SỞ GDĐT LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THPT LỘC THANH
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I NĂM 2018 – 2019
Môn:Vật Lý 12
(Đề có 03 trang)
Thời gian làm bài: 35 phút, khơng kể thời gian phát đề
MĐ: 124
…..
Câu 1: Tại một nơi trên mặt đất: Con lắc có chiều dài l 1 dao động điều hồ với chu kì T 1= 0,8s , con lắc chiều dài
l1 + l2 dao động điều hoà với chu kì T = 1s. Chu kì con lắc có chiều dài l2 là?
A . 0,6 s
B .0,7 s
C .0,5 s
D . 1s
Câu 2: . Trong các dao động điều hòa x = Acos(t + ), gia tốc biến đổi điều hịa theo phương trình
2
2
A . a = – A cos(t + )
B . a = A cos(t + ).
C . a = –Acos(t + ).
D . a = Acos(t + ).
Câu 3: .Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là
99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,01 (s). Lấy π 2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng
trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A . g = 9,7 ± 0,2 (m/s2) D B . g = 9,7 ± 0,1 (m/s2). C . g = 9,8 ± 0,2 (m/s2) D . g = 9,8 ± 0,1 (m/s2).
Câu 4: .Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hịa theo
phương ngang với phương trình x = 10cos10t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10. Cơ năng của
con lắc bằng
A . 0,25 J.
B . 1,00 J.
C . 0,5 J.
D . 0,05 J.
Câu 5: Trong dao động cưỡng bức, biên độ của dao động cưỡng bức
A .Tăng khi tần số ngoại lực tăng
B .Đạt cực đại khi tần số ngoại lực bằng tần số dao
động riêng của hệ dao động cưỡng bức
C . Không phụ thuộc vào biên độ ngoại lực
D .Giảm khi tần số ngoại lực giảm
Câu 6: . Chu kỳ dao động điều hồ của con lắc lị xo phụ thuộc vào
A . cấu tạo của con lắc.
B . cách kích thích dao động.
C . pha ban đầu của con lắc
D . biên độ dao động.
Câu 7: . Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao
động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng.
Tốc độ truyền sóng trên dây là
A . 2,5 cm/s
B . 50 m/s
C . 2 cm/s
D . 10 m/s
x1 15cos t
6 (cm)
Câu 8: . Một vật thực hiện đồng thời hai dao động thành phần sau:
(
x 2=5 cos πt +
π
6
)
(cm). Phương trình của dao động tổng hợp là
x 20 cos t
6 (cm)
A .
B . x=15 cos πt
π
x=5 cos πt +
6
C .
(
)
(
(cm)
x=10 cos πt +
(cm)
D .
π
6
)
(cm)
Câu 9: .Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được
tính theo cơng thức:
A . λ=2 vf
B . λ=v .f
C .
Câu 10: . Độ to của âm là một đặt tính sinh lý phụ thuộc vào
λ=
2v
f
D . v.T
A . Vận tốc âm.
B .bước sóng và năng lượng âm
C . mức cường độ âm
D . vận tốc âm và bước sóng
Câu 11: .Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và
80 dB. Biết cường độ âm tại M là 0,05 W/m2. Tính cường độ âm tại N.
A . 400 W/ m2
B . 450 W/ m2
2
C . 550 W/ m
D . 500 W/m2
Câu 12: . Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với
biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn (với k = 0 ; ±1 ; ±2 ; …) thỏa mản điều kiện.
1
d1 d 2 k
d1 d2 k
2 . D . d1 d 2 2k .
2
A.
B . d1 d 2 k .
C .
Câu 13: . Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A . cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
B . cùng tần số, cùng phương
C . cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian
D . có cùng pha ban đầu và
cùng biên độ
Câu 14: .Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây đàn hồi chiều dài l v ới hai đầu cố định là:
l
4l
l k
k 1 2
2
2k 1
A .
B .
C . l (2k 1)
D .
Câu 15: . Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do chúng.
A . khác nhau về biên độ của các họa âm.
B . khác nhau về chu kỳ của sóng âm.
C . khác
nhau về tần số
D . khác nhau về đồ thị dao động âm.
Câu 16: . Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương
trình là u A uB 2cos50 t (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5m/s. Trên đoạn thẳng AB,
số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là
A . 9 và 10
B . 7 và 8
C . 7 và 6
D . 9 và
Câu 17: Một vật dao động điều hịa với phương trình chuyển động x = 6cos(2πt + \f(,12 )cm. Vào lúc nào đó vật
qua li độ x = 3cm và đi theo chiều dương thì sau đó \f(1,3 s vật đi qua li độ
A . 1,43cm
B . -3 cm
C . 3 cm
D . 3,79cm
Câu 18: . Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A . một nửa bước sóng. B . một phần tư bước sóng
C . một bước sóng.
D . hai bước sóng.
Câu 19: .Sóng cơ truyền trong một mơi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t - 4x) (cm) (x tính
bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong mơi trường trên bằng
A . 5 m/s.
B . 50 cm/s.
C . 4 m/s.
D . 40 cm/s.
Câu 20: . Một vật dao động điều hịa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s.
Biên độ giao động của vật là
A . 10 cm
B . 5 3 cm
C . 5 2 cm
D . 5,24cm.
Câu 21: . Một chất điểm dao động điều hịa dọc theo trục Ox với phương trình x = 6cos(8 t + /2)(cm). Chiều
dài quỹ đạo của vật là
A . 10cm.
B . 12cm.
C . 2,5cm. D . 20cm.
Câu 22: . Một sợi đây đàn hồi dài 90 cm có hai đầu cố định . đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây
có 7 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,125 s. Tốc độ truyền sóng trên dây
là
A . 2,6 m/s.
B . 1,2 m/s.
C . 2,9 m/s.
D . 2,4 m/s.
Câu 23: . Sóng âm
A . truyền được trong chân không
B . truyền trong kim loại nhanh hơn trong nước .
C . truyền trong nước nhanh hơn trong thủy tinh
D . truyền trong khơng khí nhanh hơn trong kim loại
Câu 24: .Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vng góc với
phương truyền âm gọi là :
A . Cường độ âm.
B . Năng lượng âm.
C . Mức cường độ âm.
D . Độ to của âm.
Câu 25: . Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương cùng tần số có phương trình x 1 =
A1cos(ωt + φ1) cm, x2 = A2cos(ωt + φ2) cm thì biên độ của dao động tổng hợp lớn nhât khi
A . φ2 – φ1 = (2k + 1)π
B . φ2 – φ1 = (2k + 1)π/4 C . φ2 – φ1 = (2k + 1)π/2 D . φ2 – φ1 = k2π.
Câu 26: .Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A . Biên độ và cơ năng B . Biên độ và gia tốc
C . Biên độ và tốc độ
D . Li độ và tốc độ
Câu 27: . Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hịa dọc theo trục Ox quanh vị
trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
1
A . F = 2 kx.
1
B . F = 2 kx2.
1 1
A .T = 2 π g
1 g
B .T = 2 π 1
C . F = kx.
D . F = - kx.
Câu 28: .Chu kì dao động của điều hịa của con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại địa điểm có gia tốc trọng
trường g được tính bởi cơng thức
√
√
C .T = 2
π
√
1
g
D .T = 2
π
√
g
1