điểm): Trong mặt phẳng Oxy cho A(-4 ; 1), B(2;4), C(2 ; -2).</b>
a)Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.


b) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
c) Tìm tọa độ điểm M đối xứng với A qua B.


<b>Câu 4(2 điểm): Tìm điểm M thỏa mãn điều kiện : </b><i>MA MB MC</i>  0
   


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

---Đáp án


Câu Nội dung Điểm


<b>Câu 1</b>
<b>(2 điểm)</b>


=3 ( )


=3


<i>OA OB OC OG GA OG GB OG GC</i>


<i>OG</i> <i>GA GB GC</i>


<i>OG</i>
       


  
        
        
        
        
        
        
        
        
        
        
        
        
        
        
   


(Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên <i>GA GB GC</i>  0
   
)
0,25x3
0,25
0,5
0,5
<b>Câu 2</b>
<b>(2điểm):</b>


=2 ( ) ( )



=2


<i>BA CD BM MN NA CM MN ND</i>


<i>MN</i> <i>BM CM</i> <i>NA ND</i>


<i>MN</i>
      
   
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
    


Vì M,N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng BC và AD nên


0; 0



<i>BM CM</i>  <i>NA ND</i> 
     
0,5x2
0,25
0,25
0,5
<b>Câu 3</b>


<b>(4 điểm)</b> a) tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi:<i><sub>AB DC</sub></i><sub></sub>
Mà : <i>AB</i>=(6;3) ; <i>DC</i>




=(2-x;-2-y)


Suy ra :


2 6 4


2 3 5


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
    

 
   <sub></sub> 

Vậy D(-4;-5)
0.5


0,25x2
0,25x2


b) tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC:
4 2 2


0
3


1 4 2
1
3
<i>G</i>
<i>G</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
  
 
 
 
Vậy G(0;1)
0,25x2
0,25x2


c) điểm M đối xứng với A qua B nên B là trung điểm của MA.
Suy ra : xM = 2xB – xA = 8


yM = 2yB –yA = 7


Vậy M(8;7)



0,5
0,5
0,5
<b>Câu 4</b>


<b>(2 điểm)</b> 0


0
<i>MA MB MC</i>


<i>BA MC</i>
<i>MC</i> <i>AB</i>
  
  
 
   
  
 


Vậy M là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD.



0,75


0,5
0,75
----Hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hàm số bậc hai 40 3 120 4,0


Phương trình quy về pt bậc nhất bậc hai 60 3 180 6,0


100% 300


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 2,3 </b>
<b>Chủ đề hoặc</b>


<b>mạch kiến thức, kĩ năng</b>


<b>Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi</b> <b>Tổng</b>
<b>điểm </b>


1 2 3 4


TL TL TL TL


Hàm số bậc hai Câu 1 –


câu 2
4


4
Phương trình quy về pt bậc


nhất bậc hai Câu 4 <sub>4</sub> Câu 3 <sub>2</sub> <sub>6</sub>


Mục đích kiểm tra 8 2 10


<i><b>Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 2,3</b></i>
<b>Câu 1 (2,5 điểm): Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = x</b>2<sub> – 2x – 3.</sub>



<b>Câu 2( 1,5 điểm): Xác định hệ số a,b của parabol (P): y = ax</b>2<sub> + bx – 2, biết (P) có đỉnh I(-1;-5).</sub>


<b>Câu 3(2,0 điểm) : cho phương trình : (m+2)x</b>2<sub> + (2m+1)x +2 =0.</sub>


Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu và tổng hai nghiệm bằng -3.
<b>Câu 4 (4 điểm):Giải các phương trình :</b>


a) |2x+1| = 3x+5
b) <i>x</i>24 <i>x</i> 1<sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

---Câu 1


(2,5 điểm) y = xTập xác định : D=R – 2x – 3.
Đỉnh I(1;-4)


Bảng biến thiên : vì a = 1 >0 nên ta có BBT:


 

1











-4
Hàm số nghịch biến trên khoảng (

 

; 1)
Hàm số đồng biến trên khoảng (1;



).
Bảng giá trị :


-1 0 1 2 3
0 -3 -4 -3 0
Đồ thị :(vẽ đúng đồ thị)



0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
Câu 2
(1,5 điểm)


(P) : y = ax2<sub> + bx – 2</sub>


Vì (P) có đỉnh I(-1;-5) nên ta có:


* I thuộc (P) <sub></sub> -5 = a – b – 2<sub></sub> a- b = -3 (1)
* -b<sub>/</sub>


2a = -1 b = 2a  2a – b = 0 (2)


Từ (1) và (2) ta có hpt :
3
3
6
2 0
<i>a</i>
<i>a b</i>
<i>b</i>
<i>a b</i>
 


 
 
 <sub></sub>


 


 


Vậy (P) : y = 3x2<sub> - 6x – 2</sub>


0,25x2
0,25x2


0,25x2


Câu 3
(2,0 điểm)


(m+2)x2<sub> + (2m+1)x +2 =0 (1)</sub>


* phương trình có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi :
a.c <0 <sub></sub> (m + 2) 2 < 0


<sub></sub> m < -2.


* theo đề bài ta có : x1+ x2 = -3





(2 1) <sub>3</sub>


2


2 1 3( 2)


2 1 3 6


5
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
 
 

   
   
 


Giá trị m = -5 thỏa điều kiện m < -2.


Vậy pt(1) có 2 nghiệm trái dấu và tổng hai nghiệm bằng -3
khi m= -5.


0,25
0,25
0,5


0,5
0,25
0,25
Câu 4
(4 điểm)


a) |2x+1| = 3x+5 (1)


* nếu x12 thì pt (1) trở thành :
2x+ 1= 3x+ 5


<sub></sub>x = -4 (khơng thỏa đk)


* nếu <i>x</i>12 thì pt(1) trở thành :
-2x – 1 = 3x + 5


<sub></sub> 5x = -6


<sub></sub> <i>x</i>65 (thỏa đk).


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b)


1 0


2 <sub>4 (</sub> <sub>1)</sub>2


1 0


2 5



1
5


2
5


2
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



















 


  
 







 


Tập nghiệm : T = {5<sub>/</sub>
2}


0,25x2


</div>

<!--links-->

×