Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.55 MB, 147 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>LAÄP TRÌNH PLC. S7-200.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> CẤU TRÚC VÀ HOẠT ĐỘNG CẤU TRUÙC CUÛA PLC.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> S7-200. SIEMENS. SF RUN STOP. I0.0 I0.1 I0.2 I0.3 I0.4 I0.5 I0.6 I0.7. SIMAT IC S7-200. I1.0 I1.1 I1.2 I1.3 I1.4 I1.5. Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3 Q0.4 Q0.5 Q0.6 Q0.7. Q1.0 Q1.1. CPU 214.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA PLC.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> NGÕ VÀO CỦA PLC.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> NGÕ RA CỦA PLC.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP CỦA PLC.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> KẾT NỐI PLC VỚI TB NGOẠI VI.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> GIỚI THIỆU PLC S7-200.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> CAÙC THOÂNG SOÁ CUÛA PLC S7 200 Đặc trưng. CPU 221. CPU 222. CPU 224. CPU 226. Kích thước(mm). 90x80x62. 90x80x62. 120.5x80x62. 190x80X62. Bộ nhớ chương trình. 2048 words. 2048words. 4096words. 4096words. Bộ nhớ dữ liệu. 1024 words. 1024words. 2560words. 2560words. Cổng logic vào. 6. 8. 14. 24. Cổng logic ra. 4. 6. 10. 16. Modul mở rộng. None. 2. 7. 7. Digital I/O cực đại. 128/128. 128/128. 128/128. 128/128. Analog I/O cực đại. None. 16In/16Out. 32In/32Out. 32In/32Out. Bộ đếm (Counter). 256. 256. 256. 256. Bộ định thì (Timer). 256. 256. 256. 256. Tốc độ thực thi lệnh. 0.37s. 0.37s. 0.37s. 0.37s. Khả năng lưu trữ khi mất điện. 50 giờ. 50 giờ. 190 giờ. 190 giờ.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> GHÉP NỐI MÁY TÍNH VỚI PLC.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> MỞ RỘNG PORT VÀO/RA CHO PLC.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> CẤU TRÚC BỘ NHỚ.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> VÙNG DỮ LIỆU ĐƯỢC CHI RA LAØM NHIỀU MIỀN VỚI CÁC TỪ KHOÁ NHƯ SAU.. -. V: Variable memory I: Input image register O: Output image register M: Internal memory bits SM: Special memory bits.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> VÙNG ĐỐI TƯỢNG Vùng nhớ. Vùng dữ liệu. Vùng đối tượn g. CPU 221. CPU 222. CPU 224. CPU 226. V. V0.0V2047.7. V0.0V2047.7. V0.0V5119.7. V0.0V5119.7. I. I0.0I15.7. I0.0I15.7. I0.0I15.7. I0.0I15.7. Q. Q0.0Q15.7. Q0.015.7. Q0.0Q15.7. Q0.0Q15.7. M. M0.0M31.7. M0.0M31.7. M0.0M31.7. M0.0M31.7. SM. SM0.0SM179.7. SM0.0SM179.7. SM0.0SM179 .7. SM0.0SM179.7. S. S0.0S31.7. S0.0S31.7. S0.0S31.7. S0.0S31.7. L. L0.0L63.7. L0.0L63.7. L0.063.7. L0.0L63.7. Timer. T0T255. T0T255. T0T255. T0T255. Counter. C0C255. C0C255. C0C255. C0C255. Analog inputs. None. AIW0AIW30. AIW0AIW62. AIW0AIW62. Analog outputs. None. AQW0AQW30. AQW0AQW6 2. AQW0AQW62. Thanh nghi ACC. AC0AC3. AC0AC3. AC0AC3. AC0AC3. Bộ đếm tốc độ cao. HC0,HC3,HC4,HC5. HC0,HC3,HC4,HC5. HC0HC5. HC0HC5.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> CÁCH THỨC TRUY CẬP BỘ NHỚ Truy cập theo bit: tên miền(+) địa chỉ byte (+) (+) chỉ số bit. Truy cập theo byte: tên miền (+) B (+) địa chỉ của byte trong miền. Truy cập theo từ: tên miền (+) W (+) địa chỉ byte cao của từ trong miền. Truy cập theo từ kép: tên miền (+) D (+) địa chỉ byte cao của từ trong miền. -.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> TOÁN HẠNG CHO PHÉP TRONG PLC S7-200.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> TOÁN HẠNG CHO PHÉP TRONG PLC S7-200.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> PHÖÔNG PHAÙP LAÄP TRÌNH CHO PLC -PHÖÔNG PHAÙP LADDER. -PHÖÔNG PHAÙP STAMENTLIST(STL). -PHƯƠNG PHÁP DÙNG SƠ ĐỒ KHỐI (FBT). GHI CHÚ: CÓ THỂ CHUYỂN ĐỔI QUA LẠI. GIỮA 3 PHƯƠNG PHÁP TRÊN.. TRONG 3 PHÖÔNG PHAÙP TREÂN THÌ LADER LAØ DỄ HIỂU VAØ SỬ DỤNG NHẤT..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> TAÄP LEÄNH CUÛA PLC S7-200 NHÓM LỆNH CƠ BẢN DẠNG LADDER LỆNH VÀO/ RA TIẾP ĐIỂM THƯỜNG HỞ TIẾP ĐIỂM THƯỜNG ĐÓNG NGÕ RA.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> VÍ DỤ MINH HỌA . . CHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU KHIỂN ĐẢO CHIỀU ĐỘNG CƠ. KẾT NỐI VÀO RA.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> CHƯƠNG TRÌNH VIẾT CHO PLC I0.0 : nút nhấn dừng I0.2 : nút nhấn mở thuận I0.3 : nút nhấn mở nghịch Q0.0 : ngõ ra nối với dây Kt. Q0.1 : ngõ ra nối với dây Kn.. máy máy cuộn cuộn.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> NHÓM LỆNH GHI / XÓA GIÁ TRỊ CHO TIẾP ĐIỂM. LỆNH SET (S) o Dạng LAD : Đóng một mảng gồm n các tiếp điểm kể từ địa chỉ Q0.0, Ở ví dụ trên khi I0.0= 1 thì các tiếp điểm từ Q0.0 đến Q0.4 đều bằng 1..
<span class='text_page_counter'>(24)</span> NHÓM LỆNH GHI / XÓA GIÁ TRỊ CHO TIẾP ĐIỂM. LỆNH RESET (R) o Dạng LAD : Xoá một mảng gồm n các tiếp điểm kể từ địa chỉ Q0.0, Ở ví dụ trên khi I0.0= 1 thì các tiếp điểm từ Q0.0 đến Q0.4 đều bằng 0..
<span class='text_page_counter'>(25)</span> NHÓM LỆNH ĐẠI SỐ BOOLEAN. LỆNH AND oKhi I0.0 và I0.1 đều bằng 1 thì Q0.0 = 1. LỆNH ANDNOT oKhi I0.0 = 1 và I0.1 = 0 thì Q0.0 = 1..
<span class='text_page_counter'>(26)</span> NHÓM LỆNH ĐẠI SỐ BOOLEAN. LỆNH OR oKhi I0.0 hoặc I0.1 bằng 1 thì Q0.0 = 1. LỆNH ORNOT oKhi I0.0 = 1 hoặc I0.1 = 0 thì Q0.0 = 1..
<span class='text_page_counter'>(27)</span> CÁC LỆNH VỀ TIẾP ĐIỂM ĐẶC BIỆT. TIẾP ĐIỂM ĐẢO, TÁC ĐỘNG CẠNH XUỐNG, TÁC ĐỘNG CẠNH LÊN. NOT. N. P.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> NHÓM LỆNH VÀ TIẾP ĐIỂM ĐẶC BIỆT.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> NHÓM LỆNH VÀ TIẾP ĐIỂM ĐẶC BIỆT VÍ DỤ ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ BẰNG 1 NÚT NHẤN ON/OFF.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> NHÓM LỆNH ĐẾM (COUNTER)VÀ LỆNH ĐỊNH THỜI (TIMER) LỆNH ĐỊNH THỜI GIAN ( TIMER) CPU 224 CÓ 256 BỘ ĐỊNH THỜI ĐƯỢC CHI RA LÀM RA LÀM 2 LOẠI: TIMER KHÔNG CÓ NHỚ VÀ TIMER CÓ NHỚ VỚI ĐỘ PHÂN GIẢI KHÁC NHAU NHƯ SAU. Lệnh. Độ phân giải. Giá trị cực đại. CPU 214. 1 ms. 32,767 s. T32 và T96. 10 ms. 327,67 s. T33 ÷ T36, T97 ÷ T100. 100 ms. 3276,7 s. T37 ÷ T63, T101 ÷ T127. 1 ms. 32,767 s. T0 và T64. 10 ms. 327,67 s. T1 ÷ T4, T65 ÷ T68. 100 ms. 3276,7 s. T5 ÷ T31, T69 ÷ T95. TON. TONR.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> KÝ HIỆU CỦA CÁC TIMER TIMER KHÔNG CÓ NHỚ: TON-TXX IN PT. ĐỂ SỬ DỤNG TIMER TA NHẤN F9, CHỌN TON SAU ĐÓ NHẬP SỐ TIMER CẦN SỬ DỤNG. TIMER CÓ NHỚ: TONR-TXX IN PT. ĐỂ SỬ DỤNG TIMER CÓ NHỚ TA NHẤN F9, CHỌN TONR SAU ĐÓ NHẬP SỐ TIMER CẦN SỬ DỤNG..
<span class='text_page_counter'>(32)</span> SỬ DỤNG TIMER TON VD1: NHẤN I1, 100ms SAU Q0.0 SÁNG. MUỐN THỜI GIAN LÂU HƠN, TA THAY ĐỔI GIÁ TRỊ ĐẶT PT, HOẶC CHỌN TIMER KHÁC..
<span class='text_page_counter'>(33)</span> GIẢN ĐỒ THỜI GIAN TON. GHI CHÚ:- GIÁ TRỊ ĐẾM LƯU Ở T32 WORD -KHI T32 WORD = PT THÌ T32 BIT = 1 -XÓA TON BẰNG CÁCH NGẮT NGÕ VÀOHAY DÙNG LỆNH RESET TIMER.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> SỬ DỤNG TIMER TONR VD1: NHẤN I1.0, 170ms RESET T1. MUỐN THỜI GIAN LÂU HƠN, TA THAY ĐỔI GIÁ TRỊ ĐẶT PT, HOẶC CHỌN TIMER KHÁC..
<span class='text_page_counter'>(35)</span> GIẢN ĐỒ THỜI GIAN TONR. GHI CHÚ:- GIÁ TRỊ ĐẾM LƯU Ở T1 WORD. -KHI T1 WORD = PT THÌ T1 BIT = 1 - CHỈ XÓA TONR BẰNG LỆNH RESET TIMER - KHI NGÕ VÀO EN = 0 THÌ DỮ LIỆU KHÔNG VỊ XOÁ.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> BÀI TẬP ỨNG DỤNG TIMER. BT1: VIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU KHIỂN 3 ĐỘNG CƠ HOẠT ĐỘNG NHƯ SAU. NHẤN S1: ĐC1 CHẠY, 10S SAU ĐC2 CHẠY, 10S SAU ĐC3 CHẠY BT2: VIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU KHIỂN 3 ĐỘNG CƠ HOẠT ĐỘNG NHƯ SAU. NHẤN S1: ĐC1 CHẠY, 10S CHO PHÉP KHỞI ĐỘNG ĐC2, 10S SAU CHO PHÉP KHỞI ĐỘNG ĐC3. KHI TẮT THÌ PHẢI TẮT ĐC3 RỒI MỚI TẮT ĐƯỢC ĐC2 VÀ ĐC1. KHI NHẤN S0 3 ĐỘNG CƠ TẮT. S2 ĐK ĐỘNG CƠ 2.. S3 ĐK ĐỘNG CƠ 3..
<span class='text_page_counter'>(37)</span> NHÓM LỆNH ĐẾM (COUNTER)VÀ LỆNH ĐỊNH THỜI (TIMER) LỆNH ĐẾM ( COUNTER) CPU 224 CÓ 256 BỘ ĐẾM:CÓ 3 LOẠI BỘ ĐẾM; ĐẾM LÊN, ĐẾM XUỐNG, ĐẾM LÊN/XUỐNG..
<span class='text_page_counter'>(38)</span> BỘ ĐẾM LÊN (CTU). VÍ DỤ. DẠNG SÓNG VÀO RA.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> BỘ ĐẾM XUỐNG (CTD). VÍ DỤ.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> BỘ ĐẾM XUỐNG (CTD) DẠNG SÓNG VÀO /RA.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> BỘ ĐẾM LÊN/ XUỐNG (CTU-D). VÍ DỤ. DẠNG SÓNG VÀO RA.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> BÀI TẬP ỨNG DỤNG BỘ ĐẾM. BT1. VIẾT CT ĐIỀU KHIỂN ĐCƠ QUAY THUẬN 10S, QUAY NGỊCH 10S SAU ĐÓ LẶP LẠI CHU TRÌNH. BT2. VIẾT CT ĐIỀU KHIỂN ĐCƠ QUAY THUẬN 10S, DỪNG 5S, QUAY NGỊCH 10S SAU ĐÓ LẶP LẠI CHU TRÌNH..
<span class='text_page_counter'>(43)</span> NHÓM LỆNH SO SÁNH CPU 224 CÓ ĐẦY ĐỦ CÁC PHÉP TOÁN SO SÁNH NHƯ TRONG SỐ HỌC. VDỤ: >, < , == , <>, >=, <=, ….
<span class='text_page_counter'>(44)</span> NHÓM LỆNH SO SÁNH.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> NHÓM LỆNH SO SÁNH.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> NHÓM LỆNH VỀ CỔNG LOGIC. LỆNH AND BYTE. KHI EN = 1, VB0 SẺ AND VỚI VB1, KẾT QUẢ SẺ ĐƯỢC ĐẶT LẠI VÀO VB1.. TA CÓ THỂ THAY VB1 BẰNG CÁC ĐỊA CHỈ KHÁC NHƯ VB2, VB3…. VB0. 1. 0. 0. 0. 1. 1. 1. 0. VB1. 0. 0. 1. 1. 0. 1. 1. 1. VB1. 0. 0. 0. 0. 0. 1. 1. 0. AND. VÍ DỤ:.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> NHÓM LỆNH VỀ CỔNG LOGIC. TƯƠNG TỰ NHƯ LỆNH AND BYTE, TA CÓ THỂ THỰC HIỆN LỆNH AND WORD, DOUBLE WORD..
<span class='text_page_counter'>(48)</span> NHÓM LỆNH DI CHUYỂN DỮ LIỆU. LỆNH MOV-B: DI CHUYỂN DỮ LIỆU 1 BYTE. KHI EN = 1 THÌ DỮ LIỆU ĐƯỢC DI CHUYỂN TỪ NGÕ VÀO IN RA NGÕ RA OUT. TA CÓ THỂ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ NGÕ RA OUT BẰNG NHỮNG ĐỊA CHỈ KHÁC NHƯ VB1, VB2…...
<span class='text_page_counter'>(49)</span> NHÓM LỆNH DI CHUYỂN DỮ LIỆU. TƯƠNG TỰ NHƯ LỆNH MOV-B TA CÓ THỂ THỰC HIỆN NHỮNG LỆNH MOV-W, MOV-DW.
<span class='text_page_counter'>(50)</span> BÀI TẬP ỨNG DỤNG LỆNH DỊCH CHUYỂN DỮ LIỆU.. BT1. VIẾT CT ĐIỀU KHIỂN ĐCƠ QUAY THUẬN 10S, QUAY NGỊCH 10S SAU ĐÓ LẶP LẠI CHU TRÌNH. BT2. VIẾT CT ĐIỀU KHIỂN ĐCƠ QUAY THUẬN 10S, DỪNG 5S, QUAY NGỊCH 10S SAU ĐÓ LẶP LẠI CHU TRÌNH..
<span class='text_page_counter'>(51)</span> YEÂU CAÀU CAÁU HÌNH PC Hardware/Software Bô vi xử lý. Yeâu caàu >= 80 486 or Pentium. Khôn gian trống của ổ cứng. 180 MB (for Win95, swap-out file, STEP 7, projects). RAM. >= 16 MB, 32 MB recommended. Giao tieáp. MPI or PC/MPI cable. Maøn hình. SVGA, VGA ,EGA, or TIGA. Chuoät. Yes. Heä ñieàu haønh. >=Windows 95.
<span class='text_page_counter'>(52)</span> CÁC BƯỚC CAØI ĐẶT STEP 7 SIEMENS. or PG 740. 1. 2. 3. 4. 5. 6.. Nhaáo chuoät leân Setup.exe. Chọn lựa tính năng. Chọn lựa ngôn ngữ sử dụng. Đổi disk. Đưa disk có chứa bản quyển. Khởi động lại PC..
<span class='text_page_counter'>(53)</span> Caùc ñieåm caàn löu yù khi caøi ñaët STEP 7 . . . Khai baùo maõ hieäu saûn phaåm (ID): Maõ hieäu saûn phaåm luoân ñi keøm theo phaàn meàm STEP 7. Chuyeån baûn quyeàn: Baûn quyeàn cuûa Step 7 naèm treân moät ñóa meàm Khai báo thiết bị đốt EPROM: Chương trình Step 7 có khả năng đốt chương trình ứng dụng lên thẻ EPROM cho PLC. Chọn giao diện PL/PLC: Step 7 dùng để hỗ trợ soạn thảo phần cứng và chương trình cho PLC sau đó các soạn thảo sẽ được dịch và chuyển sang PC do đó cần có bộ giao diện ghép nối PC vaø PLC.
<span class='text_page_counter'>(54)</span> CAÙC COÂNG CUÏ CUÛA STEP 7.
<span class='text_page_counter'>(55)</span> KHỞI ĐỘNG STEP 7 Bắt đầu. Nhấp đúp.
<span class='text_page_counter'>(56)</span> KHỞI ĐỘNG VIỆC KIỂM TRA THIẾT BỊ. Reset CPU. Hoàn tất khởi động CPU Quan sát đèn báo trên LEDs CPU, PS, và modules. Kết nối PG và khỏi động phần mềm STEP 7 Kieåm tra ngoõ vaøo. Dùng chức năng "Modify Variable" kiểm tra ngõ ra.
<span class='text_page_counter'>(57)</span> TIẾN HAØNH RESET BỘ NHỚ VAØ HOAØN TẤT KHỞI ĐỘNG PHẦN CỨNG RUN-P. RUN-P. RUN-P. RUN-P. RUN-P. RUN. RUN. RUN. RUN. RUN. STOP. STOP. STOP. STOP. STOP. MRES. MRES. MRES. MRES. MRES. 1. Chọn chế độ STOP. 2. Chuyển đến MRES và duy trì tại vị trí MRES cho đến khi đèn STOP sáng lần thứ hai. 3 Chuyển về vị trí STOP và sau đó nhanh chóng chuyển đến MRES. (Khi đèn STOP chớp sáng, Việc xoá bộ nhớ được thực hiện.) 4 Chuyển đến vị trí RUN-P..
<span class='text_page_counter'>(58)</span> D9EØN BAÙO TRONG S7-300 PS. If. T h e n ..... D is p la y D C 2 4 V ... S te a d y lig h t. E v e r y th in g is o k. O ff. - S u p p ly v o lta g e m is s in g. DC 24V - U n d e r v o lta g e o n th e p r im a r y s id e - S h o r t- c ir c u it o n th e 2 4 V s id e F la s h e s. O u tp u t c u r r e n t o v e r lo a d e d. If. Then..... CPU SIEMENS. SF BAF DC5V FRCE RUN STOP. Display RUN... Steady light. Everything is ok. Off. -There was no CPU memory reset -The CPU has an error -Module error or incorrectly assigned parameters.
<span class='text_page_counter'>(59)</span> STEP 7 (SIMATIC Manager) Double click.
<span class='text_page_counter'>(60)</span> Menus & Toolbars trong SIMATIC Manager System menu field (Open/close, etc.) Title bar Menu bar Toolbar. Accessible Nodes Memory Card. Task bar. Title of the active window. Command buttons Symbol/full screen/close.
<span class='text_page_counter'>(61)</span> GIỚI THIỆU Calling the HW configuration tool. Configuring the rack.
<span class='text_page_counter'>(62)</span> MENUS TRONG PHAÀM MEÀM S7 “Station” Menu. “Edit” Menu. “View” Menu. “PLC” Menu “Window” Menu “Options” Menu.
<span class='text_page_counter'>(63)</span> CẤU HÌNH PHẦN CỨNG. Actual configuration. Reading out the actual configuration P G 720.
<span class='text_page_counter'>(64)</span> KHỞI TẠO VIỆC THIẾT LẬP CẤU HÌNH.
<span class='text_page_counter'>(65)</span> THOÂNG SOÁ CPU, ÑAËC TÍNH.
<span class='text_page_counter'>(66)</span> THÔNG SỐ CPU, KHỞI ĐỘNG ĐẶC TÍNH.
<span class='text_page_counter'>(67)</span> THÔNG SỐ CPU, VÙNG LƯU TRỮ.
<span class='text_page_counter'>(68)</span> THÔNG SỐ CPU, CYCLE/CLOCK BỘ NHỚ.
<span class='text_page_counter'>(69)</span> THÔNG SỐ CPU, CÁC MỨC BẢO VỆ.
<span class='text_page_counter'>(70)</span> THOÂNG SOÁ CPU, NGAÉT.
<span class='text_page_counter'>(71)</span> THÔNG SỐ CPU, NGẮT ĐỊNH THỜI.
<span class='text_page_counter'>(72)</span> CPU, NGAÉT CHU KYØ (Watchdog).
<span class='text_page_counter'>(73)</span> THÔNG SỐ CPU, CHẨN ĐOÁN SỰ CỐ.
<span class='text_page_counter'>(74)</span> THIEÁT LAÄP THOÂNG SOÁ CHO MODULE TÍN HIEÄU Thông số module là các biến được thiết lập (one or more per module). Mỗi module đều được thiết lập maëc ñònh. Vieäc thieát laäp thoâng soá module coù theå duøng coâng cuï” S7 Hardware Configuration “ hoaêc bằng các khối SFC trong chương trình người sử dụng. . . Coù 2 daïngthoâng soá xuaát hieän trong caùc module . . Thông số tĩnh – Chỉ chỉnh sữa bằng công cụ S7 Hardware Configuration tool, mà không chỉnh sửa được bằng SFCs trong chương trình ứng dụng. Thông số động –có thể chỉnh sửa được bằng SFCs trong chương trình ứng dụng..
<span class='text_page_counter'>(75)</span> THIEÁT LAÄP THOÂNG SOÁ CHO MODULE ANALOG.
<span class='text_page_counter'>(76)</span> KHỞI TẠO MỘT PROJECT MỚI.
<span class='text_page_counter'>(77)</span> Process, Project, and Program Project management. Hardware (SIMATIC station) Process and application Software (S7 program).
<span class='text_page_counter'>(78)</span> CAÁU HÌNH PROJECT Project. HW station Programmable CPU of an S7-300 S7/M7 programs (assigned) Source programs. User program S7/M7 programs (no HW assigned) Source container of the user program User program with S7 blocks OBs, FBs, FCs, DBs,........
<span class='text_page_counter'>(79)</span> ĐỊNH NGHĨA PROJECT MỚI Menu bar. Project (opened object) Station CPU S7 Program Source Files Blocks Unassigned S7 Program Charts. Objects of the open container.
<span class='text_page_counter'>(80)</span> THÖ VIEÄN CHUAÅN.
<span class='text_page_counter'>(81)</span> KHỞI TẠO PROJECT MỚI. New project: TEST_001.
<span class='text_page_counter'>(82)</span> KHỞI TẠO CẤU TRÚC PROJECT.
<span class='text_page_counter'>(83)</span> KHỞI TẠO BLOCK. Menu or right mouse button. New FC 1.
<span class='text_page_counter'>(84)</span> BIÊN DỊCH VAØ GỠ RỐI Project S7 station SCL. CPU Symbols S7 Program Source Files. 1. Block editing. 2. Compilation 3. Downloading into CPU 4. Debugging. Blocks.
<span class='text_page_counter'>(85)</span>
<span class='text_page_counter'>(86)</span> CAÙC KHOÁI CHÖÔNG TRÌNH Cycle Time Process. OB Khối tổ chức. Error. FB. FC. SFB. FB. FB. SFC. Chế độ hoạt động OB = Khối chương trình tổ chức FB = Khối hàm (chương trình con) có khả năng trao đổi dữ liệu với khối chương trình khác FC = Hàm (chương trình con) có biến hình thức để trao đổi dữ liệu với chương trình đãgọi nó SFB = Khoái haøm heä thoáng SFC = Haøm heä thoáng SDB = Khối dữ liệu hệ thống DB = Khối dữ liệu.
<span class='text_page_counter'>(87)</span> LAÄP TRÌNH TUYEÁN TÍNH OB1 Network 1 Motor contol. Network 2. Messages. Network 3 Aquisition of operating hours.
<span class='text_page_counter'>(88)</span> LAÄP TRÌNH TUYEÁN TÍNH.
<span class='text_page_counter'>(89)</span> LẬP TRÌNH PHÂN ĐOẠN OB 1. FC 1. Motor control. FC 2 Messages. FC 3 Aquisition of operating hours.
<span class='text_page_counter'>(90)</span> LẬP TRÌNH PHÂN ĐOẠN. LT.
<span class='text_page_counter'>(91)</span> LAÄP TRÌNH CAÁU TRUÙC OB 1. FC 1. Motor 1. FC 1. Motor 2. FC 1. Motor 3.
<span class='text_page_counter'>(92)</span> LAÄP TRÌNH CAÁU TRUÙC LT. LT. Tank selection switch knurled knob 0. 0. 0. LT. 0. Ingredient A Ingredient B. a. LT. LT. b.
<span class='text_page_counter'>(93)</span> NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH . Ba ngôn ngữ lập trình chính . STL (Statement Lists) LAD (Ladder Diagram) FBD (Function Block).
<span class='text_page_counter'>(94)</span> Chọn Lựa Ngôn Ngữ Lập Trình.
<span class='text_page_counter'>(95)</span> LADDER DIAGRAM(LAD).
<span class='text_page_counter'>(96)</span> STATEMENT LISTS (STL).
<span class='text_page_counter'>(97)</span> FUNCTION BLOCK (FBD).
<span class='text_page_counter'>(98)</span> CÁC KIỂU DỮ LIỆU . . . . . BOOL : Dung lương 1 bit có giá trị 0 hoặc 1 BYTE : Gồm 8 bit thường dùng để diễn số dương từ 0255 hoặc mã ASCII của một ký tự. WORD : Gồm 2 byte để biểu diễn một số nguyên dương từ 0 đến 65535. INT : dung lượng 2 byte dùng để biểu diễn mộ số từ 32768 – 32767. DINT : Gồm 4 byte , dùng để biểu diễn một số thực dấu phẩy động. S%T Khoảng thời gian tính theo giờ/phút/giây/miligiây.
<span class='text_page_counter'>(99)</span> CÁC KIỂU DỮ LIỆU . . . TOD: Biểu diễn giá trị thời gian tính theo giờ/phút/giây. DATE: Biểu diễn giá trị thời gian tính thoe naêm/thaùng /ngaøy. CHAR: Biểu diễn một hoặc nhiều ký tự..
<span class='text_page_counter'>(100)</span> Nhoùm Leänh Logic Cô Baûn Nhoùm leänh Bit Instruction. FBD. LAD I 1.0. Scan for Signal "1". STL. I 1.0. &. A I 1.0. I 1.0. &. AN I 1.1. I 1.1. Scan for Signal "0" Q 8.1. Q 8.1. ( ). Assign Output. Q 9.0. Q 9.0. (S). Set Output. Q 9.0. R. (R) I 0.1. R Q 9.0 M 10.0. M 10.0. Set/Reset Flip Flop. S Q 9.0. S. Q 9.0. Reset Output. = Q 8.1. =. SR_FF S Q. I 0.1. SR_FF S Q. R. I 0.2. R. I 0.2. A I 0.1 S M 10.0 A I 0.2 R M 10.0.
<span class='text_page_counter'>(101)</span> AND, OR, XOR LAD. FBD AND. AND. AND. I0.0. I0.1. Q8.0. I 0.0 I 0.1. Q 8.0. I0.3. I 0.2 I 0.3. >1. Q 8.1. XOR. I 0.4 XOR. &. Q8.3. I 0.4 I 0.5. I0.5 I 0.2 I 0.3. O I0.2 O I0.3 = Q8.1 XOR. >1. I 0.5 I0.5. A I0.0 A I0.1 = Q8.0 OR. Q8.1. I0.2. I0.4. &. OR. OR. I0.4. STL. &. Q 8.3 XOR. ...or Q 8.3. A I0.4 AN I0.5 O AN I0.4 A I0.5 = Q8.3. X I0.4 X I0.5 = Q8.3.
<span class='text_page_counter'>(102)</span> NHOÙM LEÄNH SET. RESET FBD. LAD Set. I1.0. Q9.0 S. Reset. I1.1. Q9.0. &. I1.0. I1.2. M0.0 SR_FF Q S. &. I1.1. I1.3. R Reset/set the Flip flop. I1.4. M0.2 RS_FF Q R. I1.5 S. I1.2 I1.3. R. I1.4. M0.2 RS_FF Q R. Q9.4. I1.5. Q9.0 R. M0.0 SR_FF S Q. Q9.3. Q9.0 S. R. Set/reset the Flip flop. STL. S. Q9.3 =. Q9.4 =. A S. I1.0 Q9.0. A I1.1 R Q9.0. A S A R A =. I1.2 M0.0 I1.3 M0.0 M0.0 Q9.3. A R A S A =. I1.4 M0.2 I1.5 M0.2 M0.2 Q9.4.
<span class='text_page_counter'>(103)</span> Nhóm Lệnh Aûnh Hưởng Đến RLO (Result Of Logic Operation) LAD NOT I0.0. STL. FBD NOT. I0.1. Q8.0. I0.0 I0.1. NOT &. Q8.0. CLR/SET. CLR/SET. Khoâng hieån thò trong LAD. Khoâng hieån thò trong FBD. A I0.0 A I0.1 NOT = Q8.0 CLR/SET CLR. Khoâng hieån thò trong LAD. Khoâng hieån thò trong FBD. SET. NOT. =. SAVE. SAVE. SAVE. I1.6 (SAVE) BR. I1.6. &. Q8.1 ( ). SAVE. Q8.1 BR. =. A I1.6 SAVE A BR = Q 8.1.
<span class='text_page_counter'>(104)</span> LỆNH TÍCH CỰC CẠNH Caïnh leân (döông). Sơ đồ trạng thái tín hiệu. Caïnh xuoáng (aâm). I 1.0. RLO 1. M 1.0 0. Time. M 8.0. One cycle time. LAD. I1.0. FBD. M1.0 P. M8.0. &. I1.0. I 1.0 POS M 1.0. M_BIT. STL. M1.0. M8.0. P. =. I 1.0 Q. POS M 1.0. M_BIT. Q. A I 1.0 FP M 1.0 = M 8.0.
<span class='text_page_counter'>(105)</span> ÑÒNH DAÏNG SOÁ HOÏC BCD Hex Decimal no. number numbers 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15. 0000 0001 0010 0011 0100 0101 0110 0111 1000 1001. 15 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 8. 7. 0. 1. 0 1. Decimal value: 128 + 64 Sign bit. 0. 0. +. 1. 1. 8 + 4. 0. +. 1. 1. Data Type INTEGER e.g. 500. 31. 24 23. 16 15. 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0. Exponent (8 bit). 8 7. 0. 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0. Mantissa (24 bit). Data Type Real e.g. 45.6789.
<span class='text_page_counter'>(106)</span> LỆNH CHUYỂN ĐỔI SỐ HỌC BCD_I OUT EN. BCD_I. IW4. EN. ENO. IN. OUT. MW20. IW4. IN. OUT. MD30. MD10. IN. OUT. IN. MD69. MD33. IN. BCD_I MW20 L IW4 BTI T MW20. ENO. DI_REAL MD30. ENO. ROUND EN OUT. ROUND EN ENO MD33. IN. DI_REAL EN OUT. DI_REAL EN ENO MD10. STL. FBD. LAD. ENO. L MD10 DTR T MD30 ROUND. MD69. L MD33 RND T MD69.
<span class='text_page_counter'>(107)</span> LEÄNH SOÁ HOÏC FBD. LAD. WAND_W OUT EN. WAND_W ENO EN EW4. IN1. W#16#0FFF. IN2. OUT. MW30. EW4. IN1. W#16#0FFF. IN2. IN1. W#16#0001. IN2. OUT. MW32. IN1. MW32 W#16#0001. IN2. IW0. IN1. MW28. IN2. OUT. MW24. IW0. IN1. MW28. IN2. MW32. ENO. WXOR_W EN OUT. WXOR_W ENO EN. MW30. ENO. WOR_W EN OUT. WOR_W ENO EN MW32. STL. ENO. MW24. WAND_W L IW4 L W#16#0FFF AW T MW30 WOR_W L MW32 L W#16#0001 OW T MW32 WXOR_W L IW0 L MW28 XOW T MW24.
<span class='text_page_counter'>(108)</span> NHÓM LỆNH TOÁN HỌC CƠ BẢN LAD. MW4 MW10. ADD_I EN ENO IN1 IN2 OUT. ADD_I OUT EN MW4 MW6. MW10. SUB_I EN ENO MW5 MW11. IN1 IN2. MD6 MD12. MUL_R EN ENO IN1 OUT IN2. MD67 MD3. DIV_R EN ENO IN1 IN2 OUT. IN1 IN2. MW7. MW11. IN1 IN2. MD67. IN2. MD33. IN1 IN2. MW7. MW4 MW10 MW6. L L -I T. MW5 MW11 MW7. MUL_R MD67. ENO. ENO. L L +I T. SUB_I. IN1 DIV_R OUT EN. MD67 MD3. MW6. ENO. MUL_R OUT EN MD6 MD12. ADD_I. ENO. SUB_I OUT EN MW5. OUT. STL. FBD. L L *R T. MD6 MD12 MD67. DIV_R MD33. L L /R T. MD67 MD3. MD33.
<span class='text_page_counter'>(109)</span> NHÓM LỆNH TOÁN HỌC NÂNG CAO LAD. FBD. SQRT EN ENO MD10. IN. OUT. SQRT OUT EN MD 14. MD10. SIN. MD 18. EN. ENO. IN. OUT. MD 26. OUT. MD 22. MD 18. IN. OUT. IN. MD 30. MD 26. IN. MD 34. IN. MD 22. ENO. SQRT L M D10 SQRT T MD 14. SIN L SIN T. MD 18 MD 22. SQR MD 30. L SQR T. MD 34 MD 38. ENO. SQR OUT EN MD38. MD 14. ENO. TAN EN OUT. SQR EN ENO MD 34. IN. SIN OUT EN. TAN EN ENO IN. STL. ENO. TAN MD38. L TAN T. MD 26 MD 30.
<span class='text_page_counter'>(110)</span> LEÄNH DÒCH VAØ QUAY BIT LAD. FBD. SHL_W EN MW50. IN. MW4. N. ENO. OUT. * MW12. EN MW50. IN. MW4. N. IN. MW6. N. (MW6 = 4). ENO. OUT. MW12. *. L MW50 SLW 2 //Multiply by 4 T MW12. (MW4 = 2). ROR_DW. MD60. SHL_W. SHL_W. (MW4 = 2). EN. STL. ENO. OUT. ROR_DW. * MD50. EN MD60. IN. MW6. N. (MW6 = 4). * Traïng thaùi tín hieäu sau khi dòch bit. ENO. OUT. MD50. *. ROR_DW L MD60 RRD 4 T MD50.
<span class='text_page_counter'>(111)</span> Leänh So Saùnh FBD. LAD. IW0 IW2. Q9.7. CMP ==I. M0.0. IN1 IN2. STL. CMP ==I. CMP==I. IW0 IW2. IN1 IN2. Q9.7 &. CHỨC NĂNG SO SÁNH == <> > < >= <=. BAÈNG KHOÂNG BAÈNG LỚN HƠN NHOÛ HÔN LỚN HƠN H0ẶC BẰNG NHỎ HƠN HOẶC BẰNG. M0.0. =. A A( L L ==I ) =. M0.0 IW0 IW2. Q9.7.
<span class='text_page_counter'>(112)</span> LEÄNH NHAÛY KHOÂNG ÑIEÀU KIEÄN Leänh nhaûy baát chaáp caùc ñieàu kieän Lệnh nhảy không ảnh hưởng đến các bit của từ trạng thái. . FBD. LAD NEW1. Network 1. ( JMP ). NEW1 ???. JMP. Network 2. Network X. Network X. NEW1. NEW1. M5.5. I4.7. M69.0. ( ). M5.5 I4.7. &. M69.0 =. STL Network 1. JU NEW1 Network 2 . . . . . . Network X . NEW1: AN M5.5 AN I4.7 = M69.0.
<span class='text_page_counter'>(113)</span> Lệnh nhảy có điều kiện, dựa trên RLO Bit “Result of Logic Operation” (RLO) trong từ trạng thái cho phép khi nào lệnh nhảy có điều kiện được thực thi.. LAD. FBD. STL. Jump if RLO = 1 I0.0. I1.0. Is RLO=1?. (. NEW1 JMP ). I0.0. NEW1 JMP. &. I1.0. A I0.0 A I1.0 JC NEW1. Jump if RLO = 0. I0.0. I1.0. Is RLO=0?. (. REC2 JMPN ). I0.0 I1.0. NEW1 JMPN. &. A I0.0 A I1.0 JCN REC2.
<span class='text_page_counter'>(114)</span> Chức Năng Master Control Relay(MCR) LAD. STL. FBD MCRA. ( MCRA ) I0.0. ( MCR< ). I0.0. ( ) M0.6 *. I0.7. MCR<. A I0.0 MCR(. //Enable MCR //Open MCR. &. Q8.5* = M0.6* =. A I0.7 = Q8.5 = M0.6. //NO contact //Output coil //Output coil. Q16.0 S. A I0.4 S Q16.0. //NO contact //Set output. )MCR. //Close MCR. ( ) Q16.0. I0.4. ( S). I0.0. &. ( MCR> ) M5.5. I4.7. M69.0 *. ( ) ( MCRD ). M5.5 I4.7. * Influenced by MCR. //Activated. &. Q8.5 *. I0.7. MCRA. &. MCR> M69.0* = MCRD. AN M5.5 //Emer. contact AN I4.7 //Emer. contact = M69.0 //Output coil MCRD. //Deactivate.
<span class='text_page_counter'>(115)</span> Lệnh Load (L) Và Transfer (T) Dữ Liệu STL. LAD/FBD. L - Load T - Transfer (All data types with 8, 16, 32 bits). MOVE EN. 5. IN. ENO. O. EN - Enable Input ENO -Enable Output IN - Input value (All data types with 8, 16, 32 bit length) O - Target address (All data types with 8, 16, 32 bit length). MB 5. Examples: L +5 // Loads a 16-bit constant L L#523123 // Loads a 32-bit constant L B#16#EF // Loads a hexadecimal byte L 2#0001_0110_1110_0011 // Loads a 16-bit binary value L TOD#1:10:3.3 // Loads a 32-bit clock time T MB0 T QD256. // Transfers a value to memory byte 0 // Transfers a value to output double word 256.
<span class='text_page_counter'>(116)</span> ÑÒA CHÆ CUÛA MODULE ANALOG Slot # Rack 3. Rack 2. Rack 1. Rack 0. 3. Power IM supply (Receive). Power IM supply (Receive). IM Power supply (Receive). CPU and Power supply. IM (Send). 4. 5. 6. 7. 8. 9. 640 to 654. 656 to 670. 672 to 686. 688 to 702. 704 to 718. 512 to 526. 528 to 542. 544 to 558. 560 to 574. 576 to 590. 384 to 398. 400 to 414. 416 to 430. 432 to 446. 448 to 462. 256 to 270. 272 to 286. 304 to 318. 320 to 334. 288 to 302. 10. 11. 720 to 734. 736 to 750. 752 to 766. 592 to 606. 608 to 622. 624 to 638. 464 to 478. 480 to 494. 496 to 510. 352 to 366. 368 to 382. 336 to 350.
<span class='text_page_counter'>(117)</span> CHUYỂN ĐỔI TÍN HIỆU ANALOG + 500mV. +1V. + 2.5 V. >587.96. >1.176. >2.9398 2.9397 . 2.5001. 587.94 . 500.02. 1.175 . 1.00004. + 5V. + 10V. + 20mA. >5.8796. >11.759. >23.516. 5.8794 . 5.0002. 11.7589 . 10.0004. 23.515 . 20.0007. 500.00 . . . -500.00. 1.0000 . . . -1.0000. 2.500 . . . -2.500. 5.00 . . . -5.00. 10.00 . . . -10.00. 20.000 . . . -20.000. -500.02 . -587.96. -1.00004 . -1.175. -2.5001 . -2.93398. -5.0002 . -5.8796. -10.0004 . -11.759. -20.0007 . -23.516. <-588.98. <-1.176. <-2.935. <-5.88. <-11.76. <-23.517. Decimal 32767. HexadeRange cimal 7FFF Overflow. 32511 . 27649. 7EFF . 6C01. 27648 . . . -27648. 6C00 . . . 9400. -27649 . -32512. 93FF . 8100. -32768. 8000. Overrange. Nominal Range. Underrange Underflow.
<span class='text_page_counter'>(118)</span> ĐỌC GIÁ TRỊ ANALOG.
<span class='text_page_counter'>(119)</span> XUAÁT TÍN HIEÄU ANALOG Analog Output Module When the CPU program sends a value to the analog output module via the P bus, the module performs a D->A conversion. The result from the module is either a varying voltage or current, that is used to control the external field device.. CPU -> Analog Module L +13824 T PQW368. Variable position valve. Flow control. Value after D ->A conversion = 5V.
<span class='text_page_counter'>(120)</span> TẦM CHUYỂN ĐỔI ANALOG 10 V. 0V 0l. 500 l.
<span class='text_page_counter'>(121)</span> Nhoùm leänh heä thoáng.
<span class='text_page_counter'>(122)</span> Toång quan nhoùm leänh heä thoáng (Phaàn 1) Function Group. Function. Copy and block functions. Blockmove SFC 20 Preset field SFC 21 Generate DB SFC 22 Delete DB SFC 23 Test DB SFC 24 Compress SFC 25 Substitute value in ACCU 1 SFC 44 Multicomputing interrupt SFC35 Trigger cycle time SFC 43 Stop state SFC 46 Delay (wait) SFC 47 Set clock time SFC 0 Read clock time SFC 1 Synchronize SFC 48 Set the counter SFC 2 Start and stop SFC 3 Read out SFC 4 Read system time SFC 64. Program control. Handling the clock. Operating hours counter. Block. S7300 X X X X1) X X X) X X X1) X1) X1) X. S7400 X X X X X X X X2) X X X X X X X X X X.
<span class='text_page_counter'>(123)</span> Toång quan nhoùm leänh heä thoáng(Phaàn 2) Function Group. Transfer data records. Write active parameters. Write defined parameters. Parameterize module. Write data record. Read data record.. SFC 55 SFC 56 SFC 57 SFC 58 SFC 59. S7300 X X X X X. Time interrupts. SFC 28 SFC 29 SFC 30 SFC 31 SFC 32 SFC 33 SFC 34 SFC 36 SFC 37 SFC 38 SFC 39 SFC 40 SFC 41 SFC 42. X1) X1) X1) X1) X1) X1) X1) X X X X X X X. Delay interrupt. Synchronous errors. Interrupt errors and asynchronous errors. Function. Set Cancel Activate Scan Start Cancel Scan Mask error. Demask error. Read status register. Cancel new interrupts. Enable new interrupts. Delay new interrupts. Enable higher priority interrupts.. Block. S7400 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X.
<span class='text_page_counter'>(124)</span> Toång quan nhoùm leänh heä thoáng (Phaàn 3) Function Group. Function. System diagnostics Read start info. Read system state list partial Write diagnostics buffer. Process image, I/O Activate PII inputs. area Activate PIQ outputs. Set bit field in the I/O. Reset bit field in the I/O. Addressing Determine logical address. modules Determine slot. Determine all logical addresses. Distributed I/Os Trigger process interrupt. Read diagnostics data. Read user data. Write user data. Global data Send GD package. communication Receive GD package.. Module SFC SFC SFC SFC SFC SFC SFC SFC SFC SFC. 6 51 52 26 27 79 80 5 49 50. S7300 X X X X. SFC SFC SFC SFC SFC SFC. 7 13 14 15 60 61. 1) 1) 1) 1) -. S7400 X X X X X X X X X X 1) 1) 1) X X.
<span class='text_page_counter'>(125)</span> Toång quan nhoùm leänh heä thoáng (Phaàn 4) Function Group. Function. Block. Data exchange via SFB, configured connection. Scan state Uncoordinated send Uncoordinated receive Send block Receive block Read data from the remote CPU Write data to the remote CPU Send to printer Carry out complete restart Stop state Carry out restart Scan device status Receive device status Send data externally Receive data externally Read data externally Write data externally Cancel connection externally Read data internally Write data internally Cancel connection internally. SFC 62 SFB 8 SFB 9 SFB 12 SFB 13 SFB 14 SFB 15 SFB 16 SFB 19 SFB 20 SFB 21 SFB 22 SFB 23 SFC 65 SFC 66 SFC 67 SFC 68 SFC 69 SFC 72 SFC 73 SFC 74. Data exchange via SFC, non-configured connection. S7300 1) 1) 1) 1) 1) 1) 1) 1). S7400 X X X X X X X X X X X X X 1) 1) 1) 1) 1) 1) 1) 1).
<span class='text_page_counter'>(126)</span> Toång quan nhoùm leänh heä thoáng (Phaàn 5) Function Group. Function. Block. Integrated closed-loop control. Continuous control Step control Pulse shaping Call up the assembler block. SFB SFB SFB SFC. High speed counter Frequency meter A/B counter Positioning Pulse On delay Off delay Count up Count down Count up/down Message without acknowledgement Message with acknowledgement Message with 8 accompanying values Message without accompanying values Send archive data Disable messages Enable messages. SFB SFB SFB SFB SFB SFB SFB SFB SFB SFB SFB SFB SFB SFB SFB SFC SFC. Plastics technology Integrated functions. IEC Timer and IEC Counter. Block-Referenced Messages. 41 42 43 63. S7300 3) 3) 3) 1). S7400 -. 29 30 38 39 3 4 5 0 1 2 36 33 35 34 37 10 9. 2) 2) 3) 3) x x x x x x -. x x x x x x x x x x x x x.
<span class='text_page_counter'>(127)</span> BỘ THỜI GIAN (TIMER) . . Timer là bộ tạo thời gian trễ mong muốn giữa tín hiệu vào và tín hiệu ra. S7 có 5 loại timer khác nhau. . . . SD: Trễ theo sườn lên không có nhớ SS: Trễ theo sườn lên có nhớ SP: Tạo xung không có nhớ SE: Tạo xung có nhớ SF Trễ theo sườn xuống.
<span class='text_page_counter'>(128)</span> BỘ THỜI GIAN (TIMER) . Độ phân giải: Timer S7 có 4 độ phân giải 10 ms , 100 ms ,1 s , 10 s. . Khai báo sử dụng: . Khai baùo tín hieäu cho pheùp (Enale) Khai baùo tín hieäu vaøo Khai báo thời gian trễ mong muốn Khai báo loại Timer sử dụng Khai báo tín hiệu xoá Timer nếu muốn sử dụng chủ động chế độ reset..
<span class='text_page_counter'>(129)</span> Delay Timers LAD T4 S_ODT. I0.7 S5T#35s I0.5. S TV R. I1.7 S5T#55s I1.5. I1.3 S5T#105s I1.4. FBD T4 S_ODT. Q8.5 Q. BI. MW0. BCD. MW2. T5 S_OFFDT Q S TV BI. MW4. R. MW6. BCD. I0.7 S5T#35s I0.5. Q8.6 I1.7 S5T#55s I1.5. T6 S_ODTS Q S BI TV. I1.3 MW10 S5T#105s. R. MW12. BCD. STL. Q8.7. I1.4. S TV R. BI. Q8.5 MW0. BCD. MW2. Q. T5 S_OFFDT Q S TV BI. Q8.6 MW4. R. MW6. BCD. T6 S_ODTS Q S TV BI. Q8.7 MW10. R. MW12. BCD. Example: Input delay S_ODT A L SF A R L T LC T A =. I0.7 S5T#35s T4 I0.5 T4 T4 MW0 T4 MW2 T4 Q8.5.
<span class='text_page_counter'>(130)</span> Pulse Timers LAD. FBD T2. I0.0. T2 Q9.0. S_PULSE Q. S S5T#45s I0.1. STL. S_PULSE. S_PULSE I0.0. TV. BI. MW5. S5T#45s. R. BCD. MW7. I0.1. Q. S. Q9.0. TV. BI. MW5. R. BCD. MW7. T9 I0.2 S S5T#85s I0.3. S_PEXT. Q9.1. S_PEXT. I0.2. Q. TV. BI. R. BCD. MW9 MW11. S5T#85s I0.3. S. Q. TV. BI. R. BCD. Q9.1 MW9 MW11. A L SE A R L T LC T A =. I0.0 S5T#45s T2 I0.1 T2 T2 MW5 T2 MW7 T2 Q9.0.
<span class='text_page_counter'>(131)</span> BỘ ĐẾM (COUNTER) . . Counter là bộ đếm thực hiện chức năng đếm sườn xung của các tín hiệu vào . S7-300 có 256 bộ đếm Bộ đếm có thể đếm lên hoặc đếm xuống Thoâng soá . CU : Tín hiệu đếm tiến CD :Tín hieäu eeám luøi Enale: Tín hiệu kích đếm S :Tín hieäu ñaët PV: Giá trị định trước R: Tín hiệu xoá.
<span class='text_page_counter'>(132)</span> Counters FBD. LAD C3. I0.2. C3. S_CU. I0.0 S C#12 I0.1. I0.0. CU. I0.2. S SC. CV. MW0. C#12. CV_BCD. MW2. I0.1. SC R. S_CU. Q8.0 Q. CU. R. S_CUD CD. Q8.3 Q. E0.5 CU E0.3. S C#20 E0.7. SC R. Q. Q8.0. CV. MW0. CV_BCD. MW2. C5. C5 E0.4. STL. S_CUD I0.4. CD. I0.5. CU. I0.3. S SC. CV. MW4. C#20. CV_BCD. MW7. I0.7. R. Q. Q8.3. CV. MW4. CV_BCD. MW7. Example: COUNTERS A I0.4 CD C5 A I0.5 CU C5 A I0.3 L C#20 S C5 A I0.7 R C5 L C5 T MW4 LC C5 T MW7 A C5 = Q8.3.
<span class='text_page_counter'>(133)</span> Nhoùm leänh Bit cho Timers vaø Counters FBD. LAD I0.0. I0.1. I0.2. I0.3. T5 ( SD ) S5T#25s T9 ( SF ) S5T#15600mS T2 ( SP ) S5T#12S T6 ( SE ) S5T#500ms. T5 I0.0. I0.1 I0.2. &. SD. SF SF S5T#15600ms. &. SP S5T#12s. T6. I0.3. &. SE S5T#500ms. T10 I0.4. I0.5. C14 CU). I0.5. C17 ( CD ). SD S5T#25s. T2. T10 ( SS ) S5T#20ms. I0.6. &. T9. I0.4. (. STL. &. SS S5T#20ms. C14 & &. SE. SS. CU. CU. C17 I0.6. SP. CD. CD. A L SD A L SF A L SP A L SE A L SS A CU A CD. I0.0 S5T#25s T5 I0.1 S5T#15600MS T9 I0.2 S5T#12S T2 I0.3 S5T#500MS T6 I0.4 S5T#20MS T10 I0.5 C14 I0.6 C17.
<span class='text_page_counter'>(134)</span> XỬ LÝ NGẮT OB10 : Time-of-Day Interrupt OB1 is executed continuously. OB82: Module Diagnostic Error. ... unless interrupted in the CPU by another OB.
<span class='text_page_counter'>(135)</span> KHỐI TỔ CHỨC (OBs) OB1 Chöông trình chính. Tiếp tục chu kỳ trừ khi bị ngắt bởi các khối OBs có mức ưu tiên cao hôn. Khi moät ngaét öu tieân cao hôn xuaát hieän daãn đến thoát khỏi OB1 tà chuyển đến thực thi khối có mức ưu tieân cao hôn.. Heä thoáng goïi caùc khoái OB khaùc:. OB10: ví duï Thực thi koối này moãi phuùt vaø baét đầu từ 9 giờ. OB20 ví duï: Thực thi khối này 2.35 s sau khi moät thành phần bị tác động Ví duï OB82: Thực thi khối này nếu xảy ra ngaén maïch cho Analoginput PIW532.
<span class='text_page_counter'>(136)</span> NGẮT ĐỊNH THỜI . The time-of-day OB (OB10 in S7-314) cho phép OB và thực thi theo thời gian định trước hoặc giữa các khoảng thời gian được chỉ định. . . Một lần: Thực thi một lần theo chỉ định về thời gian. Mỗi phút: Thực thi mỗi phút theo chỉ định về thời gian Giờ: Thực thi một lần theo chỉ định về thời gian Hằng ngày: Thực thi một lần một ngày và thực thi một lần theo chỉ định về thời gian.
<span class='text_page_counter'>(137)</span> NGẮT ĐỊNH THỜI . . . Hàng tuần: Thực thi một lần một tuần và thực thi một lần theo chỉ định về thời gian Hàng tháng: Thực thi một lần một tháng và thực thi một lần theo chỉ định về thời gian Hàng năm: Thực thi một lần một năm và thực thi một lần theo chỉ định về thời gian.
<span class='text_page_counter'>(138)</span> NGẮT ĐỊNH THỜI . Khối tổ chức time-delay (OB20 in S7-314) cho phép ngắt cyclic OB và thực thi lệnh sau khoảng delay xác định. OB20 bắt đầu bằng cách gọi SFC32 (SRT_DINT). Bạn chỉ định thời gian delay và đưa đến SFC. I0.0. M0.1. (P). EN. 20. OB_NR. T#500ms. DTIME. W#16#01. SIGN. SFC32 (SRT_DINT). M2.0. ( ). ENO RET_VAL. MW10.
<span class='text_page_counter'>(139)</span> OB_NR DTIME SIGN RET_VAL. OB. Number to be started after time delay Độ dài thời gian delay (1 to 60000 ms) Nhaän daïng Chứa đựng mã lỗi nếu một thông báo oỗi xuất hiện trong khi OB được xử lý..
<span class='text_page_counter'>(140)</span> Cyclical Process Interrupts Cyclical interrupt OB (OB35) cho pheùp ngaét trong caùc khoảng thời gian cố định. OB35. OB35 OB1 is executed continuously. OB35. ...interrupt OB1 and execute OB35 every 250ms. OB35.
<span class='text_page_counter'>(141)</span> XỬ LÝ NGẮT PHẦN CỨNG Analog Input Module. +27648 +20000 Upper limit for interrupt 0. If value from level transmitter PIW352 is greater than the upper limit enabled for this analog channel, call OB40..
<span class='text_page_counter'>(142)</span> NGẮT THEO SỰ CỐ XÁC ĐỊNH TRƯỚC Analog Input Module. X +27648. 0. If the analog module has been configured to enable a wire break as a hardware interrupt, a hardware problem at the transmitter can be used to call one of the error-detection OBs (for example, OB82).
<span class='text_page_counter'>(143)</span> Ngắt khi có báo lỗi trong khối tổ chức STEP7 cung cấp OBs khác để ngắt chương trình hoạt động trong điều kiện xuất hiện các ngắt do báo lỗi từ phần cứng. Run-time errors Asynchronous errors. Error OB OB80 Lỗi thời gian (ví dụ vượt quá chu kyø queùt) OB85 Lỗi chương trình hoãt động không tuần tự (ví dụ OBx được gọi nhưng không được đưa vào vùng không gian laøm vieäc) OB87 Loãi truyeàn thoâng. Synchronous errors. Error OB OB121 Lỗi chương trình hoãt động (OBx được gọi nhưng không được đưa vào vùng không gian laøm vieäc) OB122 Xử lý sai (ví duï chöông trình ñang coá gắng xử lý thiết bị không tồn taïi).
<span class='text_page_counter'>(144)</span> Dùng SFCs để ngắt OBs . . Thoâng qua STEP7 S7 Configuration tool, coù thể dùng integrated System Functions (SFCs) để thieát laäp caáu hình vaø ñieàu khieån caùc ngaét OBs. SFCs cho việc ngắt định thời . . SFC28 SFC29 SFC30 SFC31. SET_TINT Set thời gian ngắt định thời CAN_TINT Huỷ bỏ thời gian định thời ngaét ACT_TINT Ngắt dịnh thời tích cực QRY_TINT Query ngắt định thời.
<span class='text_page_counter'>(145)</span> Dùng SFCs để ngắt OBs (tt) . SFCs cho hỏi vòng ngắt định thời . SFC32 SFC33. SRT_TINT Bắt đầu ngắt định thời CAN_DINT Huỷ bỏ ngắt định thời.
<span class='text_page_counter'>(146)</span> Duøng SFCs khi coù baùo loãi chöông trình vaø ngaét OBs Integrated System Functions (SFCs) cóo thể được dùng để điều khiển và giám sát các ngắt OB liên quan đến các lỗi về đồn bộ và bất đồng bộ( synchronous and asynchronous errors ). SFCs cho các báo lỗi đồng bộ (synchronous errors ). . . SFC36 SFC37 SFC38. MSK_FLT Mask Synchronous Faults DMSK_FLT Unmask Synchronous Faults READ_ERR Đọc thanh ghi sai.
<span class='text_page_counter'>(147)</span> Duøng SFCs khi coù baùo loãi chöông trình vaø ngaét OBs (tt) . SFCs với ngắt đồng bộ và bất đồng bộ (Synchronous Interrupts and Asynchronous Errors ) . SFC39 SFC40 SFC41 SFC42. DIS_IRT EN_IRT DIS_AIRT EN_AIRT. Huyû boû ngaét Cho pheùp ngaét Hủy bỏ báo động ngắt Cho phép ngắt báo động.
<span class='text_page_counter'>(148)</span>