Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Download

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.2 KB, 13 trang )

A. MƠN VẬT LÍ
1.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MƠN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Tổng

Đơn vị kiến thức, kĩ năng
TT

Nội dung
kiến thức

Nhận biết

2

Thời
gian
(ph)
1,5

1

Thời
gian
(ph)
1

2


1,5

2

2

3

2,25

2

2

2

1,5

1

1

4

3

3

3


2

1,5

1

1

1

0,75

1

1

1

1

12

12

Số
CH

1

Chương động

học

1.1. Chuyển động cơ
1.2. Chuyển động thẳng
đều
1.3. Chuyển động thẳng
biến đổi đều
1.4. Sự rơi tự do
1.5. Chuyển động trịn
đều
1.6 Tính tương đối của
chuyển động
1.7 Sai số phép đo
1.8 Thực hành đo gia tốc
rơi tự do

Tổng
Tỉ lệ %
2. Bảng đặc tả đề kiểm tra định kì
TT
Nội dung
Đơn vị kiến
kiến thức
thức, kĩ năng

Thơng hiểu

16

12

40

Số
CH

30

Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá

Vận dụng
Số
CH

Thời
gian
(ph)

Vận dụng
cao
Thời
Số
gian
CH
(ph)

1
1

6


4,5
1

1

6

4,5

2

9
20

2

12
10

Số CH
TN

TL

Thời
gian
(ph)

%

tổng
điểm

3

2,5

7,5

4

3,5

10

5

1

10,25

17,5

3

1

7

17,5


7

1

10,25

22,5

3

1

8,75

17,5

2

2,5

5

1

1

2,5

28

70

4
30

45
100

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận Thông
Vận
Vận


1.1. Chuyển Nhận biết:
động cơ
- Nhận biết được chuyển động, chất điểm, hệ quy chiếu, mốc
thời gian, vận tốc là gì.
- Nhận biết được hệ quy chiếu, mốc thời gian, vận tốc là gì
Thơng hiểu:
- Xác định được vị trí của một vật chuyển động trong một hệ
quy chiếu đã cho.
1.2. Chuyển Nhận biết:
động
thẳng - Nhận biết được đặc điểm về vận tốc của chuyển động thẳng
đều
đều.
- Nêu được vận tốc là gì.
Thơng hiểu:
- Lập được phương trình chuyển động của chuyển động

thẳng đều.
Vận dụng:
- Vận dụng được phương trình x = x0 + vt đối với chuyển
động thẳng đều của một hoặc hai vật.
- Vận dụng được phương trình x = x0 + vt đối với chuyển
động thẳng đều của hai vật.
1.3. Chuyển Nhận biết:
động
thẳng - Nêu được vận tốc tức thời là gì.
biến đổi đều
- Nêu được ví dụ về chuyển động thẳng biến đổi đều (nhanh
dần đều, chm dn u).
Thụng hiu:
- Nêu đợc đặc điểm của vectơ gia tốc trong chuyển động
thẳng nhanh dần đều, trong chuyển động thẳng chậm dần
đều.
- Vit c cụng thc tớnh gia tốc của một chuyển động biến

biết

hiểu

2

1

2

2


3

2

dụng

dụng
cao

1


đổi.
Vận dụng:
- Viết được cơng thức tính vận tốc
vt = v0 + at
v vận dụng đợc các công thức ny.
- Viết được phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều
1
x = x0 + v0t + 2 at2.

1

Chương động
học

Từ đó suy ra cơng thức tính qng đường đi được.
- Vẽ được đồ thị vận tốc của chuyển động biến đổi đều.
Vận dụng cao:
- Lập cơng thức và tính được các đại lượng trong công thức

của chuyển động biến đổi đều.
1.4. Sự rơi tự Nhận biết:
do
- Nêu được sự rơi tự do là gì.
- Nhận biết được một vật rơi tự do
Thơng hiểu:
- Viết được cơng thức tính vận tốc của chuyển động rơi tự
do.
- Viết được cơng thức tính qng đường đi của chuyển động
rơi tự do.
- Nêu được đặc điểm về gia tốc rơi tự do.
Vận dụng:
- Lập công thức và tính được các đại lượng trong cơng thức
của chuyển động rơi tự do
- Tính được quãng đường của chuyển động rơi tự do trong n
giây cuối.
1.5. Chuyển Nhận biết:
động tròn đều - Phát biểu được định nghĩa của chuyển động trịn đều.
- Viết được cơng thức tốc độ dài và chỉ được hướng của

2

1

4

3

1


1


vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều.
- Viết được công thức và nêu được đơn vị đo tốc độ góc, chu
kì, tần số của chuyển động trịn đều.
- Viết được hệ thức giữa tốc độ dài và tốc độ góc.
- Nêu được hướng của gia tốc trong chuyển động tròn đều và
viết được biểu thức của gia tốc hướng tâm.
Thông hiểu:
- Phát biểu được định nghĩa của chuyển động trịn đều.
- Viết được cơng thức tốc độ dài và chỉ được hướng của
vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều.
- Viết được công thức và nêu được đơn vị đo tốc độ góc, chu
kì, tần số của chuyển động tròn đều.
- Viết được hệ thức giữa tốc độ dài và tốc độ góc.
- Nêu được hướng của gia tốc trong chuyển động tròn đều và
viết được biểu thức của gia tốc hướng tâm.
Vận dụng:
Biết cách tính tốc độ góc, chu kì, tần số, gia tốc hướng tâm
và các đại lượng trong các cơng thức của chuyển động trịn
đều.
Vận dụng cao:
Biết cách tính tốc độ góc, chu kì, tần số, gia tốc hướng tâm
và các đại lượng trong các công thức của chuyển động trịn
đều.
1.6
Tính Nhận biết:
tương đối của - Viết được công thức cộng vận tốc
r

r
r
chuyển động
v1,3  v1,2  v 2,3
.
Thông hiểu:
- Viết được công thức cộng vận tốc

r
r
r
v1,3  v1,2  v 2,3

.

2

1

1


Vận dụng:
Biết cách áp dụng được công thức cộng vận tốc trong các
trường hợp:
 Vận tốc tương đối cùng phương, cùng chiều với vận tốc
kéo theo.
Vận tốc tương đối cùng phương, ngược chiều với vận tốc
kéo theo.


1.7 Sai
phép đo

Nhận biết:
- Nêu được sai số tuyệt đối của phép đo một đại lượng vật lí
là gì và phân biệt được sai số tuyệt đối với sai số tỉ đối
số
Thông hiểu:
- Xác định được sai số tuyệt đối và sai số tỉ đối trong các
phép đo.

1.8 Thực hành Thông hiểu:
đo gia tốc rơi - Hiểu được cơ sở lí thuyết:
tự do
Trong chuyển động rơi tự do, vận tốc ban đầu bằng 0. Do đó

1

1

1

2s
2
có thể xác định g theo biểu thức g = t .

3. HƯỚNG DẪN RA ĐỀ KIỂM TRA
TT

Nội dung

kiến thức

Đơn vị kiến
thức, kĩ năng

Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá

1.1. Chuyển Nhận biết:
động cơ
- Nhận biết được chuyển động, chất điểm, hệ quy chiếu, mốc
thời gian, vận tốc là gì [câu 1].

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Vận
Nhận Thông
Vận
dụng
biết
hiểu
dụng
cao
1
1


- Nhận biết được hệ quy chiếu, mốc thời gian, vận tốc là
gì[câu 2].
Thơng hiểu:
- Xác định được vị trí của một vật chuyển động trong một hệ

quy chiếu đã cho [câu 17].
1.2. Chuyển Nhận biết:
động
thẳng - Nhận biết được đặc điểm về vận tốc của chuyển động thẳng
đều
đều [câu 3].
- Nêu được vận tốc là gì [câu 4].
Thơng hiểu:
- Lập được phương trình chuyển động của chuyển động
thẳng đều [câu 18].
- Vẽ được đồ thị toạ độ - thời gian của chuyển động thẳng
đều [câu 19].
1.3. Chuyển Nhận biết:
động
thẳng - Nêu được vận tốc tức thời là gì [câu 5].
biến đổi đều
- Nêu được đặc điểm của vận tốc tức thời trong chuyển động
thẳng nhanh dần đều [câu 6].
- Nêu được đặc điểm của vận tốc tức thời trong chuyển động
thẳng chậm dần đều [câu 7].
Thông hiểu:
- Nêu được đặc điểm của vectơ gia tốc trong chuyển động
thẳng nhanh dần đều [câu 20].
- Nêu được đặc điểm của vectơ gia tốc trong chuyển động
thẳng chậm dần đều [câu 21].
- Viết được cơng thức tính gia tốc của một chuyển động biến
đổi .
Vận dụng:
- Viết được cơng thức tính vận tốc


2

2

3

2

1


vt = v0 + at
v vận dụng đợc các công thøc này.
- Viết được phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều
1
x = x0 + v0t + 2 at2.

1

Chương động
học

Từ đó suy ra cơng thức tính qng đường đi được.
- Vẽ được đồ thị vận tốc của chuyển động biến đổi đều.
Vận dụng cao:
- Lập cơng thức và tính được các đại lượng trong công thức
của chuyển động biến đổi đều [câu 31].
1.4. Sự rơi tự Nhận biết:
do
- Nêu được sự rơi tự do là gì [câu 8].

- Nhận biết được một vật rơi tự do [câu 9].
Thông hiểu:
- Viết được cơng thức tính vận tốc của chuyển động rơi tự
do.
- Viết được cơng thức tính qng đường đi của chuyển động
rơi tự do [câu 22].
- Nêu được đặc điểm về gia tốc rơi tự do.
Vận dụng:
- Lập công thức và tính được các đại lượng trong cơng thức
của chuyển động rơi tự do [câu 29].
1.5. Chuyển Nhận biết:
động tròn đều - Phát biểu được định nghĩa của chuyển động trịn đều.
[Câu 10]
- Viết được cơng thức tốc độ dài và chỉ được hướng của
vectơ vận tốc trong chuyển động trịn đều. [Câu 11]
- Viết được cơng thức và nêu được đơn vị đo tốc độ góc, chu
kì, tần số của chuyển động tròn đều. [Câu 12]
- Viết được hệ thức giữa tốc độ dài và tốc độ góc. [Câu 13]

2

1

4

3

1

1



- Nêu được hướng của gia tốc trong chuyển động tròn đều và
viết được biểu thức của gia tốc hướng tâm.
Thông hiểu:
- Phát biểu được định nghĩa của chuyển động trịn đều.
- Viết được cơng thức tốc độ dài và chỉ được hướng của
vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều. [Câu 23]
- Viết được công thức và nêu được đơn vị đo tốc độ góc, chu
kì, tần số của chuyển động tròn đều. [Câu 24]
- Viết được hệ thức giữa tốc độ dài và tốc độ góc.
- Nêu được hướng của gia tốc trong chuyển động tròn đều và
viết được biểu thức của gia tốc hướng tâm. [Câu 25]
Vận dụng:
Biết cách tính tốc độ góc, chu kì, tần số, gia tốc hướng tâm
và các đại lượng trong các công thức của chuyển động trịn
đều.
Vận dụng cao:
Biết cách tính tốc độ góc, chu kì, tần số, gia tốc hướng tâm
và các đại lượng trong các công thức của chuyển động trịn
đều. [Câu 32]
1.6
Tính Nhận biết:
tương đối của - Viết được công thức cộng vận tốc [Câu 14] , [Câu 15]
r
r
r
chuyển động
v1,3  v1,2  v 2,3
.

Thông hiểu:
- Viết được công thức cộng vận tốc[Câu 26]
r
r
r
v1,3  v1,2  v 2,3

.

Vận dụng:
Biết cách áp dụng được công thức cộng vận tốc trong các
trường hợp:
 Vận tốc tương đối cùng phương, cùng chiều với vận tốc

2

1

1


kéo theo. [Câu 30]
Vận tốc tương đối cùng phương, ngược chiều với vận tốc
kéo theo.

1.7 Sai
phép đo

Nhận biết:
- Nêu được sai số tuyệt đối của phép đo một đại lượng vật lí

là gì và nêu được đơn vị sai số tỉ đối[Câu 16]
số
Thông hiểu:
- Xác định được sai số tuyệt đối và sai số tỉ đối trong các
phép đo. [Câu 27]

1.8 Thực hành Thông hiểu:
đo gia tốc rơi - Hiểu được cơ sở lí thuyết:
tự do
Trong chuyển động rơi tự do, vận tốc ban đầu bằng 0. Do đó
2s
2
có thể xác định g theo biểu thức g = t .[Câu 28]

3. Đề và đáp án chi tiết kiểm tra định kìtheo bảng phân cơng ở (I)

1

1

1


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MƠN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
I. Trắc nghiệm (28 câu, 7 điểm)
Câu 1[NB].Chuyển động cơ là
A. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian. B. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.
C. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian. D. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
Câu 2[NB].Hệ quy chiếu bao gồm

A. Hệ trục tọa độ và chiều dương. B. Chiều dương và gốc thời gian. C. Gốc thời gian và đồng hồ. D. Hệ tọa độ và gốc thời gian.
Câu 3[NB].Độ lớn của vận tốc trong chuyển động thẳng đều
A. tăng đều theo thời gian. B. giảm đều theo thời gian. C. luôn bằng không. D. không thay đổi.
Câu 4[NB].Công thức tính vận tốc trong chuyển động thẳng đều:
A. v= x0 +s. B. v=s/t. C. v=t/s. D. v=s.t.
Câu 5[NB].Vận tốc tức thời trong chuyển động thẳng nhanh dần đều
A. có phương, chiều và độ lớn khơng đổi.
B. có độ lớn tăng đều theo thời gian.
C. bao giờ cũng lớn hơn vận tốc tức thời trong chuyển động thẳng chậm dần đều.
D. chỉ có độ lớn khơng đổi.
2
Câu 6[NB].Phương trình chuyển động của một vật có dạng x = 5 + 4t + 2t . Chọn câu đúng?
A. Chuyển động chậm dần đều. Gia tốc bằng 4m/s2. B. Chuyển động nhanh dần đều. Gia tốc bằng 4m/s2.
C. Chuyển động chậm dần đều. Gia tốc bằng 2m/s2. D. Chuyển động nhanh dần đều. Gia tốc bằng 2m/s2.
Câu 7[NB]. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, dấu của gia tốc
A. cùng dấu với vận tốc tức thời. B. ngược với dấu của vận tốc tức thời.
C. luôn luôn dương.
D. luôn luôn âm.
Câu 8[NB].Đặc điểm nào dưới đây không phảilà đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do?
A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
B. Chuyển động nhanh dần đều.
C. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. D. Công thức tính vận tốc v = g.t2
Câu 9[NB].Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi?
A. Một cái lá rụng.
B. Một sợi chỉ. C. Một chiếc khăn tay.
D. Một mẩu phấn.
Câu 10. [NB] Chọn phát biểu đúng về định nghĩa chuyển động trịn đều
A. Chuyển động có quỹ đạo là đường trịn, có tốc độ trung bình như nhau trên mọi cung trịn.
B. Chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng, có tốc độ trung bình như nhau trên mọi cung trịn.
C. Chuyển động có quỹ đạo là đường trịn, có tốc độ trung bình khác nhau trên các cung trịn.

D. Chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng, có tốc độ trung bình khác nhau trên các đoạn đường.
Câu 11.[NB] Vectơ vận tốc trong chuyển động trịn đều có hướng
A. luôn luôn không đổi. B. theo một đường thẳng. C. theo một hình tam giác. D.theo tiếp tuyến đường trong quỹ đạo.
Câu 12. [NB] Đơn vị đo của tần số trong chuyển động tròn đều là
A. s (giây)
B. m (mét)
D. rad (ra đi an)
D. hz (héc)
Câu 13. [NB] Hệ thức nào sau đây là hệ thức giữa tốc độ dài (v) và tốc độ góc (ω)


A. v = ω.R. B. v = ω/R. C. v = R/ω. D. v = ω2.R.
Câu 14. [NB] Biểu thức nào sau đây là biểu thức cộng thức cộng vận tốc
r
r
r
r
r
r
r
r
r
r
r
r
v1,3  v1,2  v 2,3
v  v1,2  v 2,3
v  v1,2  2v 2,3
2v  v1,2  v 2,3
B. 1,3

C. 1,3
D. 1,3
A.


v1,2

Câu 15. [NB] Trong công thức cộng vận tốc, vật 1 là vật chuyển động, vật 2 là hệ quy chiếu chuyển động, vật 3 là hệ quy chiếu đứng yên.

A. vận tốc tuyệt đối. B. vận tốc tương đối. C. vận tốc kéo theo. D. vận tốc của hệ quy chiếu.
Câu 16. [NB]Đơn vị củasai số tỉ đối của phép đo là
A. m(mét)
B. kg (kilogam)
C. %
D. đại lượng có đơn vị bất kì.
Câu 17. [TH] Trong các cách chọn hệ trục tọa độ và mốc thời gian dưới đây, cách nào thích hợp nhất để xác định vị trí của một chiếc máy bay
đang bay trên một đường dài?
A. Khoảng cách đến ba sân bay lớn; t = 0 là lúc máy bay cất cánh.
B. Khoảng cách đến ba sân bay lớn; t = 0 là lúc 0 giờ quốc tế.
C. Kinh độ, vĩ độ địa lí và độ cao của máy bay; t = 0 là lúc máy bay cất cánh.
D. Kinh độ, vĩ độ địa lí và độ cao của máy bay; t = 0 là lúc 0 giờ quốc tế.
Câu 18. [TH] Một người đi xe đạp xuất phát từ A cách gốc tọa độ 3km với vận tốc 4km/h. Phương trình chuyển động của người đó là
A. x= 3+4t (km; h).
B. x= 4-3t (km; h).
C. x= 4+3t (km; h).
D. x= 3-4t (km; h).
Câu 19. [TH] Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng x = 4t + 10 (x; km; t: h). Đồ thị tọa độ- thời gian của chuyển động
thẳng đều là
A. đường thẳng xiên góc khơng đi qua gốc tọa độ. B. đường thẳng đi qua gốc tọa độ
C. đường thẳng song song với trục tung.

D. đường thẳng song song với trục hoành.
Câu 20. [TH] Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, véc tơ gia tốc có độ lớn
A. tăng đều
B. khơng đổi .C. giảm đều.
D. bằng không.
Câu 21. [TH] Biểu thức nào dưới đây là biểu thức tính vận tốc của một chuyển động thẳng chậm dần đều?
A. v = 5 – 2t.
B. v = 5 + 2t2.
C. v = 5 - 2t2.
D. v = 5 + 2t.
Câu 23. [TH] Thả một vật rơi tự do tại nơi có gia tốc trọng trường9,8m/s2. Biết vận tốc của vật khi chạm đất là 14 m/s. Độ cao ban đầu khi thả vật là
A. 5m.
B. 15 m.
C. 20 m.
D. 10 m.
Câu 23. [TH] Vectơ vận tốc trong chuyển động trịn đều có
A.phương theo phương bán kính quỹ đạo, có chiều theo chiều chuyển động.
B.phương theo phương tiếp tuyến quỹ đạo, có chiều theo chiều chuyển động.
C. phương theo phương thẳng đứng, có chiều theo chiều chuyển động.
D. phương theo phương nằm ngang, có chiều theo chiều chuyển động.
Câu 24. [TH] Một chất điểm chuyển động tròn đều với tần số 5 hz. Tốc độ góc của chất điểm bằng
A. 5 rad/s
B. 10 rad/s
C. 5π rad/s
D. 10π rad/s
Câu 25. [TH]Trong chuyển động trịn đều thì :
A. Gia tốc của vật bằng không.
B. Vectơ gia tốc cùng hướng với vectơ vận tốc. C. Vectơ gia tốc ngược hướng với vectơ vận tốc.



D. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm của quĩ đạo chuyển động.
Câu 25. [TH]Trong công thức cộng vận tốc, vật 1 là vật chuyển động, vật 2 là hệ quy chiếu chuyển động, vật 3 là hệ quy chiếu đứng yên. Chọn phát
biểu sai




v1,3
v1,2
v2,3
v1,3
A.
là vận tốc tuyệt đối. B.
là vận tốc tương đối. C.
là vận tốc kéo theo. D.
là vận tốc của hệ quy chiếu.
Câu 26. [TH]Chọn phát biểu sai về tính tương đối của chuyển động
A.Tọa độ của một vật có tính tương đối B. Quỹ đạo chuyển động của vật có tính tương đối.
C. Vận tốc của một vật có tính tương đối. D. Qng đường chuyển động của một vật có tính tương đối.
Câu 27. [TH]Trong một phép đo chiều dài của một vật, một học sinh dùng thước milimet đo được các giá trị sau: 12,5mm; 12mm; 13mm; 12,5mm;
12mm. Sai số tuyệt đối của phép đo là A. 12,4mm
B. 12mm
C. 12,5mm
D. 12,9mm
Câu 28. [TH]Trong bài làm thực hành, một học sinh đo được quãng đường vật rơi trong thời gian 0,043s là 0,009m. Giá trị của gia tốc rơi tự do tính
được là A. 9,61 m/s2
B. 9,78 m/s2
C. 9,85 m/s2
D. 9,55 m/s2
II. Tự luận (3 hoặc 4 câu, 3 điểm)

Câu 29 [VD].
Từ độ cao 80m thả một vật rơi tự do không vận tốc đầu. Lấy g = 10m/s2. Tính quãng đường vật đi được trong giây cuối cùng trước khi chạm đất.
Câu 30 [VD]. Một chiếc ca nơ đi ngược dịng sơng từ A đến B mất 4 giờ. Biết A cách B 60 km và nước chảy với vận tốc 3 km/h. Hỏi vận tốc của ca
nô so với nước.
Câu 31 [VDC].
Cùng lúc từ hai vị trí A, B cách nhau 50m có hai vật chuyển động thẳng theo cùng hướng từ A đến B. Vật đi từ A chuyển động thẳng nhanh dần đều
với tốc độ ban đầu bằng không, gia tốc 1m/s2. Vật đi từ B chuyển động thẳng đều với tốc độ 4 m/s. Chọn hệ quy chiếu có trục tọa độ trùng với AB,
gốc tọa độ tại A, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian lúc vật đi từ A xuất phát.
a) Viết phương trình chuyển động của hai vật.
b) Tìm thời điểm và vị trí hai vật gặp nhau.
Câu 32 [VD].Một vệ tinh quay quanh Trái Đất tại độ cao 200km so với mặt đất. Ở độ cao đó g = 9,2m/s2. Cho biết bán kính trái đất R = 6400km. Hỏi
vệ tinh chuyển động quanh Trái đất một vòng mất bao nhiêu thời gian?
HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Nội dung
Điểm
C29.
Thời gian vật rơi hết độ cao h:
t

2h
2.80

4( s)
g
10

0, 5 điểm



C. 30

C 31.

Quãng đường đi được trong giây cuối cùng trước khi chạm đất:
1
1
g
10
h h  h '  gt 2  g (t  1) 2 gt  10.4 
35(m)
2
2
2
2
Vận dụng được Ct độ lớn v1,3 = v1,2 – v2,3 khi ca nơ chuyển động ngược dịng
Tính được v1,3 = AB/t = 60/4 =15 km/h
Tìm được vận tốc ca nô so với nước v1,2 = v1,3 + v2,3 = 18 km/h

0, 5 điểm
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ

Chọn hệ quy chiếu có trục tọa độ trùng với AB, gốc tọa độ tại A, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian lúc
vật đi từ A xuất phát.
a)Phương trình chuyển động của hai vật.

1
x1  x01  v01t  a1 t 2

2
 x1 0,5t 2

x2 x02  v02t

0,25 điểm

0,25 điểm

 x2 50  4t
b)Hai vật gặp nhau thì chúng có cùng tọa độ:

x1  x2  0,5t 50  4t  t 14, 77( s )
Vậy thời điểm gặp nhau sau 14,77 s kể từ khi vật đi từ A xuất phát. Tọa độ gặp nhau cách A
2

x 0,5t 2 0,5.14, 77 109, 08 (m).
C. 32

- Xác định được g chính là gia tốc hướng tâm g = ω2.(R+h)

0,25 đ

g /  R  h
- Tìm được ω =
= 0,97.10-3 rad/s
- Tính được chu kì T = 2π/ω = 6477 s

0,25 đ




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×