Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

HE THONG BTTN DAI SO 10CH3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.88 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ 10-CHƯƠNG 3 CHỦ ĐỀ . PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH LOẠI . ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH. Câu 1:. Câu 2:. 2x 3  5 2 x  1 là: Điều kiện xác định của phương trình x  1 A. x 1 . B. x  1 . C. x 1 . 2. 1 3 4   2 Điều kiện xác định của phương trình x  2 x  2 x  4 là:. A. x  2 .. Câu 3:. Câu 7:. Câu 9:. B. x 2 .. C. x  2 .. D. x 0, x 2 .. B. x 2 .. C. x  2 .. D. x 2, x 1 .. 4x 3  5x 9x 1  2  2 Điều kiện xác định của phương trình x  5 x  6 x  6 x  8 x  7 x  12 là:. B. x 2, x 3, x 4 . C. x .. Điều kiện xác định của phương trình A. x 4 . B. x 4 .. 3x . D. x 4 .. 5 5 12  x 4 x  4 là:. C. x  4 .. D. x .. 2x 1 6  5x   Điều kiện xác định của phương trình 3  x 2 x  1 3x  2 là:. A. x  3 .. Câu 8:. D. x .. 2. A. x  4 .. Câu 6:. C. x 2 .. x 1 x  1 2 x 1   Điều kiện xác định của phương trình x  2 x  2 x 1 là:. A. x 2, x 1 .. Câu 5:. B. x 2 .. x 2 1 2   Điều kiện xác định của phương trình x  2 x x( x  2) là: A. x 0, x 2 .. Câu 4:. D. x .. B. x 3 .. 1 2 x 3, x  , x  2 3 .D. x . C.. 1  x 2  1 0 Điều kiện xác định của phương trình x là: A. x 0 .. 2 B. x  0 và x  1 0 .. C. x  0 .. 2 D. x 0 và x  1  0 .. Điều kiện xác định của phương trình 2 x  1 4 x  1 là: A..  3;  .. B..  2;  .. C..  1; .. Câu 10: Điều kiệnxác định của phương trình 3 x  2  4  3 x 1 là:. D..  3;  ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4   ;   . A.  3.  2 4  ;  B.  3 3  .. 2 4 R\  ;  3 3. C..  2 4  3 ; 3  D. .. 2 x 1  2 x  3 5 x  1 Câu 11: Tập xác định của phương trình 4  5 x là:. 4 D R \   5. A.. 4  D   ;  5 .  B.. 4  D   ;  5.  C.. 4  D  ;   5 . D.. Câu 12: Điều kiện xác định của phương trình x  1  x  2  x  3 là: A..  3;  .. B..  2; .. C..  1; .. D..  3;  .. Câu 13: Hai phương trình được gọi là tương đương khi: A. Có cùng dạng phương trình. B. Có cùng tập xác định. C.Có cùng tập hợp nghiệm.. D. Cả A, B, C đều đúng.. Câu 14: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 2 2 A. 3x  x  2  x  3 x  x . x 2 .. 2 2 C. 3 x  x  2  x  x  2  3x  x .. Câu 15:. x  1 3 x  x  1 9 x 2 .. B.. D. Cả A, B, C đều sai.. f1  x   g1  x   1. Cho các phương trình. f 2  x  g2  x   2  f1  x   f 2  x  g1  x   g 2  x   3. .. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A..  3. C..  2  là hệ quả của  3 .. tương đương với.  1 hoặc  2  .. B..  3 là hệ quả của  1 .. D. Cả A, B, C đều sai.. Câu 16: Chỉ ra khẳng định sai? A.. x  2  3 2  x  x  2 0 .. x( x  2) 2  x 2 . C. x  2. B.. D.. x  3 2  x  3 4 . x 2  x 2 .. Câu 17: Chỉ ra khẳng định sai? A.. x  1 2 1  x  x  1 0 .. x 1  x 1 C. .. B. x  x  2 1  x  2  x 1 . 2. D.. x  2  x  1   x  2   x  1. Câu 18: Chỉ ra khẳng định sai? A.. x  2  3 2  x  x  2 0 .. B.. x  3 2  x  3 4 .. 2. ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. C.. x  2 2 x  1   x  2  (2 x  1) 2. .. 2 D. x 1  x 1 .. 2. Câu 19:.  x 1  x – 1  x 1 0 tương đương với phương trình: Phương trình A. x  1 0 .. B. x  1 0 .. 2 C. x  1 0 .. D..  x  1  x 1 0 .. 3x  1 16  Câu 20: Phương trình x  5 x  5 tương đương với phương trình: 3x  1 16 3x  1 16 3  3  2 x   x 5 x 5 A. x  5 . B. x  5 3x  1 16  2 x   2 x x 5 C. x  5 .. 2 x. .. 3x  1 16 2 x  2 x x 5 D. x  5 .. Anh chị GV có nhu cầu cần file WORD ( tự sửa được) này xin liên hệ:  SĐT: 098 163 1258 hoặc Gmail:  Giá tài liệu này: 50 000 (VNĐ).  Thanh toán chuyển khoản ngân hàng hoặc mua thẻ cào điện thoại 50k ( gửi tin nhắn mã thẻ cào và số seri thẻ cào cùng mail nhận tài liệu đến số 098 163 1258).  Mua hệ thống BTTN cả năm ( đủ 23 chương lớp 10+11+12): 500k (rẻ hơn mua lẻ) => KHUYẾN MẠI THÊM BỘ 12 CHUYÊN ĐỀ BTTL 10,11,12 ĐỂ GV DẠY ÔN ĐẠI HỌC. 2  1 và 1  x  x  1  2  2  . Khẳng định đúng nhất Câu 21: Cho hai phương trình x  x  1 0 trong các khẳng định sau là :  1 và  2  tương đương. A.  2  là phương trình hệ quả của phương trình  1 . B. Phương trình  1 là phương trình hệ quả của phương trình  2  . C.Phương trình D. Cả A, B, C đều đúng.. Câu 22: Phương trình 3 x  7  x  6 tương đương với phương trình:.  3x  7  A.. 2. x  6. ..  x  6 . 2.  x  4 Phương trình. 2.  3x  7  C. Câu 23:. 2. . x  2. B.. 3x  7 x  6 .. D.. 3x  7  x  6 .. là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây. A. x  4  x  2 .. B.. x  2 x  4 .. C. x  4  x  2 .. D.. x  4 x  2 .. x 2  Câu 24: Tập xác định của phương trình x  4 x  3 2. 7x 5 x 7  2x là:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  7 D  2;  \  3  2 A. .. 7   7 D R \ 1;3;  D  2;  2  . C.   2. B.. Câu 25: Điều kiện xác định của phương trình A..  2;  .. B..  7; .. x2  5 x 2  0 7 x là:  2;7  C.. .. 1  x 3 2 x  1 Câu 26: Điều kiện xác định của phương trình là:   3;  \  1  1;    3;  A.. .. B.. .. C.. ..  7 D  2;  \  3  2 D. .. D..  2;7 .. D..   3;  \  1 .. 1 5  2x  x  2 là: Câu 27: Điều kiện xác định của phương trình x  1 A. x 1 và x 2 . .. B. x  1 và x 2 .. C.. 1 x . 5 2.. D.. 1 x . 5 2 và x 2. 2 2 Câu 28: Tập nghiệm của phương trình x  2 x  2 x  x là:. A.. T  0. B. T  .. .. x  x Câu 29: Tậpnghiệm của phương trình x là: T  0 T  A.. .. B.. .. C.. T  0 ; 2. C.. T  1. .. .. D.. T  2. D.. T   1. .. .. 2  1 . Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không Câu 30: Cho phương trình 2 x  x 0. phải là hệ quả của phương trình A.. 2x .  2x C.. 2. x 0 1 x ..  x. . 2. 0. ..  1 ? 3 B. 4 x  x 0 .. 2 D. x  2 x  1 0 .. 2 Câu 31: Phương trình x 3 x tương đương với phương trình: 2. A. x  x  2 3x  x  2 . C. x. 2. x  3 3 x x  3 .. Câu 32: Khẳng định nào sau đây sai?. B.. x2 . 1 1 3 x  x 3 x 3.. 2 2 2 D. x  x  1 3x  x  1 ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. C.. x  x  1 1 x  1   x 1 . B.. x  2 1  x  2 1 . 3 x  2  x  3  8 x 2  4 x  5 0 .. D.. x  3  9  2 x  3x  12 0 .. 3x 2  1 2 x  1  1 , ta tiến hành theo các bước sau:. Câu 33: Khi giải phương trình. Bước 1 : Bình phương hai vế của phương trình. 3 x 2  1  2 x  1. 2.  1 ta được:.  2.  2  ta được: x 2  4 x 0  x 0 hay x –4 . Bước 2 : Khai triển và rút gọn 2 2 Bước 3 : Khi x 0 , ta có 3 x  1  0 . Khi x  4 , ta có 3 x  1  0 .. Vậy tập nghiệm của phương trình là:.  0; –4 .. Cách giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào? A. Đúng.. B. Sai ở bước 1 .. C. Sai ở bước 2 .. D. Sai ở bước 3 .. 2  1 , một học sinh tiến hành theo các bước sau: Câu 34: Khi giải phương trình x  5 2  x. Bước 1 : Bình phương hai vế của phương trình.  1 ta được:. x 2  5 (2  x) 2  2 .  2  ta được: 4 x 9 . Bước 2 : Khai triển và rút gọn Bước 3 :.  2 . x. 9 4.. Vậy phương trình có một nghiệm là:. x. 9 4.. Cách giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào? A. Đúng.. B. Sai ở bước 1 .. C. Sai ở bước 2 .. D. Sai ở bước 3 .. Câu 35: Khi giải phương trình. x  2 2 x  3  1. , một học sinh tiến hành theo các bước sau:. Bước 1 : Bình phương hai vế của phương trình.  1 ta được:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> x 2  4 x  4 4 x 2  12 x  9  2 .  2  ta được: 3x 2  8 x  5 0 . Bước 2 : Khai triển và rút gọn Bước 3 :.  2 . x 1  x . 5 3.. Bước 4 :Vậy phương trình có nghiệm là: x 1 và. x. 5 3.. Cách giải trên sai từ bước nào? A. Sai ở bước 1 .. B. Sai ở bước 2 .. C. Sai ở bước 3 .. D. Sai ở bước 4 ..  x  3  x  4  0 x 2. Câu 36: Khi giải phương trình. Bước. 1 :  1. Bước 2 :. . .  x  3 x 2.  x  3 x 2.  1 , một học sinh tiến hành theo các bước sau:.  x  4  0  2 . 0  x  4 0 .. Bước 3 :  x 3  x 4 .. T  3; 4 Bước 4 :Vậy phương trình có tập nghiệm là: . Cách giải trên sai từ bước nào? A. Sai ở bước 1 .. B. Sai ở bước 2 .. C. Sai ở bước 3 .. D. Sai ở bước 4 ..  x  5  x  4  0 Câu 37: Khi giải phương trình. Bước. 1 :  1. Bước 2 :. . .  x  5 x 3.  x  5 x 3. x 3.  1 , một học sinh tiến hành theo các bước sau:.  x  4  0  2 . 0  x  4 0 .. Bước 3 :  x 5  x 4 .. T  5; 4 Bước 4 :Vậy phương trình có tập nghiệm là: ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Cách giải trên sai từ bước nào? A. Sai ở bước 1 .. B. Sai ở bước 2 .. C. Sai ở bước 3 .. D. Sai ở bước 4 .. Câu 38: Khi giải phương trình. x. 1 2x  3  x2 x  2  1 , một học sinh tiến hành theo các bước sau:. Bước 1 : đk: x  2 Bước. 2 :với điều kiện trên  1  x  x  2   1   2 x  3  2 .  2   x 2  4 x  4 0  x  2 . Bước 3 : T   2 Bước 4 :Vậy phương trình có tập nghiệm là: . Cách giải trên sai từ bước nào? A. Sai ở bước 1 .. B. Sai ở bước 2 .. C. Sai ở bước 3 .. D. Sai ở bước 4 .. 2  1 . Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải Câu 39: Cho phương trình: 2 x – x 0. là hệ quả của phương trình A.. 2x .  2x C.. 2.  1 ?. x 0 1 x .. . 2. 3 B. 1 4 x – x  0 . 2.  x +  x  5  0. Câu 40: Phương trìnhsau có bao nhiêu nghiệm A. 0 .. B. 1 .. Câu 42: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm A. 0 .. B. 1 .. Câu 43: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm A. 0 .. x x .. B. 1 .. Câu 41: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm A. 0 .. 2 D. x  2 x 1 0 .. .. B. 1 .. C. 2 .. D. vô số.. C. 2 .. D. vô số.. x  x .. x 2  2 x . C. 2 .. D. vô số.. x  2 2  x . C. 2 .. D. vô số..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2 Câu 44: Phương trình  x  10 x  25 0 A. vô nghiệm.. B. vô số nghiệm.. C. mọi x đều là nghiệm.. D.có nghiệm duy nhất.. Câu 45: Phương trình 2 x  5   2 x  5 có nghiệm là : 5 5 x x  2. 2. A. B.. C.. x . 2 5.. D.. Câu 46: Tập nghiệm của phương trình x  A. S  .. B.. x. 2 5.. x  3  3  x  3 là. S  3. .. C.. S  3;  . .. D. S R .. Câu 47: Tập nghiệm của phương trình x  x  x  1 là A. S  .. B.. S   1. Câu 48: Tập nghiệm của phương trình A. S  .. B.. .. C.. S  0. x  2 x 2  3 x  2 0. . S  1. .. . C.. .. D. S R .. .. D.. là. S  2. S  1;2. ..  1 và x  x  1 1  x  1  2  . Câu 49: Cho phương trình x  1( x  2) 0 Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là: 1  2  tương đương.  2  là phương trình hệ quả của  1 . A.   và B. C..  1. là phương trình hệ quả của.  2 .. D. Cả A, B, C đều đúng.. x 2  x  1  1 và x 2  x  2 0  2  . Câu 50: Cho phương trình x  1 Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là: 1  2  tương đương.  2  là phương trình hệ quả của  1 . A.   và B. C..  1. là phương trình hệ quả của.  2 .. D. Cả A, B, C đều đúng.. LOẠI . PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI MỘT ẨN Câu 51. Cho phương trình ax  b 0 . Chọn mệnh đề đúng: A. Nếu phương trình có nghiệm thì a khác 0 . B. Nếu phương trình vô nghiệm thì a 0 . C. Nếu phương trình vô nghiệm thì b 0 ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> D. Nếu phương trình có nghiệm thì b khác 0 . 2 Câu 52. Phương trình ax  bx  c 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:  a 0  A. a 0 . B.   0 hoặc. a 0  b 0 ..  a 0  D.   0 .. C. a b 0 .. . . x 2  2  3 x  2 3 0. Câu 53. Phương trình A. Có 2 nghiệm trái dấu.. : B. Có 2 nghiệm âm phân biệt.. C. Có 2 nghiệm dương phân biệt.. D. Vô nghiệm.. 2 Câu 54. Phương trình x  m 0 có nghiệm khi và chỉ khi: A. m  0 . B. m  0 . C. m 0 .. D. m 0 .. 2  1 . Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: Câu 55. Cho phương trình ax  bx  c 0  1 có 2 nghiệm trái dấu. A. Nếu P  0 thì.  1 có 2 nghiệm. B. Nếu P  0 và S  0 thì  1 có 2 nghiệm âm. C. Nếu P  0 và S  0 và   0 thì  1 có 2 nghiệm dương. D. Nếu P  0 và S  0 và   0 thì 2  a 0  . Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ Câu 56. Cho phương trình ax  bx  c 0 khi : A.   0 và P  0 . B.   0 và P  0 và S  0 .. C.   0 và P  0 và S  0 ..  Câu 57. Cho phương trình. D.   0 và S  0 .. . . 3 1 x 2  2 . . 5 x 2. 3 0. . Hãy chọn khẳng định đúng trong các. khẳng định sau: A. Phương trình vô nghiệm.. B. Phương trình có 2 nghiệm dương.. C. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu.. D. Phương trình có 2 nghiệm âm.. Câu 58. Hai số 1  2 và 1  2 là các nghiệm của phương trình: 2 2 2 A. x – 2 x –1 0 . B. x  2 x –1 0 . C. x  2 x 1 0 . Câu 59.. 2 và A.. x2 . 2 D. x – 2 x  1 0 .. 3 là hai nghiệm của phương trình :. . 2. . 3 x. 6 0. .. B.. x2 . . . 2  3 x  6 0. ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> C.. x2 . . . 2  3 x  6 0. Câu 60. Phương trình A. m 0 .. m. 2. .. D.. x2 . . 2. . 3 x. 6 0. ..  m  x  m  3 0. là phương trình bậc nhất khi và chỉ khi : B. m 1 . C. m 0 hoặc m 1 . D. m 1 và m 0 .. Câu 61. Câu nào sau đây sai ?.  m  2  x  m 2  3m  2 0 vô nghiệm. A. Khi m 2 thì phương trình : :  m  1 x  3m  2 0 B. Khi m 1 thì phương trình có nghiệm duy nhất. x m x 3  3 x C. Khi m  2 thì phương trình : x  2 có nghiệm. :  m 2  2m  x  m  3 0 D. Khi m 2 và m 0 thì phương trình có nghiệm.. Câu 62. Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là : 5 x  3. A. Phương trình: 3 x  5 0 có nghiệm là B. Phương trình: 0 x  7 0 vô nghiệm. C. Phương trình : 0 x  0 0 có tập nghiệm R . D. Cả a, b, c đều đúng..  a – 3 x  b 2 vô nghiệm với giá tri a, b là : Câu 63. Phương trình : A. a 3 , b tuỳ ý . B. a tuỳ ý, b 2 . C. a 3 , b 2 .. D. a 3 , b 2 .. 2  1 . Biết rằng  1 có nghiệm x1  13 . Hỏi x2 bằng bao Câu 64. Cho phương trình : x  7 x – 260 0 nhiêu : A. –27 . B. –20 . C. 20 . D. 8 .. Câu 65. Phương trình A. m 1 . Câu 66. Phương trình A. m 0 .. m. 2. – 4m  3 x m 2 – 3m  2. B. m 3 .. m. 2. – 2m  x m 2 – 3m  2. B. m 2 .. Câu 67. Tìm m để phương trình A. m 2 .. m Câu 68. Phương trình A. m  2 .. 2. m. 2. có nghiệm duy nhất khi: C. m 1 và m 3 .. có nghiệm khi: C. m 0 và m 2 .. – 4  x m  m  2 . B. m  2 .. – 3m  2  x  m 2  4m  5 0. B. m  5 .. có tập nghiệm là R : C. m 0 .. D. m 1 và m 3 .. D. m 0 .. D. m  2 và m 2 .. có tập nghiệm là R khi: C. m 1 . D. Không tồn tại m ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> m Câu 69. Phương trình. 2. – 5m  6  x m 2 – 2m. vô nghiệm khi: C. m 2 .. D. m 3 ..  m 1 x 1  7m – 5 x  m vô nghiệm khi: Câu 70. Phương trình A. m 2 hoặc m 3 . B. m 2 . C. m 1 .. D. m 3 .. A. m 1 .. B. m 6 . 2. Câu 71. Điều kiện để phương trình m( x  m  3) m ( x  2)  6 vô nghiệm là: A. m 2 hoặc m 3 . B. m 2 và m 3 . C. m 2 hoặc m 3 . D. m 2 hoặc m 3 . Câu 72. Phương trình 5 m  4. A..  m –1 x 2 +3x – 1 0 . Phương trình có nghiệm khi: B.. m . 5 4.. m . C.. 5 4.. D.. m. 5 4.. x 2  2  m  2  x – 2m –1 0  1  1 Câu 73. Cho phương trình . Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm: A. m  5 hoặc m  1 . B. m   5 hoặc m   1 . C.  5 m  1 .. D. m 1 hoặc m 5 .. mx 2 – 2  m – 2  x  m – 3 0. Câu 74. Cho phương trình A. Nếu m  4 thì phương trình vô nghiệm.. . Khẳng định nào sau đây là sai:. B. Nếu 0 m 4 thì phương trình có nghiệm: C. Nếu m 0 thì phương trình có nghiệm. x. D. Nếu m 4 thì phương trình có nghiệm kép. x. m 2 4 m m 2 4 m x m m , .. 3 4. x. 3 4.. mx 2  2  m  2  x  m  3 0 Câu 75. Với giá trị nào của m thì phương trình: có 2 nghiệm phân biệt? A. m 4 . B. m  4 . C. m  4 và m 0 . D. m 0 . x  1  x 2  4mx   Câu 76. Cho phương trình. A. m  R .. B. m 0 .. Câu 77. Cho phương trình phương trình 7 m 6. A.. 4  0. .Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi: 3 3 m m  4. 4. C. D..  m 1 x 2  6  m 1 x  2m  3 0  1 . Với giá trị nào sau đây của.  1 có nghiệm kép? B.. m. 6 7.. C.. m . 6 7.. D. m  1 .. m thì.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2  x 2  1  x  mx  1 m Câu 78. Với giá trị nào của thì phương trình có nghiệm duy nhất: 17 17 m m 8 . 8 . A. B. m 2 hoặc. C. m 2 .. D. m 0 .. 2 2 Câu 79. Để hai đồ thị y  x  2 x  3 và y  x  m có hai điểm chung thì: A. m  3,5 . B. m   3,5 . C. m   3, 5 .. D. m  3, 5 .. 2 Câu 80. Nghiệm của phương trình x – 3x  5 0 có thể xem là hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số: 2 2 A. y  x và y  3x  5 . B. y  x và y  3 x  5 .. 2 C. y  x và y 3 x  5 .. 2 D. y x và y 3 x  5 .. 2 2 Câu 81. Tìm điều kiện của m để phương trình x  4mx  m 0 có 2 nghiệm âm phân biệt: A. m  0 . B. m  0 . C. m 0 . D. m 0 .. 2 2 2 Câu 82. Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình x – 3x –1  0 . Ta có tổng x1  x2 bằng: A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 11 . 2 T  x1  x2 Câu 83. Gọi x1 , x2 là 2 nghiệm của phương trình 2 x – 4 x –1 0 . Khi đó, giá trị của là:. A.. 2.. B. 2 .. C.. 6.. D. 4.. 2 Câu 84. Nếu biết các nghiệm của phương trình: x  px  q 0 là lập phương các nghiệm của phương 2 trình x  mx  n 0 . Thế thì: 3 A. p  q m .. Câu 85. Phương trình : là : 4 m  3 . A.. 3 B. p m  3mn .. 3  m  4  x  1 2 x  2  m – 3. B.. m . 3 4 .. 3 C. p m  3mn .. D. Một đáp số khác.. có nghiệm có nghiệm duy nhất, với giá trị của m 10 m  3 . C.. D.. m . 4 3 .. m 2 – 2   x  1  x  2  m Câu 86. Tìm để phương trình : vô nghiệm với giá trị của m là :. A. m  0 .. B. m 1 .. C. m 2 .. D. m  3 .. m 2  x –1 4 x  5m  4 Câu 87. Để phương trình có nghiệm âm, giá trị thích hợp cho tham số m là : A. m  –4 hay m  –2 . B. – 4  m  –2 hay – 1  m  2 . C. m  –2 hay m  2 .. D. m  –4 hay m  –1 ..  m  1 x m  2 có nghiệm âm là : Câu 88. Điều kiện cho tham số m để phương trình.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. m  1 .. B. m 1 .. C. 1  m  2 .. D. m  2 .. 3 2 Câu 89. Cho phương trình : m x  mx  m – m . Để phương trình có vô số nghiệm, giá trị của tham số m là : A. m 0 hay m 1 . B. m 0 hay m  1 .. C. m  1 hay m 1 .. D. Không có giá trị nào của m.. x 2 – 2  m  6  x  m2 0 Câu 90. Cho phương trình bậc hai : . Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm kép và tìm nghiệm kép đó ? A. m –3 , x1  x2 3 . B. m –3 , x1 x2 –3 . C. m 3 , x1  x2 3 .. D. m 3 , x1 x2 –3 .. m –1 x 2 – 6  m –1 x  2m – 3 0  Câu 91. Cho phương trình bậc hai: . Với giá trị nào của m phương trình có nghiệm kép ? 7 6 m  m  6. 7. A. B. Câu 92. Để phương trình A. m  9 .. m x 2  2  m – 3 x  m – 5 0 B. m 9 .. C.. m . 6 7.. thì. D. m –1 .. vô nghiệm, với giá trị của m là C. m  9 . D. m  9 và m 0 .. 1 1  2 x x x x2 là : x  3 x – 10  0 1 2 1 Câu 93. Giả sử và là hai nghiệm của phương trình : . Giá trị của tổng 10 3 3 10 A. 3 . B. – 10 . C. 10 . D. – 3 .. x 2 – 2a  x –1 –1 0. Câu 94. Cho phương trình : . Khi tổng các nghiệm và tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng nhau thì giá trị của tham số a bằng : 1 1 a a – 2 hay a 1 . 2 hay a –1 . A. B.. C.. a. 3 2 hay a 2 .. D.. a –. 3 2 hay a –2 .. 2 2 Câu 95. Khi hai phương trình: x  ax  1 0 và x  x  a 0 có nghiệm chung, thì giá trị thích hợp của tham số a là: A. a 2 . B. a –2 . C. a 1 . D. a –1 . 2 2 Câu 96. Có bao nhiêu giá trị của a để hai phương trình: x  ax  1 0 và x – x – a  0 có một nghiệm chung? B. vô số C. 3 D. 1 A. 0 2 Câu 97. Nếu a, b, c, d là các số khác 0 , biết c và d là nghiệm của phương trình x  ax  b 0 và a, b là nghiệm của phương trình x 2  cx  d 0 . Thế thì a  b  c  d bằng:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>  1 5 2 C. .. B. 0 .. A.  2 .. D. 2.. 2 Câu 98. Cho phương trình x  px  q 0 , trong đó p  0 , q  0 . Nếu hiệu các nghiệm của phương trình là 1 . Thế thì p bằng:. A.. 4q  1. .. 4q  1. B.. .. C..  4q  1. .. D. Một đáp số khác.. 2 2 Câu 99. Cho hai phương trình: x – 2mx 1 0 và x – 2 x  m 0 . Có hai giá trị của m để phương trình này có một nghiệm là nghịch đảo của một nghiệm của phương trình kiA. Tổng hai giá trị ấy gần nhất với hai số nào dưới đây? A.  0, 2 B. 0 C. 0, 2 D. Một đáp số khác. 2 x  kx – 4  – x 2  6 0 Câu 100. Số nguyên k nhỏ nhất sao cho phương trình : vô nghiệm là : A. k –1 . B. k 1 . C. k 2 . D. k 4 . LOẠI . PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI b =a Câu 101. Phương trình x +1 có nghiệm duy nhất khi: A. a ¹ 0 . B. a = 0 . C. a ¹ 0 và b ¹ 0 . D. a = b = 0 . 2x +. Câu 102. Tập nghiệm của phương trình ì 3ü S = ïí 1; ïý S = {1} ïîï 2 ïþ ï. A. B. .. 3 3x = x - 1 x - 1 là : ì S = ïí ïîï C.. ( m2 + 2) x + 3m Câu 103: Tập nghiệm của phương trình ïì 3 ïü T =í - ý ïîï m ïþ ï. A. C. T = ¡ .. x. =2. 3ü ïý 2 ïþ ï.. D. S =Æ.. trường hợp m ¹ 0 là:. B. T = Æ. D. Cả ba câu trên đều sai. 2 ( m + 2) x + 2m = 2 ( m ¹ 0) x Câu 104: Tập hợp nghiệm của phương trình là : ïì 2 ïü T =í - ý T = R \ { 0} ïîï m ïþ ï. A. B. T =Æ. C. T = R . D. .. x- m x- 2 = x - 1 có nghiệm duy nhất khi : Câu 105: Phương trình x +1 A. m ¹ 0 . B. m ¹ - 1 . C. m ¹ 0 và m ¹ - 1 .. Câu 106: Biết phương trình: Vậy nghiệm đó là : A. - 2 .. x- 2+. D. Không có m .. x +a =a x- 1 có nghiệm duy nhất và nghiệm đó là nghiệm nguyên.. B. - 1 .. C. 2 .. D. 0 ..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2mx - 1 =3 1 ( ) . Với giá trị nào của m thì phương trình ( 1) có nghiệm? Câu 107: Cho phương trình: x +1 3 m¹ 2. A. B. m ¹ 0 .. C.. m¹. 3 2 và m ¹ 0 .. Câu 108: Phương trình A. C.. D.. ax + b = cx + d. ax + b = cx + d. m¹. 3 1 m¹ 2 và 2.. tương đương với phương trình : ax + b =- ( cx + d ) B.. ax + b = cx + d hay ax + b =- ( cx + d ). D. ax + b = cx + d. x - 2 = 3x - 5 Câu 109: Tập nghiệm của phương trình: (1) là tập hợp nào sau đây ? ìï 3 7 ü ì ü ìï 7 ìï 7 3 ü 3ü ïí - 3 ; 7 ïý í ; ïý í - ; - ïý í - ; ïý ïï . ïï . ïï . ïï . A. îïï 2 4 þ B. îïï 2 4 þ C. îïï 4 2 þ D. îïï 4 2 þ Câu 110: Phương trình A. 0 . Câu 111: Phương trình A. 0 .. 2x - 4 + x - 1 = 0 B. 1 .. có bao nhiêu nghiệm ? C. 2 .. 2x - 4 - 2x + 4 = 0 B. 1 .. có bao nhiêu nghiệm ? C. 2 .. Câu 112: Với giá trị nào của a thì phương trình: 3 - 3 a> a< 2. 2 . A. B. Câu 113: Phương trình: A. m = 0. x +1 = x 2 + m. C. m =- 1 .. ìï 11 + 65 11- 65 ü ïï ïí ; ý ïï 14 14 ïþ ï. î C.. D. Vô số.. 3 x + 2ax =- 1. có nghiệm duy nhất: ì - 3 3ü - 3 3 a ¹ ïí ; ïý a< Úa > ï ï 2 2. ï. îï 2 2 þ C. D.. có 1 nghiệm duy nhất khi và chỉ khi : B. m = 1 . D. Không tồn tại giá trị m thỏa.. x - 2 = 2x - 1 Câu 114: Tập nghiệm của phương trình: là: S = { - 1;1} S = { - 1} S = {1} A. . B. . C. .. Câu 115: Tập nghiệm của phương trình ïìï 11 + 65 11 + 41 ïü ïý ; í ïï 14 10 ïþ ï. A. î. D. Vô số.. D.. S = { 0}. x - 1 - 3 x +1 = 2x - 3 x +1 ( 1). là : ïìï 11- 65 11- 41 ïü ïý ; í ïï 14 10 ïþ ï. B. î ìï 11 + 41 11- 41 ü ïï ïí ; ý ïï 10 10 ïþ ï. î D.. ..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> x2 - 4x - 2 = x- 2 x 2 Câu 116: Tập nghiệm của phương trình là : S = { 2} S = {1} S = { 0;1} A. . B. . C. . x 2 - 2 ( m +1) x + 6m - 2 Câu 117: Cho A. m > 1 .. x- 2. = x- 2. B. m ³ 1 .. D.. S = { 5}. .. ( 1) . Với m là bao nhiêu thì ( 1) có nghiệm duy nhất D. m £ 1 .. C. m <1 .. ( x 2 - 5x + 4) x - a = 0 có hai nghiệm phân Câu 118: Với giá trị nào của tham số a thì phương trình: biệt A. a <1 . B. 1 £ a < 4 . C. a ³ 4 . D. Không có a . Câu 119: Số nghiệm của phương trình: A. 0 . B. 1 . Câu 120: Phương trình 9 m< 4. A.. ( x2 -. là: D. 3 .. C. 2 .. 3x + m) ( x - 1) = 0. ( x2 trình:. Câu 121: Cho phương trình có nghiệm : A. Mọi m.. x - 4 ( x 2 - 3x + 2) = 0. có 3 nghiệm phân biệt khi : 9 9 m £ Ùm ¹ 2 m < Ùm ¹ 2 4 4 B. . C. .. D.. m>. 9 4.. 2. 2 x + 3) + 2 ( 3 - m) ( x 2 - 2 x + 3) + m 2 - 6m = 0 B. m £ 4 .. C. m £ - 2 . m 2- x =. Câu 122: Tìm tất cả giá trị của m để phương trình : 0 <m £ 2 6 - 4 . B. 1 < m < 3 . A.. . Tìm m để phương. D. m ³ 2 .. x 2 - mx + 2 2 - x có nghiệm dương:. C. 4 - 2 6 £ m <1 .. D. 2 6 - 4 £ m <1. 2. Câu 123: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình: nghiệm. A. 0. B. 1. C. 2.. æx 2 ö 2 x2 ÷ ç ÷+ +a = 0 ç ÷ ÷ x- 1 ç ( 1) èx - 1ø. có đúng 4. D. 3 .. æ2 1 ÷ ö æ 1ö ç ç x + 2÷ 2 m x+ ÷ ÷ ç ç ÷ ÷+1 + 2m = 0 ç ç è ø è ø x x Câu 124: Định m để phương trình : có nghiệm :. A.. -. 3 3 £ m£ 4 4.. B.. m³. x2 +. 3 4.. C.. m£ -. 3 4.. é 3 êm ³ ê 2 ê 1 ê êm £ 2. ë D. ê. æ 2÷ ö 4 - 4ç x- ÷ +k - 1= 0 ç 2 ÷ ç è xø x có đúng hai nghiệm lớn hơn 1:. Câu 125: Định k để phương trình: A. k <- 8 . B. - 8 < k <1 .. C. 0 < k <1 .. D. Không tồn tại k ..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2.  x 2  2 x  4  – 2m  x 2  2 x  4   4m –1 0 có đúng hai nghiệm. Câu 126: Tìm m để phương trình : A. 3 < m < 4 . B. m < 2 - 3 Ú m > 2 + 3 .  m 2  3  m4 D.  .. C. 2 + 3 < m < 4 .. x2 + Câu 127: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình : A. 2,5. B. 3. Câu 128:. Có. bao. nhiêu. giá. trị. ( x + 5). 2. = 11 gần nhất với số nào dưới đây? D. 2,8.. C. 3,5.. nguyên. 2. 2 ( x 2 + 2 x) - ( 4m - 3) ( x 2 + 2 x) +1- 2m = 0 A. 1.. 25 x 2. B. 2.. của. m. để. phương. trình:. [- 3;0]. có đúng 3 nghiệm thuộc C. 3. D. 0.. 6 3 Câu 129: Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm âm: x + 2003 x - 2005 = 0 A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 6 .. ax 4 + bx 2 + c = 0 ( 1) ( a ¹ 0). Câu 130: Cho phương trình ( 1) vô nghiệm khi và chỉ khi :. ìï D ³ 0 ïï D < 0 Úí S < 0 ïï ïïî P > 0 B. .. A. D < 0 . Câu 131: Phương trình A. 2.. x4 +. (. 65 -. ). (. . Đặt: D = b - 4ac ,. C.. ). 2. ìïï D > 0 í ïïî S < 0. .. S=. D.. -b c P= a , a . Ta có. ìïï D > 0 í ïïî P > 0. 3 x 2 + 2 8 + 63 = 0 B. 3.. có bao nhiêu nghiệm ? C. 4. D. 0.. Anh chị GV có nhu cầu cần file WORD ( tự sửa được) này xin liên hệ:  SĐT: 098 163 1258 hoặc Gmail:  Giá tài liệu này: 50 000 (VNĐ).  Thanh toán chuyển khoản ngân hàng hoặc mua thẻ cào điện thoại 50k ( gửi tin nhắn mã thẻ cào và số seri thẻ cào cùng mail nhận tài liệu đến số 098 163 1258).  Mua hệ thống BTTN cả năm ( đủ 23 chương lớp 10+11+12): 500k (rẻ hơn mua lẻ) => KHUYẾN MẠI THÊM BỘ 12 CHUYÊN ĐỀ BTTL 10,11,12 ĐỂ GV DẠY ÔN ĐẠI HỌC.. Câu 132: Phương trình A. 2. Câu 133:. - x4 - 2. trình:. Phương A. vô nghiệm. (. ). (. B. 3. 2x4 - 2. ). 2 - 1 x2 + 3- 2 2 = 0. (. ). có bao nhiêu nghiệm ? C. 4. D. 0.. 2 + 3 x 2 + 12 = 0. ..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> x=. 2+ 3+ 5 x =2 ,. 2+ 3+ 5 2 .. x=. 2 + 32. 2 + 32. B. Có 2 nghiệm. C. Có 2 nghiệm. x= D.Có x =-. 4. nghiệm 2 + 32. 5. x =,. 2+ 3+ 5 2 ,. x =-. 5 .. 2+ 3+ 5 2 ,. x=. 2 + 32. 5 ,. 5 .. 4 2 Câu 134: Cho phương trình x + x + m = 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng: 1 Û m£ 4. A. Phương trình có nghiệm. B. Phương trình có nghiệm m £ 0 . C. Phương trình vô nghiệm với mọi m . D. Phương trình có nghiệm duy nhất Û m =- 2 . Câu 135: Phương trình A. 1 nghiệm.. - x4 +. (. 2-. ). 3 x2 = 0. có: B. 2 nghiệm.. C. 3 nghiệm.. 4 2 Câu 136: Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm âm: x - 2005 x - 13 = 0 A. 0 . B. 1 . C. 2 .. Câu 137: Phương trình : - 4 x= 3 . A.. 3- x + 2x +4 = 3. D. 4 nghiệm.. D. 3 .. , có nghiệm là : x=. 2 3.. B. x =- 4 . C. D. Vô nghiệm. 2x - 4 + x - 1 = 0 Câu 138: Phương trình: có bao nhiêu nghiệm ? 0 1 A. . B. . C. 2 . D. Vô số. a x +2 +a x - 1 = b Câu 139: Cho phương trình: . Để phương trình có hai nghiệm khác nhau, hệ thức a , b giữa hai tham số là: A. a > 3b .. B. b > 3a . x + 2 + 3x - 5 - 2 x - 7 = 0. Câu 140: Phương trình: é 5ù " x Î ê- 2; ú ê ë 3ú û. A.. Câu 141: Phương trình. C. a = 3b .. D. b = 3a .. , có nghiệm là :. B. x =- 3 .. x2 3 x2 3 - 2 x + + - 3x + 4 = 2 2 2 4. C. x = 3 .. có nghiệm là :. D. x = 4 ..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1 7 13 3 7 11 x= x= x= x= x= 2, 2, 3 . 2; 3, 3. A. B. 7 5 13 7 5 13 x= x= x= x= x= x= 5, 4, 2 . 4, 2, 4 . C. D. 2 x +2x - k + x - 1 = 0 Câu 142: Định k để phương trình: có đúng ba nghiệm. Các giá trị k tìm được có tổng : A. - 5 . B. - 1 . C. 0 . D. 4 . 2 x - 6x +5 = k 2 x - 1 Câu 143: Phương trình: có nghiệm duy nhất. A. k <- 1 . B. k > 4 . C. - 1 < k < 4 . D. k >- 1 . æx 2 - 2 x +1 ö x +2 ÷ ç ÷ - m = 12 ç 2 ÷ ç ÷ x + 4x + 4ø x- 1 è Câu 144: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình: có đúng 4 nghiệm? A. 14 . B. 15 . x=. C. 16 .. D. Nhiều hơn 16 nhưng hữu hạn.. 3mx +1 2 x + 5m + 3 + x +1 = x +1 . Để phương trình có nghiệm, điều kiện để Câu 145: Cho phương trình: x +1 thỏa mãn tham số m là : ém < 0 é 1 ê êm <ê 1 ê 3 1 1 êm > ê 0 <m < < m < 0 ê êm > 0 3. 3. A. B. ë C. 3 . D. ë . x +m x - 2 + =2 x + 1 x Câu 146: Cho phương trình: . Để phương trình vô nghiệm thì:. ém = 1 ê ê ëm = 3. ém =- 1 ém = 2 ê ê ê ê m =3 ë A. . B. . C. ëm =- 2 . x 2 - 1 + x +1 =2 x ( x - 2) Câu 147: Cho phương trình: . Có nghiệm là: A. x = 1 . B. x = 3 . C. x = 4 . 2x - m = m- 1 Câu 148: Tìm m để phương trình vô nghiệm: x - 2 ( m là tham số). A. m = 3 . B. m = 4 . C. m = 3 Ú m = 4 . 3- 2x - x 3 +2x + x - 2. Câu 149: Phương trình 1 x =8 , x =- 7 . A.. é 1 êm =ê 3 ê 1 ê êm = 2 . ë D. ê. D. x = 5 .. D. m = 3 Ú m =- 4 .. =5. có các nghiệm là: 21 2 22 1 23 3 x =x= x =x= x =x= 9 , 23 . C. 9 , 23 . D. 9 , 23 . B. x- 3. =. Câu 150: Tập nghiệm T của phương trình: x - 4 T = [ 3; +¥ ) T = [ 4; +¥ ) A. . B. .. x- 3 x - 4 là: C.. ( 4;+¥ ) .. D. T = Æ..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> LOẠI . HỆ PHƯƠNG TRÌNH  2 x  y 1  3 x  2 y 2 Câu 151: Nghiệm của hệ:  là: A.. C. Câu 152:. .. Hệ. . 2. . . D.. 2. phương trình sau có bao nhiêu nghiệm. Tìm. A. B.. 2;3  2 2 .. A. 0.. Câu 153:. . 2  2; 2 2  3 .. . 2  2; 2 2  3 .. . 2; 2 2  3 ..  2 x  3 y 5  4 x  6 y 10.  x; y  : . B. 1.. C. 2.. D. Vô số.. 7   17 ;  . C.  23 23 .  17 7   ; . D.  23 23 . 3 x  4 y 1  nghiệm của hệ phương trình: 2 x  5 y 3. 7   17  ; . .  23 23 .  17 7  ; .  B.  23 23 . 0,3 x  0, 2 y  0,33 0  x; y   Câu 154: Tìm nghiệm của hệ : 1, 2 x  0, 4 y  0, 6 0  –0, 7; 0, 6  .  0, 6; –0, 7  .  0, 7; –0, 6  . A. B. C.. D. Vô nghiệm..  x  2 y 1  Câu 155: Hệ phương trình: 3x  6 y 3 có bao nhiêu nghiệm ? A. 0. B. 1. C. 2.. D. Vô số nghiệm..  2 x  y 4   x  2 z 1  2 2  y  z 2  2 Câu 156: Hệ phương trình :  có nghiệm là? A..  1; 2; 2 2 . B..  2;0; 2 . C..   1;6; 2  .. D..  1; 2; 2  ..  x 2  y 2 16   x  y 8. Câu 157: Cho hệ phương trình . Để giải hệ phương trình này ta dùng cách nào sau đây ? A. Thay y 8  x vào phương trình thứ nhất. B. Đặt S x  y, P xy . C. Trừ vế theo vế.  x  y 9  Câu 158: Hệ phương trình  x. y 90 có nghiệm là :. D. Một phương pháp khác..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> A..  15;6  ,  6;15 .. B..  –15; –6  ,  –6; –15 .. C..  15; 6  ,  –6; –15  .. D..  15;6  ,  6;15  ,  –15; –6  ,  –6; –15  .. . .  2  1 x  y  2  1   2 x  2  1 y 2 2 Câu 159: Nghiệm của hệ phương trình  là: 1 1    1;   .   1;  .  1; 2  . 2 2  B.  C. A.. . . D..  1;  2  .. 3 x  my 1  Câu 160: Tìm điều kiện của tham số m để hệ phương trình sau có đúng một nghiệm:   mx  3 y m  4 A. m 3 hay m  3. B. m 3 và m  3. C. m 3.. D. m  3.. Câu 161: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau trùng nhau.  d1  :  m2 –1 x – y  2m  5 0.  d 2  : 3x – y 1 0 A. m  2. m.. B. m 2.. C. m 2 hay m  2. D. Không có giá trị.  x  y S  Câu 162: Để hệ phương trình :  x. y P có nghiệm , điều kiện cần và đủ là : 2 2 2 B. S – P 0. C. S – 4 P  0. A. S – P  0.. Câu 163:. 2 D. S – 4 P 0..  x. y  x  y 11  2 2  x y  xy 30 Hệ phương trình A. có 2 nghiệm C..  2;3. có 1 nghiệm là. Câu 164: Hệ phương trình A. m  2.. và.  1;5  ..  5;6  ..  x 2  y 2 1   y x  m. B. có 2 nghiệm.  2;1. D. có 4 nghiệm.  2;3  ,  3; 2  ,  1;5  ,  5;1 .. và.  3;5 .. có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi :. B. m  2.. C. m  2 hoặc m  2.. 2  x  y   3  x  y  4   x  y   2  x  y  5 . Có nghiệm là Câu 165: Hệ phương trình :   1 13   1 13   13 1   ; .   ;   ; . A.  2 2  B.  2 2  . C.  2 2 . D. m tùy ý..  13 1    ; . D.  2 2 . và.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>  x  1  y 0  2 x  y 5 Câu 166: Hệ phương trình:  có nghiệm là ? x  3; y 2. B. x 2; y  1. C. x 4; y  3. A.. Câu 167:. D. x  4; y 3..  mx  3 y 2m  1   x  (m  2) y m  3 Phương trình sau có nghiệm duy nhất với giá trị của m là : A. m 1. B. m  3. C. m 1 hoặc m  3.. D. m 1 và m  3.. mx   m  4  y 2  m  x  y  1  y Câu 168: Cho hệ phương trình :  . Để hệ này vô nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số m là : A. m 0 B. m 1 hay m 2. 1 m . 2 C. m  1 hay. D.. m . 1 2 hay m 3..  x 2  y 2  6 x  2 y 0  x  y 8 Câu 169: Cho hệ phương trình  . Từ hệ phương trình này ta thu được phương trình sau đây ? 2 2 2 A. x  10 x  24 0. B. x  16 x  20 0. C. x  x – 4 0. D. Một kết quá khác.  x 2  3xy  y 2  2 x  3 y  6 0  2 x  y 3 Câu 170: Hệ phương trình  có nghiệm là :  2;1 .  3;3 .  2;1 ,  3;3 . A. B. C.. D. Vô nghiệm..  x  y 1  2 x  y 2 5 Câu 171: Hệ phương trình  có bao nhiêu nghiệm ? A. 1. B. 2. C. 3.. D. 4.. 2 3  x  y 13    3  2 12  Câu 172: Hệ phương trình  x y có nghiệm là: 1 1 1 1 x  ; y  . x ;y  . 2 3 2 3 A. B.. Câu 173: Hệ phương trình.  x  y 10  2 2  x  y 58. có nghiệm là:. C.. x . 1 1 ;y . 2 3. D. Hệ vô nghiệm..

<span class='text_page_counter'>(23)</span>  x 3 .  y  7  A..  x 7 .  y  3  B..  x 3  x 7   C.  y 7 ,  y 3 .. D. Một đáp số khác.. ax  y a 2   x  ay 1. Câu 174: Tìm a để hệ phương trình vô nghiệm: A. a 1. B. a 1 hoặc a  1 . C. a  1.. Câu 175:. D. Không có a ..  x  y  z 9  1 1 1    1 x y z  xy  yz  zx 27 Nghiệm của hệ phương trình : A..  1;1;1 .. B..  1; 2;1 .. C..  2; 2;1 .. D..  x  y  xy 5  2 x  y 2 5 Câu 176: Hệ phương trình  có nghiệm là :  2;1 .  1; 2  .  2;1 ,  1; 2  . A. B. C..  3;3;3 .. D. Vô nghiệm.. 7   x  y  xy  2   x 2 y  xy 2  5 2 có nghiệm là : Câu 177: Hệ phương trình  A..  3; 2  ;   2;1 .. B..  0;1 ,  1; 0  .. C..  1 1   2;  ;  ; 2  . D.  2   2 .  0; 2  ,  2;0  ..  x  y  xy 5  2 x  y 2  xy 7 Câu 178: Hệ phương trình  có nghiệm là :  2;3 hoặc  3; 2  .  1; 2  hoặc  2;1 . A. B. C..   2;  3. hoặc.   3;  2  .. D..   1;  2 . hoặc.   2;  1 ..  x  y  xy 11  2 x  y 2  3( x  y ) 28 Câu 179: Hệ phương trình  có nghiệm là :  3; 2  ,  2;3 .   3;  7  ,   7;  3 . A. B. C..  3; 2  ;   3;  7  .. D..  3; 2  ,  2;3 ,   3;  7  ,   7;  3 ..  x 3 3 x  8 y  3 y 3 y  8 x  x; y  với x 0 và y 0 là : Câu 180: Hệ phương trình  có nghiệm là A.. . . 11;  11 ;. . 11; 11 .. B..  0; 11  ; . . 11;0 ..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> . . 11;0 .. D.. C.. Câu 181:. . . 11; 0 .. 2  x 5 x  2 y  2  y 5 y  2 x. Hãy chỉ ra các cặp nghiệm khác 0 của hệ phương trình: A..  3;3 .. B..  2; 2  ;  3;1 ;   3; 6  .. C..  1;1 ,  2; 2  ,  3;3 .. D..   2;  2  ,  1;  2  ,   6;3. Câu 182: Hệ phương trình A. 6.. 2  x  y 6  2  y  x 6. có bao nhiêu nghiệm ? B. 4. C. 2.. D. 0..  x 2 3x  y  2 y 3 y  x  x; y  ? Câu 183: Hệ phương trình  có bao nhiêu cặp nghiệm A. 1. B. 2. C. 3.. D. 4..  x  y 4  2 x  y 2 m 2 Câu 184: Cho hệ phương trình  . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Hệ phương trình có nghiệm với mọi m . B. Hệ phương trình có nghiệm C..  m 8. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất. ..  m 2.. D. Hệ phương trình luôn vô nghiệm. 2 2 3 x  4 xy  2 y 17  2 2  y  x 16. Câu 185: Cho hệ phương trình : trình là ? y 2 y2 x x 2 hay 2 . A. x C.. y 1 y 1 x 2 hay 2 .. . Hệ thức biểu diễn x theo y rút ra từ hệ phương. B.. x. y 3 y 3 x 2 hay 2 .. 5 3 x y x y 13 hay 5 D..  mx  y 3  Câu 186: Cho hệ phương trình :  x  my 2m  1 .Các giá trị thích hợp của tham số m để hệ phương trình có nghiệm nguyên là : A. m 0, m –2. B. m 1, m 2, m 3..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> C. m 0, m 2.. D. m 1, m –3, m 4..  x  2 y 3  x; y  7 x  5 y 2  Câu 187: Các cặp nghiệm của hệ phương trình :  là :  11 23  ; .  1;1 hay  19 19    1;  1 hay A. B.  11 23    ; . 1;  1  . hay  19 19  C.  11 23   ; .  1;1  D. hay  19 19 . Câu 188: Nghiệm của hệ phương trình :.  1; 2  ,  2;1 . A..  11 23    ; .  19 19 .  xy  x  y 5  2 2  x y  y x 6.  0;1 ,  1; 0  . B.. là:.  0; 2  ,  2; 0  . C..  1 1   2;  ,  ; 2  . D.  2   2 . 2 x 2  y 2  3 xy 12  2( x  y ) 2  y 2 14 Câu 189: Cho hệ phương trình :  . Các cặp nghiệm dương của hệ phương trình là:. A..  1; 2  , . . 2; 2 .. B..  2;1 , . . 3; 3 .. 2  2    ;3  ,  3,  3 C.  3  .  1   2 ; 3  .  ;1 ,  2   3  D.. 3 3  x  3 x  y  3 y  6 x  y 6 27 Câu 190: Hệ phương trình  có bao nhiêu nghiệm ? A. 1. B. 2. C. 3.. D. 4.. 2 x  y  1 1   x; y  ? Câu 191: Hệ phương trình 2 y  x  1 1 có bao nhiêu cặp nghiệm A. 1. B. Vô nghiệm. C. 2.. D. 3.. Câu 192: Cho hệ phương trình.  x  y m  1  2 2 2  x y  y x 2m  m  3. và các mệnh đề :. (I) Hệ có vô số nghiệm khi m  1 .. (II) Hệ có nghiệm khi. m. 3 2 .. (III) Hệ có nghiệm với mọi m . Các mệnh đề nào đúng ? A. Chỉ (I).. B. Chỉ (II).. C. Chỉ (III) .. D. Chỉ (I) và (III)..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 2  2 xy  y  4 x  3 y  2 0  2  xy  3 y  2 x  14 y  16 0. Câu 193: Hệ phương trình A. x bất kỳ, y 2 ; x 1 , y 3. có nghiệm là :. 1 x 3, y 2; x 3, y –1; x 2, y – . 2 B. 1 x 5, y 2; x 1, y 3; x  , y 2. 2 C. 1 x 4, y 2; x 3, y 1; x 2, y  . 2 D.  x  y 2a  1  2 x  y 2 a 2  2a  3 Câu 194: Cho hệ phương trình  . Giá trị thích hợp của tham số a sao cho hệ có.  x; y . nghiệm A. a 1.. Câu 195:. và tích x. y nhỏ nhất là : B. a  1.. C. a 2.. D. a  2..  a  b  x   a  b  y 2  3 3 3 3 2 2  a  b  x   a  b  y 2  a  b  ) Cho hệ phương trình : Với a b , a.b 0 , hệ có nghiệm duy nhất bằng :. A. x a  b, y a – b. x C.. a b ,y . a b a b. B.. D.. x. 1 1 ,y . a b a b. x. a b ,y . a b a b. 2 x  y 2  a  Câu 196: Cho hệ phương trình :  x  2 y a  1 . Các giá trị thích hợp của tham số a để tổng bình phương hai nghiệm của hệ phương trình đạt giá trị nhỏ nhất : 1 1 a . a  . 2 2 A. a 1. B. a  1. C. D..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Anh chị GV có nhu cầu cần file WORD ( tự sửa được) này xin liên hệ:  SĐT: 098 163 1258 hoặc Gmail:  Giá tài liệu này: 50 000 (VNĐ).  Thanh toán chuyển khoản ngân hàng hoặc mua thẻ cào điện thoại 50k ( gửi tin nhắn mã thẻ cào và số seri thẻ cào cùng mail nhận tài liệu đến số 098 163 1258).  Mua hệ thống BTTN cả năm ( đủ 23 chương lớp 10+11+12): 500k (rẻ hơn mua lẻ) => KHUYẾN MẠI THÊM BỘ 12 CHUYÊN ĐỀ BTTL 10,11,12 ĐỂ GV DẠY ÔN ĐẠI HỌC..  mx  (m  1) y 3m   x  2my m  2  x  2 y 4 . Câu 197: Cho hệ phương trình : của tham số m là 5 5 m . m  . 2 2 A. B.. . Để hệ phương trình có nghiệm, giá trị thích hợp 2 m . 5 C.. D.. m . 2 . 5. mx  (m  2) y 5  Câu 198: Cho hệ phương trình :  x  my 2m  3 . Để hệ phương trình có nghiệm âm, giá trị cần tìm của tham số m là : 5 5 m . 2m . 2 2 A. m  2 hay B.. C.. m. 5 2 hay m   2.. D.. . 5  m   1. 2. 2 x 2  xy  y 2 0  2 x  xy  y 2  3 x  7 y  3 0  x; y  sao cho x, y đều Câu 199: Cho hệ phương trình :  . Các cặp nghiệm là các số nguyên là :  2;  2  ,  3;  3 .   2; 2  ,   3;3 .  1;  1 ,  3;  3 .   1;1 ,   4; 4  . A. B. C. D.  x 2  4 xy  y 2 1  x; y  là nghiệm của hệ phương trình:  y  4 xy 2 Câu 200: Nếu . Thì xy bằng bao nhiêu ? B.  4. A. 4. D. Không tồn tại giá trị của xy .. C. 1.. LOẠI . BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP Câu 201: Tổng các nghiệm của phương trình A.  11. B. 28. Câu 202: Tích các nghiệm của phương trình. x2  2x  8  3  x  4. bằng D. 0. C. 11 x - 3. x + 1 + 3  0. bằng.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> A. 0. B. 3. Câu 203: Số nghiệm của phương trình A. 0. x 4  2 x 2  1 1 - x bằng. B. 3. C. 2. Câu 204: Tích các nghiệm của phương trình A. 2 . 2. B. 3 . D.  5. C. 2. D. 1. √ 2 x −1+ x 2 −3 x +1=0 bằng. 2. C. 2  2. D. 1. 2 Câu 205: Số nghiệm của phương trình 4 x  7 x  1 2 x  2 bằng. A. 0. B. 3. Câu 206: Số nghiệm của phương trình A. 0. C. 2 4  3 10  3 x x  2 bằng. B. 3. C. 2. B.  2. Câu 208: Số nghiệm của phương trình A. 0. x 2  16 5  x-3  x 3 x-3 bằng. B. 3. C. 2. B. 11 3x  3 . A. 0. 2 x  4 0 bằng. D. 0. x  2  5  2 x  2 x  7  3 x bằng. 5 B. 2. B. 3. 5 x . C. 6. B.  2. Câu 212: Số nghiệm của phương trình. D.  30. C. 1. Câu 211: Tích các nghiệm của phương trình 13 A. 4. D. 1. √ x+3 − √ 2 x − 8= √ 7 − x bằng. Câu 210: Tổng các nghiệm của phương trình A. 8. D. 0. C. 2. Câu 209: Tích các nghiệm của phương trình A. 30. D. 1. 2 x  6 x 2  1 x  1 bằng. Câu 207: Tổng các nghiệm của phương trình A. 1. D. 1. C. 1 x 3 . 2 x  5  3  3x . C. 2. D.. . 5  2 x bằng. D. 1. Câu 213: Số nghiệm của phương trình 10 x  1  3 x  5  9 x  4  2 x  2 bằng. 5 2.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> A. 0. B. 3. C. 2. Câu 214: Tích các nghiệm của phương trình. A. 10. A. 0. x - 2 x - 1 + x + 3 - 4 x - 1 = 1 bằng. 5 B. 2. Câu 215: Số nghiệm của phương trình. C. 3. B. 3. C. 2. bằng C. 2. x2  5x  4. D. 1. 5 x  4 1  x bằng C. 3. B. 2. Câu 219: Tổng các nghiệm của phương trình A.  3. 2 x  1. B. 3. Câu 218: Số nghiệm của phương trình A. 0. 1 x2. x 5 2 bằng. D. 0. C. 2 1  4x2. A. 0. D. 1. x  2  2 x 1  x  2  2 x 1 . B. 2. Câu 217: Số nghiệm của phương trình. D. 7. x + 5 - 4 x + 1 + x + 2 - 2 x + 1 = 1 bằng. Câu 216: Tổng các nghiệm của phương trình A.  3. D. 1. D. 1. 2x2 + 8x + 6 + x2 - 1 = 2x + 2 bằng. B. 2. D. 0. C. 2. 2 Câu 220: Số nghiệm của phương trình x  2 7  x 2 x  1   x  8 x  7  1 bằng. A. 0. C. 3. B. 2. Câu 221: Số nghiệm nguyên của phương trình A. 0. B. 2.  x2 4 bằng. C. 3. B. 2. Câu 222: Số nghiệm của phương trình A. 0. 2 x  3  3x  1 . D. 1. 4x 1 . 3 x . D. 1. 5x  2 4 bằng. C. 3. Câu 223: Số nghiệm nguyên của phương trình 5 x  3  3x  1  x  1 bằng. D. 1.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> A. 0. C. 3. B. 2. D. 1. Câu 224: Số nghiệm của phương trình 3(2  x  2) 2 x  x  6 bằng A. 0. C. 3. B. 2. D. 1 9  x2 2 x  3 bằng. 4 2x  3  4x  Câu 225: Số nghiệm nguyên của phương trình A. 0. C. 3. B. 2. Câu 226: Tích các nghiệm của phương trình. A.  5. B.. . 5  2x . D. 1.  4 x 1 4  2x  27. 1 2. 2. bằng. C. 0. D. 5. 2 Câu 227: Tổng các nghiệm của phương trình 2 x  2 x  10  5  x ( x  2) bằng. A. 2. 1 D. 2. C. 0. B.  2. Câu 228: Số nghiệm của phương trình ( x − 3 )2+ 3 x −22= √ x 2 − 3 x+7 A. 2. C. 0. B. 1. Câu 229: Tổng các nghiệm của phương trình A. 2. A. 2. 3  x  x2 . 2  x  x 2 1 bằng. D. 1. 3x 2  6 x  16  x 2  2 x 2 x 2  2 x  4. C. 0. B. 1 5 x. Câu 231: Tổng các nghiệm của phương trình A. 6. D. 3. C. 0. B.  1. Câu 230: Số nghiệm của phương trình. bằng. 5 2 x. B. 3. bằng D. 3. 2 x . 1 4 2x bằng. C. 0. D. 1. x2  7x  4 4 x x 2 Câu 232: Số nghiệm của phương trình bằng A. 2. C. 0. B. 1. 3 x Câu 233: Tích các nghiệm của phương trình. 3 2 x. 2 x . D. 3. 1 7 2x bằng.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 1 B. 4. A. 4. C. 0. Câu 234: Tổng các nghiệm của phương trình A. 4. B.  1. Câu 235: Số nghiệm của phương trình A. 3. A. 3. 2 x  x2  x  1  x 3 bằng C. 1. D. 2. 2 1  3  2 x  x 2 x 1  3  x bằng. B. 0. Câu 236: Số nghiệm của phương trình. 1. D. 8. C. 1. D. 2. 3x  2  x  1 4 x  9  2 3 x 2  5 x  2 bằng. B. 0. C. 1. D. 2. 2 Câu 237: Số nghiệm nguyên của phương trình 3 2  x  6 2  x  4 4  x 10  3 x bằng. A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. 2 2 Câu 238: Tổng các nghiệm của phương trình x  3 x  1 ( x  3) x  1 bằng. A. 4. B.  1. C. 0. D. 2. 2 2 Câu 239: Số nghiệm của phương trình 2(1  x ) x  2 x  1 x  2 x  1 bằng. A. 3. B. 0. Câu 240: Tổng các nghiệm của phương trình A. 13. B. 20. Câu 241: Số nghiệm vô tỷ của phương trình A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. √3 2− x=1− √ x −1 bằng C. 0. D. 12. √3 3− x+ √ x −1=2 bằng C. 1. D. 2. 2 Câu 242: Tích các nghiệm của phương trình x  x  3 2 x  x 4  2  x bằng. 49 B. 25. A. 1. C. 0. D. 2. 2 Câu 243: Phương trình x  x  3 2 x  x 4  2  x có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi. A.. 2m. 9 4. B. m  2. 9 m 4 C.. D.. 2 m . 9 4.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Câu 244: Phương trình. x 2  mx  2 2 x  1 có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi. 9 m A. 2 Câu 245: Phương trình. B. m  0. B. m  0. x 2  6 x . A. 0  m  2 2 Câu 247: Phương trình A. m < -6. D.. 9 m 2. 2 x 2  mx  3 x  1 có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi. A. m  1 Câu 246: Phương trình. C. m 9 / 2. .  x  2  6  x . B. 0  m 2 2. C. m 1. m. D. m 1. có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi. C. m  0. D. m 2 2. 2 x 2  mx 3  x có 1 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi. B. m   6. C. m  0. D. m  6.  x  y  xy 11  2 2 Câu 248: Số nghiệm của hệ phương trình  x  y  3( x  y ) 28 bằng A. 3. B. 2. D. 0. C. 1.  x  y  xy 11  2 2 Câu 249: Số nghiệm của hệ phương trình  x y  xy 30 bằng A. 3. B. 2. D. 4. C. 1.  x 2 y  y 2 x 2  3 x  y 3 2 Câu 250: Số nghiệm của hệ phương trình  bằng A. 3. B. 2. Câu 251: Số nghiệm của hệ phương trình A. 3. D. 4. C. 1  x 2  y 2  xy 13  4 4 2 2  x  y  x y 91. bằng. B. 2. C. 1. D. 4. C. 1. D. 4.  x y  y x 6  2 x y  y 2 x 20 Câu 252: Số nghiệm của hệ phương trình  bằng A. 3. B. 2.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Câu 253: Số nghiệm của hệ phương trình A. 3. bằng. B. 2. Câu 254: Số nghiệm của hệ phương trình A. 3. 2 2 2 x  3 x y  2  2 2 2 y  3 y  x  2. 2  xy  x y  1  2  xy  y  x  1. C. 1. D. 4. C. 1. D.vô số. bằng. B. 2.  x 3  1 2( x 2  x  y )  3 y  1 2( y 2  y  x ) Câu 255: Số nghiệm của hệ phương trình  bằng A. 3. B. 2. C. 1. D.4. 1  2 2 x  y  y  2y 2  x  1  x có nghiệm duy nhất (x;y). Khi đó x+y bằng Câu 256: Hệ phương trình  A. 3. B. 2. C. 1. D.0. 4y   x  3 y  x  y  3x  4x  y có nghiệm duy nhất (x;y). Khi đó xy bằng Câu 257: Hệ phương trình  A. -4. B. 2. C. 4. D.0.  x  5  y  2 7  y  5  x  2 7 Câu 258: Hệ phương trình  có nghiệm duy nhất (x;y). Khi đó x+y bằng A. 1. B. 22. C. 2. D.0.  x 2  1  y  1  2 x  2 Câu 259: Số nghiệm của hệ phương trình  y  1  x  1  2 y bằng A. 3. B. 2. Câu 260: Số nghiệm của hệ phương trình A. 3. B. 2. C. 1 2 3 x  2 xy 16  2 2  x  3 xy  2 y 8. D.4. bằng C. 1. D.4.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Câu 261: Số nghiệm của hệ phương trình A. 3. 2 2  x  2 xy  3 y 9  2 2 2 x  13 xy  15 y 0. bằng. B. 2. C. 1. D.4.  x (3 x  2 y )( x  1) 12  2 Câu 262: Số nghiệm của hệ phương trình  x  2 y  4 x  8 0 bằng A. 3. B. 2. C. 1.  2 x 3  y ( x  1) 4 x 2  4 5x  4 x6  y 2 Câu 263: Số nghiệm của hệ phương trình  A. 3. B. 2. D.4. bằng C. 1. D.4. 4 3 2 2  x  2 x y  x y 2 x  9  2 x  2 xy 6 x  6 Câu 264: Hệ phương trình  có nghiệm duy nhất (x;y). Khi đó xy bằng. A. 1. B. -17. C. 0. D.17.  x 3  8 x  y 3  2 y  2 x  3 3  y 2  1   Câu 265: Số nghiệm của hệ phương trình bằng A. 3. B. 2. C. 1. D.4. Anh chị GV có nhu cầu cần file WORD ( tự sửa được) này xin liên hệ:  SĐT: 098 163 1258 hoặc Gmail:  Giá tài liệu này: 50 000 (VNĐ)..  Thanh toán chuyển khoản ngân hàng hoặc mua thẻ cào điện thoại 50k ( gửi tin nhắn mã thẻ cào và số seri thẻ cào cùng mail nhận tài liệu đến số 098 163 1258).  Mua hệ thống BTTN cả năm ( đủ 23 chương lớp 10+11+12): 500k (rẻ hơn mua lẻ) => KHUYẾN MẠI THÊM BỘ 12 CHUYÊN ĐỀ BTTL 10,11,12 ĐỂ GV DẠY ÔN ĐẠI HỌC..  x 2  y 2  xy  1 4 y  y ( x  y ) 2 2 x 2  7 y  2 Câu 266: Số nghiệm của hệ phương trình  bằng A. 3. B. 2. Câu 267: Số nghiệm của hệ phương trình A. 3. B. 2. 1  1 x  x y  y  2 y  x3  1 . C. 1. D.4. C. 1. D.4. bằng.

<span class='text_page_counter'>(35)</span>  xy  x  2 0  3 2 x  x 2 y  x 2  y 2  2 xy  y 0 Câu 268: Số nghiệm của hệ phương trình  bằng A. 3. B. 2. C. 1. D.4. 5 x 2 y  4 xy 2  3 y 3  2( x  y ) 0  xy ( x 2  y 2 )  2 ( x  y ) 2 Câu 269: Số nghiệm của hệ phương trình  bằng A. 3. B. 2. C. 1.  xy  x  y  x 2  2 y 2  x 2 y  y x  1 2 x  2 y Câu 270: Hệ phương trình  A. 1. Câu 271: Hệ phương trình A. 3. có nghiệm duy nhất (x;y). Khi đó x+y bằng. B. 7. C.10. 8 xy  2 2  x  y  x  y 16   x 3  x x  y  3 0  B. 4. C.0. B. 2. D.1.  x, y  R  bằng C. 1.  x 2  xy  y 2 19( x  y ) 2  2 x  xy  y 2 7( x  y ) Câu 273: Số nghiệm của hệ phương trình  A. 3. D.0. có nghiệm duy nhất (x;y). Khi đó xy bằng. 8 y 2  x 2 1   3 2 x  8 y 3 4 y  x Câu 272: Số nghiệm của hệ phương trình . A. 3. D.4. B. 2. D.4. bằng. C. 1. D.4.  x 3  3 x 2  9 x  22  y 3  3 y 2  9 y   2 1 2 x  y  x  y  2 Câu 274: Số nghiệm của hệ phương trình  bằng A. 3. B. 2. Câu 275: Số nghiệm của hệ phương trình A. 3. B. 2. C. 1 4 3 2 2  x  x y  x y 1  3 2  x y  x  xy 1. D.4. bằng C. 1. 5  2 3 2  x  y  x y  xy  xy  4   x 4  y 2  xy  1  2 x   5 4 Câu 276: Số nghiệm của hệ phương trình . D.4. bằng.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> A. 3. B. 2. C. 1. D.4.  x 2  1  y  y  x  4 y   2  x  1  y  x  2   y Câu 277: Biết (x;y) với x>0,y>0 là một nghiệm của hệ phương trình  . khi đó x+ y bằng A. 3. B. 2. C.6. D.8.  x 3 y 3  8 16 y 3  x ( xy  2) 8 y 2 Câu 278: Hệ phương trình  có nghiệm duy nhất (x;y). Khi đó x+y bằng A. 1. B. 7. C.2. D.3.

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×