Giáo án số học 7
Năm học 2016 - 2017
Ngày soạn: 18/08/2016
Ngày dạy: +Lớp 7A: /08/2016 +Lớp 7B: /08/2016
+Lớp 7C:
Chương I: SỐ THỰC. SỐ HỮU TỈ
Tiết 1: §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
/08/2016
I. Mục tiêu bài học:
1) Kiến thức.
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ.
- Học sinh biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.Biết được các dạng biểu diễn số hữu tỉ,
so sánh hai số hữu tỉ
2) Kỹ năng.
- Nhận biết được số hữu tỉ và biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh được hai số hữu
tỉ,
biết được các dạng biểu diễn số hữu tỉ, biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
3) Thái độ.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
- Cẩn thận, chính xác, trung thực.
II. Chuẩn bị:
1- GV: SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2- HS: SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định tổ chức lớp: 1 phút
2. Kiểm tra : 5 phút
3. Bài mới.
1, Đặt vấn đề vào bài: GV giới thiệu nội dung chương 1
2,Thiết kế các hoạt động dạy – học .
TG
Hoạt động của GV - HS
HĐ1:
GV: Hãy viết các phân số bằng nhau
5
2
của các số sau: 3; -0,5; 0; 7 .Từ đó
có nhận xét gì về các số trên ?.
HS: Thực hiện.
12 1. Số hữu tỉ.
phút
3 6 9
3 ...
1 2 3
1 1
2
0,5
...
2 2
4
0 0
0
0
...
1 2 3
5 19 19 38
2
...
7 7
7 14
Các phân số bằng nhau là cách viết khác
nhau của cùng một số, số đó được gọi là
số hữu tỉ.
5
2
Như vậy các số 3; -0,5; 0; 7 đều là các
số hữu tỉ .
GV: Nhận xét và khẳng định :
Các phân số bằng nhau là cách viết
khác nhau của cùng một số, số đó
được gọi là số hữu tỉ.
5
2
Như vậy các số 3; -0,5; 0; 7 đều là
các số hữu tỉ .
- Thế nào là số hữu tỉ ?.
HS: Trả lời.
GV: VY VĂN YỂN
Nội dung
1
.
Giáo án số học 7
Năm học 2016 - 2017
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng
a
Số
hữu
số aviết
, b được
Z, b dưới
0 dạng
phân
số tỉb làvới
a và khẳng định :
GV: Nhận xét
phân số b với a , b Z, b 0
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu Q.
HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
GV: Yêu cầu học sinh làm ?1.
HS: Thực hiện.
Vậy:
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu Q.
?1.
1
Các số 0,6; -1,25; 3 là các số hữu tỉ
Vì:
6 12 24
0,6 ...
10 20 40
125 5
1,25
...
100
4
1 4 8
1 ...
3 3 6
?2.
Số nguyên a là số hữu tỉ vì:
a 3a 100a
a
...
1 3
100
1
GV: Nhận xét và yêu cầu học sinh làm
?2.
HS: Thực hiện.
GV: Nhận xét.
HĐ2:
7
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
phút
GV: Yêu cầu học sinh làm ?3.
?3. Biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2 trên
HS: Thực hiện.
trục số
GV: - Nhận xét.
Cùng học sinh xét ví dụ 1:
Hướng dẫn:
Chia đoạn thẳng đơn vị( chẳng hạn
đoạn từ 0 đến 1 ) thành 4 đoạn bằng
nhau, lấy một đoạn làm đơn vị mới thì
1
đơn vị mới bằng 4 đơn vị cũ.
5
Số hữu tỉ 4 được biểu diễn bởi điểm
M nằm bên phải điểm 0 và cách điểm
0 một đoạn là 5 đơn vị.
HS: Chú ý và làm theo hướng dẫn của
giáo viên.
GV: Yêu cầu học sinh làm ví dụ 2.
HS: Thực hiện.
GV: Nhận xét.
GV: VY VĂN YỂN
Ví dụ 1 :
5
Biểu diễn số hữu tỉ 4 lên trục số
Ví dụ 2. (SGK – trang 6)
2
.
Giáo án số học 7
Năm học 2016 - 2017
HĐ3:
GV: Yêu cầu học sinh làm ?4.
HS: Thực hiện:
10
3. So sánh hai số hữu tỉ.
phút ?4.
2
4
và
-5.
So sánh hai phân số : 3
Ta có:
2 10
4
4 12
3
15 ; 5
5
15
10 12
15
15
Khi đó ta thấy:
2 4
GV: Nhận xét và khẳng định :
3 -5
Do
đó:
Với hai số hữu tỉ x và y ta ln có :
* Nhận xét.
hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y. Ta
Với hai số hữu tỉ x và y ta luôn có :
có thể so sánh hai số hữu tỉ bằng cách
hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y. Ta có
viết chúng dưới dạng phân số rồi so
thể so sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết
sánh hai phân số đó.
chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai
- Yêu cầu học sinh :
phân số đó.
1
So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và 2
Ví dụ:
HS: Thực hiện.
1
GV: Nhận xét và khẳng định :
So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và 2
6
1 5
0,6 ;
Ta có:
10
2 10
Ta có
6
1 5
0,6 ;
Vì -6 < -5 và 10 >0
10
2 10
6 5
1
Vì -6 < -5 và 10 >0
hay - 0,6
10
10
2
nên
6 5
1
hay
0,6
HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
-2
nên 10 10
GV: Yêu cầu học sinh :
1
3 và 0
2
So sánh hai số hữu tỉ
HS: Thực hiện.
GV: Đặt câu hỏi:
- Nếu x < y thì trên trục số điểm x có
vị trí như thế nào so với điểm y ?.
- Số hữu tỉ lớn 0 thì nó ở vị trí như thế
nào so với điểm 0 ?.
- Số hữu tỉ mà nhỏ hơn 0 thì nó có vị
trí như thế nào so với điểm 0 ?.
HS: Trả lời.
GV : Kết luận.
Kết luận:
HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
- Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở
bên trái so với điểm y.
- Số hữu tỉ lớn 0 gọi là số hữu tỉ dương.
- Số hữu tỉ mà nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ
dương.
GV: VY VĂN YỂN
3
.
Giáo án số học 7
Năm học 2016 - 2017
- Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng
không là số hữu tỉ dương.
?5.
2 3
;
- Số hữu tỉ dương : 3 5
3
1
;
; 4
7
5
- Số hữu tỉ âm :
- Số không là số hữu tỉ dương cũng không
0
phải là số hữu tỉ âm: 2
GV: Yêu cầu học sinh làm ?5.
HS: Hoạt động theo nhóm lớn.
GV: -Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo
và tự đánh giá.
- Nhận xét.
4.Củng cố dặn dò: 10 phút
+ Củng cố:- Gọi HS đứng tại chỗ trả lời bài 1.
Bài 1 : Điền kí hiệu , , vào chỗ ... :
-3 ... N
-3 ... Z
-3 ... Q
... Z
... Q
N ... Z ... Q
- GV cho cả lớp làm bài 3 SGK.
Bài 3 : So sánh các số hữu tỉ
a, và
b. và
c. -0,75 và
+ Dặn dò:
- Về nhà làm BT 2, 3, 5 SGK tr 8.
- Đọc trước bài §2: Cộng, trừ số hữu tỉ.
GV: VY VĂN YỂN
4
.
Giáo án số học 7
Năm học 2016 - 2017
Ngày soạn: 18/08/2016
Ngày dạy: +Lớp 7A: /08/2016 +Lớp 7B: /08/2016
+Lớp 7C:
Tiết 2: §2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu bài học:
1) Kiến thức.
- Học sinh biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ.
- Học sinh hiểu quy tắc chuyển vế.
2) Kỹ năng.
- Vận dụng các tính chất và quy tắc chuyển vế để cộng trừ hai số hữu tỉ.
3) Thái độ.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
- Cẩn thận, chính xác, trung thực.
II. Chuẩn bị:
1- GV: SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2- HS: SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định tổ chức lớp: 1 phút
2. Kiểm tra : 5 phút
So sánh các số hữu tỉ:
x
2
3
y
7 và
11
x
/08/2016
213
18
y
300 và
25
- HS1:
- HS2:
3) Bài mới.
1, Đặt vấn đề vào bài: Cách cộng, trừ hai số hữu tỉ có gì giống và khác với cộng, trừ số
nguyên hoặc phân số ?
2,Thiết kế các hoạt động dạy – học .
Hoạt động của GV - HS
TG
14’
HĐ1:
GV: Nhắc lại quy tắc cộng, trừ hai phân
số? Phép cộng phân số có những tính chất
nào ?
Từ đó áp dụng:
Tính:
7 4
a,
? .
3 7
3
b, ( 3) ? .
4
HS: Thực hiện.
GV: Nhận xét và khẳng định :
Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới
a
dạng phân số b với a , b Z; b 0 .
Do vậy ta có thể cộng, trừ hai số hữu tỉ
bằng cách viết chúng dưới dạng hai phân
GV: VY VĂN YỂN
5
Nội dung
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ.
Ví dụ: Tính:
7 4 49 12 37
3 7
21 21 21
3 12 3 9
b, ( 3)
4
4
4
4
a,
Kết luận:
Nếu x, y là hai số hữu tỉ
a
b
; y
m với m 0 )
(x= m
Khi đó:
.
Giáo án số học 7
Năm học 2016 - 2017
số có cùng mẫu dương rồi áp dụng quy tắc
a b a b
xy
(m 0)
cộng trừ phân số.
m m
m
a
b
a b a b
; y
x y
(m 0)
m
- Nếu x, y là hai số hữu tỉ ( x = m
m m
m
Chú ý:
) thì : x + y = ?; x – y = ?.
Phép cộng phân số hữu tỉ có các tính
HS: Trả lời.
chất của phéo cộng phân số: Giao hốn,
GV: Nhận xét và khẳng định :
kết hợp, cộng với dố 0. Mỗi số hữu tỉ
a b a b
xy
(m 0)
đều có một số đối.
m m
m
?1
a b a b
x y
(m 0)
2
6 2 18 20 2 1
m m
m
a)0, 6
;
3 10 3 30 30 30 15
GV: Đưa ra chú ý.
1
1 4 10 12 32 16
HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
b) ( 0, 4)
3
3 10 30 30 30 15
GV: Yêu cầu học sinh làm ?1.
HS: Thực hiện.
HĐ2:
2. Quy tắc "chuyển vế".
GV: Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong tập 10’ Khi chuyển một hạng tử từ vế này
số nguyên Z ?.
sang vế kia của một đẳng thức, ta phải
HS: Trả lời.
đổi dấu số hạng đó.
GV: Nhận xét và khẳng định :
Với mọi số x, y, z Q :
Tương tự như Z, trong Q ta cũng có quy
x+y=z x=z-y
tắc “ chuyển vế ”.
3
1
x
.
HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
7
3
Ví dụ 1 : Tìm x, biết
GV: Yêu cầu học sinh làm ví dụ 1 :
Ta có:
Hướng dẫn:
1 3 7
9 16
16
Để tìm x, ta chuyển tất cả các số khơng
x .
3 7 21 21 21 Vậy x = 21
chứa biến sang một vế, số chứa biến sang
?2. Tìm x, biết:
vế cịn lại.
1
2
1 2 3 2 1
HS: Thực hiện
a, x x
2
3
2 3
6 6
GV: - Nhận xét.
2
3
2 3
8 21 29
- Yêu cầu học sinh làm ?2.
b, x x x
.
7
4
7 4
28
28
HS: Hoạt động theo nhóm.
*Chú ý:
Trong Q, ta cũng có những tổng đại số,
GV: - Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.
trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt
- Nhận xét và đưa ra chú ý.
dấu ngoặc để nhóm các số hạng một
cách tùy ý như các tổng đại số trong Z.
4.Củng cố dặn dò: 13 phút
+ Củng cố: - Gọi 5 HS phát biểu qui tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ và qui tắc chuyển vế.
Bài 8: a, b.Tính
5 3
a, + 2 5
b. + +
Bài 9: Tìm x biết: a. x + =
- Dặn dò:
- Học kỹ các qui tắc, làm bài 6 SGK, bài 15, 16 SBT.
- Đọc trước bài §3: Nhân, chia số hữu tỉ.
GV: VY VĂN YỂN
6
.
Giáo án số học 7
Năm học 2016 - 2017
Ngày soạn: 18/08/2016
Ngày dạy: +Lớp 7A: /08/2016 +Lớp 7B: /08/2016
+Lớp 7C: /08/2016
Tiết 3: §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu bài học:
1) Kiến thức.
- Học sinh hiểu được các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu tỉ.
2) Kỹ năng.
- Vận dụng các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu tỉ.
3) Thái độ.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
- Cẩn thận, chính xác, trung thực.
* Kiến thức trọng tâm: Các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu tỉ,
tận dụng các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu tỉ.
II. Chuẩn bị:
* Ứng dụng CNTT:
1- GV: SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2- HS: SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức lớp: 1 phút
2. Kiểm tra : 5 phút
Thực hiện phép tính:
2
0, 4
3
Học sinh 2: b)
3
1
2
2
- Học sinh 1: a) 4
3. Bài mới.
1) Đặt vấn đề: Các tính chất của phép nhân
hữu tỉ hay không?
2) Thiết kế hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV - HS
TG
HĐ1:
10’
GV: Nhắc lại phép nhân hai số nguyên.
HS: Thực hiện.
GV: Nhận xét và khẳng định:
Phép nhân hai số hữu tỉ tương tự như
phép nhân hai số nguyên
GV: Cho HS làm ví dụ (SGK):
- Tính:
3 1
.2
4 2= ?
HS: Chú ý và thực hiện.
GV: Nhận xét.
HĐ2:
phân số có thể áp dụng để nhân, chia hai số
Nội dung
1. Nhân hai số hữu tỉ.
a
c
; y
d
Với x = b
ta có:
a c a.c
.
b
x.y d b.d
Ví dụ :
3 1 3 5 ( 3).5 15
.2 .
4 2 4 2
4.2
8
14’ 2. Chia hai số hữu tỉ.
a
c
; y
d ( với y 0 )
GV: Với x = b
GV: VY VĂN YỂN
7
.
Giáo án số học 7
Năm học 2016 - 2017
1
Tính: x . y = ?.
Từ đó có nhận xét gì x : y = ?
HS: Thực hiện.
GV: Nhận xét và khẳng định :
Áp dụng:
2
? .
Tính : -0,4 : 3
HS: Chú ý và thực hiện.
a
c
; y
d ( với y 0 ) ta có :
Với x = b
GV: Nhận xét và yêu cầu học sinh làm
?.
HS: Thực hiện.
2 35 7 7.( 7) 49
a) 3,5. 1 .
;
10
10
5 10 5
5
5 1 5
b)
: ( 2) .
23
23 2 46
a c a d a.d
: .
b
d b c b.c
x:y=
Ví dụ :
2 4
0,4 :
:
3 10
4
.
10
?. Tính :
2
3
3 12 3
2 20 5
* Chú ý :
Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số
hữu tỉ y ( y 0 ) gọi là tỉ số của hai số x và
x
y, kí hiệu là y hay x : y.
GV: Nhận xét và đưa ra chú ý :
HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
Ví dụ : Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 được
5,12
viết là 10,25 hay -5,12 : 10,25
4) Củng cố dặn dò: 15 phút
+) Củng cố: - Cho Hs nhắc qui tắc nhân chia hai số hữu tỉ, thế nào là tỉ số của hai số x, y ?
- Hoạt động nhóm bài 13,16/SGK.
Bài 13: SGK a,b
Tính
a. . .
b. (- 2) . . .
Bài 16: SGK a
2 3 4 1 4 4
: :
3
7 5 3 7 5
a,
+) Nhiệm vụ về nhà:
- Học qui tắc nhân, chia hai số hữu tỉ.
- Xem lại bài gia trị tuyệt đối của một số nguyên (Lớp 6).
- Làm bài 17,19,21 /SBT - 5.
- Đọc trước bài §4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
GV: VY VĂN YỂN
8
.
Giáo án số học 7
Năm học 2016 - 2017
Ngày soạn: 18/08/2016
Ngày dạy: +Lớp 7A: /08/2016 +Lớp 7B: /08/2016
+Lớp 7C: /08/2016
Tiết 4: §4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu bài học:
1) Kiến thức.
- Học sinh hiểu được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập thập phân.
2) Kỹ năng.
- Ln tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
- Cộng, trừ, nhân, chia thành thạo số thập phân.
3) Thái độ.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
- Cẩn thận, chính xác, trung thực.
* Kiến thức trọng tâm: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân, chia số thập
thập phân.
II. Chuẩn bị:
1- GV: SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2- HS: SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức lớp: 1 phút
2. Kiểm tra : 5 phút
Thực hiện phép tính:
2 5
.2
- Học sinh 1: a) 7 8
Học sinh 2: b)
3 2
:
25 3
3. Bài mới.
1) Đặt vấn đề:
2) Thiết kế hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV - HS
TG
Nội dung
HĐ1:
12’ 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
GV: Thế nào là giá trị tuyệt đối của một
số nguyên ?
HS: Trả lời.
Ví dụ:
2 2
và
3
GV: Hãy biểu diễn hai số hữu tỉ 3
lên cùng một trục số ? Từ đó có nhận xét
gì khoảng cách giữa hai điểm M và M’ so
với vị trí số 0 ?
* Nhận xét.
HS: Nêu nhận xét.
Khoảng cách hai điểm M và M’ so với vị trí
GV: Nhận xét.
2
Khi đó khoảng cách hai điểm M và M’ so
2
số 0 là bằng nhau bằng 3
với vị trí số 0 là bằng nhau bằng 3 gọi là
* Kết luận:
giá trị tuyệt đối của hai điểm M và M’.
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, kí hiệu
GV: VY VĂN YỂN
9
.
Giáo án số học 7
Năm học 2016 - 2017
x , là khoảng cách từ điểm 0 tới điểm 0
trên trục số.
Ví dụ:
2 2 2 2
;
3
3 3 3
?1 Điền vào chỗ trống (…):
a) Nếu x = 3,5 thì x = 3,5
2 2 2 2
;
3
3 3 3
hay:
HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
GV : Thế nào giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ ?
HS: Trả lời.
GV: Kết luận.
HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
GV: Yêu cầu học sinh làm ?1.
HS: Thực hiện.
4
4
Nếu x = 7 thì x = 7
b) Nếu x > 0 thì x = x
Nếu x = 0 thì x = 0
Nếu x < 0 thì x = -x
Vậy:
x nêu x 0
x
- x nêu x 0
*Nhận xét.
Với x Q , x 0; x = x ; x x
GV: Nhận xét và khẳng định:
x nêu x 0
x
- x nêu x 0
HS: Chú ý nghe giảng, ghi bài và lấy ví
dụ .
GV: Với x Q , hãy điền dấu vào * sao
cho thích hợp.
x * 0; x * x ; x * x
?2.
a, x
HS: Thực hiện.
GV: - Nhận xét và khẳng định :
x 0; x = x ; x x
1
1 1
x
;
7
7
7
1
1 1
b, x x ;
7
7 7
- Yêu cầu học sinh làm ?2.
HS: Hoạt động theo nhóm.
GV: Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.
1
16 16
c, x 3 x
;
5
5
5
d, x 0 x 0 0
15’
HĐ2:
GV: Hãy biểu diễn các biểu thức chứa
các số thập phân sau thành biểu thức mà
các số được viết dưới dạng phân số thập
phân , rồi tính ?.
a, (-1,13) + (-0,264) = ?.
b, 0,245 – 2,134 = ?.
c,(-5,2) .3,14 = ?.
HS: Thực hiện.
GV: Nhận xét và khẳng định:
Để cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân,
ta có thể viết chúng dưới dạng phân số
GV: VY VĂN YỂN
10
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
- Trong thực hành, ta công, trừ , nhân hai số
thập phân theo quy tắc về giá trị tuyệt đối
và về dấu tương tự như đối với số nguyên
.
Giáo án số học 7
Năm học 2016 - 2017
thập phân rồi làm theo quy tắc các phép
tính đã biết về phân số.
- Hãy so sánh cách làm trên với cách làm
ở VD trong SGK.
HS: Trả lời.
GV: Nhận xét và khẳng định :
Trong thực hành, ta công, trừ , nhân hai
số thập phân theo quy tắc về giá trị tuyệt
đối và về dấu tương tự như đối với số
nguyên.
HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
GV:Nếu x và y là hai số nguyên thì
thương của x : y mang dấu gì nếu:
a) x, y cùng dấu.
b) x, y khác dấu
HS: Trả lời.
GV: Đối với x, y là số thập phân cũng
như vậy. GV đưa ra ví dụ.
HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
GV: Yêu cầu học sinh làm ?3.
HS: Hoạt động theo nhóm lớn.
GV: Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.
Ví dụ :
a) (-1,13) + (-0,264) = - ( 1,13 +0,264)
= -1,394
b) 0,245 – 2,134 = 0,245+(– 2,134)
= -( 2,134 - 0,245)
= -1,889.
c)
(-5,2) .3,14 = -( 5,2 . 3,14)
= -16,328.
- Thương của hai số thập phân x và y là
thương của x và y với dấu ‘+’ đằng trước
nếu x, y cùng dấu ; và dấu ‘–‘ đằng trước
nếu x và y khác dấu.
Ví dụ :
a, (-0,408) : (-0,34) = +(0,408 : 0,3) = 1,2.
b, (-0,408) : 0,34 = -(0,408 : 0,3) = -1,2.
?3. Tính :
a, -3,116 + 0,263 = -( 3,116 – 0,263)
= - 2,853 ;
b,(-3,7) . (-2,16) = +(3,7. 2,16) = 7.992
4) Củng cố dặn dò: 13 phút
+) Củng cố:
- Nhắc lại GTTĐ của số hữu tỉ.Cho VD.
- Hoạt động nhóm bài 17,19,20/SGK.
+) Nhiệm vụ về nhà:
- Chuẩn bị bài 21,22,23/ SGK.
GV: VY VĂN YỂN
11
.
Giáo án số học 7
Năm học 2016 - 2017
Ngày soạn: 03/09/2016
Ngày dạy: +Lớp 7A: /09/2016 +Lớp 7B: /09/2016
Tiết 5: LUYỆN TẬP
+Lớp 7C:
/09/2016
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức.
- Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân.
* Kiến thức trọng tâm: Qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng, trừ,
nhân,
chia số thập phân.
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kỹ năng so sánh, tìm x, tính giá thị biểu thức, sử dụng máy tính.
- Phát triển tư duy qua các bài tốn tìm GTLN, GTNN của một biểu thức.
3. Thái độ.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
- Cẩn thận, chính xác, trung thực.
II. Chuẩn bị:
1- GV: SGK, bảng phụ, phấn mầu, máy tính bỏ túi.
2- HS: SGK, bảng nhóm, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức lớp: 1 phút
2. Kiểm tra : 7 phút
Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ?. Lấy ví dụ minh họa ?
3. Bài mới.
1) Đặt vấn đề: Tiết này các sẽ đi làm bài tập kiến thức trên
2) Thiết kế hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV - HS
Hoạt động 1:
GV: Yêu cầu Hs đọc đề và làm bài
28/SBT
- Cho Hs nhắc lại qui tắc dấu ngoặc đã
học.
HS: đọc đề, làm bài vào tập.
4 Hs lên bảng trình bày.
HS: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu trừ đằng
trước thì dấu các số hạng trong ngoặc
phải đổi dấu.Nếu có dấu trừ đằng trước
thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn để
nguyên.
GV: VY VĂN YỂN
TG
22’
12
Nội dung ghi bảng
1.Tính giá trị của biểu thức.
Bài 28 SBT:
A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1)
= 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1
=0
B = (5,3 – 2,8) – (4 + 5,3)
= 5,3 – 2,8 - 4 – 5,3
= -6,8
C = -(251.3 + 281) + 3.251 – (1 – 281)
= -251.3 - 281 + 3.251 – 1 + 281
= -1
3 3
3 2
D = -( 5 + 4 ) – (- 4 + 5 )
3 3 3 2
= -5 - 4 + 4 -5
= -1
.
Giáo án số học 7
Năm học 2016 - 2017
Bài 29 SBT:
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số
29/SBT.
- Yêu cầu học sinh dưới lớp nêu cách làm
HS: Một học sinh lên bảng thực hiện.
GV: Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét.
Nhận xét và đánh giá chung.
HS: Thực hiện.
Chú ý nghe giảng và ghi bài.
2
3 3 2
P ( 2): .
2 4 3
3
3 2
P = (-2) : ( 2 )2 – (- 4 ). 3
7
= - 18
Với
3
3
a = 1,5 = 2 , b = -0,75 = - 4
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số
24/SGK theo nhóm.
HS: Hoạt động theo nhóm.
Ghi bài làm và bảng nhóm và các nhóm
cử đại diện nhóm lên trình by.
Các nhóm nhận xét chéo.
GV: Nhận xét và đánh giá chung.
Bài 24 (SGK - 16):
a) (-2,5.0,38.0,4) – [0,125.3,15.(-8)]
= (-1).0,38 – (-1).3,15
= 2,77
b) [(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2]
= 0,2.[(-20,83) + (-9,17)
= -2
10’ 2. Tìm x, GTLN, GTNN.
Bài 32 SBT:
Ta có:|x – 3,5| 0
GTLN A = 0,5 khi |x – 3,5| = 0 hay x = 3,5
Hoạt động 2:
GV: Yêu cầu học sinh làm các bài tập :
- Làm bài 32/SBT:
Tìm GTLN: A = 0,5 -|x – 3,5|
-Làm bài 33/SBT:
Tìm GTNN:
C = 1,7 + |3,4 –x|
HS: Thực hiện theo nhóm
Nhận xét
GV: Nhận xét và đánh giá.
Bài 33 SBT:
Ta có: |3,4 –x| 0
GTNN C = 1,7 khi : |3,4 –x| = 0 hay
x = 3,4
4. Củng cố dặn dò: 5 phút
+) Củng cố:- Nhắc lại những kiến thức sử dụng trong bài này.
+) Nhiệm vụ về nhà:
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm bài 23/SGK, 32B/SBT,33D/SBT.
- Đọc trước bài §5: Lũy thừa của một số hữu tỉ.
GV: VY VĂN YỂN
13
.
Giáo án số học 7
Năm học 2016 - 2017
Ngày soạn: 03/09/2016
Ngày dạy: +Lớp 7A: /09/2016 +Lớp 7B: /09/2016
+Lớp 7C:
Tiết 6: §5. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
/09/2016
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức.
- Học sinh hiểu được định nghĩa lũy thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên.
- Biết tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
- Hiểu được lũy thừa của một lũy thừa.
* Kiến thức trọng tâm: Định nghĩa lũy thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên, tính tích
và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
2. Kỹ năng.
- Viết được các số hữu tỉ dưới dạng lũy thừa với số mũ tự nhiên.
- Tính được tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
- Biến đổi các số hữu tỉ về dạng lũy thừa của lũy thừa.
3. Thái độ.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
- Cẩn thận, chính xác, trung thực.
II. Chuẩn bị:
1- GV: SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2- HS: SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức lớp: 1 phút
2. Kiểm tra : 5 phút
- Cho a N. Lũy thừa bậc n của a là gì ?
- Nêu qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.Cho VD.
3. Bài mới.
1) Đặt vấn đề: Còn lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là gì?
2) Thiết kế hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV - HS
TG
12’
HĐ1:
GV: Nhắc lại lũy thừa của một số tự
nhiên?
HS: Trả lời.
GV: Tương tự như đối với số tự nhiên,
với số hữu tỉ x ta có định nghĩa:
Nội dung ghi bảng
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
* Định nghĩa:
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiêu
xn, là tích của n thừa số x ( n là một số tự
nhiên lớn hơn 1).
x n x.x.x...x
( x Q, n N, n 1)
n thua sô
n
x đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc lũy
thừa bậc n của x; x gọi là cơ số, n gọi là số
mũ.
Quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x 0)
n
a
a
n
b
* Nếu x = thì x = b
HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
GV: VY VĂN YỂN
14
.
Giáo án số học 7
Năm học 2016 - 2017
Khi đó:
a
GV: Nếu x = b . Chứng minh
n
an
a
bn
b
HS: Thực hiện.
n thua
sô
a a a a
a.a.a..a
an
a
.
.
...
.
bn
b
b b b b b.b.b...b
n
n thua sô
n
n thua sô
an
a
n
b
b
Vậy:
?1. Tính:
2
3 3 9
3
;
.
4 4 16
4
GV: Nhận xét. Yêu cầu học sinh làm ?1.
HS: Thực hiện.
GV: Nhận xét.
3
2 2 2 8
2
.
;
.
5 5 5 125
5
0,5 2 0,5.0,5 0,25;
0,5 3 0,5.0,5.0,5 0,125;
9,7 0 1
10’
HĐ2:
? Nhắc lại tích và thương của hai lũy
thừa cùng cơ số đối với số tự nhiên?.
HS: Thực hiện.
Với số mũ tự nhiên ta có:
a m .a n a m n
2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng
cơ số.
a m : a n a m n (a 0, m n )
GV: Nhận xét: Cũng vậy, đối với số hữu
tỉ, ta có cơng thức:
x m .x n x m n
x m : x n x m n ( x 0, m n )
HS: Chú ý và phát biểu công thức trên
bằng lời.
GV: Yêu cầu học sinh làm ?2.
HS: Thực hiện.
GV: Nhận xét.
Đối với số hữu tỉ , ta có cơng thức:
x m .x n x m n
x m : x n x m n ( x 0, m n )
?2.
Tính:
a , 3 2 . 3 3 3 3 2 3 5 ;
b, 0,25 5 : 0,25 3 0,25 5 3
0,25 2
HĐ3:
GV: Yêu cầu học sinh làm ?3.
HS: Thực hiện.
GV: Nhận xét.
GV: VY VĂN YỂN
10’ 3. Lũy thừa của lũy thừa.
?3. Tính và so sánh:
a, (22)3 = 26 =64;
15
.
Giáo án số học 7
m n
Năm học 2016 - 2017
m.n
Vậy (x ) và x như thế nào với nhau?
HS: (xm)n = xm.n
GV: Nhận xét và khẳng định :
(xm)n = xm.n
10
12
1
0,000977
2
2
b,
( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta
giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ).
HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
GV: Yêu cầu học sinh làm ?4.
Điền số thích hợp vào ơ vng:
*Kết luận:
5
(xm)n = xm.n
( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ
nguyên cơ số và nhân hai số mũ).
?4 Điền số thích hợp vào ơ vng:
HS: Hoạt động theo nhóm lớn.
GV: u cầu các nhóm nhận xét chéo.
Nhận xét.
2
6
3 3
3
a,
;
4
4
b,
0,1
4
2
0,1 8
4. Củng cố dặn dò. 7 phút
+) Củng cố:
- Cho Hs nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng
cơ số,qui tắc lũy thừa của lũy thừa.
- Hướng dẫn Hs sử dụng máy tính để tính lũy thừa.
+) Nhiệm vụ về nhà:
- Học thuộc qui tắc,công thức.
- Làm bài 30,31/SGK, 39,42,43/SBT.
- Đọc trước bài §6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp).
GV: VY VĂN YỂN
16
.
Giáo án số học 7
Năm học 2016 - 2017
Ngày soạn: 03/09/2016
Ngày dạy: +Lớp 7A: /09/2016 +Lớp 7B: /09/2016
+Lớp 7C:
Tiết 7: §6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
/09/2016
I. Mục tiêu bài học:
1) Kiến thức.
- Học sinh hiểu được lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương. Biết cách khai
triển dạng lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương.
2) Kỹ năng.
- Vận dụng các cơng thức lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương để giải các bài
toán liên quan.
3) Thái độ.
- Cẩn thận, chính xác, trung thực.
* Kiến thức trọng tâm: Biết cách khai triển dạng lũy thừa của một tích và lũy thừa của
một thương để vận dụng các công đó để giải các bài tốn liên quan.
II. Chuẩn bị:
1- GV: SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2- HS: SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
* Ứng dụng CNTT:
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức lớp: 1 phút
2. Kiểm tra : 7 phút
- Nêu định nghĩa và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x.
1
Tính: 2
3
2
.
5
2
3. Bài mới.
1) Đặt vấn đề: lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương là gì?
2) Thiết kế hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV - HS
HĐ1:
GV: Yêu cầu học sinh làm ?1.
HS: Thực hiện.
2
2 2
a, 2.5 = 2 .5 = 100;
3
3
TG
Nội dung
12’ 1. Lũy thừa của một tích.
?1. Tính và so sánh:
2
2 2
a, 2.5 = 2 .5 = 100;
3
3
1 3 1 3
27
. .
b, 2 4 = 2 4 = 512
GV: Nhận xét và khẳng định :
nếu x, y là số hữu tỉ khi đó:
x.y n x n .y n
HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
Phát biểu công thức trên bằng lời
GV: Yêu cầu học sinh làm ?2.
HS: Thực hiện.
GV: Nhận xét.
GV: VY VĂN YỂN
1 3 1
.
b, 2 4 = 2
3
3
3
27
.
4 = 512
* Công thức:
x.y n x n .y n
( Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy
thừa).
?2 Tính:
17
.
Giáo án số học 7
Năm học 2016 - 2017
5
3
1 5 1 5
.3 3 .3 1;
3
a, 3
3
3 3
3
3
b, 1,5 .8 1,5 .2 1,5.2 3
HĐ2:
GV: Yêu cầu học sinh làm ?3.
HS: Thực hiện.
12’ 2. Lũy thừa của một thương.
?3 Tính và so sánh:
3
2 3 8
2
3
a, 3 = 3 = 27
5
GV: Nhận xét và khẳng định :
Với x và y là hai số hữu tỉ khi đó :
105
10 100000
5
2
b,
= 2 = 32
n
x
xn
n y 0
y
y
HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
Phát biểu công thức trên bằng lời.
* Công thức:
n
x
xn
n
y
y
GV: Yêu cầu học sinh làm ?4.
HS: Thực hiện.
GV: Nhận xét.
HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
y 0
?4 Tính:
2
722 72
32 9;
2
24 24
3
7,5 7,5 3 3 3 27;
3
2,5 2,5
153 53.33
3 53 125.
27
3
GV: Yêu cầu học sinh làm ?5.
HS: Hoạt động theo nhóm.
GV: Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.
Nhận xét.
?5 Tính:
3
3
0,125 3.83 0,5 3 .23
6
a, 2.0,5 1;
39 4 : 134 3 4 .134 : 134
4
b, 3 81
4) Củng cố dặn dò :12 phút
+) Củng cố:
- Nhắc lại 2 cơng thức trên.
- Hoạt động nhóm bài 35,36,37/SGK.
+) nhiệm vụ về nhà:
- Xem kỹ các công thức đã học.
- BTVN: bài 38,40,41/SGK.
GV: VY VĂN YỂN
18
.
Giáo án số học 7
Năm học 2016 - 2017
Ngày soạn: 03/09/2016
Ngày dạy: +Lớp 7A: /09/2016 +Lớp 7B: /09/2016
Tiết 8: LUYỆN TẬP 1
+Lớp 7C:
/09/2016
I. Mục tiêu bài học:
1) Kiến thức.
- Củng cố các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui tắc lũy thừa của lũy thừa, lũy
thừa của một tích, của một thương.
2) Kỹ năng.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui tắc lũy
thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích, của một thương vào các dạng tốn khác nhau.
3) Thái độ.
- Cẩn thận, chính xác, trung thực.
* Kiến thức trọng tâm: vận dụng các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui tắc
lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích, của một thương vào các dạng tốn khác
nhau.
II. Chuẩn bị:
1- GV: SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2- HS: SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
* Ứng dụng CNTT:
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức lớp: 1 phút
2. Kiểm tra : 5 phút
- Hãy viết công thức lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương.
Làm Bài 36- SGK
3. Bài mới.
1) Đặt vấn đề:
2) Thiết kế hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV - HS
TG
Nội dung
10’ 1.Tính giá trị của biểu thức.
Bài 40 (SGK - 23):
2
2
3 1
13
169
a) 7 2 = 14 = 196
HĐ1:
GV: - Cho Hs làm bài 40a,c,d/SGK.
- Nhận xét.
HS: Ba học sinh lên bảng thực hiện.
Học sinh dưới lớp chú ý và nhận
xét.
5 4.20 4
5 4.20 4
5 5
4 4
c) 25 .4 = 25 .4 .25.4
4
5.20 1
1
.
= 25.4 100 = 100
5
4
10 5 . 6 4
10 6
35. 5 4
3
5
=
d)
.
25 .55. 2 4 .34 2 9 .5
1
3
35.5 4
=
=
= -853 3
10’ 2.Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa.Bài
HĐ2:
GV: VY VĂN YỂN
19
.
Giáo án số học 7
Năm học 2016 - 2017
GV: Yêu cầu Hs đọc đề, nhắc lại công
thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- Làm 40/SBT,45a,b/SBT
HS:
- Hs đọc đề,nhắc lại công thức.
- Làm 40/SBT,45a,b/SBT
40 SBT:
125 = 53, -125 = (-5)3
27 = 33, -27 = (-3)3
Bài 45 SBT: Viết biểu thức dưới dạng an
1
1
2
a) 9.33. 81 .32 = 33 . 9 . 9 .9 = 33
23
23
1
4
4
b) 4.25: 2 = 22.25: 2 = 27 : 2 = 28
12’ 3.Tìm số chưa biết.
Bài 42 (SGK - 23):
HĐ3:
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số
HS: Hoạt động nhóm bài 42/SGK
3 n
81 = -27
(-3)n = 81.(-27)
(-3)n = (-3)7
n=7
GV: Cho Hs nêu cách làm bài và giải
thích cụ thể bài 46/SBT
Tìm tất cả n N:
2.16 2n 4
9.27 3n 243
HS: Ta đưa chúng về cùng cơ số.
HS lên bảng thực hiện.
HS khác nhận xét.
GV: Nhận xét, chốt lại.
8n : 2n = 4
n
8
2 = 4
4n = 41
n=1
Bài 46 SBT:
a) 2.16 2n 4
2.24 2n 22
25 2n 22
5 n 2
n {3; 4; 5}
b) 9.27 3n 243
35 3n 35
n=5
4) Củng cố dặn dò: 5 phút
+) Củng cố:
Cho Hs làm các bài tập sau:
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
1
a. 9.34 . 32 . 27
1
b. 8. 26 .( 23 . 16 )
+) Nhiệm vụ về nhà:
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Đọc bài đọc thêm: Lũy thừa với số mũ nguyên âm.
- Ôn lại hai phân số bằng nhau.
GV: VY VĂN YỂN
20
.