KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Vật lí lớp 6, Phạm vi kiểm tra: Học kì I, Thời gian kiểm tra: 45 phút.
(Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)
Tên Chủ
Nhận biết
đề
(Mức độ 1)
(nội dung,
chương…) TNKQ
TL
Chủ đề 1:……..( ….tiết )
Mô tả
Mô tả
ND1…..
rõ các
rõ các
ND2…..
chuẩn
chuẩn
ND3…..
KT,
KT,
……….
KNcần KNcần
kiểm
kiểm
tra
tra
TN hay
Câu trong TN hay TL:
đê kiểm
TL: VD VD
tra
C1
C13
Thông hiểu
(Mức độ 2)
TNKQ
TL
Mô tả
rõ các
Mô tả rõ
chuẩn các chuẩn
KT,
KT,
KNcần
KNcần
kiểm
kiểm tra
tra
TN
TN hay
hay
TL: VD
TL:
C14
VD
C2
Số
câu( điểm
Số câu TN( điểm); Số câu TL ( điểm)
)
Tỉ lệ %
Tỉ lệ %
Chủ đề 2:……..( ….tiết )
Mô tả
Mô tả
Mô tả
ND1…..
rõ các
rõ các rõ các
Mô tả rõ
ND2…..
chuẩn
chuẩn chuẩn các chuẩn
ND3…..
KT,
KT,
KT,
KT,
……….
KNcần KNcần KNcần
KNcần
kiểm
kiểm
kiểm
kiểm tra
tra
tra
tra
TN hay TN
TN hay
Câu trong TN hay TL:
hay
TL: VD
đê kiểm
TL: VD VD
TL:
C14
tra
C1
C13
VD
C2
Số
câu( điểm
Số câu TN( điểm); Số câu TL ( điểm)
)
Tỉ lệ %
Tỉ lệ %
Chủ đề n:……..( ….tiết )
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
(Mức độ 3)
(Mức độ 4)
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Mô tả
rõ các
chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra
TN hay
TL:
VD C7
Mô tả
Mô tả rõ Mô tả
rõ các
các
rõ các
chuẩn
chuẩn
chuẩn
KT,
KT,
KT,
KNcần
KNcần
KNcần
kiểm
kiểm tra kiểm tra
tra
TN hay TN hay TN
TL: VD TL: VD hay
C15
C4
TL:
VD
C16
Số câu TN( điểm); Số câu TL ( điểm)
Tỉ lệ %
Mô tả
rõ các
chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra
TN hay
TL:
VD C7
Mô tả
Mô tả rõ Mô tả
rõ các
các
rõ các
chuẩn
chuẩn
chuẩn
KT,
KT,
KT,
KNcần
KNcần
KNcần
kiểm
kiểm tra kiểm tra
tra
TN hay TN hay TN
TL: VD TL: VD hay
C15
C4
TL:
VD
C16
Số câu TN( điểm); Số câu TL ( điểm)
Tỉ lệ %
Tổng số
câu
(điểm)
TS
điểm(Tỉ lệ
%)
Số câu TN( điểm); Số câu TL
( điểm)
T.S điểm(Tỉ lệ %)
Số câu TN( điểm); Số câu TL
( điểm)
T.S điểm(Tỉ lệ %)
VD minh hoạ:Đê kiểm tra học kỳ I, môn Lý 6
B1. Liệt kê tên các chủ đề (nội dung, chương...) cần kiểm tra;
Chủ đề 1. Đo độ dài - Đo thể tích
1. Đo độ dài.
2. Đo thể tích chất lỏng.
3. Đo thể tích vật rắn khơng thấm nước.
Chủ đề 2.Khối lượng - Lực
1. Khối lượng. Đo khối lượng.
2. Lực. Hai lực cân bằng.
3. Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực.
4. Trọng lực. Đơn vị lực.
5. Lực đàn hồi.
6. Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng.
7. Khối lượng riêng.
8. Trọng lượng riêng.
9. Thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi.
Chủ đề 3.Máy cơ đơn giản
1. Máy cơ đơn giản.
2. Mặt phẳng nghiêng.
B2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi mức độ tư duy;
B3.Quyết định phân phối tỉ lệ % tổng điểm cho mỗi chương (nội dung,
chương...);
Chủ đề 1. Đo độ dài - Đo thể tích (3 tiết) = 18,75% = 2điểm
(30%.2=0,5điểm = 2 câu TN + TL(1,5 điểm)
Chủ đề 2.Khối lượng - Lực (10 tiết) = 62,5% = 6 điểm (30%.6= 2điểm =
8 câu TN + TL( 4 điểm))
Chủ đề 3.Máy cơ đơn giản (3 tiết) = 18,75% = 2điểm (30%.2=0,5điểm =
2 câu TN + TL(1,5 điểm)
B4. Quyết định tổng số điểm của bài kiểm tra: 10 điểm gồm 12câu TN
(3 điểm), như vậy mỗi câu 0,25 điểm; TL( 7điểm)
Căn cứ số câu cho các chủ đề theo các mức độ ta tính được các bước sau
đây:
B5.Tính số điểm cho mỗi chủ đề (nội dung, chương...) tương ứng với tỉ lệ
%;
B6.Tính số điểm và quyết định số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng;
B7.Tính tổng số điểm và tổng số câu hỏi cho mỗi cột;
B8.Tính tỉ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột;
Và bước cuối cùng là:
B9.Đánh giá lại ma trận và chỉnh sửa nếu thấy cần thiết.
Tên Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Nhận biết
(Mức độ 1)
TNKQ
TL
Thông hiểu
(Mức độ 2)
TNKQ
TL
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
(Mức độ 3)
(Mức độ 4)
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1. Đo độ dài - Đo thể tích (3 tiết) = 18,75% =2(điểm)
Xác
định
Xác định
được
được thể
GHĐ
tích của
và
vật rắn
ĐCNN
khơng
của
thấm nước
dụng
bằng bình
cụ đo
chia độ,
độ dài,
bình tràn.
đo thể
tích.
Nêu được
một
số
1. Đo độ dài.
dụng cụ
2. Đo thể tích đo độ dài,
chất lỏng.
đo thể tích
3. Đo thể tích
vật rắn không với GHĐ
và ĐCNN
thấm nước.
của chúng.
Câu trong đê
kiểm tra
Số câu( điểm)
Tỉ lệ %
C5
C1
C13
Số câu TN:2( 0,5điểm); Số câu TL:1
( 1,5điểm)
Tỉ lệ :20%
Số câu TN: 0( điểm); Số câu TL: 0 ( 0
điểm)
Tỉ lệ:0 %
Chủ đề 2.Khối lượng - Lực (10 tiết) = 62,5% = 6 (điểm)
1. Khối lượng. Đo
khối lượng.
2. Lực. Hai lực
cân bằng.
3. Tìm hiểu kết
quả tác dụng của
lực.
4. Trọng lực. Đơn
vị lực.
5. Lực đàn hồi.
6. Lực kế. Phép
Nêu
được
khối
lượng
của một
vật cho
biết
lượng
chất tạo
nên vật.
Phát
biểu
được
định
nghĩa
khối
lượng
riêng
(D) và
viết
được
Nêu
được
ví dụ
về tác
dụng
đẩy,
kéo
của
lực.
Viết
Vận
dụng
được
cơng
thức P
= 10m.
Tra
được
bảng
khối
lượng
Vận
dụng
được
các
cơng
thức
D=
và
m
V
Vận dụng
được
cơng thức
tính khối
lượng
riêng và
trọng
lượng
riêng để
giải một
số bài tập
đo lực. Trọng lượng và khối lcơng
ượng.
Nêu thức
7. Khối lượng
được
tính
riêng.
đơn vị khối
8. Trọng lượng
đo lực. lượng
riêng.
riêng.
9. Thực hành:
Xác định khối
lượng riêng của
sỏi.
Câu trong đê kiểm
tra
Số câu( điểm)
Tỉ lệ %
C2,C3
C14
được
hệ
thức P
=
10m,
nêu
được ý
nghĩa
và đơn
vị đo
P, m.
C6,C7
Số câu TN:4( 1 điểm); Số câu TL:1
( 1,5 điểm)
Tỉ lệ: 25%
d=
để tính
các đại
lượng
m, D, d,
P, V khi đơn giản.
biết hai
trong
các đại
lượng
có trong
cơng
thức.
riêng
của các
chất
C9,C1
0
C11,C
12
Nêu
được
các
máy cơ
1. Máy cơ đơn
đơn
giản.
giản có
2. Mặt phẳng
trong
nghiêng.
vật
dụng và
thiết bị
thơng
thường.
C15
Số câu TN:4( 1điểm); Số câu TL:1 (2,5
điểm)
Tỉ lệ:35 %
Chủ đề 3. Máy cơ đơn giản (3 tiết) = 18,75% = (2điểm)
Nêu
được
tác
dụng
của
mặt
phẳng
nghiên
g là
giảm
lực
kéo
hoặc
đẩy
vật và
đổi
hướng
của
lực.
Nêu
được
tác
dụng
này
trong
các ví
dụ
thực
tế.
P
V
Sử dụng
được
mặt
phẳng
nghiêng
phù hợp
trong
những
trường
hợp
thực tế
cụ thể
và chỉ rõ
lợi ích
của nó.
Câu trong đê kiểm
tra
Số câu( điểm)
Tỉ lệ %
Tổng số câu
(điểm)
TS điểm(Tỉ lệ %)
C4
C8
Số câu TN:2(0,5 điểm); Số câu TL:
0(0 điểm)
Tỉ lệ:5 %
Số câu TN: 8( 2điểm); Số câu TL:2
( 3điểm)
T.S điểm:5(Tỉ lệ 50%)
C16
Số câu TN:0( điểm); Số câu TL: 1(1,5
điểm)
Tỉ lệ:15 %
Số câu TN:4( 1điểm); Số câu TL:2
(4 điểm)
T.S điểm:5(Tỉ lệ 50%)
Các bước thiết lập ma trận:
- B1: Liệt kê tên chủ đê, số tiết
- B2: Tính tỉ lệ % tiết trong chủ đề; VD chủ đê 1(5 tiết), chủ đề 2 (6 tiết),
chủ đề 3 (4 tiết ).....
- B3:Tính điểm mỗi chủ đề: 30% TN, 70% TL( có làm trịn)
- Trắc nghiệm tồn bài: 12 câu ( 3 điểm- Tlệ 30%)
Nhận biết: 4 câu(1 điểm), TH: 4 câu(1 điểm), VD: 2 câu; VDC: 2 câu
- TL: Là một số câu hỏi, bài tập
- Lưu ý: TL nhận biết chung toàn bài: NB và TH khoảng 50%-60% ( 5-6
điểm);
VDC: 15%( 1,5 điểm); VD khoảng 35%- 25%(3,5-2,5 điểm)
Các mức độ nhận biết:
+ Nhận biết: yêu cầu học sinh phải nhắc lại hoặc mô tả đúng kiến thức,
kĩ năng đã học;
+ Thông hiểu: yêu cầu học sinh phải diễn đạt đúng kiến thức hoặc mô tả
đúng kĩ năng đã học bằng ngơn ngữ theo cách của riêng mình, có thể
thêm các hoạt động phân tích, giải thích, so sánh, áp dụng trực tiếp (làm
theo mẫu) kiến thức, kĩ năng đã biết để giải quyết các tình huống, vấn đề
trong học tập;
+ Vận dụng: yêu cầu học sinh phải kết nối và sắp xếp lại các kiến thức,
kĩ năng đã học để giải quyết thành cơng tình huống, vấn đề tương tự tình
huống, vấn đề đã học;
+ Vận dụng cao: yêu cầu học sinh vận dụng được các kiến thức, kĩ năng
để giải quyết các tình huống, vấn đề mới, khơng giống với những tình
huống, vấn đề đã được hướng dẫn; đưa ra những phản hồi hợp lí trước
một tình huống, vấn đề mới trong học tập hoặc trong cuộc sống.