Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Dai so 9 Tuan 4 Tiet 79

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.82 KB, 7 trang )

Tuần: 04
Tiết PPCT: 07
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức:
- Nhắc lại được định lí và các quy tắc về liên hệ giữa phép chia và phép
khai phương.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng quy tắc khai phương một thương và chia các căn bậc hai để
tính tốn và biến đổi được biểu thức.
3. Thái độ:
- Qua bài học này hình thành được tính cẩn thận, chính xác, khoa học trong
tính tốn.
4. Hình thành năng lực cho HS:
- Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; năng lực giao
tiếp; năng lực hợp tác; năng lực tính toán.
II. CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN
1. Giáo viên:
- Thước thẳng, giáo án, SGK.
2. Học sinh:
- SGK, vở, đồ dùng học tập, ơn lại các kiến thức có liên quan.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Họat động khởi động (5 phút).
Hoạt động kiểm tra bài cũ (4 phút)
Quy tắc khai phương một thương
Mục tiêu: Nhắc lại được hai quy tắc (sgk17)
khai phương một thương và nhân các
a
a



cân bậc hai.
b
Với a 0 , b > 0. Ta có b
Hỏi:
Quy tắc chia hai căn bậc hai
HS1: Phát biểu quy tắc khai phương (sgk17)
một tích và quy tắc nhân các căn bậc
a
a

hai. Tìm x biết:
b
Với a 0 , b > 0. Ta có b
a ) 4 x 8
Bài 1:
b) 9( x  1) 6

16
16
25 và 25

a ) 4 x 8  4 x 64  x 16
b) 9( x  1) 6  9( x  1) 36

HS2: Tính và so sánh:
 x  1 4  x 5
Hoạt động giới thiệu bài mới (1 phút) Bài 2:
Các em đã biết khai phương một tích,



2
khai phương một thương, nhân hai căn 16
4
 4
16 4
   

bậc hai, chia hai căn bậc hai. Hôm nay
25
5 và 25 5
 5
thầy trò chúng ta sẽ vận dụng các kiến
thức này để làm một số bài tập sau.
Hoạt động luyện tập(củng cố kiến thức): 33 phút.
Hoạt động 1: Bài tập 32 (sgk/19)
Bài 32 (Sgk/19):

(12 phút)

Mục tiêu: Tính được giá trị biểu thức.
* Hoạt động của thầy:
- Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ.
* Hoạt động của trò:
- Nhiệm vụ: Áp dụng các quy tắc và
hằng đẳng thức thứ ba để tính giá trị
biểu thức.
- Phương thức hoạt động: Cá nhân.
- Phương tiện: Máy tính; Sgk/19.
- Sản phẩm: Tính được giá trị biểu

thức.

a) 1

9 4
.5 .0, 01
16 9

25 49 1
25 49
1
. .

.
.
16 9 100
16 9 100
5 7 1
7
 . . 
4 3 10 24


b) 1,44.1,21  1,44.0,4
 1,44(1,21  0,4)
 1,44.0,81 

144 81
.
100 100


12 9 108
 . 
1,08
10 10 100
c)

1652  124 2
164



(165  124)(165  124)
164



289.41
289 17


164
4
2

d)

1492  762
457 2  3842




(149  76)(149  76)
(457  384)(457  384)



225.73
225 15


841.73
841 29

Hoạt động 2: Bài tập 33 (sgk/19)

Bài tập 33 (sgk/19):

(12 phuùt)

a) 2.x 

50 0

Mục tiêu: Giải và tìm được nghiệm  2.x  25.2 0
của của phương trình.
 2.x  2.5 0
* Hoạt động của thầy:
Vậy x 5
- Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ.

* Hoạt động của trò:
- Nhiệm vụ: Áp dụng các quy tắc để


giải các phương trình.
b)
- Phương thức hoạt động: Cặp đơi.

- Phương tiện: Máy tính; Sgk/19.
- Sản phẩm: Tìm được nghiệm của 

phương trình.

3 x  3  27  12
3( x  1)  9. 3  4. 3

3( x  1)  3( 9  4)
x  1 3  2  x 4
c ) 3x 2  12 0  3x 2  12
 x 2  4  x  2
x2
x2
d)
 20 0 
 2 5 0
5
5
 x 2  2( 5)2 0  x 2 10
 x  10


Hoạt động 3: Bài tập 35 (sgk/20)
(8 phuùt)

Bài 35 (Sgk/20):
a) (x  3) 2 9  x  3 9

Mục tiêu: Tìm được giá trị của x thỏa
 x  3 9
 x 9  3 12
mãn điều kiện bài toán.


 x  3  9  x  9  3  6
* Hoạt động của thầy:
- Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ.
Vậy x = 12 hoặc x = - 6
* Hoạt động của trò:
b) 4x 2  4x  1 6
- Nhiệm vụ: Áp dụng hằng đẳng thức
 (2x  1) 2 6  2x  1 6
và giá trị tuyệt đối để tìm x.
- Phương thức hoạt động: Cặp đơi.
5

x

- Phương tiện: Máy tính; Sgk/20.

 2x  1 6
2


- Sản phẩm: Tìm được các giá trị của  
 2x  1  6
 x  7
thỏa mãn điều kiện bài toán.

2
* Hướng dẫn dặn dò (1 phút)
5
7
- Học bài, xem lại các bài tập đã chữa .

- Áp dụng làm bài 34, 36 (sgk) .
Vậy x = 2 hoặc x = 2
- Xem trước bài 6: “Biến đổi đơn giản
biểu thức chứa căn thức bậc hai” tiết
sau học.
Hoạt động tìm tịi, mở rộng (7 phút).
Mục tiêu: Tính được các cạnh, đường Bài tập 37 (sgk/20):
chéo, diện tích của tứ giác MNPQ..
Độ dài mỗi cạnh của tứ giác MNPQ
* Hoạt động của thầy:
2 2  12  5(cm)
- Giao việc, hướng dẫn.
Độ dài mỗi đường chéo tứ giác
* Hoạt động của trò:
MNPQ
- Nhiệm vụ: Vận dụng định lí Py-ta-go
32  12  10(cm)
để tính các cạnh và đường chéo của tứ

giác MNPQ. Từ đó suy ra diện tích của Diện tích tứ giác MNPQ là
2
tứ giác MNPQ.
5 5  cm 2 

 


- Phương thức hoạt động: Nhóm.
- Phương tiện: Máy tính, Sgk/20.
- Sản phẩm: Tính được các cạnh,
đường chéo và diện tích của tứ giác
MNPQ.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

Tuần: 04
Tiết PPCT: 08
§6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức:
- Rút ra được cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong
dấu căn dựa vào các quy tắc đã học.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng các công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào
trong dấu căn để tính tốn, biến đổi và rút gọn được biểu thức.
3. Thái độ:
- Qua bài học này hình thành được tính cẩn thận, chính xác, khoa học trong

tính tốn.
4. Hình thành năng lực cho HS:
- Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; năng lực giao
tiếp; năng lực hợp tác; năng lực tính tốn..
II. CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN
1. Giáo viên:
- Thước thẳng, giáo án, SGK.
2. Học sinh:
- SGK, vở, đồ dùng học tập, ơn lại các kiến thức có liên quan.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Họat động khởi động (5 phút).
Hoạt động kiểm tra bài cũ (4 phút)
Bài 1: Cả hai câu đều sai.
Mục tiêu: Chọn được đáp án đúng và Sửa lại: a) a3 (3  a) vì a 3 ;
giải thích được.


Hỏi: Khẳng định nào sau đây là sai? b) 4 a b2 vì b2 0
Nếu sai em hãy sửa lại cho đúng.
9
2
9
a) a (3  a) a (3  a) với a 3

b)

16a2 b 4 4 a b


Hoạt động giới thiệu bài mới (1 phút)
Khi gặp những biểu thức cồng kềnh ta
nên biến đổi đơn giản, thu gọn bằng
cách sử dụng các quy tắc, hằng đẳng
thức đã học. Vậy muốn đưa một thừa
số vào và ra khỏi dẫu căn ta làm như
thế nào? Để biết được điều này thầy trò
chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu bài học
hơm nay.
Hoạt động hình thành kiến thức (22 phút).
Hoạt động 1: Đưa thừa số ra ngoài 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
2
dấu căn (15 phút)
?1 a b  a b a b (vì a 0 )
Mục tiêu: Hình thành được cơng thức
đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Áp dụng Phép biến đổi này được gọi là phép đưa
thừa số ra ngoài dấu căn.
làm được bài tập.
? 2 Rút gọn biểu thức:
* Hoạt động của thầy:
- Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ.
a) 2  8  50
* Hoạt động của trò:
- Nhiệm vụ:
 2  2 2  5 2 8 2
+ Áp dụng định lí

a2  a

chứng


minh ?1 .
+ Áp định lí trên rút gọn biểu thức ở
?2 .

b)4 3  27 

45  5

4 3  3 3  3 5  5 7 3  2 5
Tổng qt:
Với 2 biểu thức A, B mà B 0,

2
+ Rút ra cơng thức đưa thừa số ra ngồi Tacó A B  A B , tức là :
dấu căn.
A 0
+ Vận dụng cơng thức đưa thừa số ra Nếu 
 A 2 B A B
B 0
ngoài dấu căn ở ?3 .
A  0
- Phương thức hoạt động: Cá nhân, cặp
Neáu 
 A 2 B  A B
đôi.
B 0
- Phương tiện: Máy tính; Sgk/24, 25.
?3
- Sản phẩm:


+ Chứng minh được ?1 .
+ Rút gọn được biểu thức ở ? 2 .


+ Rút ra được công thức đưa thừa số ra a) 28a4 b2  7.4a4 b 2
ngoài dấu căn.
2
2
+ Đưa được thừa số ra ngoài dấu căn ở  7.(2a b)
?3 .

Hoạt động 2: Đưa thừa số vào trong
dấu căn (7 phút)
Mục tiêu: Hình thành được cơng thức
đưa thừa số vào trong dấu căn. Áp
dụng làm được bài tập.
* Hoạt động của thầy:
- Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ.
* Hoạt động của trị:
- Nhiệm vụ:
+ Từ cơng thức trên làm ngược lại rút
ra công thức đưa thừa số vào trong dấu
căn.
+ Vận dụng công thức đưa thừa số vào

 2a2 b

7 2a2 b 7 (với a2 0, b 0)


b) 72a2 b4  36a2 b4  6ab2

2

 6ab2 2 (với a  0,b2 0)
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn:
Phép đưa thừa số ra ngồi dấu căn có
phép biến đổi ngược lại là phép đưa thừa
số vào trong dấu căn.
Tổng qt:
A 0
Với 
 A 2 B A B
B 0
A  0
Với 
 A 2B  A B
B 0
?4

trong dấu căn ở ?4 .
- Phương thức hoạt động: Cá nhân, cặp a) 3 5  45
đôi.
b) 1,2. 5  (1,2)2 .5  7,2
- Phương tiện: Máy tính; Sgk/26.
c) ab4 a  (ab4 )2 .a  a3 b8 (với a 0)
- Sản phẩm:
+ Rút ra được công thức đưa thừa số
vào trong dấu căn.
+ Đưa được thừa số vào trong dấu căn

ở ?4 .
Hoạt động luyện tập - củng cố (15 phút).
Hoạt động 1: Bài tập 43 (sgk/27)
Bài tập 43 (sgk/27):
(7 phút)
a) 54  32.6 3 6
Mục tiêu: Áp dụng đưa được thừa số
c) 0,1. 20000 0,1. 100 2.2
ra ngoài dấu căn.
* Hoạt động của thầy:
0,1.100 2 10 2
- Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ.
* Hoạt động của trò:
e) 7.63.a2  441a2 21 a
- Nhiệm vụ:
+ Áp dụng công thức đưa thừa số ra
ngoài dấu căn làm được bài tập.
- Phương thức hoạt động: Cá nhân.
- Phương tiện: Máy tính; Sgk/27.


- Sản phẩm:
+ Áp dụng công thức đưa thừa số ra
ngoài dấu căn làm được bài tập.
Hoạt động 2: Bài tập 44 (sgk/27)
(7 phút)
Mục tiêu: Áp dụng đưa được thừa số
vào trong dấu căn.
* Hoạt động của thầy:
- Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ.

* Hoạt động của trò:
- Nhiệm vụ:
+ Áp dụng công thức đưa thừa số vào
trong dấu căn làm được bài tập.
- Phương thức hoạt động: Cá nhân.
- Phương tiện: Máy tính; Sgk/27.
- Sản phẩm:
+ Áp dụng cơng thức đưa thừa số vào
trong dấu căn làm được bài tập.
* Hướng dẫn dặn dò (1 phút):
- Xem lại cách thừa số ra ngoài hay vào
trong dấu căn và các ví dụ.
- Bài tập về nhà: bài 43 b, d; 45, 46, 47.
a)

Bài tập 44 (sgk/27):
3 5  32.5  45
 5 2  52.2  50
2

2
2
4

xy    xy 
xy
3
3
9
 

x

2
2
 x 2  2x
x
x

6
; b)2a 5
x y

- Đáp số bài 47:
- Xem trước bài “Luyện tập” tiết sau
học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Ngày … tháng … năm 2017
Lãnh đạo trường kí duyệt



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×