Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

sh6t33t11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.28 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 11 Tiết: 33. Ngày soạn: 26/10/2017 Ngày dạy: 03/11/2017. LUYỆN TẬP §17.2 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố cách tìm ƯC, ƯCLN. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tìm ƯC, ƯCLN. 3. Thái độ: - Nhanh nhẹn, áp dụng thực tế, cẩn thận. II. Chuẩn Bị: - GV: Hệ thống bài tập, thước, phấn màu - HS: SGK, chuẩn bị bài tập. III. Phương Pháp: - Vấn đáp tái hiện, đặt và giải quyết vấn đề, gợi mở, hoạt động cá nhân. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A2: ................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc luyện tập. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: (12’) GVHD: Gọi x (lớn nhất) là HS : x phải là ước chung độ dài cạnh của hình vuông. của 75 và 105. Để cắt hết tấm bìa hình chữ nhật thì x là gì của 75 và 105? GV: Theo đề thì x phải là HS : x = ƯCLN(75,105) số lớn nhất thì x được tính như thế nào? GV: Cho HS lên bảng tìm 1HS lên bảng tìm ƯCLN(75,105). ƯCLN(75,105), các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. Hoạt động 2: (12’) GVHD 112  x thì x là gì của 112? 140  x thì x là gì của 140? Vậy x là gì của 112 và 140? GV : Cho HS lên bảng tìm ƯC(112,140). HS : Trả lời x là ước của 112. x là ước của 140. x là ƯC của 112 và 140. HS: Lên bảng tìm ƯC(112,140), các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. GHI BẢNG Bài 145: Gọi x (lớn nhất) là độ dài cạnh của hình vuông. Để cắt hết tấm bìa hình chữ nhật thì 75  x và105  x. Vậy: x = ƯCLN(75,105) Ta có: 75 = 3.52 105 = 3.5.7 Suy ra: ƯCLN(75,105) = 3.5 = 15 Vậy: x = 15 cm.. Bài 146: Tìm số tự nhiên x biết rằng 112  x, 140  x và 10 < x < 20 Theo giả thiết thì: x  ƯC(112,140) Ta có: 112 = 24.7 2 140 = 2 .5.7 Suy ra: ƯCLN(112,140) = 22.7 = 28 Vậy: ƯC(112,140) = Ư(28) = 1;2;4;7;14;28. ƯC(112,140) =. trên bảng..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1;2;4;7;14;28 và 10 < x < 20 thì x = ? GV: Nhận xét, chốt ý Hoạt động 3: (12’). Vì 10 < x < 20 nên x = 14. HS: x = 14 HS: Chú ý. HS: Trả lời. GV: Cho HS đứng tại chỗ trả lời câu a. HS: Lên bảng tìm Như vậy a là ước chung của 28 và 36. Các em hãy tìm ƯC(28,36), các em còn lại làm vào vở, theo dõi và nhận ƯC(28,36). xét bài làm của bạn. HS: a = 4 GV: ƯC(28,36) = Ư(4) =. Bài 147: a) 28  a, 36  a và a > 2. b) a  ƯC(28,36) Ta có: 28 = 22.7 36 = 22.32 Suy ra: ƯCLN(28,36) = 22 = 4 ƯC(28,36) = Ư(4) = 1;2;4 Vì a > 2 nên a = 4. 1;2;4. Theo đề bài thì a nhận giá trị nào? GV: Cho HS đứng tại chỗ trả lời kết quả câu c.  Nhận xét.. HS: Trả lời.. c). Mai mua 28 : 4 = 7 hộp bút Lan mua 36 : 4 = 9 hộp bút. HS: Chú ý. 4. Củng Cố:( 6’) - GV nhắc lại các bước tìm ƯCLN và cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN. 5. Hướng Dẫn Về Nhà : ( 2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Làm tiếp bài tập 148 (GVHD). - Xem trước bài 18. 6. Rút Kinh Nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×