Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.8 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 1 Thứ tư ngày 6 tháng 9 năm 2017 Tiết 1. TẬP ĐỌC THƯ GỬI CÁC HỌC SINH. I. MỤC TIÊU: Sau tiết học, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức: Hiểu các từ ngữ trong bài: tám mươi năm giời nô lệ, cơ đồ, hoàn cầu, kiến thiết, các cường quốc năm châu... - Hiểu nội dung bài: Bác Hồ khuyên HS chăm học, nghe thầy, yêu bạn và tin tưởng rằng HS sẽ kế tục xứng đáng sự nghiệp của cha ông, xây dựng thành công nước Việt Nam mới. Học thuộc lòng một đoạn thư. 2. Kĩ năng: Đọc trôi chảy bức thư. Đọc đúng các từ ngữ, câu, đoạn, bài. Thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, thiết tha. 3. Thái độ: Biết ơn, kính trọng Bác Hồ, quyết tâm học tốt II. ĐÒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Tranh minh họa, bảng phụ viết sẵn câu văn cần rèn đọc - Học sinh: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. TG Nôi dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ 1. KT bài cũ: - Kiểm tra SGK - Học sinh lắng nghe 2. Bài mới: 1’ a. Giới thiệu - Giới thiệu chủ điểm trong bài: 33’ b. Giảng bài:. tháng: “Thư gửi các học sinh” - Học sinh lắng nghe * Luyện đọc - Hoạt động lớp - YC HS tiếp nối nhau đọc - HS gạch dưới từ có âm tr - s. đoạn. * Hoạt động 1: - Sửa lỗi đọc cho học sinh. - Lần lượt HS đọc từ câu - GV đọc toàn bài, nêu xuất xứ. * Hoạt động 2: * Tìm hiểu bài - HĐ nhóm, lớp, cá nhân + Ngày khai trường 9/1945 - Là ngày khai trường đầu có gì đặc biệt so với những tiên của nước VNDCCH, ngày khai trường khác?. ngày khai trường đầu tiên sau khi nước ta giành được độc. lập sau 80 năm làm nô lệ … + Em hiểu những cuộc - Học sinh gạch dưới ý cần trả.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> chuyển biến khác thường mà lời Bác đã nói trong thư là gì? - Học sinh lần lượt trả lời + Sau CM tháng 8, nhiệm vụ - XD lại cơ đồ mà tổ tiên đã của toàn dân là gì?. để lại, làm cho nước ta theo. kịp các nước khác …. + Học sinh có trách nhiệm - Phải học tập để lớn lên thực như thế nào đối với công hiện sứ mệnh: làm cho non cuộc kiến thiết đất nước? sông VN tươi đẹp, …. * Hoạt động 3: * Đọc diễn cảm - Hoạt động lớp, cá nhân - GV hướng dẫn HS cả lớp - 2, 3 học luyện đọc diễn cảm đoạn 2 - GV theo dõi, uốn nắn - GV nhận xét - Yêu cầu HS nêu ND chính * Hoạt động 4: * Hướng dẫn HS học thuộc. - Nhận xét cách đọc sinh - 4, 5 HS thi đọc diễn cảm - HS NX cách đọc của bạn - Các nhóm TL, 1 thư ký ghi - HS nhẩm học thuộc câu văn. lòng đã chỉ định HTL Câu hỏi mức - Đọc thư của Bác em có suy - HS nối tiếp nêu. độ 3:. 3’. nghĩ gì? - Thi đua 2 dãy: đọc diễn cảm - Học sinh đọc. 1 đoạn em thích nhất - GV nhận xét, tuyên dương 3. Củng cố – * Học thuộc đoạn 2. dặn dò:. - Đọc diễn cảm lại bài - Chuẩn bị: “Quang cảnh làng - HS lắng nghe và thực hiện. mạc ngày mùa”. - Nhận xét tiết học. **********************. Tiết 2 :. TOÁN ÔN TẬP: KHÁI NIỆM PHÂN SỐ. I.MỤC TIÊU: Sau tiết học, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức: Ôn tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số 2. Kĩ năng: Củng cố cho HS khái niệm ban đầu về phân số: Đọc, viết phân số 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học toán, rèn tính cẩn thận, chính xác II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Chuẩn bị 4 tấm bìa.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Học sinh: Các tấm bìa như hình vẽ trong SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nôi dung Hoạt động của thầy 3’ 1. Kiểm tra - Kiểm tra SGK - bảng con bài cũ: 1’. Hát. - Nêu cách học bộ môn toán 5.. 2. Bài mới: a. Giới thiệu “Ôn tập khái niệm phân số”. bài: 33’ b. Giảng bài: * Hoạt động 1:. Hoạt động của trò. - HS lắng nghe. * Tổ chức cho học sinh ôn tập - Giáo viên theo dõi nhắc nhở - Từng HS thực hiện với học sinh. các phân số: 2 5 3 40 ; ; ; 3 10 4 100. - Yêu cầu HS viết phép chia sau đây dưới dạng phân số: 2:3 ; 4:5 ; 12:10 - Phân số tạo thành còn gọi là - Phân số 2 là kết quả 3 gì của phép chia 2:3? của phép chia 2:3. - GV chốt lại chú ý 1 (SGK) - Yêu cầu học sinh viết thành - Từng HS viết phân số: phân số với các số: 4 ; 15 ; 14 ; 65.. 4 5 12 10. là kết quả của 4:5 là kết quả của 12:10. - Mọi số tự nhiên viết thành - ... mẫu số là 1 phân số có mẫu số là gì? Cho - (ghi bảng) 4 ; 15 ; 14 1 1 1 ví dụ . - Yêu cầu học sinh viết thành - Từng HS viết phân số: phân số với số 1.. 1 9 17 ; ; ; .. . 1 9 17. - Số 1 viết thành phân số có - ... tử số bằng mẫu số và đặc điểm như thế nào? Cho ví khác 0. dụ .. 4 5 12. - Nêu VD: 4 ; 5 ; 12 - Yêu cầu học sinh viết thành - Từng HS viết phân số: phân số với số 0.. 0 0 0 ; ; ;... 9 5 45. - Số 0 viết thành phân số, phân * Hoạt động 2:. số có đặc điểm gì? (ghi bảng) * Hướng học sinh làm bài tập. - Hoạt động cá nhân + lớp.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Yêu cầu HS làm vào vở bài tập. - Từng HS làm bài vào vở bài tập. - Lần lượt sửa từng bài * Hoạt động 3:. * Tổ chức thi đua: . .. . 8 100 - 1=17 =. . .. =.. . ... -. .. .. .. . .. 0 0= = = 99 100 .. . .. tập. - Hoạt động cá nhân + lớp - Thi đua ai giải nhanh bài tập GV ghi sẵn ở bảng phụ. - Nhận xét cách đọc. 3’. 3. Củng cố – * Chuẩn bị: Ôn tập “Tính chất dặn dò:. cơ bản của phân số”. - Nhận xét tiết học. TËp lµm v¨n. TiÕt 3:. CẤU TẠO BÀI VĂN TẢ CẢNH I. MỤC TIÊU: Sau tiết học, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức: Nắm được cấu tạo bài văn tả cảnh ( mở bài , thân bài , kết bài ) 2. Kĩ năng: Biết phân tích cấu tạo bài văn tả cảnh cụ thể. 3. Thái độ: Giáo dục HS lòng yêu thích vẻ đẹp đất nước và say mê sáng tạo. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Bảng phụ ghi phần ghi nhớ cấu tạo của bài văn “Nắng trưa” - Học sinh: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:. TG 3’. Néi dung Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài - Kiểm tra sách vở. cũ:. Hoạt động của trò. - Giúp HS làm quen phương pháp học tập bộ môn.. 1’ 33’. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV nêu b. Giảng bài: * Hoạt động 1: * Phần nhận xét Bài 1. - HS nghe - Hoạt động lớp, cá nhân - HS đọc nội dung và yêu cầu văn bản “Hoàng hôn. - Giải nghĩa từ:. trên sông Hương” + Hoàng hôn, sông Hương.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Yêu cầu học sinh tìm các - Phân đoạn - Nêu nội dung phần mở bài, thân bài, kết bài - Nêu ý từng đoạn - Giáo viên chốt lại Bài 2. từng đoạn. Bài văn có 3 phần: - 1 học sinh đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm yêu cầu.. Cả lớp đọc lướt bài văn - Yêu cầu học sinh nhận xét - “Quang cảnh làng mạc thứ tự của việc miêu tả trong ngày mùa” bài văn. - HS lần lượt nêu thứ tự tả từng bộ phận cảnh của. - Giáo viên chốt lại - Giống: giới thiệu bao quát. cảnh - Lớp nhận xét. cảnh định tả  cụ thể - Khác: + Thay đổi tả cảnh theo thời. * Hoạt động 2:. * Hoạt động 3:. gian + Tả từng bộ phận của cảnh. - Từng cặp học sinh trao. - Giáo viên chốt lại. đổi từng bài - Học sinh rút ra nhận xét. * Rút ra ghi nhớ: - Phần ghi nhớ. về cấu tạo của hai bài văn - Hoạt động cá nhân - Lần lượt học sinh đọc phần ghi nhớ - Hoạt động cá nhân. * Hướng dẫn HS luyện tập: - Phần luyện tập + Nhận xét cấu tạo của bài văn - 2 học sinh đọc yêu cầu “ Nắng trưa” - Giáo viên nhận xét chốt lại Phương pháp: Vấn đáp. bài văn - HS nhắc lại nội dung ghi nhớ. 3’. 3. Củng cố – * Học sinh ghi nhớ dặn dò:. - Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh - Nhận xét tiết học *******************************. Tiết 4. KHOA HỌC SỰ SINH SẢN.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. MỤC TIÊU: Sau tiết học, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức: Học sinh nhận ra mọi trẻ em đều do bố , mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với bố mẹ của mình. 2. Kĩ năng: Nêu được ý nghĩa của sự sinh sản ở người. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích khoa học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Bộ phiếu dùng cho trò chơi “Bé là con ai?” (đủ dùng theo nhóm) - Học sinh: Sách giáo khoa, ảnh gia đình III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. TG 3’. Néi dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra - Kiểm tra SGK, đồ dùng - Các tổ báo cáo kết quả bài cũ:. 1’. môn học.. kiểm tra. “ Sự sinh sản” * Trò chơi: “Bé là con ai?”. - Học sinh lắng nghe - Hoạt động lớp, cá nhân,. 2. Bài mới: 2. Giới thiệu. bài: 33’ b. Giảng bài:. * Hoạt động 1: - GV phát những tấm phiếu nhóm bằng giấy màu cho HS và - HS thảo luận nhóm đôi để yêu cầu mỗi cặp HS vẽ 1 em chọn 1 đặc điểm nào đó để bé hay 1 bà mẹ, 1 ông bố của vẽ, sao cho mọi người nhìn em bé đó.. vào hai hình có thể nhận ra. - GV thu tất cả các phiếu đã đó là hai mẹ con hoặc hai bố vẽ hình lại, tráo đều để HS con  HS thực hành vẽ. chơi. - GV tổ chức cho HS chơi. - HS nhận phiếu, tham gia. trò chơi - Kết thúc trò chơi, tuyên - HS lắng nghe dương đội thắng. - GV yêu cầu HS trả lời các CH: - Tại sao chúng ta tìm được - Dựa vào những đặc điểm bố, mẹ cho các em bé? giống với bố, mẹ của mình. - Qua trò chơi, các em rút ra - Mọi trẻ em đều do bố, mẹ điều gì?. sinh ra và đều có những đặc.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> điểm giống với bố, mẹ của mình. * Hoạt động 2: * Làm việc với SGK - HĐ lớp, cá nhân, nhóm - Bước 1: GV hướng dẫn - Học sinh lắng nghe - YC HS quan sát hình 1, 2, 3 - HS quan sát hình 1, 2, 3 tr 5 trong SGK, đọc lời thoại - Đọc các trao đổi giữa các giữa các nhân vật trong hình. nhân vật trong hình. - Liên hệ đến gia đình mình - HS tự liên hệ - Bước 2: Làm việc theo cặp - HS làm việc theo HD của - Bước 3: Báo cáo kết quả. GV - Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận. của nhóm mình. - YC HS thảo luận để tìm ra - HS thảo luận theo 2 câu hỏi ý nghĩa của sự sinh sản.. + trả lời: - Ý nghĩa của sự sinh sản đối với mỗi gia đình, dòng họ ? - Điều gì có thể xảy ra nếu con người không có khả. 3’. - Nêu lại nội dung bài học. - GV đánh giá và liên hệ GD. 3. Củng cố – * Chuẩn bị: Nam hay nữ ? dặn dò:. năng sinh sản? - 2-3 HS nêu. - Nhận xét tiết học *********************. BUỔI CHIỀU Tiết 1. HƯỚNG DẪN HỌC (TOÁN) ÔN TẬP TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ. I. MỤC TIÊU: Sau tiết học, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức: Giúp học sinh nhớ lại tính chất cơ bản của phân số. 2. Kĩ năng: Vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, say mê học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. TG Nôi dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ 1. Kiểm tra bài - Kiểm tra lý thuyết, làm 2 bài - 2 học sinh cũ:. 1’. tập nhỏ. - Lần lượt học sinh sửa bài. - YC HS sửa bài 2, 3 tr 4. - Viết, đọc, nêu tử số và. - Giáo viên nhận xét. mẫu số. 2. Bài mới: a. Giới thiệu “Ôn tập tính chất cơ bản của. bài: 33’ b. Giảng bài:. * Hoạt động 1:. phân số” * Hướng dẫn HS ôn tập:. - HS lắng nghe. - Hoạt động lớp - HS nêu nhận xét ý 1. (SGK) Tìm phân số bằng với phân số - HS nêu nhận xét ý 2 (SGK). 15 18. - Lần lượt HS nêu toàn bộ. t/c cơ bản của phân số. - Giáo viên ghi bảng. - Học sinh làm bài - Ứng dụng tính chất cơ bản - HS nêu phân số vừa rút của phân số.. gọn 90. - rút gọn phân số sau: 120. 3 4. - Tử số và mẫu số bé đi mà phân số mới vẫn bằng phân. số đã cho. - Yêu cầu học sinh nhận xét về - ... phân số 3/4 không còn tử số và mẫu số của phân số rút gọn được nữa nên gọi là * Hoạt động 2:. mới. * Thực hành - Yêu cầu học sinh làm bài 1 - Áp dụng tính chất cơ bản của. phân số tối giản. - Hoạt động cá nhân + lớp - Học sinh làm bài - sửa bài - Trao đổi ý kiến để tìm. phân số quy đồng mẫu số phân cách rút gọn nhanh nhất. - Học sinh quy đồng 2 4 số: 5 và 7 - Quy đồng mẫu số các phân số - ... làm cho mẫu số các là làm việc gì?. phân số giống nhau. - Nêu MSC : 35 - Nêu cách quy đồng, kết.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> luận ta có * Hoạt động 3:. 3’. Bài 1:. * Thực hành - Yêu cầu HS làm bài vào vở - Rút gọn phân số. Bài 2:. - Quy đồng mẫu số. Bài 3: - Nối phân số với kq 3. Củng cố – * Chuẩn bị: Ôn tập: So sánh hai dặn dò:. 14 35. 20. và 35 - HĐ nhóm đôi thi đua - Học sinh làm bảng con - Sửa bài - Học sinh làm VBT - 2 HS lên bảng sửa bài - HS giải thích vì sao nối…. phân số - GV nhận xét tiết học ********************* ĐỊA LÍ. TiÕt 2. VIỆT NAM - ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA I. MỤC TIÊU: Sau tiết học, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức: Nắm vị trí, giới hạn, hình dạng, diện tích nước Việt Nam và hiểu được những thuận lợi về vị trí lãnh thổ nước ta. 2. Kĩ năng: Chỉ được giới hạn, mô tả vị trí , hình dạng nước ta ; nhớ diện tích của Việt Nam. 3. Thái độ: Tự hào về Tổ quốc. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam. Quả Địa cầu - Học sinh: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:. TG Nôi dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ 1. Kiểm tra - Kiểm tra SGK, đồ dùng học - Học sinh nghe hướng bài cũ:. tập và hường dẫn phương pháp dẫn học bộ môn. 1’. 2. Bài mới: a. Giới thiệu. bài: - GV nêu - HS nghe 33’ b. Giảng bài: 1. Vị trí địa lí và giới hạn - Hoạt động nhóm đôi, lớp * Hoạt động 1: - GV yêu cầu học sinh quan sát - Học sinh quan sát và trả Bước 1:. hình 1/ SGK và trả lời các câu lời..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bước 2:. hỏi + Yêu cầu HS xác định vị trí + HS chỉ vị trí Việt Nam Việt Nam trên bản đồ. trên bản đồ và trình bày kết quả làm việc trước lớp. + GV sửa chữa và giúp HS Bước 3:. hoàn thiện câu trả lời + Yêu cầu học sinh xác định vị + Học sinh lên bảng chỉ vị trí Việt Nam trong quả địa cầu. trí nước ta trên quả địa. * Hoạt động 2:. 2. Hình dạng và diện tích. cầu - Hoạt động nhóm, cá. Bước 1:. ( làm việc theo nhóm) nhân, lớp + Cho HS làm việc theo 6 nhóm + Học sinh thảo luận - Phần đất liền nước ta có đặc - Hẹp ngang , chạy dài và điểm gì ?. có đường bờ biển cong. như chữ S - Từ bắc vào nam, phần đất liền - 1650 km nước ta có chiều dài là bao nhiêu km ? - Nơi hẹp ngang nhất là bao - Chưa đầy 50 km nhiêu km? - Diện tích lãnh thổ nước ta - khoảng 330.000 km2 khoảng bao nhiêu km2 ? - So sánh diện tích nước ta với + So sánh: một số nước có trong bảng số S.Campuchia < S.Lào < liệu. Bước 2:. S.Việt Nam < S.Nhật <. S.Trung Quốc + Giáo viên sửa chữa và giúp + Học sinh trình bày hoàn thiện câu trả lời. - Nhóm khác bổ sung - Giáo viên chốt ý - HS hình thành ghi nhớ - Tổ chức trò chơi “Tiếp sức”: - Học sinh tham gia theo 2. 3’. Dán 7 bìa vào lược đồ khung nhóm, mỗi nhóm 7 em 3. Củng cố – * Chuẩn bị: “Địa hình và dặn dò:. khoáng sản” - Nhận xét tiết học. *********************. TiÕt 2:. Thứ năm ngày 7 tháng 9 năm 2017 To¸n.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU: Sau tiết học, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức: Giúp học sinh nhớ lại về cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số và khác mẫu số . 2. Kĩ năng: Biết sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn . 3. Thái độ: Giúp học sinh yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:. TG 3’. Néi dung Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra - Tính chất cơ bản PS. Hoạt động của trò - 2 học sinh. bài cũ:. - HS sửa bài 1, 2, 3 (SGK). - GV kiểm tra lý thuyết - Giáo viên nhận xét.. 1’. 2. Bài mới: a. Giới thiệu. bài: 33’ b. Giảng bài: * Hoạt động 1:. “ So sánh hai phân số” * So sánh hai phân số. - HS lắng nghe. - Hoạt động lớp, cá nhân,. nhóm - Hướng dẫn học sinh ôn tập - Học sinh làm bài 2 - Yêu cầu HS so sánh: 7 và 5 - HS NX và giải thích (cùng mẫu số, so sánh tử số 2 và 5  5 7. 5 và 2). - Giáo viên chốt lại ghi bảng - Yêu cầu HS so sánh:. 3 4. - Học sinh nhắc lại và - Học sinh làm bài - Học sinh nêu cách làm. 5 7. - HS kết luận: So sánh phân. - GV chốt lại: So sánh hai phân số khác mẫu số  quy đồng số bao giờ cũng có thể làm cho mẫu số hai PS  so sánh chúng có cùng mẫu số  so sánh. - Yêu cầu học sinh nhận xét - Giáo viên chốt lại. - Giáo viên chốt ý - sửa sai cho HS (nếu có).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> * Hoạt động 2:. * Thực hành. - Hoạt động cá nhân - Tổ chức học sinh thi đua. Bài 1 9. 8. Chú ý 28 và 21 (7 x 4) (7 x 3). giải nhanh - Học sinh làm bài 1 - Học sinh sửa bài - Cho HS trao đổi ý kiến với cách quy đồng hai phân số trên. Bài 2:. MSC: 7 x 4 x 3 - GV yêu cầu học sinh đọc đề. - Học sinh làm bài 2. bài,học sinh nêu yêu cầu đề bài - Học sinh sửa bài - Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét - Giáo viên yêu cầu vài học sinh - Chọn phương pháp nhanh nhắc lại (3 học sinh). dễ hiểu - HĐ nhóm thi đua giải bài. tập HV ghi sẵn bảng phụ - GV chốt lại so sánh phân số với - 2 HS nhắc lại (lưu ý cách 1.. phát biểu của HS, GV sửa lại chính xác). 3’. - GV cho 2 học sinh nhắc lại 3. Củng cố – * Chuẩn bị phân số thập phân dặn dò:. - Nhận xét tiết học *******************. Tiết 2:. LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ ĐỒNG NGHĨA. I. MỤC TIÊU: Sau tiết học, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hồn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn. 2. Kĩ năng: Biết vận dụng những hiểu biết đã có để làm các bài tập thực hành về từ đồng nghĩa, đặt câu phân biệt từ đồng nghĩa. 3. Thái độ: Thể hiện thái độ lễ phép khi lựa chọn và sử dụng từ đồng nghĩa để giao tiếp với người lớn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Giáo viên: Chuẩn bị bìa cứng ghi ví dụ 1 và ví dụ 2. Phiếu photo phóng to ghi bài tập 1 và bài tập 2. - Học sinh: Bút dạ, vẽ tranh ngày khai trường, cánh đồng, bầu trời, dòng sông. Cấu tạo của bài “Nắng trưa”. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. TG Nôi dung 3’ 1. KT bài cũ: 1’. Hoạt động của thầy - GV kiểm tra sách vở của HS. Hoạt động của trò Hát. “ Từ đồng nghĩa” * Nhận xét, ví dụ. - HS lắng nghe - Hoạt động cá nhân, lớp,. 2. Bài mới: a. Giới thiệu. bài: 33’ b. Giảng bài: * Hoạt động 1:. nhóm - Yêu cầu học sinh đọc và phân - Học sinh lần lượt đọc yêu tích ví dụ. cầu bài 1 Giáo viên chốt lại nghĩa của các - Xác định từ in đậm : xây từ  giống nhau.. dựng,. kiến. thiết,. vàng. xuộm, vàng hoe, vàng lịm Những từ có nghĩa giống nhau - So sánh nghĩa các từ in đậm hoặc gần giống nhau gọi là từ đoạn a - đoạn b. đồng nghĩa. - Hỏi: Thế nào là từ đồng nghĩa?. - Cùng chỉ một sự vật, một. - Giáo viên chốt lại (ghi bảng trạng thái, một tính chất. phần 1). - Nêu VD. - Yêu cầu học sinh đọc câu 2.. - Học sinh lần lượt đọc - Học sinh thực hiện vở nháp - Nêu ý kiến. Lớp nhận xét. * Hoạt động 2: * Hoạt động 3: Bài 1:. - Tổ chức cho các nhóm thi đua. * Hình thành ghi nhớ. - Hoạt động lớp - HS lần lượt đọc ghi nhớ * Phần luyện tập - Hoạt động cá nhân, lớp - Yêu cầu HS đọc những từ in - Học sinh làm bài cá nhân đậm có trong đoạn văn. Bài 2:. - 2 - 4 học sinh lên bảng gạch. - GV chốt lại từ đồng nghĩa. - Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu - 1, 2 học sinh đọc bài 2.. - HS làm bài cá nhân và sửa. bài - Giáo viên chốt lại và tuyên - Các tổ thi đua nêu kết quả.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> dương tổ nêu đúng nhất bài tập - Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu - 1, 2 học sinh đọc yêu cầu. Bài 3:. bài 3 - Học sinh làm bài cá nhân - Giáo viên thu bài, chấm chữa. - Tìm từ đồng nghĩa với từ: xanh, - Các nhóm thi đua tìm từ. 3’. trắng, đỏ, đen đồng nghĩa - Tuyên dương khen ngợi - Cử đại diện lên bảng 3. Củng cố – * Chuẩn bị: “Luyện từ đồng dặn dò:. nghĩa” - Nhận xét tiết học *********************** KĨ THUẬT. TiÕt 4. ĐÍNH KHUY HAI LỖ. I/ MỤC TIÊU: Sau tiết học, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức: Biết cách đính khuy hai lỗ. 2.Kĩ năng: Đính được ít nhất một khuy hai lỗ. khuy đính tương đối chắc chắn. 3.Thái độ: Giáo dục cho học sinh yêu thích môn học. II/ ĐỒ DÙNG - Mẫu đính khuy hai lỗ - Một số sản phẩm may mặc được đính khuy hai lỗ. - Vật liệu và dụng cụ cần thiết. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TG 3' 30’. Nội dung 1. Bài cũ :. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Kiểm tra đồ dùng. -HS chuẩn bị.. Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học. HS theo dõi.. động. -GV đặt câu hỏi định hướng quan. -Quan sát hình 1b(sgk). Hoạt động1:. sát mẫu.. Nêu nhận xét về đường chỉ. Quan sát và. -Giới thiệu mẫu đính khuy –. đính khuy. nhận xét mẫu. hướng dẫn.. - Quan sát, nêu nhận xét về. 2.Bài mới:. a/Giới thiệu bài: b/ Các hoạt.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Tổ chức cho học sinh quan sát. khoảng cách giữa các khuy. khuy đính trên sản phẩm - GV tóm tắt nội dung chính. Hoạt động2 : Hướng dẫn. - Hướng dẫn mục II (sgk )- đặt. - Đọc, nêu các bước trong. thao tác kỹ. câu hỏi. quy trình- cách vạch dấu-. thuật. chuẩn bị… - GV hướng dẫn từng thao tác - Nx và hướng dẫn thực hiện. - 1,2 học sinh lên bảng thực. thao tác quấn chỉ quang chân. hiện thao tác.. khuy - Quan sát khuy được đính - HD nhanh lần thứ 2 các bước. trên sản phẩm và trả lời câu. - Tổ chức cho hs thực hành gấp. hỏi trong sgk.. nẹp, khâu lược nẹp, vạch dấu 5'. 3. Củng cố-. các điểm.. - 1,2 hs nhắc lại và thực. dặn dò:. - Hệ thống lại bài. hiện các thao tác. - Về nhà tập lại để chuẩn bị cho tiết sau thực hành. ***************** BUỔI CHIỀU HƯỚNG DẪN HỌC ( TOÁN). TiÕt 1:. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (tiếp) I. MỤC TIÊU: Sau tiết học, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức: So sánh phân số với đơn vị. So sánh 2 phân số có cùng tử số 2. Kĩ năng: Biết cách so sánh các phân số . 3. Thái độ: Giúp học sinh yêu thích học tốn, cẩn thận khi làm bài. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:. Néi dung Hoạt động của thầy TG 3’ 1. Kiểm tra - Tính chất cơ bản PS bài cũ:. 1’. Hoạt động của trò - 2 học sinh. - GV kiểm tra lý thuyết. - Học sinh sửa bài 2 (SGK). - Giáo viên nhận xét. - Học sinh nhận xét. “So sánh hai phân số (tt)” * Hướng dẫn học sinh ôn tập. - HS nghe - Hoạt động lớp, cá nhân,. 2. Bài mới: a. Giới thiệu. bài : 33’ b. Giảng bài: * Hoạt động 1:. Phương pháp: Thực hành, nhóm đàm thoại - Yêu cầu học sinh so sánh: 3 5. < 1. - Học sinh nhận xét. - Giáo viên chốt lại ghi bảng - Yêu cầu học sinh so sánh: 9 4. - Học sinh làm bài 3 5. có. tử số bé hơn mẫu số ( 3 < 5 ) - Học sinh nhắc lại - Học sinh làm bài - Học sinh nêu cách làm. và 1. - Giáo viên chốt lại - Yêu cầu học sinh nhận xét. - HS rút ra nhận xét + Tử số > mẫu số thì phân số > 1 + Tử số < mẫu số thì phân. * Hoạt động 2:. - Giáo viên chốt lại. số < 1 + Tử số = mẫu số thì phân. * Thực hành. số = 1 - Hoạt động cá nhân. Phương pháp: Thực hành, - Tổ chức học sinh thi đua luyện tập, đàm thoại Bài 1 - Tổ chức chơi trò:. Bài 2:. giải nhanh - Học sinh làm bài 1 “Tiếp - Học sinh thi đua. sức “ - Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét - GV yêu cầu HS đọc đề bài, - Học sinh làm bài 2 học sinh nêu yêu cầu đề bài - Học sinh sửa bài - Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét - Giáo viên yêu cầu vài học - Chọn phương pháp nhanh sinh nhắc lại (3 học sinh). dễ hiểu - Hoạt động nhóm thi đua.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> giải bài tập ghi sẵn bảng phụ - GV chốt lại so sánh phân số - 2 học sinh nhắc lại (lưu ý với 1.. cách phát biểu của HS, GV sửa lại chính xác). 3’. - GV cho 2 học sinh nhắc lại 3. Củng cố – * Chuẩn bị “Phân số thập dặn dò:. phân” - Nhận xét tiết học. - HS lắng nghe và thực hiện.. ****************************** HƯỚNG DẪN HỌC ( LuYÖn tõ vµ c©u). TiÕt 2:. LUYỆN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA I. MỤC TIÊU: Sau tiết học, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa. 2. Kĩ năng: Học sinh tìm được nhiều từ đồng nghĩa với từ đã cho. Cảm nhận sự khác nhau giữa những từ đồng nghĩa không hoàn toàn. Biết cân nhắc , lựa chọn từ thích hợp với ngữ cảnh cụ thể . 3. Thái độ: Có ý thức lựa chọn từ đồng nghĩa để sử dụng khi giao tiếp cho phù hợp. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Phiếu pho to phóng to ghi bài tập 1 , 3 - Bút dạ - Học sinh: Từ điển III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:. TG 3’. Néi dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra + Thế nào là từ đồng nghĩa ? - Học sinh trả lời câu hỏi bài cũ:. kiểm tra. - HS nhận xét. + Thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn - không hoàn toàn ? Nêu vd? - GV nhận xét 1’. 2. Bài mới: a. Giới thiệu. bài: 33’ b. Giảng bài:. “Luyện tập về từ đồng nghĩa” * Luyện tập. - Học sinh nghe - Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp - HS đọc yêu cầu bài 1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 1:. - Học theo nhóm bàn. - Nhóm trưởng phân công. - Sử dụng từ điển. các bạn tìm từ đồng nghĩa chỉ màu xanh - đỏ - trắng đen - Mỗi bạn trong nhóm đều làm bài - giao phiếu cho thư ký tổng hợp. - Lần lượt các nhóm lên đính bài làm trên bảng. - GV chốt lại và tuyên dương Bài 2:. (đúng và nhiều từ) - Học sinh nhận xét - HS đọc yêu cầu bài 2. - Học sinh làm bài cá nhân - Giáo viên quan sát cách viết - VD : câu, đoạn và hướng dẫn học + Vườn cải nhà em mới lên sinh nhận xét, sửa sai xanh mướt ….. - Giáo viên chốt lại - Chú ý - Học sinh nhận xét từng cách viết câu văn của học sinh Bài 3:. câu (chứa từ đồng nghĩa ...) - HS đọc yêu cầu bài tập - HS đọc đoạn “Cá hồi. - Học trên phiếu luyện tập. vượt thác “ - HS làm bài trên phiếu - Học sinh sửa bài - HS đọc lại cả bài văn. đúng - Giáo viên tuyên dương và lưu - Các nhóm cử đại diện lên ý học sinh lựa chọn từ đồng bảng viết 3 cặp từ đồng nghĩa dùng cho phù hợp. nghĩa (nhanh, đúng, chữ đẹp) và nêu cách dùng.. 3’. 3. Củng cố – * Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ dặn dò:. Tổ Quốc” - Nhận xét tiết học ************************ Thứ sáu ngày 8 tháng 9 năm 2017. Tiết 1. TËp lµm v¨n LUYỆN TẬP TẢ CẢNH.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> I. MỤC TIÊU: Sau tiết học, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức: Từ việc phân tích cách quan sát tinh tế của các tác giả trong đoạn văn “Buổi sớm trên cánh đồng” , học sinh hiểu thế nào là nghệ thuật quan sát và miêu tả trong một bài văn tả cảnh. 2. Kĩ năng: Biết lập dàn ý tả cảnh một buổi trong ngày và trình bày theo dàn ý những điều đã quan sát . 3. Thái độ: Giáo dục học sinh lòng yêu thích cảnh vật xung quanh và say mê sáng tạo. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Bảng pho to phóng to bảng so sánh, 5, 6 tranh ảnh - Học sinh: Những ghi chép kết quả quan sát 1 cảnh đã chọn III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:. Néi dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TG 3’ 1. Kiểm tra - GV nêu câu hỏi kiểm tra bài - Nhắc lại các kiến thức cần bài cũ:. cũ. ghi nhớ - 1 HS nêu cấu tạo bài. - Giáo viên nhận xét 1’. “Nắng trưa”. 2. Bài mới: a. Giới thiệu. bài: “Luyện tập tả cảnh” - HS nghe 33’ b. Giảng bài * Hướng dẫn HS làm bài tập - Hoạt động nhóm, lớp * Hoạt động 1: - Hướng dẫn HS đọc bài và - Học sinh đọc làm bài tập.. - Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài văn - Thảo luận nhóm - HS đọc lại yêu cầu đề. Bài 1:. - HS đọc thầm đoạn văn “Buổi sớm trên cánh đồng “ + Tác giả tả những sự vật gì - Tả cánh đồng buổi sớm trong buổi sớm mùa thu ?. :vòm trời, những giọt mưa,. những gánh rau , … + Tác giả quan sát cảnh vật - Bằng cảm giác của làn bằng những giác quan nào ?. da( xúc giác), mắt ( thị. giác ) + Tìm 1 chi tiết thể hiện sự - HS tìm chi tiết bất kì quan sát tinh tế của tác giả ?.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tại sao em thích chi tiết đó ? - Giáo viên chốt lại * Hoạt động 2: * Luyện tập Bài 2:. - Hoạt động cá nhân - Một HS đọc yêu cầu đề bài - Học sinh giới thiệu những tranh vẽ về cảnh vườn cây, công viên, nương rẫy - Học sinh ghi chép lại kết. quả quan sát (ý) - GV nhận xét những dàn ý tốt - HS nối tiếp nhau trình bày - Lớp đánh giá và tự sửa lại dàn ý của mình 3’. 3. Củng cố – * Hoàn chỉnh kết quả quan dặn dò:. sát, viết vào vở - Lập dàn ý tả cảnh em đã chọn - Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh - Nhận xét tiết học. - HS lắng nghe và thực hiện.. ************************ Tiết 2. TOÁN PHÂN SỐ THẬP PHÂN. I. MỤC TIÊU: Sau tiết học, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức: Học sinh nhận biết về các phân số thập phân. 2. Kĩ năng: Học sinh nhận ra một số phân số có thể viết thành phân số thập phân, biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân . 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học toán, rèn tính cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Phấn màu, bìa, băng giấy. - Học sinh: Vở bài tập, SGK, bảng con, băng giấy. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:. Néi dung Hoạt động của thầy TG 3’ 1. Kiểm tra - So sánh 2 phân số bài cũ:. Hoạt động của trò - Học sinh sửa bài 2 /7. - Giáo viên yêu cầu học sinh (SGK).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> sửa bài tập về nhà. - Bài 2: chọn MSC bé nhất. - Giáo viên yêu cầu học sinh sửa bài tập về nhà 1’. 2. Bài mới: a. Giới thiệu. bài: 33’ b. Giảng bài: * Hoạt động 1:. “Phân số thập phân” * Giới thiệu phân số thập phân. - HS nghe - Hoạt động nhóm (6. nhóm) - Hướng dẫn học sinh hình - Học sinh thực hành chia thành phân số thập phân. tấm bìa 10 phần; 100 phần; - Lấy ra mấy phần (tuỳ nhóm) - Nêu phân số vừa tạo thành - Nêu đặc điểm của phân số. vừa tạo - Phân số có mẫu số là 10, 100, - ...phân số thập phân 1000 gọi là phân số gì ? - Yêu cầu học sinh tìm phân số. - Một vài học sinh lập lại - Học sinh làm bài. thập phân bằng các phân số. - Học sinh nêu phân số thập. 3 1 , 4 5. * Hoạt động 2: Bài 1:. 4. và 125. phân. * Luyện tập. - Nêu cách làm - Hoạt động cá nhân, lớp. - Viết và đọc phân số thập phân. học - Học sinh làm bài. - Giáo viên yêu cầu học sinh - Học sinh sửa bài. Bài 2:. đọc yêu cầu đề bài - Giáo viên nhận xét - Viết phân số thập phân. - Cả lớp nhận xét - Học sinh làm bài. - Giáo viên yêu cầu học sinh - Học sinh sửa bài. Bài 3:. đọc yêu cầu đề bài - Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét - Giáo viên yêu cầu học sinh - Chọn phân số thập phân đọc yêu cầu đề bài - Có thể nêu hướng giải (nếu bài tập khó). (. 3 7 69 2000. 3 10. ,. 100 34. ,.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài 4:. - GV yêu cầu học sinh đọc đề. chưa là phân số thập phân) - Học sinh làm bài, sửa bài. - Nêu yêu cầu bài tập. - Học sinh nêu đặc điểm của phân số thập phân. - Giáo viên nhận xét - Phân số có mẫu số là 10, 100, - ….gọi là phân số thập. 3’. 1000 được gọi là phân số gì ? - GV nhận xét, tuyên dương 3. Củng cố – * Chuẩn bị: Luyện tập dặn dò:. phân - Lớp nhận xét. - Nhận xét tiết học ***********************. TiÕt 3:. chÝnh t¶ (Nghe-viết) VIỆT NAM THÂN YÊU. I. MỤC TIÊU: Sau tiết học, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức: Nghe và viết đúng bài “Việt Nam thân yêu” . 2. Kĩ năng: Nắm được quy tắc viết chính tả với ng/ ngh, g/ gh, c/ k; Trình bày đúng đoạn thơ. 3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2. - Học sinh: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:. TG 3’. Néi dung Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra - Kiểm tra SGK, vở HS. Hoạt động của trò - Các tổ báo cáo kq kiểm tra. bài cũ: 1’. 2. Bài mới: a. Giới thiệu - Chính tả nghe viết. bài: 33’ b. Giảng bài: * Hoạt động 1:. - Chính tả nghe viết. * Hướng dẫn HS nghe - viết - Hoạt động lớp, cá nhân - GV đọc toàn bài chính tả ở - Học sinh nghe SGK - Giáo viên nhắc học sinh cách - Học sinh nghe và đọc thầm trình bày bài viết theo thể thơ lại bài chính tả lục bát.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - GV hướng dẫn HS những từ - Học sinh gạch dưới những ngữ khó (danh từ riêng) từ ngữ khó - Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét - Giáo viên đọc từng dòng thơ - Học sinh viết bài cho học sinh viết, mỗi dòng đọc 1-2 lượt - Giáo viên nhắc nhở tư thế ngồi viết của học sinh - Giáo viên đọc toàn bộ bài - Học sinh dò lại bài chính tả - Giáo viên chấm bài * Hoạt động 2: Bài 2. * Hướng dẫn HS làm bài tập. - Từng cặp học sinh đổi vở dò lỗi cho nhau - Hoạt động lớp, cá nhân - 1 học sinh đọc yêu cầu. - Học sinh làm bài - Hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh lên bảng sửa bài tập - Giáo viên nhận xét Bài 3. thi tiếp sức nhóm - 1, 2 học sinh đọc lại - 1 HS đọc yêu cầu đề - HS làm bài cá nhân. - Giáo viên nhận xét. - HS sửa bài trên bảng - Lớp nhận xét - Học sinh nêu quy tắc viết chính tả với ng/ ngh, g/ gh, c/. k - Nhắc lại quy tắc ng/ ngh, g/ - Học sinh nhẩm học thuộc 3’. gh, c/ k quy tắc 3. Củng cố – * Học thuộc bảng quy tắc ng/ dặn dò:. ngh, g/ gh, c/ k . GV chốt - Chuẩn bị: cấu tạo của phần vần - Nhận xét tiết học. - HS lắng nghe và thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tiết 3. SINH HOẠT LỚP ĐÁNH GIÁ TUẦN 5. I.Môc tiªu : Sau tiết học, học sinh có khả năng: 1- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 4. 2- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những tån t¹i. 3- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, tự rèn luyện bản thân. II. ChuÈn bÞ : GV: Cờ thi đua HS:Sæ theo dâi. III. Các hoạt động dạy học :. TG 3’. Néi dung Hoạt động của thầy 1. Ổn định - Ổn định tổ chức, giới thiệu nội tổ chức. 15’. Hoạt động của trò. dung yêu cầu giờ sinh hoạt. 2. Sinh hoạt - HD các tổ tổ chức sinh hoạt tổ. - Các tổ tổ chức sinh hoạt, nhận xét thi đua trong tổ.. 15’. 3. Sinh hoạt - Yêu cầu từng tổ lên báo cáo kết. - Các tổ trưởng lên báo. lớp. cáo kết quả thi đua của tổ. quả thi đua.. mình. - Tổ khác nhận xét bình - GV nhận xét xếp cờ thi đua.. cờ.. - Phát động phong trào thi đua tuần. - HS lắng nghe. 2 * Nề nếp: - Tiếp tục duy trì sĩ số, nề nếp ra vào lớp đúng quy định. - Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép. * Học tập: - Thi đua học tập tốt . - Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp. - Thi đua häc tËp trong lớp, trong trường..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> * Vệ sinh: - Thực hiện VS trong và ngoài lớp. - Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn 2’. uống. 4.Củng dặn dò:. cố - GV nhận xét giờ học - Nhắc HS thực hiện tốt nội quy của. Nhắc lại lời dặn dò của. trường lớp.. GV.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×