Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

35cautracnghiemhamsomuvalogarithde01coloigiaichitietfilewordmathtype1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.29 KB, 19 trang )

Hàm số mũ và logarith (Đề 01)
Câu 1. Hàm số





y  x ln x  1  x 2  1  x 2

. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Tập xác định của hàm số là D 
C. Hàm số tăng trên khoảng

B. Hàm số có đạo hàm

 0;  



y ' ln x  1  x 2

D. Hàm số giảm trên khoảng



 0;  

Câu 2. Tìm mện đề đúng trong các mệnh đề sau:

 0;  


A. Hàm số y log a x với 0  a  1 là một hàm số đồng biến trên khoảng
 0;  
B. Hàm số y log a x với a  1 là một hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Đồ thị các hàm số y log a x và

y log 1 x  0  a  1
a

thì đối xứng với nhau qua trục hồnh.

 0;  
D. Hàm số y log a x ( 0  a  1 ) có tập xác định là
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số
A.

 1; 2 

B.

 2 x 2  5 x  2  ln

 1; 2 

Câu 4. Tính đạo hàm của hàm số

f  x  x x

1
x  1 là:



C.

 1; 2

f '  x  x ln x

B.

f '  x   x x  ln x  1

C.

f '  x  x x  1  x  ln x 

D.

f '  x  x x

Câu 5. Tập xác định của hàm số
A.

 1;  

B.

D.

 2;10 


10  x
x  3 x  2 là:
2

  ;1   2;10 

C.

f  x   log 1
Câu 6. Tìm tập xác định của hàm số

 1; 2

là:

A.

y log 3

D.

2

  ;10 

3  2x  x2
x 1

Đăng ký mua file


word trọn bộ chuyên đề

HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ


Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”
Gửi đến số điện thoại



 3  13    3  13
D   ;
;  
 
2
2

 

A.

C.

  3  17
   3  17 
D 
;  3   
;1
2
2


 

B.
  3  13    3  13 
D 
;3   
;1
2
2




D.

D   ;  3   1;  

Câu 7. Hàm số

y ln  x 2  2mx  4 

A.  2  m  2

có tập xác định D  khi:

B. m  2

C. m 2


D. m   2

Câu 8. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
x

1
y    0  a  1
x
a
A. Đồ thị các hàm số y a và
thì đối xứng với nhau qua trục tung
x
 0  a  1 luôn đi qua điểm  a;1
B. Đồ thị hàm số y a với
x
 0  a  1 là một hàm số đồng biến trên   ;  
C. Hàm số y a với
x
  ;  
D. Hàm số y a với a  1 là một hàm số nghịch biến trên

Câu 9. Tập xác định của hàm số

log

3 x 2

1

1  4 x2


 2

  ;  

A.  3
 2
 
  ;   \ 
 
C.  3

 là:

 2
  1 
  ;   \  ;0 
  3 
B.  3
1

3

Câu 10. Với 0  x  1 , ta có

 1 1  1 
  2 ; 2  \  3 ;0 
D.

1 x 4


1
1  x 2 bằng:


4

A.

1 x
1 x

1 x

1 x
B.

Câu 11. Hàm số

y  x 2  2 x  2  e x

2 x
A. y '  x e

B.
C.
D.

D.




4

1 x

3

1 x

có đạo hàm là:
C.

f  x  sin 2 x.ln 2  1  x 

f '  x  2 cos 2 x.ln 2  1  x  

y '  2 x  2  e x

x
D. y '  2 xe

là:

2sin 2 x.ln  1  x 
1 x

f '  x  2 cos 2 x  2 ln 2  1  x 

f '  x  2 cos 2 x.ln 2  1  x  


 2;3

B.

  2;  1

Câu 15. Cho

2sin 2 x
1 x

y ln   x 2  5 x  6 

B.
f  x  ln sin 2 x

A. 2

có tập xác định là:

  ; 0 

Câu 14. Tập xác định của hàm số
A.

3

f '  x  2 cos 2 x.ln 2  1  x   2sin 2 x.ln  1  x 


Câu 13. Hàm số
A.

1 x
1 x

C.

B. Kết quả khác

Câu 12. Đạo hàm của hàm số
A.

4

4

C.

y   x 2  3 x  2 

  1;   

A.

2  x 2  x 

C.

  x2  x 


  2;  1

D.

  ;  2 

 
f ' 
. Thì  8  bằng:
C. 1

y  x 2  x 

y

D. 3



 2 x 1

Câu 17. Đạo hàm của hàm số

  ; 2    3;  

là:

là:


1

 1

D.

e

C.

B. 4

Câu 16. Đạo hàm của hàm số

 0;  

2x  1
5x là:

1

B.

  x2  x 

1

D.

  x2  x 


 2 x  1


 2
x.  
A.  5 

x 1

 1
 x 
 5

x 1

2
 2
  ln 
5
B.  5 

x

x

 2
x.  
C.  5 


x 1

 1
 x 
 5

x 1

2 x
 2
  ln  5 ln 5
5
D.  5 

 1
  ln 5
 5

x

Câu 18. Tập giá trị của hàm số
A. 

y a x  a  0, a 1

B.

 0;  

là:

C.

 \  0

D.

 0; 

Câu 19. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
x
  ;  
A. Hàm số y a với a  1 là một hàm số nghịch biến trên
x
B. Hàm số y a với 0  a  1 là m

Đăng ký mua file word trọn bộ
chuyên đề

HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”
Gửi đến số điện thoại

ột hàm số đồng biến trên

  ;  

x

1
y    0  a  1

x
a
C. Đồ thị các hàm số y a và
thì đối xứng với nhau qua trục tung
x
 0  a  1 luôn đi qua điểm  a;1
D. Đồ thị hàm số y a với

Câu 20. Tìm khẳng định đúng:
2016

 2  3
A.
 2  3
C.

2016



 2 3



 2

3





2017

 2  3
B.

2016





 2017

D.

 2 3



 2

 2016

3



2017




 2 3



 2017

2 x
Câu 21. Hàm số y  x .e nghịch biến trên khoảng:

A.

  ;  2 

B.

 1;  

C.

  2; 0 

D.

  ;1


Câu 22. Cho hàm số


y

ex
x  1 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?

A. Hàm số đạt cực đại tại
y' 
C. Đạo hàm

 0;1

B. Hàm số tăng trên

 \  1

ex

 x  1

2

D. Hàm số đạt cực tiểu tại

 0;1

 1
 0; 
C.  e 

 0;1


Câu 23. Hàm số y  x ln x đồng biến trên khoảng:
1

 ;  

A.  e

B.

 0  

Câu 24. Tập xác định của hàm số
A.

x  1, x 

C.

y  x  2 

3

là:

2
7

B.


x  1, x 

2
7

D.

 \  2

D. Đăng

ký mua file word trọn bộ
chuyên đề

HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”
Gửi đến số điện thoại
x 1, x 

Câu 25. Hàm số
A. x 2

y log 2

2
7

x 3
2  x có nghĩa khi:
B. x   3  x  2


C.  3  x  2

D.  3  x  2

C. ln x

D. ln x  1

Câu 26. Hàm số y  x ln x có đạo hàm là:
1
A. x

B. 1


Câu 27. Hàm số

y

ln x
x

A. Có một cực tiểu

B. Có một cực đại

C. Khơng có cực trị

D. Có một cực đại và một cực tiểu


e x  e x
f  x  x  x
e e
Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số sau:
f ' x 
A.
f ' x 
C.

4

e

x

e

f ' x 

x 2



B.

5

e


x

 e x 

2

ex

e

x

 e x 

2

D.

Câu 29. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. 4

f  x  2 x  1  23 x

B. 6

C. Đáp án khác
f  x  log

Câu 30. Tập xác định của hàm số
A. 1  x  3


f '  x  e x  e  x

2

D. -4

x  1  log 1  3  x   log 8  x  1
2

B. x  3

C. x  1

3

là:

D.  1  x  1

Câu 31. Cho log 2 14 m, tính P log 49 32 theo m
A. P 3m  2

B.

P

5
2m  2


C. P 3m  1

D.

P

1
m 1


4
Câu 32. Cho hàm số y x , các kết luận sau, kết luận nào sai ?

A. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm

M  1;1

B. Hàm số luôn luôn đồng biến với mọi x thuộc tập xác định
C. Tập xác định

D  0;  

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận
log a  x. y 
Câu 33. Cho 0  a 1 và x  0, y  0 . Khi đó ta có:
bằng:

A. log a x  log a y

B. log a x  log a y


log a x
C. log a y

D. log a x.log a y


Câu 34. Chọn câu sai :
x
 0;  
A. Hàm số y e có tập giá trị là

B. Hàm số
C. Hàm số



 không chẵn không lẻ



 là hàm số lẻ

y ln x  x 2  1

y ln x  x 2  1

x
D. Hàm số y e không chẵn cũng không lẻ


Câu 35. Cho hàm số



y  17 

3

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

2



x

. Khẳng định nào sau đây sai ?

 0;  

B. Giá trị gần đúng (với 3 chữ số thập phân) của hàm số tại x  10 là 0,928
C. Giá trị gần đúng (với 3 chữ số thập phân) của hàm số tại x 3 là 0,932
D. Hàm số nghịch biến trên 


Đáp số

1-D

6-B


11-A

16-B

21-C

26-D

31-B

2-D

7-A

12-B

17-D

22-D

27-B

32-D

3-C

8-A

13-A


18-B

23-A

28-A

33-B

4-B

9-D

14-C

19-C

24-B

29-A

34-B

5-B

10-C

15-A

20-B


25-D

30-A

35-B

Hướng dẫn giải
Câu 1. Hàm số





y  x ln x  1  x 2  1  x 2

. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Tập xác định của hàm số là D 
C. Hàm số tăng trên khoảng

B. Hàm số có đạo hàm

 0;  

D. Hàm số giảm trên khoảng

 1  x 2 0
 x  1  x2  0


2
HD: ĐK  x  1  x  0
Ta có

 1

x  1  x 2  x  x 2  x  x  x  x 0, x  

nên

 1 

x





x

 TXĐ của hàm số là   A đúng





 y ' ln x  1  x 2  x.
Đáp án B










ln x  1  x 2 
ln x  1  x 2 

Đáp án C

x
x  1 x2
x
1 x

2



.

1


x
1

x  1 x2 

1  x2

1  x2  x
1  x2
x

1 x

2



1  x2

x
1 x2





ln x  1  x 2 





B đúng.

 x   0;    y ' ln x  1  x 2  ln  0  1 0 


Từ đó, rõ ràng đáp án D là sai. Chọn D
Câu 2. Tìm mện đề đúng trong các mệnh đề sau:

C đúng.



y ' ln x  1  x 2

 0;  




 0;  
A. Hàm số y log a x với 0  a  1 là một hàm số đồng biến trên khoảng
 0;  
B. Hàm số y log a x với a  1 là một hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Đồ thị các hàm số y log a x và

y log 1 x  0  a  1
a

thì đối xứng với nhau qua trục hoành.

 0;  
D. Hàm số y log a x ( 0  a  1 ) có tập xác định là
y' 


HD:

1
x ln a

x   0;   x ln a  0  y '  0 
Với 0  a  1  ln a  0 mà
A sai.
x   0;    x ln a  0  y '  0 
Với a  1  ln a  0 mà
B sai.

0  a  1  log a x  log 1 x log a x  log a 1 x log a x  log a x 0 

Với

a

C sai

Đến đây, ta chọn ngay được D là đáp án đúng
Với 0  a  1 hàm số y log a x xác định  x  0  D đúng. Chọn D
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số
A.

 1; 2 

B.

 2 x 2  5 x  2 0




1
0

2
x 1
HD: ĐK 
Chọn C

 1; 2 

1
 x 2

2
 x 2  1  0

Câu 4. Tính đạo hàm của hàm số

f  x  x x

C.

1
x  1 là:


 1; 2


1
  x 2

2
 x2  1

D.

 1; 2

1
  x 2
 1  x 2  x   1; 2
2
 x  1

là:

A.

f '  x  x ln x

B.

f '  x   x x  ln x  1

C.

f '  x  x x  1  x  ln x 


D.

f '  x  x x

HD:


 2 x 2  5 x  2  ln

f  x   x x  ln f  x  ln x x x ln x

f ' x
1
ln x  x. 1  ln x  f '  x   1  ln x  f  x   1  ln x  x x
f  x
x

. Chọn B

.


y log 3

Câu 5. Tập xác định của hàm số
A.

 1;  


B.

10  x
x  3 x  2 là:
2

  ;1   2;10 

C.

  ;10 

D.

 2;10 

 x 1
10  x
x  10
0
0 
 x    ;1   2;10 
2  x  10
x  3x  2
x  1  x  2 


HD: ĐK
.
2


Chọn B
f  x   log 1
Câu 6. Tìm tập xác định của hàm số

2



 3  13    3  13
D   ;
;  
 
2
2

 

A.

C.

  3  17
   3  17 
D 
;  3   
;1
2
2





B.
  3  13    3  13 
D 
;3   
;1
2
2




D.

D   ;  3   1;  


3  2 x  x2
log
0
 1
x 1
 2


2
 3  2x  x
0


x 1
HD: ĐK 

 2
 x  3x  2 0
 x  1


  x3
   1  x  1


Câu 7. Hàm số

 3  2 x  x2
 2  3x  x 2

1
 x  1
 x  1 0
 2


2
3  2x  x  0
 x  2x  3  0
 x  1
 x  1



 3  17
 x 
2

   3  17
x   1 

2


 x3

  1  x 1



y ln  x 2  2mx  4 

A.  2  m  2

3  2x  x2
x 1

 x 2  3x  2
0

x 1

  x  1  x  3   0


x 1

 17  3
x  1

2

  3  17
x   3


2
. Chọn B

có tập xác định D  khi:

B. m  2

C. m 2

D. m   2

 a 1  0
 x 2  2mx  4  0, x    
 m2  4   2  m  2
2
 ' m  4  0
HD: YCBT
.Chọn A

Câu 8. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:


x

1
y    0  a  1
x
a
A. Đồ thị các hàm số y a và
thì đối xứng với nhau qua trục tung
x
 0  a  1 luôn đi qua điểm  a;1
B. Đồ thị hàm số y a với
x
 0  a  1 là một hàm số đồng biến trên   ;  
C. Hàm số y a với
x
  ;  
D. Hàm số y a với a  1 là một hàm số nghịch biến trên
x

1
y    x log 1 y log a 1 y  log a y
x
a
a
HD: Với 0  a  1 có y a  x log a y và
Ta có


log a y    log a y  0 

a

Đáp án B  a 1 , với

a

A đúng, đến đây ta chọn ngay được A là đáp án đúng.

1
2 thì a a 1  B sai

x
x
Đáp án C  y ' a ln a, với 0  a  1  ln a  0 mà a  0, x    y '  0  C sai
x
x
Đáp án D  y ' a ln a, với a  1  ln a  0 mà a  0, x    y '  0  D sai

Chọn A
Câu 9. Tập xác định của hàm số

log

3 x 2

1

1  4 x2


 là:

 2

  ;  

A.  3

 2
  1 
  ;   \  ;0 
  3 
B.  3

 2
  1
  ;   \  
  3
C.  3

 1 1  1 
  ;  \  ;0 
D.  2 2   3 

1

 1  4 x 0
x2 



4

1  1  4 x 2  0
  1  4 x2  1 

 3x  2  0
 3x  2  0


 3 x  2 1
 3 x  2 1
2

HD: ĐK
Chọn D

1
 1
 2  x  2

2
 1  4 x  1
2 

 x 3

 x  1

3










1
1
1
 1
x 
 x 

2
2
2
2

2
x  0   x 0

1
1
 x 
x 
3
3




1 x 4

Câu 10. Với 0  x  1 , ta có
4

A.

1 x
1 x

1
1  x 2 bằng:

1 x

1 x
B.

4

4

1 x

3

1 x


C.

1 x
1
1
4
1 x 4
4 1 x .
4

2
2
1 x
1 x
1 x
HD: với 0  x  1, ta có
Câu 11. Hàm số
2 x
A. y '  x e

y  x 2  2 x  2  e x

D.



4

1 x


3

1 x

3

. Chọn C

có đạo hàm là:

B. Kết quả khác

C.

y '  2 x  2  e x

x
D. y '  2 xe

HD: Đáp án A
Câu 12. Đạo hàm của hàm số
A.

B.
C.
D.

f  x  sin 2 x.ln 2  1  x 


f '  x  2 cos 2 x.ln 2  1  x   2sin 2 x.ln  1  x 

f '  x  2 cos 2 x.ln 2  1  x  

2sin 2 x.ln  1  x 
1 x

f '  x  2 cos 2 x  2 ln 2  1  x 

f '  x  2 cos 2 x.ln 2  1  x  

2sin 2 x
1 x

f '  x  2 cos 2 x ln 2  1  x   sin 2 x.2 ln  1  x  .

HD:
Chọn B

Câu 13. Hàm số
A.

là:

 2;3

y ln   x 2  5 x  6 
B.

2sin 2 x ln  1  x 

1
2cos 2 x ln 2  1  x  
1 x
1 x
.

có tập xác định là:

  ; 0 

C.

 0;  

D.

  ; 2    3;  

D.

  ;  2 

HD: Đáp án A
Câu 14. Tập xác định của hàm số
A.

  2;  1

B.


y   x 2  3 x  2 

  1;   

e

là:
C.

  2;  1


HD: ĐK:

 x 2  3x  2  0  x 2  3x  2  0   2  x   1  x    2;  1

. Chọn C

 
f ' 
f  x  ln sin 2 x
Câu 15. Cho
. Thì  8  bằng:
A. 2

HD:

B. 4

f ' x 


C. 1

D. 3

2 cos 2 x
 
 f '   2
sin 2 x
8
. Chọn A

Câu 16. Đạo hàm của hàm số
A.

2  x 2  x 

C.

  x2  x 

y  x 2  x 



là:

1

 1


 2 x 1

1

B.

  x2  x 

1

D.

  x2  x 

 2 x  1

HD: Đáp án B

Câu 17. Đạo hàm của hàm số

y

2x  1
5x là:

 2
x.  
A.  5 


x 1

 1
 x 
 5

x 1

2  1
 2
  ln    ln 5
5  5
B.  5 

x

x

 2
x.  
C.  5 

x 1

 1
 x 
 5

x 1


2 x
 2
  ln  5 ln 5
5
D.  5 

x

x

x

x

x

x

2  1
1  2
2
1
 2 1
 2
y '       y '   ln    ln   ln  5 x ln
5  5
5  5
5
5 . Chọn D
 5  5

 5
HD:
Câu 18. Tập giá trị của hàm số
A. 

B.

y a x  a  0, a 1

 0;  

là:
C.

 \  0

HD: Đáp án B
Câu 19. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
x
  ;  
A. Hàm số y a với a  1 là một hàm số nghịch biến trên
x
  ; 
B. Hàm số y a với 0  a  1 là một hàm số đồng biến trên

D.

 0; 



x

1
y    0  a  1
x
a
C. Đồ thị các hàm số y a và
thì đối xứng với nhau qua trục tung
x
 0  a  1 luôn đi qua điểm  a;1
D. Đồ thị hàm số y a với

HD:
x
x
Đáp án A  y ' a ln a, với a  1  ln a  0 mà a  0, x    y '  0  A sai.
x
x
Đáp án B  y ' a ln a, với 0  a  1  ln a  0 mà a  0, x    y '  0  B sai
x

1
y    x log 1 y log a 1 y  log a y
x
a
a
Với 0  a  1 có y a  x log a y và
Ta có

log a y    log a y  0 


a

Đáp án D  a 1 , với

a

C đúng, đến đây ta chọn ngay được C là đáp án đúng

1
2 thì a a 1  B sai.

Chọn C
Câu 20. Tìm khẳng định đúng:

 2  3
A.
 2  3
C.

2016

2016



 2 3




 2

3




2017

 2  3
B.

 2017

D.



2016

 2 3



 2016

HD:
 2  3  1

 2 3

2016  2017


Đáp án A



0  2  3  1

 2
2016

2017


Đáp án B





3

2016





 2 3


2016



 2



3

2017


A sai



2017


B đúng

Đến đây ta chọn ngay được B là đáp án đúng.
 0  2  3  1

 2
2016   2017



Đáp án C



3



2016



 2

3



 2017


C sai



 2

3






2017

 2 3



 2017


Đáp án D
 2  3  1

 2 3
 2016   2017





 2016



 2

3




 2017



  2 3



 2016



 2 3



 2017


D sai

Chọn B
2 x
Câu 21. Hàm số y  x .e nghịch biến trên khoảng:

A.

  ;  2 


B.

 1;  

C.

  2; 0 

D.

  ;1

 x 0
y ' 2 xe x  x 2 e x  xe x  2  x  0  
 x  2 . dựa vào bảng biến thiên. Chọn C
HD:
Có những lúc việc tính giới hạn của hàm số

y  f  x

khi x   hoặc x    rất khó.

Tuy nhiên, ta có thể đốn được nhờ dựa vào quy tắc đan dấu y ' để xác định chiều lên xuống của
đồ thị

Câu 22. Cho hàm số

y


ex
x  1 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?

A. Hàm số đạt cực đại tại
y' 
C. Đạo hàm
y' 
HD:

xe x

 x  1

2

 0;1

B. Hàm số tăng trên

 \  1

ex

 x  1

2

D. Hàm số đạt cực tiểu tại

 0;1


0  x 0
. Dựa vào bảng biến thiên. Chọn D

Câu 23. Hàm số y  x ln x đồng biến trên khoảng:
1

 ;  

A.  e
HD:

y ' ln x  1 0  ln x  1  x 

Câu 24. Tập xác định của hàm số
A.

x  1, x 

 1
 0; 
C.  e 

 0  
B.

2
7

D.


1
e . Dựa vào bảng biến thiên . Chọn A

y  x  2 

3

là:
B.

 \  2

 0;1


C.

x  1, x 

2
7

D.

x 1, x 

2
7


n
HD: a (với a là số thực, n là số nguyên dương) có nghĩa khi a 0 . Hay x  2 . Chọn B

Câu 25. Hàm số

y log 2

A. x 2

x 3
2  x có nghĩa khi:
B. x   3  x  2

C.  3  x  2

D.  3  x  2

0  a 1
x 3

0 3 x 2
log
b
0

b
a
HD:
có nghĩa khi 
. Ta có : 2  x

. Chọn D
Câu 26. Hàm số y  x ln x có đạo hàm là:
1
A. x

B. 1

C. ln x

D. ln x  1

HD: Đáp án D
Câu 27. Hàm số

y

ln x
x

A. Có một cực tiểu

B. Có một cực đại

C. Khơng có cực trị

D. Có một cực đại và một cực tiểu

1  ln x
y '  2  ln x 1  x e
x

HD:
. Dựa vào bảng biến thiên. Chọn B
e x  e x
f  x  x  x
e e
Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số sau:
f ' x 
A.
f ' x 
C.

4

e

x

e

f ' x 

x 2



B.

5

e


x

 e x 

ex

e

x

 e x 

2

D.

f '  x  e x  e  x

2


HD:

e
f ' x 


x


 e x  '  e x  e x    e x  e x   e x  e  x  '

e

4e x e  x

e

x

e

x 2





 e x 

x

2

x

 e x   e x  e x    e x  e x   e x  e x 

e


x

 e x 

2

4

e

x

 e x 

2

.Chọn A

Câu 29. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. 4
HD:

e


f  x  2 x  1  23 x

B. 6

C. Đáp án khác


f '  x  2 x  1 ln 2  23 x ln 2 ln 2  2 x  1  23 x  0  2 x 1 23 x  x 2

thiên, suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số là

f  2  4

f  x  log
Câu 30. Tập xác định của hàm số
A. 1  x  3
 x 1  0

 3 x  0 
3

x  1  0


HD:

2

D. -4
. Lập bảng biến

.Chọn A

x  1  log 1  3  x   log 8  x  1
2


B. x  3

C. x  1

x   1

 x 3  1 x 3
 x 1


3

là:

D.  1  x  1

. Chọn A

Câu 31. Cho log 2 14 m, tính P log 49 32 theo m
A. P 3m  2

B.

P

5
2m  2

C. P 3m  1


D.

P

1
m 1

1 1
1 P
 log 49  25 

log 49 14 log 49 7  log 49 2 2 5
2P  5
5
m


2 5 
 P
1
P
log 49 2
log 49 2
2P
2m  2
log 49  25 
5
5
HD:
.

Chọn B

4
Câu 32. Cho hàm số y x , các kết luận sau, kết luận nào sai ?

A. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm

M  1;1

B. Hàm số luôn luôn đồng biến với mọi x thuộc tập xác định


C. Tập xác định

D  0;  

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận
HD:

4
A đúng vì x 1  y 1 1 .

  1
y'  x4  0
4
B đúng vì
với x  0.

C đúng vì 4 là số vơ tỉ nên x  0
a

D sai vì đồ thị hàm số x với a  0 khơng có tiệm cận

Chọn D
log a  x. y 
Câu 33. Cho 0  a 1 và x  0, y  0 . Khi đó ta có:
bằng:

A. log a x  log a y

B. log a x  log a y

log a x
C. log a y

D. log a x.log a y

HD: Đáp án B
Câu 34. Chọn câu sai :
x
 0;  
A. Hàm số y e có tập giá trị là

B. Hàm số
C. Hàm số



 không chẵn không lẻ




 là hàm số lẻ

y ln x  x 2  1

y ln x  x 2  1

x
D. Hàm số y e không chẵn cũng không lẻ



ln  x 

  x

2

HD:
này là hàm lẻ. Chọn B
Câu 35. Cho hàm số

 

 1 ln



y  17 




1
x 2  1  x ln 
  ln
2
 x 1  x 



3

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

2





x2 1  x

x

. Khẳng định nào sau đây sai ?

 0;  




do đó hàm số


B. Giá trị gần đúng (với 3 chữ số thập phân) của hàm số tại x  10 là 0,928
C. Giá trị gần đúng (với 3 chữ số thập phân) của hàm số tại x 3 là 0,932
D. Hàm số nghịch biến trên 
HD: A và D đúng vì 0  a  17 


C đúng vì

B sai vì

17 

17 

3
3

2
2



3



3


3

2  1 nên hàm số nghịch biến trên   ;  

0,93212.

3,162.

Chọn B



×