Câu 1: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1= ƒ(x) tại M(%,; wạ).
A. Y-X, = f'(x))(x-y).
B. y+y, =f()(x+*,).
C- y~w =/(w)Œ—x)
D.w—w,=/Ƒ'(6)(XX):
Câu 2: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 1= x'+2x”—3 với trục hoành.
A. 1,
B. 4.
C.3.
A. y=x°-3x.
B. y-*=},
D.2.
Câu 3: Trong các hàm số được cho dưới đây, hàm số nào có đồ thị ln nắm phía trên trục hồnh?
Cau
^
"...
x+1
4: Tim toa do giao diém cua do thi y = x1
x+
ẹN
Nn
°
.
A. (0-4).
2
NA
°
*
B. (1;0).
~
1
D. y=sin2x.
với trục tung.
fe
c.(2:2}
D. (0;1).
Câu 5: Cho ham sé y= f(x) c6 bảng biến thiên sau:
x
—co
2
y'(x)
+
+00
3
+00
|
+
3
—oo
Khang dinh nao sau day sai?
A. Duong thang x=2
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
B. Hàm số đồng biến trên (—œ; 1).
C. max f (x) = f (10).
xe| 3;10|
Câu 6: Tìm số tiếp tuyến của đồ thị (C): y
A. 1.
B. 3.
_ 2x — , biết tiếp tuyến đi qua A(1;2).
C.0.
D. 2.
Cau 7: Duong cong trong hinh bén là đồ thị của một hàm số trong bốn
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số
đó là hàm số nào?
C. y=x° —3x* —2.
|
[
5
D. y=-x° +3x? +2.
|
xz
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số ?” để phương trình xÌ—3x+2—#m=0
thực phần biệt.
A.0
B.0
C. 1
có ba nghiệm
D. 1
Câu 9: Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) :ự=4`—2x tại điểm M(1;-1).
A. =2x-3.
Câu
10:
B.=x—2.
C. y=x-l.
D. y=-x.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số ø để đồ thị ham sé: y=
x-1
tiếp xúc với đường
thang y=2x+a.
A. a=2N2.
B. a=-2; a=2.
C.a=-22; a=2/2.
D.a=2.
Câu 11: Viết phương trình tiếp tuyển của đô thị hàm số y=
^
.
XN
o Al
ai
2
NA
°
X
af
3
Xx
7
+3x+1, biet tiép tuyén song
.
—.4
ai
song voi dwong thang d:y =—x+2.
¬...
C
ở
11
y=x+—.
3
4
B.
=-x++ va
=-x+~—
3157
33:
D
=-x+2
3
cử
Câu 12: Cho hàm số = 3x —3xˆ+2 có đồ thị (C).
nhất. Tìm hệ số góc k của của đ.
A. k=-9.
Câu
13:
B. k=-10.
Tìm số giao điểm của đồ thị (C):
A. Vô số.
Câu
14:
B.5.
Biết đồ thị (C) [y= a ~
X_—
góc bằng -1, tính S=øa+b.
A. S=1.
Câu 15: Tìm
4
y=-x+—
33.
Gọi đ tiếp tuyến của (C) có hệ số góc nhỏ
C.k=-7.
D.k=-8.
y =2sin’ x và đồ thị (C) [Y= |sin x| trên (0; 2Z |.
C.6.
D. 8.
cat truc tung tai A(0; 1)
B. S=-1.
va
C. $=2.
tất cả các giá trị thực của tham
số k
và tiếp tuyến của (C ) tại A
D. $=3.
để đường
thắng
=x-k
có hệ số
cắt đồ thị
(C):y= oxo 1 tai hai diém phan biét?
x+1
A.k<-3-2NB vk >3+2N3.
C. Với mọi ke; .
B. -3-2N3
D. k=-3-2A/3v k=-3+22/3.
Câu 16: Biết rằng, với mọi giá trị của tham số 1, đồ thị (C„):=+x°~(2m+2)+”+2m+1 ln đi
qua điểm K có tọa độ nào dưới đây?
A. (2;9).
B. (-1;2).
C. (0;1).
D.(I;0).
Câu 17: Viết phương trình tiếp tuyến của (C): = 3% +x°—2 tại điểm có hồnh độ là nghiệm của
phương trình “=0.
A.
¿
7
y=-3x+-.
B.
3
ợ
11
y=-x+—.
1
C.
3
Câu 18: Tìm hệ số góc tiếp tuyến của (C): 1 = ~
A. k= 24,
a—]
y=-x--.
1a
¬
- tại điểm có hồnh độ x=a; (a Ej \ {1}).
C.k=—
—S.
D.k=——.
a—]
(z-1)
Câu 19: Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh vật học thấy rằng: Nếu trên mỗi đơn vị
điện
tích
mặt
P(n) = 480—20n
hồ
( gam).
có
ø
con
cá
thì
trung
Câu
20:
mỗi
con
cá
sau
một
vụ
cân
nặng
Tìm số cá phải ni trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ
thu hoạch được lượng cá có cân nặng lớn nhất.
A. 10.
bình
B. 11.
C. 12.
D. 13.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm để đồ thị hàm số 1= (x-2)(x' —THX+ 1)
cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt.
5
A.me (—2; 2).
B. me (—<0; -2| U | 2; +0) \ lộ"
Câu 21: Cho hàm số = ƒ(x) xác định, liên tục trên ¡ và có đồ thị như
hình bên. Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số
A.
= f(|x|)?
al
C
Câu 22:
,
điểm duy nhất; kí hiệu (xạ;„) là tọa độ của điểm đó. Tính ạ.
B. ty =4.
C. y, =-6.
-
D.
Biết rằng đồ thị hàm số 1„=x”-xˆ+x—1 và đồ thị hàm số =2”-x+3
A. y, =2.
1 |
D.=3.
cắt nhau tại
Câu 23:
Cho hàm số y=ax'+bx* +c (a#0)c6 dé thi nhu
YA
hinh vé bén.Khang dinh nao dưới đây đúng?
Câu
B.a>0,
b<0,
c<0.
C.a<0,
b<0,
c<0O.
D.a>0,
b<0,
c>0.
24:
[\
/\
\V
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số k để đồ thị hàm số =
kx? +x+k
cat truc hoanh
x-1
tại hai điểm phân biệt và hai điểm đó có hồnh độ dương.
a.(-Lo).
B.
05-5 (042)
Dang ky mua
file word trọn bộ chuyên đề khối 10,11,12:
HUONG DAN DANG KY
Soan tin nhan “Téi muén mua tai liéu”
Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851
D. (=2 |Je[8is)
a
Câu 25: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số 1= ax+b
cx+d
A. y’ <0, Vx 41.
B. y' <0, Vx 42.
4
o
ì
với 4, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
——
C. ~50|
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01 |
ĐỀ KIEM TRA DINH KY
(Dap an co 06 trang)
Mén:
Tos
' 2
roam
Ons
Chu dé:
Khao sat su bién thién va vé d6 thi
ham
số
BANG DAP AN TRAC NGHIEM
Câu
1
2
3
Al
5
6
7
8
9
10
Dap an
D
D
C
A
D
C
A
B
B
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Dap án
A
A
B
A
A
D
D
B
C
D
Câu
21
22
23
24
25
Dap an
B
D
A
A
C
BÀI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Áp dụng công thức: /— „ = f'(%)(x-%)= Chon dap an D.
Cau 2: Xét phuong trinh: x" +2x*-3=0]
x* =1
,
¬.—
x* ==
1.
= Chon dap an D.
Câu 3: Xét hàm số =x'—2x”+2—1'=4xÌ—4x=0<>x=1vx=—1vx=0.
Ta có: y"(0)=-4<0; '(1)=w"(-1)=8>0—y/y=w(1=2>0
=x*~2xˆ” +2 ln nằm phía trên trục hồnh.
Cách khác: Đánh giá nhanh = x“—2x” +2= (x - 1) +1>1.
= Chon đáp án C.
và do
a>0>d6
thi ham số
Câu 4: Gọi (C) là đồ thị hàm số y = _ = (C) Oy = A(0;-1).
x
= Chon dap an A.
Câu
5:
Trên
khoảng
(2;+z),
hàm
số đồng
biến
và
f(x)>3, Vx>2
nên
phương
trình
ƒ (x) —=5=0<©ƒ (x) =5 có duy nhất một nghiệm thực.
= Chon dap an D.
Câu 6: Ta có: limự= +
x1"
cua (C).
=>x =1 là tiệm cận đứng của (C) va limy=2>y=2
X—+00
Vậy A(1;2) là tâm đối xứng của (C),
la tiệm cận ngang
suy ra qua A(1;2) không tồn tại tiếp tuyến với
(C).
= Chon đáp án C.
Câu 7: Dựa vào hình dạng của đồ thị hàm số thì ta loại đi phương án C và D.
Từ đồ thị hàm số, ta suy ra bảng biến thiên có dạng:
œ
y!
|—œ
x,
—
0
0
+
0
+
—
0
+00
+
"IN ZN
Ta cé, ham s6 y=x* —2x*-1 cé ba điểm cực trị và hàm s6 y= x'+2x? +1 cd mot
điểm cực tri.
= Chon dap an A.
Cau 8: Ta cé: x°-3x+2-m=0
(*) SO nghiém cua phuong trinh (*) 1a sé giao
diém cua d6 thi (C): y=x° -3x+2 va duong thang d:y= m.
Xétham s6 y=x° -3x4+2>
y' =3x°-3
Bang bién thién:
Vay (*) có 3 nghiệm phân biệt khi 0< m< 4.
= Chon đáp án B.
Câu 9: Ta có: 1'= 3x” -2 = phương trình tiếp tuyến tại A(1;-1) là
y+1=#'(1(x-1)y+1=1(x-1)y=x-2.Đăng ký mua file word trọn
bộ chuyên đề khối 10,11,12:
HUONG DAN DANG KY
Soan tin nhan “Téi muén mua tai liéu”
Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851
= Chon đáp án B.
Câu 10: Phương trình hồnh độ giao điểm: ox = =2x +a
xX
2x7 + (a — 4)x +3-a=0
—
(x z 1)
Đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng /=2x+ø=>A=0=#?—8=0 ©ø=2\2va=-242.
= Chon dap an C.
Cau 11: Ta cé y'=x" —4x +3. Do tiép tuyén song song voi dudng thang d nén f'(x,)=—1
=> x* -4x,+3=-1l>
x, -4x, +4=0>%, =2,y, =3.
Phương trình tiếp tuyến là:
=—x+ si //d.
= Chon dap an A.
Cau 12: Ta cé: y! =x 6x =(x? -6x+9)-9 =(x-3) -9 2-9.
Suy ra k_.. =—9 khi x, =3.
Phân tích: Tiế) tuyến của hàm số bậc ba có hệ số góc nhỏ nhất là tiếp tuyén tai diém uốn của
đồ thị hàm số:
Ta có 1 =x?—6x=/“=2x—6;
“=0=>x=3. Lúc đó: xạ=3=k= ƒ'(xạ)=-9.
= Chon dap an A.
Cau
13:
Ta
xét
phương
trình:
|sin x| =0
2sinˆx= |sin x| <> 2sin’ x —|sin x] =0<
Trên
2|sin x] —|sin x| =0<
(0;2z |, phương trình có 05 nghiệm thực là wat
va (C) có 05 giao điểm trên (0;2z |.
=> Chọn đáp án B.
[sin x| =—
2
57
vai
.
X=;
Z7
vas
v=
11z
Vay
(C)
Câu 14: Ta có: ' = ah
. Do A(0;1) E (C) [y= ax +b <> b=-1. Mat khac, tiếp tuyến của (C) tại
x-1
(x-1)
A(0;1) c6 hé s6 géc bang -1=>
ƒ/ (0) =-1=-a-b=-1. Suy ra: a=2. Vay S=a+b=1.
=> Chon dap an A.
Câu 15: Xét phương trình:
2x-1
x+1
=X-M
x’ -(m+ 1)x—m+ 1=0;
Vì x=_—1 khơng phải là nghiệm của phương trình (1)
nhau
tại
hai
biệt<© A >0 ©
điểm
phân
biệt
` +6m—3>(<
thì
phương
(x z -1). (1)
nên để (C ) và đường thắng y=x—m
trình
(1)
phải
có
hai
nghiệm
cat
phân
—=3-243
ms
Mã
m>-3+2V3
= Chon dap an A.
Cau 16: Goi K(x,;y,) 1a diém cé dinh cua (C,,), ttre la I(x,;Ơ))(C,,), Vm j
â1=xy (2m+2)xy`+2m+1, me ị <> (2x,” —2).m+ Yq —X,° +2x,"-1=0, Ve |
<>
2x, -2=0
4
5
Yy Xp 2X7 -1=0
<>
x, =#1
4
1
[yp =X -2x, +1
oe
X=1,
Ly, =0
„ |x, =-1
hoac
Đồ thị (C,„) luôn đi qua 2 điểm K, (1;0), K, (-1;0).
ạ =0
.
=> Chon dap an D.
Nhận xét: Học sinh có thể thau tọa độ từng điểm ở các đáp án 0ào biểu thức hàm s6, néu toa doa diém nào
làm biểu thức hàm số luôn đúns tới mọi siá trị m thì nhận đáp án đúng.
Câu 17: TXĐ: D=¡.. Ta cú: '=x+2x>1/"=2x+2.
Lỳc
ú:
yh=0âx=-1W==E.
Tip
tuyn
ti
im
A|~t-5)
cú
phng
trỡnh:
4
7
u=w{-1)(&+1)=2âđy=-x=s:
=> Chon dap an D.
Cau 18: Taco: y'=
(x-1)
Hệ
số
,
8
,
ry
góc tiếp P tuyến
cân tìm là k{az}=
y
( )
1
(a-1)
7°
=> Chon dap an B.
Câu 19: Nếu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ có n con cá thì sau một vụ, số cá trên mỗi đơn vị
diện tích mặt hồ trung bình cân nặng ƒ(n)=?:P(n)= 480n—20n” (gam).
Xét hàm số ƒ(x) =480x— 20x; x e(0;+).
(Biến số ứø lấy các giá trị nguyên dương được thay thế bởi biến số x lấy các giá trị trên khoảng
(0; +0) ).
Taco: f'(x)=480—40x
=0 <> x = 12.
Bang bién thién:
x
f8) |
0
12
+
+00
7
2880
Từ BBT, trên (0; +0), hàm số ƒ đạt giá trị lớn nhất tại điểm x=12. Từ đó, suy ra ƒ (1) dat
gia tri lon nhat tai diém n= 12.
= Chon dap an C.
Câu 20:
Xét phương trình: (x- 2)(x° —Mmx+ 1)=0 al
Đề đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phan biét
©+4
A
Š
>0
s(2)z0
x=2
= x2 —mx+1=0
s(x)= 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 2.
5
Sme(-2-2)S/(2:1z)\|SÌ
2
=> Chon dap an D.
f (x)
Câu 21: Ta có
v=o),
néu x>0
nếu x <0
va y= f (|x|) 18 ham chin nén đồ thị (C’) nhan Oy lam truc đối xứng.
* Cach vé (C) từ (C):
+ Giữ nguyên phần đồ thị bên phải Oự của đồ thị (C):
= ƒ(x).
+ Bỏ phần đồ thị bên trái Oự của (C), lấy đối xứng phần đồ thị được giữ qua Oy.
=> Chọn đáp án B.
Nhận xét: Học sinh có thể đánh gid nhanh là đồ thị 0 = ƒ (|x|) là hàm chấn trên TXÐ của nó nên có đồ thị
đối xứng nhau qua truc tung!
Cau 22: Xét phuong trinh: x° —x* +x+3=x7 -x+3
x(x
2
2x+2)
=
0<=
x=D>y=3
x2 2x2 =0 (vn)
=> Chọn đáp án B.
Câu 23:
Dựa vào đồ thị suy ra hệ số a< 0 > loại phương án D. Hàm số có 3 điểm cực trị > ab <0,
dozø<0—>b>0. Mặt khác: (C)¬Oy= D(0;c)—c <0.
= Chon dap an A.
Câu 24: TXĐ: D=¡ \{1}
Đồ thị hàm số = kx! +x+k
x-1
cat truc hoanh tai 2 diém phân biệt có hồnh độ dương
< Phuong trinh g(x) =kx*+x+k=0
Y.c.b.t©
cé2 nghiém duong phan biệt khác 1
kz0
kz0
A=1—4k? >0
lk|<>
^ @-5
sự )= 2k+1z0<
S=-2>0
Dang
ky
mua
file word
=
k<0
P=F»ọ
k
`
wT
tron bo chuyén dé khoi 10,11,12:
HUONG DAN DANG KY
Soạn tin nhăn “ Fôi muôn mua tài liệu”
Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851
= Chon dap an A.
Câu 25:
Dựa vào đồ thị, (C ) có tiệm cận đứng
(1;+œ). Vậy
>0, vx#z1.
=> Chọn đáp án C.
x=1
và đồng biến trên các khoảng
(—=; 1)
và