PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT MƠN ĐỊA LÝ LỚP 8
(NH 2021-2022)
Cả năm: 35 tuần (52 tiết)
Học kì I: 18 tuần (18 tiết)
Học kì II: 17 tuần (34 tiết)
Tiết Bài
Tên bài - Nội dung điều chỉnh
Ghi chú
HỌC KÌ I
Phần I. Thiên nhiên, con người ở các châu lục (tiếp theo)
Chương XI. Châu Á
Vị trí địa lí, địa hình và khống sản
1
1
-Dạy phần 1
Vị trí địa lí, địa hình và khống sản
2
1
-Dạy phần 2
Khí hậu châu Á
3
2
-Câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập HS tự trả lời.
Sơng ngịi và cảnh quan châu Á
Mục 3 HS tựhọc
Thực hành: Phân tích hồn lưu gió mùa ở châu Á
-Mục 2,3 HS tựhọc
4
3
5
4
6
Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á
-Mục 3 HS tự học
5
-Câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập không yêu cầu học sinh vẽ
biểu đồ, giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét.
7
6
7
8
9
Thực hành - Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các
thành phố lớn của châu Á
Mục 2 HS tựlàm
Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước Châu Á
- Phần 1. Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu
Á không dạy;
-Câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập HS tự làm.
Ơntập
Kiểmtragiữakì
10
11
8
Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở các nước Châu Á
12
13
9
Khu vực Tây Nam Á
Mục 3 HS tự học
10
11
12
Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á
Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á
Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á
14
15
16
13
Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á
-Mục 2 HS tự học
-Câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập HS tự làm
17
Ôn tập
18
KIỂM TRA CUỐI KỲ I
HỌC KÌ II
19
14
20
15
21
16
22
17
Đơng Nam Á - đất liền và đảo
Đặc điểm dân cư - xã hội Đông Nam Á
-Mục 2 HS tựhọc
Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á
-Mục 1 HS tựhọc
Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN)
Thực hành: Tìm hiểu Lào và Cam-pu-chia
Mục 3. Điều kiện xã hội, dân cư; Mục 4. Kinh tế HS tựhọc
23
18
24
Phần II. Địa lí Việt Nam
Chương I. Địa lí tự nhiên
Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam( dạy mục 1)
Câu hỏi 1 phần câu hỏi và bài tập không yêu cầu học sinh trả
23
lời.
25
23
Từ
bài 19 đếnbài 22
họcsinhtựhọc
Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam (dạymục 2)
Vùng biển Việt Nam (dạy mục 1: Đặc điểm chung của vùng
biển Việt Nam)
26
27
24
24
Vùng biển Việt Nam
(dạymục 2:Tài nguyên và
bảo vệ mơi trường biển Việt Nam)
Đặc điểm tài ngun khống sản Việt Nam
- Mục 2. Sự hình thành các vùng mỏ chính ở nước ta HS
tự học;-Câu hỏi và bài tập 3HS tự làm
- Câu hỏi 3Đặc
phần
câuđịa
hỏihình
và bài
tậpNam
khơng u cầu học
điểm
Việt
28
26
29
28
30
29
Đặc điểm các khu vực địa hình( dạy mục 1)
31
29
32
33
30
31
Đặc điểm các khu vực địa hình(dạymục 2 và 3)
Thực hành - Đọc bản đồ địa hình Việt Nam
- Mục 3HS tựhọc
Đặc điểm khí hậu Việt Nam( dạy mục 1)
34
31
Đặc điểm khí hậu Việt Nam (dạymục 2)
35
Ơntập
Bài 27 HS tự
hoc
36
37
38
32
39
40
41
42
32
33
35
43
36
Bàitập
Kiểmtragiữakì
Cácmùakhíhậuvàthờitiếtnước ta (dạymục 1)
Cácmùakhíhậuvàthờitiếtnước ta (dạymục 2)
- Mục 3 HS tựhọc
Đặc điểm sơng ngịi Việt Nam
Thực hành về khí hậu, thủy văn Việt Nam
Bàitập
Đặc điểm đất Việt Nam
Mục 2 HS tự học
44
37
Đặc điểm sinh vật Việt Nam
45
40
Thực hành - Đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp
46
47
48
Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
Mục 4 HS tự học
- Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập không yêu cầu học sinh
41
trả lời.
Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
42
- Mục 4 HS tựhọc
43
Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
- Mục 4 HS tựhọc
44
Thực hành - Hướng dẫn học sinh tìm hiểu lịch sử, địa lí địa
phương theo dàn ý:
1. Tên địa điểm, vị trí địa lí
2. Lịch sử phát triển
Vai trị ý nghĩa đối với địa phương
49
50
51
52
Ơntập
Ơn tập
KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Bài 34 HS tựhọc
Bài 38,39 HS
tựhọc
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS MƠN ĐỊA LÝ LỚP 9
(NH 2021-2022)
Cảnăm: 35 tuần( 52tiết)
Họckì I: 18 tuần( 35tiết)
Họckì II: 17 tuần( 17tiết)
Tiết
Bài
Tênbài- Nội dung điềuchỉnh
HỌC KÌ I
PhầnĐịalíViệt Nam
Địalídâncư
1
1
Cộng đồng các dân tộc Việt Nam
2
2
Dân số và sự gia tăng dân số
Phân bố dân cư và các loại hình quần cư
3
3
Mục II HS tựhọc
4
4
Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống
5
Thực hành - Phân tích và so sánh tháp dân số
năm 1989 và năm 1999
5
-Câu 3 HS tựhọc
Địalíkinhtế
6
6
Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam
Mục I. Nền kinh tế nước ta trước thời kì đổi
mới (HS tựhọc).
7
7
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và
phân bố nông nghiệp
8
8
Sự phát triển và phân bố nông nghiệp
9
9
10
10
11
11
Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp và thủy
sản
(Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập thay đổi
nội dung câu hỏi thành vẽ biểu đồ hình cột)
Thực hành - Vẽ và phân tích biểu đồ về sự
tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và
Ghichú
phân bố công nghiệp
Dạyphầncácnhântốtựnhiên
12
11
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và
phân bố công nghiệp
Dạyphầncácnhântố KT-XH
Sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp
13
12
- Mục II. Các ngành công nghiệp trọng điểm;
phần 3;Một số ngành công nghiệp nặng khác
không dạy
- Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập HS tựhọc
Sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp
(tt)
14
12
- Mục II. Các ngành công nghiệp trọng điểm;
phần 3;Một số ngành công nghiệp nặng khác
không dạy
Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập HS tựhọc
15
13
Vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố của
ngành dịch vụ
16
14
17
15
Giao thông vận tải và bưu chính viễn thơng
Dạymục I Giaothơngvậntải
Mục II HS tựhọc
18
Thương mại và dịch vụ du lịch
Ơntập
19
Bài tập
20
Kiểmtragiữakì
SỰ PHÂN HĨA LÃNH THỔ
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
21
17
Mục III Đặc điểm dân cư xã hội HS tự học.
22
18
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (tiếp
theo)
Vùng đồng bằng sông Hồng
23
20
Mục III Đặc điểm dân cư xã hội HS tự học.
24
21
Vùng đồng bằng sông Hồng (tiếp theo)
25
22
Thực hành - Vẽ và phân tích biểu đồ mối
quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và
bình quân lương thực theo đầu người.
Câu 2 HS tựhọc
Vùng Bắc Trung Bộ
26
23
Mục III Đặc điểm dân cư xã hội HS tự học.
27
24
Vùng Bắc Trung Bộ (tiếp theo)
28
29
30
25
Vùng duyên hải Nam Trung Bộ
Mục III Đặc điểm dân cư xã hội HS tự học.
26
Vùng duyên hải Nam Trung Bộ (tiếp theo)
27
Thực hành - Kinh tế biển Bắc Trung Bộ và
duyên hải Nam Trung Bộ
Mục 1 HS tựlàm
Vùng Tây Nguyên
31
28
Mục III Đặc điểm dân cư xã hội HS tự học..
32
29
Vùng Tây Nguyên (tiếp theo)
30
Thực hành - So sánh tình hình sản xuất cây
công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi
Bắc Bộ với Tây Nguyên
33
Mục 2 Hs tự làm
34
Ôn tập
35
KIỂM TRA CUỐI KỲ I
HỌC KÌ II
Vùng Đơng Nam Bộ
36
31
Mục III Đặc điểm dân cư xã hội HS tự học.
37
32
Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo)
38
33
Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo)
Bài 34
hướngdẫnhstựlà
m
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
39
35
Mục III Đặc điểm dân cư xã hội HS tự học.
40
36
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo)
Bài 37 hstựlàm
41
42
38
Phát triển tổng hợp kinh tế biển và bảo vệ tài
nguyên, môi trường biển - đảo
39
Phát triển tổng hợp kinh tế biển và bảo vệ tài
nguyên, môi trường biển - đảo (tiếp theo)
43
Ơntập
44
Bàitập
45
Kiểmtragiữakì II
46
39
Phát triển tổng hợp kinh tế biển và bảo vệ tài
nguyên, môi trường biển - đảo (tiếp theo)
47
Bàitập
48
ƠntậpvùngĐơng Nam Bộ
49
50
Ơntậpvùng ĐBSCL
Ơntậptheođềcương
51
Ơntậptheođềcương
52
KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Bài 40 đếnbài 44
hstựlàm