Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.25 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>T 34 Tiết 131:. KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 8 (Năm học: 2016 – 2017). I.MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA 1. Kiến thức: - Hệ thống kiến thức cơ bản phần Tiếng Việt đã học ở học kì II. - Nhận biết và nắm được các kiến thức đã học ở phần Tiếng Việt. 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng những kiến thức và kĩ năng đã học để viết một đoạn văn. II.HÌNH THỨC KIỂM TRA: - Hình thức: tự luận. - Học sinh làm bài trên lớp trong thời gian 45’. III. THIẾT LẬP MA TRẬN: Mức độ Tên Chủ đề Hành động nói Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Hội thoại. Số câu Số điểm Tỉ lệ % -Chữa lỗi diễn đạt ( lỗi logic). Nhận biết TL - Nêu những kiểu hành động nói (C3, ý 1) 0.5 1 Tỉ lệ: 10 % - Nhận biết vai xã hội trong hội thoại (câu 1, ý 1) 0.5 1 Tỉ lệ: 10%. Thông hiểu TL. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TL -Đặt câu với hành động nói. (C1, ý 2) 0.5 2 Tỉ lệ: 20 %. Cộng. 1 câu 3 điểm Tỉ lệ: 30 %. -Hiểu được vai xã hội. (câu 1, ý 2) 0.5 1 Tỉ lệ: 10% Sửa lại các lỗi diễn đạt (câu 2a,b ). -Lựa chọn trật tự từ trong câu. 1 câu 2 điểm Tỉ lệ: 20 %. Viết đoạn văn ngắn theo chủ đề(câu 4, ý1). Giải thích cách sắp xếp trật tự từ một câu trong đoạn văn.. (câu 4, ý 2) Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu 1 Số điểm 2 Tỉ lệ % Tỉ lệ: 20% IV. KIỂM TRA TIẾNG VIỆT:. 1 2 Tỉ lệ: 20 % 1.5 3 Tỉ lệ: 30%. 0.5 2 Tỉ lệ: 20% 1 4 Tỉ lệ: 40%. 0.5 1. Tỉ lệ: 10 % 0.5 1. Tỉ lệ: 10 %. 2 câu 5 điểm Tỉ lệ: 50 % 4 câu 10 điểm Tỉ lệ :100%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Ngô Thời Nhiệm Họ và tên :……………………… Lớp: 8A…… Điểm. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Phần Tiếng Việt Thời gian: 45 phút Lời phê của giáo viên. Câu 1. Vai xã hội là gì? Vai xã hội được xác định bằng các quan hệ nào? (2điểm) Câu 2.Những câu dưới đây mắc một số lỗi diễn đạt liên quan đến lô-gic. Hãy phát hiện và sửa chữa những lỗi đó.(2điểm) a.Trong bóng đá nói chung và trong thể thao nói riêng, niềm say mê là nhân tố quan trọng dẫn đến thành công. b.Bài thơ không chỉ hay về nghệ thuật mà còn sử dụng thành công phép điệp ngữ. Câu 3. Nêu những kiểu hành động nói thường gặp. Hãy đặt hai câu với hai kiểu hành động nói khác nhau. ( 3 điểm) Câu 4.Viết đoạn văn ngắn, chủ đề “Ích lợi của đi bộ đối với con người”.Sau đó ứng dụng kiến thức đã học để giải thích cách sắp xếp trật tự từ ở một câu trong đoạn văn đó . (3 điểm) ( Gạch chân xác định rồi giải thích bên dưới) -------------Hết----------................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA- PHẦN TIẾNG VIỆT Câu 1. 2. 3. 4. Nội dung - Vai xã hội là vị trí của người tham gia hội thoại đối với người khác trong cuộc hội thoại. ( 1điểm) - Vai xã hội được xác định bằng các quan hệ xã hội: + Quan hệ trên - dưới hay ngang hàng (theo tuổi tác, thứ bậc trong gia đình và xã hội) (0.5điểm) + Quan hệ thân - sơ ( theo mức độ quen biết, thân tình) (0.5điểm) a: Bóng đá nghĩa hẹp hơn từ thể thao nên phải sửa lại: Thể thao nói chung và bóng đá nói riêng ( 1điểm) b. Điệp ngữ thuộc về nghệ thuật nên thay từ nghệ thuật bằng từ nội dung (1điểm) Lưu ý : hs diễn đạt lại câu văn ấy. *Những kiểu hành động nói thường gặp ( 1điểm) - Hỏi . - Trình bày (báo tin ,kể, tả, nêu ý kiến, dự đoán) - Điều khiển (cầu khiến, đe dọa ,thách thức ) - Hứa hẹn - Bộc lộ cảm xúc. *Ví dụ hs tự đặt câu( 2điểm) *Viết đoạn văn : - Hình thức: Viết đoạn văn khoảng 10 dòng(có mở đoạn, thân đoạn, kết đoạn) hành văn trôi chảy, mạch lạc (1.điểm) - Nội dung:nhận thức được ích lợi của việc đi bộ đối sức khỏe, mở mang kiến thức ,tinh thần sảng khoái….(1điểm) - Gạch chân xác định rồi giải thích bên dưới (1điểm). Điểm 2. 2 3. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>