Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.2 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT NGÃ NĂM TRƯỜNG THCS LONG BÌNH. ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 9 Năm học 2016- 2017 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) 1. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. - Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức: biết, hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung: Địa lí dân cư, địa lí kinh tế, sự phân hóa lãnh thổ. 2. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA Hình thức kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận 3. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ nhận thức. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Vận dụng sáng tạo. Chủ đề. Địa lí dân cư. 35% TSĐ =3,5 điểm Địa lí kinh tế 35% TSĐ =3,5 điểm. Sự phân hóa lãnh thổ. 30% TSĐ. - Biết được điểm khác nhau cơ bản của quần cư nông thôn và thành thị; biết được tỉ lệ dân tộc ít người ở nước ta. Số LĐ k qua đào tạo 43% TSĐ =1,5điểm Biết được hai nhóm đất chính ở nước ta. 14,3% TSĐ =0,5 điểm -Biết được địa hình đặc trưng của Trung du và miền núi Bắc Bộ; hế mạnh của Bắc Trung Bộ 33.3 % TSĐ. Giải thích được vấn đề vấn đề việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta 57% TSĐ =2,0điểm Hiểu vai trò của trục xương sống đường bộ của nước ta; tỉ lệ che phủ rừng hiện tại. Dựa vào bảng số liệu vẽ biểu đồ rút ra nhận xét. 28% TSĐ =1 điểm. 58 % TSĐ =2,0điểm. - Hiểu đươc những thuận lợi và khó khăn của tự nhiên ở ĐBSH. 66.7% TSĐ =.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> =3điểm =1điểm 2điểm TSĐ: 10 3điểm = 30% 2điểm = 30% 2,0 điểm = 20% 2,0 điểm = 20% Tổng số câu 11 TSC: 6 câu TSC: 3 câu TSC: 1 câu TSC: 1 câu 4. SOẠN ĐỀ KIỂM TRA TỪ MA TRẬN A. TRẮC NGHIỆM( 4 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: Câu 1. Các dân tộc ít người ở nước ta chiếm bao nhiêu % dân số? a. 9,2% b. 13,8% c. 20,4% d. 24,5% Câu 2. Hoạt động kinh tế giữa quần cư nông thôn và quần cư thành thị có sự khác nhau: a. Nông thôn chủ yếu là dịch vụ. b. Thành thị chủ yếu là sản xuất nông nghiệp. c. Nông thôn chủ yếu là hoạt động thương mại.. d. Thành thị chủ yếu là công nghiệp dịch vụ thương mại, nông thôn chủ yếu là sản xuất nông nghiệp. Câu 3. Hai nhóm đất nào chiếm diện tích lớn nhất nước ta? a. Đất phù sa, đất phèn b. Đất phù sa, đất mặn c. Đất phù sa, đất feralit d. Đất Feralit, đất xám Câu 4. Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có địa hình đặc trưng: a. địa hình dạng đồi núi thấp Câu 8: Ở Việt Nam, lao động không qua b. địa hình đồng bằng. đào tạo chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu c. địa hình cao nhất nước ta. lao động cả nước? d. địa hình cao nguyên A. 21% B. 24,2% Câu 5. Thế mạnh trong công nghiệp của C. 75,8% D. 78,8% vùng Bắc Trung Bộ là: II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) a. khai thác khoáng sản và sản xuất Câu 1. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên vật liệu xây dựng. thiên nhiên ở Đồng bằng sông Hồng có b. khai thác thủy sản,phát triển rừng. những thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển c. khai thác lâm nghiệp,thủy sản,cây kinh tế- xã hội? (2 điểm) lương thực. Câu 2 . Tại sao nói việc làm đang là vấn đề d. khai thác phát triển trồng cây xã hội gay gắt ở nước ta? (2 điểm) công nghiệp. Câu 3 (2 điểm) Vẽ biểu đồ hình tròn dựa vào Câu 6. Hiện nay, độ che phủ rừng toàn bảng số liệu dưới đây. quốc nước ta còn bao nhiêu? Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế A. 35% B. 53% năm 2002 C. 57% D. 75% Câu 7: Hai tuyến đường giao thông nào Các thành phần kinh tế tạo nên trục xương sống của giao thông vận tải nước ta? Kinh tế nhà nước A. A.Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ Kinh tế tập thể 1A B. Quốc lộ 1A và đường Kinh tế tư nhân sắt thống nhất B. C.Đường sắt thống nhất và đường Kinh tế cá thể Hồ Chí Minh D. Quốc lộ 1A và Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài quốc lộ 5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Nguồn lao động nước ta dồi dào nhưng trong điều kiện nền kinh tế chưa phát triển đã tạo ra sức ép lớn gây căng thẳng về vấn đề việc làm. (1 điểm) - Khu vực nông thôn do đặc điểm mùa vụ sản xuất, sự phát triển các ngành nghề ở nông thôn còn hạn chế nên quỹ thời gian chưa sử dụng hết ( người dân bỏ lên thành thị làm cho nông thôn thiếu lao động); Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao. (1 điểm) Câu 3 (2 điểm) Học sinh vẽ đúng biểu đồ, chú thích đầy đủ được 1.5 điểm. Tổng cộng Nêu nhận xét về cơ cấu thành phần kinh tế ở nước ta. 5. XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM - Điểm toàn bài tính theo thang điểm 10, làm tròn số đến 0,5 điểm. - Cho điểm tối đa khi học sinh trình bày đủ các ý và bài làm sạch đẹp. - Ghi chú: học sinh có thể không trình bày các ý theo thứ tự như hướng dẫn trả lời nhưng đủ ý và hợp lí, sạch đẹp vẫn cho điểm tối đa. Thiếu ý nào sẽ không cho điểm ý đó. ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được (0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án b d c c. BIEU DO CO CAU GDP PHAN THEO THANH KINH TE 2002- TI LE % KINH 13.7. 5 a. KINH 38.4 KINH. II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên thiên nhiên ở Đồng bằng sông Hồng có những thuận lợi và khó khăn cho phát triển kinh tế- xã hội: * Thuận lợi: (1,5 đ) - Đất phù sa màu mỡ, điều kiện khí hậu, thủy văn thuận lợi cho thâm canh lúa nước. - Thời tiết mùa đông lạnh thuận lợi cho trồng một số cây ưa lạnh. - Một số khoáng sản có giá trị đáng kể như: đá vôi, than nâu, khí tự nhiên... - Vùng ven biển và vịnh thuận lợi cho nuôi trồng, đánh bắt thủy sản và phát triển du lịch... * Khó khăn: ( 0,5 đ) - Thiên tai ( bão, lũ lụt, thời tiết thất thường...) - Ít tài nguyên khoáng sản. Câu 2 ( 2 điểm) Việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta vì:. 31.6. KINH 8.3. 8. Nhận xét (0.5 điểm) Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế ở nước ta rất đa dạng: Trong đó thành phần kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất 38,4%. 6. XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA - Đối chiếu từng câu hỏi với hướng dẫn chấm và thang điểm chưa phát hiện sai sót hoặc thiếu chính xác của đề và đáp án. - Đối chiếu từng câu hỏi với ma trận đề phù hợp với chuẩn cần đánh giá, cấp độ nhận thức, số điểm thích hợp, thời gian phù hợp. ***************Hết***************** Long Bình, ngày 12/11/2011 GVBM. KINH TU NU.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Võ Thị Hồng Y.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>