Giáo án Đại số 9
Ngày soạn: 03/09/2010
Tuần 4:
Tiết 8:
BẢNG CĂN BẬC HAI
I/ Mục tiêu
- HS hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai.
- Có kó năng tra bảng để tìm căn bậc hai của hai số không âm.
- Thái độ: Tra bảng cẩn thận, chính xác.
II/ Chuẩn bò
- Giáo viên : Bảng phụ kẻ sẵn ví dụ ở SGK.
Bảng số và ê ke hoặc một tấm bìa cứng hình L
- Học sinh : Bảng số và ê ke hoặc một tấm bìa cứng hình L
III/ Phương pháp:
Phương pháp trực quan, thực hành.
IV/ Tiến trình bài giảng:
1. Ổn đònh lớp:
2. Bài giảng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5’)
GV nêu câu hỏi :
a/ Giải phương trình :
2xx9
2
−=
b/ Giải phương trình :
2
( 1) 3x
− =
GV nhận xét và cho
điểm.
HĐ2: Giới thiệu bảng(5’)
-GV giới thiệu bảng số
với 4 chữ số thập phân và
cấu tạo của bảng.
-GV nhấn mạnh: Ta quy
ước gọi tên các hàng
(cột) theo số được ghi ở
cột đầu tiên.
HĐ3:Cách dùng bảng
(23’)
GV hướng dẫn học sinh
Một hs lên bảng làm bài.
a.
2
9 2 3 2x x x x= − ⇔ = −
1
1x⇔ = −
,
2
1
2
x =
b.
( )
2
1 3 1 3x x− = ⇔ − =
1 3
1 3
x
x
− =
⇔
− = −
1
2
4
2
x
x
=
⇔
= −
HS nhận xét bài làm của
bạn
-HS lắng nghe.
HS kiểm tra bảng số theo sự
hướng dẫn của GV
HS lên bảng làm bài
1. Giới thiệu bảng CBH
(SGK)
2. Cách dùng bảng:
1 - Tìm căn bậc hai của số
lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100
Lê Đức Mậu – Trường THCS Trần Hợi 1 1
Giáo án Đại số 9
thực hành.
? Tìm hàng 1,6;
? Tìm cột 8
?Tìm giao của hàng 1,6
và cột 8 là số nào.?
4,9
8, 49
≈
≈
-GV cho HS làm tiếp ví
dụ 2
?
Tìm giao của hàng 39 và
cột 1.
-GV ta có:
39,1 6,253
≈
? Tại giao của hàng 39 và
cột 8 hiệu chính là số
mấy?
-GV dùng số 6 này để
hiệu chính chữ số cuối ở
số 6,253 như sau:
6,253+0,006=6,259.
Vậy
39,18 6,253
≈
-GV yêu cầu HS đọc ví
dụ 3 SGK.
-GV Để tìm
1680
người
ta đã phân tích:
1680 = 16,8.100.
-Chỉ cần tra bảng
16,8
là song còn 100 = 10
2
? Cơ sở nào làm như vậy.
-GV cho HS họat động
nhóm ?2 Tr 19 SGK
-GV cho HS đọc ví dụ 4.
HS làm hai bài theo hướng
dẫn của GV
HS làm bài theo hướng dẫn
của GV
HS tra bảng căn bậc hai để
giải các bài tập này, sau đó
kiểm tra lại bằng máy tính.
-HS tự đọc
-Nhờ quy tắc khai phương
một tích
-HS họat động nhóm
(SGK)
N
… 8 …
:
1,6 1,296
:
:
Mẫu 1
Ví dụ : Tìm
39,18 6,259
≈
N … 1 … 8
:
:
39
:
:
6,253 6
Mẫu 2
?1
b)Tìm CBH của số lớn hơn
100.
Ví dụ 3: Tìm
1680
Ta biết : 1680 = 16,8.100
Do đó
1680 16,8. 100
10 16,8 10.4,099
40,99
=
= =
=
?2
a/ Ta có : 911 = 9,11 . 100
100.11,9911
=
= 3,018 . 10 = 30,18
b/Ta có : 988 = 9,88 . 100
100.88,9988
=
= 3,143 . 10 = 31,43
c. Tìm căn bậc hai của số
Lê Đức Mậu – Trường THCS Trần Hợi 1 2
Giáo án Đại số 9
-GV hướng dẫn HS cách
phân tích số 0,00168.
-GV yêu cầu HS làm ? 3
HĐ4: Luyện tập- củng cố
(10’)
Yêu cầu hs làm bài 38
Ta hai cách làm có kết
quả như thế nào?
HS đọc ví dụ 4
HS thực hiện cách tính ?3
Hai hs lên bảng làm, cả lớp
làm vào vở.
HS1: dùng bảng để tra.
HS2: dùng máy tính để tính.
Kết quả tra từ bảng căn bậc
hai và máy tính giống nhau
nhỏ hơn 1 : VD 4 (SGK)
*chú ý:sgk
?3 Giải phương trình :
x
2
= 0,3982
⇔
x =
3982,0
±
ta có : 0,3982 = 39,82 : 100
100:82,393982,0
=
= 6,311 : 10 = 0,6311
Vậy x =
±
0,6311
3. Luyện tập
38 (sgk - tr23)
324,24,5
≈
;
683,22,7
≈
082,35,9
≈
;
568,531
≈
246,868
≈
4. Hướng dẫn về nhà(2’)
− Nắm vững cách tra bảng căn bậc hai.
− Làm các bài tập 39; 40; 41; 42 SGK.
− Đọc phần “Có thể em chưa biết” và chuẩn bò tiết sau.
---------------------------------
Lê Đức Mậu – Trường THCS Trần Hợi 1 3
BGH duyệt
Ngày…………tháng………..năm 2010.