Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De KTDK cuoi ki II nam hoc 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.49 KB, 3 trang )

Trường Tiểu học Trần Thị Lý
Lớp:
4B
Họ và tên học
sinh: ......................................................
.......
GV ký:
Điểm:

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
Năm học 2016 - 2017
MƠN: TỐN 4
Ngày kiểm tra: ………………..
Lời phê của thầy, cơ giáo:
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................

(Thời gian làm bài 40 phút không kẻ phát đề)
Câu 1. (1đ) Nối mỗi phân số ở cột trái với phân số bằng nó ở cột phải:
1
2

20
45

2
3

50
100



4
9

11
6

66
36

20
30

Câu 2. (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Số chia hết cho 2 và 5 là số có chữ số tận cùng là 0.
b) Số chia hết cho 9 thì khơng chia hết cho 3.
Câu 3. (2đ) Tính:
a)

(M1)

(M1)

(M2)

13 4 6
+ × =¿ ………………………………........
5 5 3

…………………………………………


b)

11 2 2
− : =¿ ……………………………….....
10 5 5

……………………………………...
Câu 4. (1đ) Nối mỗi ô ở cột A với ô tương ứng ở cột B:
A
510000dm2
5km 100m
Câu 5. (1đ) Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Trong hình thoi ABCD có:
a) Cạnh AB song song và bằng cạnh: ……………
Cạnh AD song song và bằng cạnh: ……………
b) Cạnh AB bằng các cạnh: ………………............

M1(M1)

B
5010m2
5100m
5010m
5100m2
M1

A

D


B
C


Câu 6. (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đặt trước câu trả lời đúng.
Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là:
(M2)
A. 690cm2
B. 690cm
C. 69dm
D. 69dm2
Câu 7. (2đ) Một sân trường hình chữ nhật có chu vi 250m, biết chiều rộng ngắn hơn
chiều dài 25m. Tính diện tích sân trường hình chữ nhật.
M3
Bài làm:

Câu 8: (1đ) Hiệu của hai số là 81. Tìm hai số đó, biết rằng khi viết thêm chữ số 0
vào bên phải số bé thì được số lớn.
M4
Bài làm


HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TỐN 4B CUỐI KÌ II
Năm học 2016-2017
Câu 1/ (1đ) Nối đúng mỗi cặp phân số được 0,25đ
1
2

20

45

2
3

50
100

4
9

11
6

66
36

20
30

Câu 2/ (1đ) Điền đúng mỗi câu được 0,5đ
Câu 3/ (2đ) Tính đúng mỗi câu được 1đ
a) +

x

11

6
13

=
+
3
5
2
2
: 5 =
5

a) Đ

b) S

24
63
=
15
15
11
1
- 1= 10
10

b) 10 Câu 4/ (1đ) Nối đúng mỗi ô ở cột A với cột B tương ứng được 0,5đ:
A
B
5010m2
2
510000 dm
5100m

5010m
5km 100m
5100m2
Câu 5/ (1đ) Viết đúng vào chỗ chấm thích hợp mỗi câu được 0,5đ
Trong hình thoi ABCD có:
a) Cạnh AB song song và bằng cạnh DC
Cạnh AD song song và bằng cạnh BC
b) Cạnh AB bằng các cạnh: BC, CD, DA
Câu 6/ (1đ) Khoanh đúng vào A được 1đ
Câu 7/ (2đ)

Bài giải

Nửa chu vi HCN:
Chiều rộng là:
Chiều dài là:
Diện tích sân trường là:

250 : 2 =125 (m)
0,25đ
(125 - 25) : 2= 50 (m)
0,5đ
(125 + 25) : 2= 75 (m)
0,5đ
2
50 x 75 = 3750 (m )
0,5đ
2
Đáp số: 3750 m
Nếu không vẽ sơ đồ hoặc không đáp số trừ 0,25đ


Câu 8/ (1đ) Tìm đúng số lớn, số bé được 1đ. Nếu sai một số trừ 0,5đ
Số lớn: (81: 9) x 10 = 90
Số bé: 90 – 81 = 9



×