Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.61 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 1 ngày soạn: 8/2017 ngày dạy: 8/2017</b>
<b> Tiết 1,2,3: Bài 1: Mở đầu (3t)</b>
<b>A:Mục tiêu</b>
<b>-Lập được kế hoạch thực hiện trong hđ học tập</b>
- Sử dụng được các dụng cụ,thiết bị và mẫu trong hđ học tập
-Ghi chép,thu thập được các số liệu quan sát và đo đạc
-Phân tích giải thích được các số liệu quan sát đánh giá kq.
<b>B:Chuẩn bị</b>
1. GV: bảng nhóm, bút dạ, bộ thiết bị và mẫu mơn KHTN 7.
2. HS: - Ôn lại kiến thức về những thiết bị thí nghiệm đã học ở lớp 6
<b>C.PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC</b>
-PP trực quan , PP trò chơi -PP hợp tác nhóm nhỏ
-PP phát hiện và giải quyết vấn đề. -PP gợi mở- vấn đáp
- KT đặt câu hỏi - KT “ hỏi và trả lời”
- KT chia nhóm - KT giao nhiệm vụ
<b>D. NĂNG LỰC – PHẨM CHẤT HÌNH THÀNH</b>
<b>1.Năng lực:</b>
- Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tự học.
- Năng lực hợp tác. -NLsử dụng CNTT
- Năng lực tự quản lí. - Năng lực giao tiếp
<b>2. Phẩm chất:</b>
- Phẩm chất sống yêu thương, sống tự tin, tự chủ và sống có trách nhiệm.
Tiết 1: HĐKĐ, mục I HTKT
Tiết 2:Phần cịn lại HTKT
Tiết 3:Nội dung cịn lại
<b>E.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.</b>
2:Bài mới
<b>KT,HT </b>
<b>và </b>
<b>Hoạt động của thầy và </b>
<b>trò</b>
<b>PPDH</b> <b>n/lực</b>
PP phát
hiện và
giải
quyết
vấn đề
- PP hợp
tác
nhóm
nhỏ
–PP gợi
mở- vấn
đáp
hđ cá
nhân
<b>A:Hoạt động khởi động</b>
- Thảo luận các nội dung
cần có của một bản kế
hoạch và cách trình bày
một bản kế hoạch.
<b>B. Hoạt động hình thành </b>
<b>kiến thức</b>
<b>I. Lập kế hoạch hoạt </b>
<b>động học tập.</b>
- Nghiên cứu thông tin về
những nội dung cần có của
một bản kế hoạch.
- So sánh với nội dung đã
làm ở phần khởi động và
tự đánh giá.
- Các nhóm tham quan kết
quả của nhau và đánh giá
<b>II. Dụng cụ, thiết bị, mẫu</b>
<b>môn KHTN lớp 7</b>
- Nghiên cứu các dụng cụ,
thiết bị về tên, cấu tạo và
cách sử dụng.
- Trình bày trước lớp, lấy
ý kiến các nhóm khác và
- HS có thể kể được: cần
có nhiệm vụ, cách thức
thực hiện, mục đích…
- Có thể có nhiều ý kiến
khác nhau → cần hiểu
được kế hoạch là những
dự định trong một thời
gian gần và phải thể hiện
được những nhiệm vụ
cần thực hiện cũng như
cách thức thực hiện
nhiệm vụ đó.
Nội dung của kế hoạch
gồm:
- Mục tiêu
- Nhiệm vụ
hiện
- Tiến trình thực
hiện
- Dự kiến kết quả.
NL giải
quyết vấn
đề
- NL hợp
tác
- NLgiao
tiếp
- NL quản
lí
PC: có
trách
nhiệm
NL hợp
tác
- NLgiao
tiếp
-PP trực
quan
hđ nhóm
- KT đặt
câu hỏi
-HT hoạt
động cá
nhân,
hoạt
động
nhóm
- PP hợp
tác
nhóm
nhỏ
xin ý kiến của GV.
- Hồn thiện nội dung vào
sách.
- Chỉ ra những dụng cụ dễ
vỡ, dễ cháy nổ và các hóa
chất độc hại.
- Đề xuất một số quy tắc
ATTN
- Báo cáo trước lớp kết
quả hoạt động, lắng nghe
nhận xét và hoàn thiện.
<b>III. Tập sử dụng các </b>
<b>dụng cụ, thiết bị và mẫu </b>
<b>trong hoạt động học tập.</b>
<b>1. Đo nhịp tim</b>
- Tiến hành đo nhịp tim
của một thành viên trong
nhóm theo hướng dẫn của
sách.
- Ghi kết quả đo vào bảng
1.2
- Thảo luận câu hỏi mục 1.
- Trình bày kết quả trước
lớp, so sánh với kết quả
của nhóm khác và giải
thích.
* Dụng cụ dễ vỡ: dụng cụ
thủy tinh, sứ..
* Dễ cháy nổ: đèn cồn…
* Hóa chất độc hại:
axit…
* Quy tắc: Sử dụng đúng
cách, tn thủ nghiêm
ngặt quy trình thí
nghiệm, có thể dùng thiết
bị bản hộ nếu có….
- Cần đặt ống nghe đúng
vị trí và đếm nhịp đúng
cách.
- Nhịp tim tăng lên khi
chuyển tư thế ngồi sang
tư thế đứng vì khi đứng
lên, máu bị dồn xuống
dưới chân nên tim phải
đập nhan hơn để bơm
máu lên đầu.
- Nhịp tim cũng tăng lên
khi chuyển từ hoạt động
nhẹ sang hoạt động mạnh
để cung cấp đủ máu cho
các cơ quan giải phóng
năng lượng hoạt động.
- Nhịp tim của mỗi người
NL hợp
tác
- NLgiao
tiếp
- NL quản
lí
PC: có
trách
nhiệm
- NL hợp
tác
- NLgiao
tiếp
- NL quản
lí
–PP gợi
mở- vấn
đáp
-PP trực
quan
-PP trực
<b>2. NC tổng khối lượng </b>
<b>các chất trước và sau </b>
<b>PUHH</b>
- Làm thí nghiệm Zn tác
dụng với dd CuSO4
- Cân và ghi kết quả vào
bảng 1.3
- Thảo luận các câu hỏi
mục 2.
- Trình bày trước lớp và so
sánh kết quả với các nhóm
khác.
- Lắng nghe ý kiến của GV
và giải thích được sự khác
nhau về kết quả của các
nhóm nếu có.
<b>3. Tìm hiểu tên gọi và </b>
<b>thơng tin, kí hiệu ghi </b>
<b>trên các thiết bị</b>
- Quan sát các thiết bị điện
- Ghi thông số kĩ thuật và
- Trình bày trước lớp, lắng
nghe ý kiến của nhóm
khác và GV để hồn thiện
vào vở.
<b>C. Hoạt động luyện tập</b>
Hoạt động cá nhân:
- Quan sát và mơ tả tình
huống trong tài liệu
thể do dụng cụ đo hoặc
cách đo khơng chính xác,
có thể kiểm chứng bằng
cách đo lại trên đối tượng
đối chứng.
- Có hiện tượng viên kẽm
chuyển dần sang màu đỏ
và dung dịch nhạt màu
dần.
- Tổng khối lượng của
cốc, dung dịch và chất
rắn trước và sau thí
nghiệm bằng nhau.
V: điện áp, hiệu điện thế
định mức.
A: Cường độ dịng điện
W: Cơng suất
Hz: tần số dịng điện.
tác
- NLgiao
tiếp
- NL quản
lí
PC: có
trách
nhiệm
NL hợp
tác
- NLgiao
tiếp
- NL quản
lí
quan
- KT đặt
câu hỏi
-HT hoạt
động cá
KT giao
nhiệm
vụ
<b>D. Hoạt động vận dụng</b>
- Hoàn thiện kế hoạch cá
nhân đã xây dựng từ phần
khởi động.
- Đưa ra một số ví dụ
trong thực tiễn như ở mục
luyện tập.
- Trình bày trước lớp
<b>E. Hoạt động tìm tòi mở </b>
<b>rộng</b>
-Nghiên cứu về ống nghe
y tế.
- Lập kế hoạch tự làm
dụng cụ học tập
Trong tình huống của bài,
đèn pin bị cháy bóng.
- Ví dụ trong thực tiễn:
xe máy khơng nổ, TV
khơng lên hình, điều
khiển TV không điều
khiển được