Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

BTTL phuong phap phuong trinh ion

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.37 KB, 2 trang )

Khóa h
ọc
L
uy
ện thi

ĐH

Đ
ảm bảo


th

y Ph
ạm Ngọc

Sơn


BTTL Phương tr
ình ion

BÀI TẬP PHƯƠNG PHÁP PHƯƠNG TRÌNH ION

Câu 1: Cho dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào 50 ml dung dịch A có chứa các ion
4
NH
+


,
2
4
SO


3
NO

. Có 11,65
gam chất kết tủa được tạo ra và đun nóng thì có 4,48 lít (đktc) một chất khí bay ra. Nồng độ mol của muối trong
dung dịch A là
A. 2M. B. 0,5M. C. 1,25M. D. 1,5M.
Câu 2: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H
2
SO
4

0,5M,
thu được 5,32 lít H
2

(ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là
A. 1. B. 6. C. 7. D. 2.
Câu 3: Trộn 20 ml dung dịch NaOH 1,2M với V ml dung dịch Ba(OH)
2
0,8M thu được dung dịch X. Dung dịch X
hoà tan vừa hết 1,08 gam Al. Giá trị của V là
A. 5. B. 12,5. C. 10. D. 15.
Câu 4: Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào V ml dung dịch chứa đồng thời KOH 0,04M và Ba(OH)

2
0,08M, thu
được dung dịch có pH = 12. Giá trị của V là
A. 160. B. 60. C. 150. D. 140.
Câu 5: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)
2
có nồng độ a mol/l
thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của a và m lần lượt là
A. 0,15 và 4,66. B. 0,15 và 2,33 C. 0,075 và 2,33 D. 0,75 và 4,66
Câu 6:
Trộn 3 dung dịch H
2
SO
4

0,1M, HNO
3

0,2M, HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được dung
dịch A. Lấy 300 ml dung dịch A cho phản ứng với V lít dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu
được dung dịch C có pH = 2. Giá trị V là
A. 0,414. B. 0,424. C. 0,214. D. 0,134.
Câu 7
: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3


0,8M và H
2
SO
4
0,2M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 0,746. B. 0,448. C. 1,792. D. 0,672.
Câu 8
: Dung dịch hỗn hợp X gồm NaOH 0,2M
và Ca(OH)
2

0,1M.
Sục 7,84 lít khí CO
2

(ở đktc) vào 1 lít dung dịch
X
, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 2,5. B. 5,0. C. 7,5. D. 10.
Câu 9
: Cho dung dịch Z chứa các ion
3
Fe
+
,
4
NH
+

,
2
4
SO

, Cl

. Chia Z thành hai ph

n b

ng nhau. Ph

n 1 tác d

ng
v

i dung d

ch NaOH d
ư
,
đ
un nóng, thu
đượ
c 1,07 gam k
ế
t t


a và 0,448 lít khí (
đ
ktc). Ph

n 2 tác d

ng v

i dung d

ch
BaCl
2
d
ư
, thu
đượ
c 2,33 gam k
ế
t t

a. T

ng kh

i l
ượ
ng c

a các ch


t tan trong dung d

ch Z là
A. 2,945 gam. B. 5,89 gam. C. 0,895 gam. D. 8,95 gam.
Câu 10: Cho 43 gam h

n h

p BaCl
2
và CaCl
2
vào 1 lít dung d

ch h

n h

p Na
2
CO
3
0,1 mol/l và (NH
4
)
2
CO
3
0,25

mol/l. Sau khi các ph

n

ng k
ế
t thúc thu
đượ
c 39,7 gam k
ế
t t

a A và dung d

ch B. Ph

n tr
ă
m kh

i l
ượ
ng BaCO
3

trong A là
A. 50,38. B. 49,62. C. 48,32. D. 67,4
Câu 11: H

n h


p X g

m (Fe, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeO) v

i s

mol m

i ch

t là 0,1 mol, hòa tan h
ế
t vào dung d

ch Y g

m
(HCl và H
2
SO
4

loãng) d
ư
thu
đượ
c dung d

ch Z. Nh

t

t

dung d

ch Cu(NO
3
)
2
1M vào dung d

ch Z cho t

i khi
ng

ng thoát khí NO. Th

tích dung d

ch Cu(NO

3
)
2
c

n dùng và th

tích khí thoát ra (


đ
ktc) là
A. 25 ml; 1,12 lít. B. 500 ml; 22,4 lít. C. 50 ml; 2,24 lít. D. 50 ml; 1,12 lít.
Câu 12: Hòa tan 0,1 mol Cu kim lo

i trong 120 ml dung d

ch X g

m HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M. Sau khi ph

n

ng

k
ế
t thúc thu
đượ
c V lít khí NO duy nh

t (
đ
ktc). Giá tr

c

a V là
A. 1,344 lít. B. 1,49 lít. C. 0,672 lít. D. 1,12 lít.
Khóa h
ọc
L
uy
ện thi

ĐH

Đ
ảm bảo


th

y Ph
ạm Ngọc


Sơn


BTTL Phương tr
ình ion

Câu 13: Dung d

ch X ch

a dung d

ch NaOH 0,2M và dung d

ch Ca(OH)
2
0,1M. S

c 7,84 lít khí CO
2
(
đ
ktc) vào 1
lít dung d

ch X thì kh

i l
ượ

ng k
ế
t t

a thu
đượ
c là
A. 15 gam. B. 5 gam. C. 10 gam. D. 0 gam.
Câu 14: Hòa tan h
ế
t h

n h

p g

m m

t kim lo

i ki

m và m

t kim lo

i ki

m th


trong n
ướ
c
đượ
c dung d

ch A và
1,12 lít H
2
bay ra (


đ
ktc). Cho dung d

ch ch

a 0,03 mol AlCl
3
vào dung d

ch A. Kh

i l
ượ
ng k
ế
t t

a thu

đượ
c là
A. 0,78 gam. B. 1,56 gam. C. 0,81 gam. D. 2,34 gam.
Câu 15: Dung d

ch A ch

a 0,01 mol Fe(NO
3
)
3
và 0,15 mol HCl có kh

n
ă
ng hòa tan t

i
đ
a bao nhiêu gam Cu kim
lo

i? (Bi
ế
t NO là s

n ph

m kh


duy nh

t)
A. 2,88 gam. B. 3,92 gam. C. 3,2 gam. D. 5,12 gam.
Câu 16: Cho h

n h

p g

m NaCl và NaBr tác d

ng v

i dung d

ch AgNO
3
d
ư
thu
đượ
c k
ế
t t

a có kh

i l
ượ

ng
đ
úng
b

ng kh

i l
ượ
ng AgNO
3

đ
ã ph

n

ng. Ph

n tr
ă
m kh

i l
ượ
ng NaCl trong h

n h

p

đầ
u là
A. 23,3% B. 27,84%. C. 43,23%. D. 31,3%.
Câu 17: Tr

n 100 ml dung d

ch A (g

m KHCO
3
1M và K
2
CO
3
1M) vào 100 ml dung d

ch B (g

m NaHCO
3
1M và
Na
2
CO
3
1M) thu
đượ
c dung d


ch C. Nh

t

t

100 ml dung d

ch D (g

m H
2
SO
4
1M và HCl 1M) vào dung d

ch C
thu
đượ
c V lít CO
2
(
đ
ktc) và dung d

ch E. Cho dung d

ch Ba(OH)
2
t


i d
ư
vào dung d

ch E thì thu
đượ
c m gam k
ế
t
t

a. Giá tr

c

a m và V l

n l
ượ
t là
A. 82,4 gam và 2,24 lít. B. 4,3 gam và 1,12 lít.
C. 2,33 gam và 2,24 lít. D. 3,4 gam và 5,6 lít.
Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 7,74 gam m

t h

n h

p g


m Mg, Al b

ng 500 ml dung d

ch g

m H
2
SO
4
0,28M và HCl
1M thu
đượ
c 8,736 lít H
2
(
đ
ktc) và dung d

ch X. Thêm V lít dung d

ch ch

a
đồ
ng th

i NaOH 1M và Ba(OH)
2

0,5M
vào dung d

ch X thu
đượ
c l
ượ
ng k
ế
t t

a l

n nh

t.
a) S

gam mu

i thu
đượ
c trong dung d

ch X là
A. 38,93 gam. B. 38,95 gam. C. 38,97 gam. D. 38,91 gam.
b) Th

tích V là
A. 0,39 lít. B. 0,4 lít. C. 0,41 lít. D. 0,42 lít.

c) Kh

i l
ượ
ng k
ế
t t

a là
A. 54,02 gam. B. 53,98 gam. C. 53,62 gam. D. 53,94 gam.
Câu 19: Cho m gam h

n h

p Mg, Al vào 250 ml dung d

ch X ch

a h

n h

p axit HCl 1M và axit H
2
SO
4
0,5M, thu
đượ
c 5,32 lít H
2

(


đ
ktc) và dung d

ch Y (coi th

tích dung d

ch không
đổ
i). Dung d

ch Y có pH là
A. 1. B. 6. C. 7. D. 2.
Câu 20: Th

c hi

n hai thí nghi

m:
1) Cho 3,84 gam Cu ph

n

ng v

i 80 ml dung d


ch HNO
3
1M thoát ra V
1
lít NO.
2) Cho 3,84 gam Cu ph

n

ng v

i 80 ml dung d

ch ch

a HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M thoát ra V
2
lít NO.
Bi
ế
t NO là s

n ph


m kh

duy nh

t, các th

tích khí
đ
o

cùng
đ
i

u ki

n. Quan h

gi

a V
1
và V
2

A. V
2
= V
1

. B. V
2
= 2V
1
. C. V
2
= 2,5V
1
. D. V
2
= 1,5V
1
.

Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn
Nguồn: Hocmai.vn

×