Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

khoi 7 tuan 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.37 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 26/11/2016 Ngày dạy: 07/12/2016. Tuần: 16 Tiết: 31. THỰC HÀNH TỔNG HỢP (t3) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn lại các thao tác chính với chương trình bảng tính, sử dụng hàm tính toán. Sử dụng các thao tác định dạng để trình bày trang tính 2. Kỹ năng: Tạo được trang tính giống mẫu. Biết cách nhập hàm vào ô tính để tính toán. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong thực hành. Có ý thức, thói quen suy nghĩ và làm việc hợp lý, khoa học và chính xác. II. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của Giáo viên: - Giáo án, SGK, bài thực hành - Tranh, bảng phụ, phòng máy vi tính. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Sách vở, bút ghi, thước kẻ, viết ghi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1. Tổ chức lớp: (1’) - Kiểm tra sĩ số: 7A1…………………………………………………………………………………………… 7A2…………………………………………………………………………………………… 7A5…………………………………………………………………………………………… 7A6…………………………………………………………………………………………… 2. Kiểm tra 15 phút: Lấy kết quả bài thực hành cho điểm thực hành 15 phút 3. Giảng bài mới:(1’) * Giới thiệu bài mới: Như vậy các em được tìm hiểu cách trình bày và đã vận dụng vào thực hành, để củng cố lại kiến thức và kĩ năng thực hành, tiết này các em vào bài thực hành tổng hợp.  Tiến trình bài dạy: Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Hướng dẫn tạo trang tính, và sử dụng hàm tính Bài 4: Tạo và sử hàm tính toán trong chương trình bảng tính (40’) toán trong chương trình - Giới thiệu nội dung thực hành. - Chú ý lăng nghe, quan bảng tính. - Hướng dẫn tạo trang tính sát. - Tạo trang tính - Ta cần điều chỉnh độ rộng cột - Thực hành và chiều cao của hàng cho vừa - Quan sát, chú ý lắng khít với dữ liệu, căn chỉnh dữ nghe hướng dẫn liệu giữa ô tính. - Giới thiệu các thao tác định dạng. - Định dạng trang tính theo - Thực hành mẫu: tô màu nền, màu chữ, kẻ - Phát biểu đường biên. - Vậy yêu cầu bài đưa là gì?. - Quan sát hướng dẫn. - Định dạng trang tính - Sử dụng hàm tính toán trong bảng tính..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Để tính tổng chi từng tháng, - Thực hành chi lớn nhất, chi nhỏ nhất, trung = Sum(……) bình mỗi tháng ta cần sử dụng = Max(………) hàm để tính toán. Chú ý nên sử =Min(………) dụng địa chỉ tính. Sau khi tính = Average(………) kết ta định dạng và lấy một số thập phân sau dấu phảy 4. Củng cố: (2’) - Nhận xét tiết thực hành - Đưa ra các lỗi HS thường gặp .5. Dặn dò: (1’) -Về nhà ôn bài, xem tiếp bài thực hành còn lại. IV. RÚT KINH NGHIỆM -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Tuần: 16 Tiết: 32. Ngày soạn: 24/11/2016 Ngày dạy: 28/11/2016.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA THỰC HÀNH 1 TIẾT I. MUÏC TIEÂU: 1. Kiến thức: - Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh trong chủ đề làm việc và tính toán trên bảng tính điện tử, điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng. 2. Kyõ naêng: - Rèn luyện kỹ năng thao tác nhập và sử dụng công thức trên chương trình bảng tính Excel, ñieàu chænh vaø trình baøy trang tính mang tính thaåm myõ cao. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong kiểm tra thực hành. - Có ý thức, thói quen suy nghĩ và làm việc hợp lý, khoa học và chính xác. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Thực hành trên máy III. ĐỀ BÀI 1. Lập trang tính sau theo mẫu dưới đây:. - Yeâu caàu: Hãy dùng các hàm có sẵn để tính : a) Tính tổng chi theo tứng tháng b) Tính trung bình coäng chi moãi thaùng. c) Tìm Số tiền chi lớn nhất trong mỗitháng. d) Tìm Soá tieàn chi tieát kieäm (nhoû) nhaát trong moãi thaùng. Lưu ý: Lưu bài kiểm tra trong ổ D với tên là Ten HS IV. ĐÁP ÁN (hướng dẫn chấm): 1/ Nhập bảng tính theo mẫu (3 đ); 2/ Nhập hàm tính đúng tổng chi mỗi tháng (2 đ). 3/ Nhập đúng hàm để tính trung bình chi mỗi tháng (2 đ); 4/ Nhập đúng hàm để tìm số tiền chi lớn nhất trong tháng (1.5 đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 5/ Nhập đúng hàm để tìm số tiền chi tiết kiệm (nhỏ nhất ) trong tháng (1.5 đ) Tổng Lớp số học sinh. THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA Điểm >=5 Số Tỷ lệ lượng. Điểm từ 8 - 10 Số Tỷ lệ lượng. Điểm dưới 5 Số Tỷ lệ lượng. Điểm từ 0 - 3 Số Tỷ lệ lượng. 7A1 7A2 7A5 7A6 V. RÚT KINH NGHIỆM ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> III. ĐÁP ÁN Mở chương trình và lập trang tính: 4 điểm a) Toång chi tieâu: =Sum (B3:B7) ; =Sum (C3:C7) ; =Sum (D3:D7) b) Chi tieâu trung bình moãi thaùng: =Average (B3:B7); =Average (C3:C7); =Average (D3:D7) c) Số tiền chi lớn nhất: = Max(B3:B7); = Max(C3:C7); = Max(D3:D7); d) Soá tieàn chi tieát kieäm: =Min(B3:B7) ; =Min(C3:C7) ; = Min(D3:D7) ; Mỗi công thức thực hiện đúng: 0.5 điểm Tổng Lớp số học sinh. THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA Điểm >=5 Số Tỷ lệ lượng. Điểm từ 8 - 10 Số Tỷ lệ lượng. Điểm dưới 5 Số Tỷ lệ lượng. Điểm từ 0 - 3 Số Tỷ lệ lượng. 7A1 7A2 V. RÚT KINH NGHIỆM -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×