Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Hệ phương trình đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (730.71 KB, 14 trang )


Chuyên đề: Hệ phương trình Đại số
1
Chuyên đề: HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ

NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN
I. Hệ phương trình đối xứng loại 1:
Phần 1- Định nghĩa chung: Dựa vào lý thuyết đa thức đối xứng.
Phương trình n ẩn x
1
, x
2
, ..., x
n
gọi là đối xứng với n ẩn nếu thay x
i
bởi x
j
; x
j
bởi x
i
thì phương trình
không thay đổi.
Khi đó phương trình luôn được biểu diễn dưới dạng:
x
1
+ x
2
+ ... + x
n



x
1
x
2
+ x
1
x
3
+ ... + x
1
x
n
+ x
2
x
1
+ x
2
x
3
+ ... + x
n-1
x
n

...............................
x
1
x

2
... x
n

Hệ phương trình đối xứng loại một là hệ mà trong đó gồm các phương trình đối xứng.
Để giải được hệ phương trình đối xứng loại 1 ta phải dùng định lý Viét.
* Nếu đa thức F(x) = a
0
x
n
+ a
1
x
n 1
+... a
n
, a
0
≠ 0, a
i
P có nhgiệm trên P là c
1
, ..., c
n
thì:
1
12
0
2
1 2 1 3 1 2 1 2 3 -1

0
11
0
...
... ...
...............................
... ( 1) .
n
n n n
n
n
n
a
c c c
a
a
c c c c c c c c c c c c
a
a
c c c
a

(Định lý Viét tổng quát)
Phần 2 – Hệ phương trình đối xứng loại 1 hai ẩn:
A. LÝ THUUYẾT
1. Định lý Viét cho phương trình bậc 2:
Nếu phương trình bậc hai ax
2
+ bx + c = 0 có hai nghiệm x
1

, x
2
thì:

12
12

.
b
S x x
a
c
P x x
a

Ngược lại, nếu 2 số x
1
, x
2

12
12

.
x x S
x x P
thì x
1
, x
2

là nghệm của phương trình X
2
SX + P = 0.
2. Định nghĩa:
( , ) 0
( , ) 0
f x y
g x y
, trong đó
( , ) ( , )
( , ) ( , )
f x y f y x
g x y g y x

3.Cách giải:
Bước 1: Đặt điều kiện (nếu có).
Bước 2: Đặt S = x + y, P = xy với điều kiện của S, P và
2
4SP
.
Bước 3: Thay x, y bởi S, P vào hệ phương trình. Giải hệ tìm S, P rồi dùng Viét đảo tìm x, y.
Chú ý:
+ Cần nhớ: x
2
+ y
2
= S
2
– 2P, x
3

+ y
3
= S
3
– 3SP.
+ Đôi khi ta phải đặt ẩn phụ u = u(x), v = v(x) và S = u + v, P = uv.
+ Có những hệ phương trình trở thành đối xứng loại 1 sau khi đặt ẩn phụ.
4. Bài tập:
Loại 1: Giải hệ phương trình
Ví dụ 1. Giải hệ phương trình
22
33
30
35
x y xy
xy
.

Chuyên đề: Hệ phương trình Đại số
2
GIẢI
Đặt
S , Px y xy
, điều kiện
2
4SP
. Hệ phương trình trở thành:
2
2
30

P
SP 30
S
90
S(S 3P) 35
S S 35
S
í
ï
ï
=
ï
í
=
ï
ï
ïï
Û
ìì
æö
ïï
-=
÷
ç
ïï
î
-=
÷
ç
ï

÷
ç
÷
ï
èø
ï
î
S 5 x y 5 x 2 x 3
P 6 xy 6 y 3 y 2
í í í í
= + = = =
ï ï ï ï
ï ï ï ï
Û Û Û Ú
ì ì ì ì
ï ï ï ï
= = = =
ï ï ï ï
î î î î
.
Ví dụ 2. Giải hệ phương trình
33
( ) 2
2
xy x y
xy
.
GIẢI
Đặt
, , t y S x t P xt

, điều kiện
2
4SP
Hệ phương trình trở thành:
3 3 3
xt(x t) 2 SP 2
x t 2 S 3SP 2
íí
+ = =
ïï
ïï
Û
ìì
ïï
+ = - =
ïï
îî
S 2 x 1 x 1
P 1 t 1 y 1
í í í
= = =
ï ï ï
ï ï ï
Û Û Û
ì ì ì
ï ï ï
= = = -
ï ï ï
î î î
.

Ví dụ 3. Giải hệ phương trình
22
22
11
4
11
4
xy
xy
xy
xy
.
GIẢI
Điều kiện
0, 0xy
.
Hệ phương trình tương đương với:
22
11
x y 4
xy
11
x y 8
xy
í
æ ö æ ö
ï
÷÷
çç
ï

+ + + =
÷÷
çç
ï
÷÷
çç
÷÷
ï
è ø è ø
ï
ì
ï
æ ö æ ö
ï
÷÷
çç
+ + + =
÷÷
ï
çç
÷÷
ï
çç
÷÷
è ø è ø
ï
î

Đặt
2

1 1 1 1
S x y , P x y , S 4P
x y x y
æ ö æ ö æ öæ ö
÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç ç
= + + + = + + ³
÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç ç
÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç ç
÷ ÷ ÷ ÷
è ø è ø è øè ø
ta có:
2
11
x y 4
S4
S4
xy
P 4 1 1
S 2P 8
x y 4
xy
í
æ ö æ ö
ï
÷÷
çç
ï

+ + + =
÷÷
çç
ï
í
í
÷÷
=
ï=
ï
çç
÷÷
ï
è ø è ø
ï ï ï
ÛÛ
ì ì ì
æ öæ ö
ï ï ï
=
-=
÷÷
çç
ï ï ï
î
î
+ + =
÷÷
çç
ï

÷÷
çç
÷÷
ï
è øè ø
ï
î
1
x2
x1
x
1
y1
y2
y
í
ï
ï
+=
ï
í
=
ï
ï
ïï
ÛÛ
ìì
ïï
=
ïï

î
+=
ï
ï
ï
î
.

Ví dụ 4. Giải hệ phương trình
22
2 8 2 (1)
4 (2)
x y xy
xy
.
GIẢI
Điều kiện
,0xy
. Đặt
0t xy
, ta có:
2
xy t=

(2) x y 16 2tÞ + = -
.
Thế vào (1), ta được:
2
t 32t 128 8 t t 4- + = - Û =


Suy ra:
xy 16 x 4
x y 8 y 4
íí
==
ïï
ïï
Û
ìì
ïï
+ = =
ïï
îî
.
Loại 2:

Điều kiện tham số để hệ đối xứng loại (kiểu) 1 có nghiệm
Phương pháp giải chung:
+ Bước 1: Đặt điều kiện (nếu có).
+ Bước 2: Đặt S = x + y, P = xy với điều kiện của S, P và
2
4SP
(*).

Chuyên đề: Hệ phương trình Đại số
3
+ Bước 3: Thay x, y bởi S, P vào hệ phương trình. Giải hệ tìm S, P theo m rồi từ điều kiện (*) tìm m.
Chú ý:
Khi ta đặt ẩn phụ u = u(x), v = v(x) và S = u + v, P = uv thì nhớ tìm chính xác điều kiện của u, v.
Ví dụ 1 (trích đề thi ĐH khối D – 2004). Tìm điều kiện m để hệ phương trình sau có nghiệm thực:

1
13
xy
x x y y m
.
GIẢI
Điều kiện
,0xy
ta có:
33
x y 1 x y 1
x x y y 1 3m ( x) ( y) 1 3m
íí
ïï
+ = + =
ïï
ïï
Û
ìì
ïï
+ = - + = -
ïï
ïï
îî

Đặt
S x y 0, P xy 0= + ³ = ³
,
2
S 4P.³

Hệ phương trình trở thành:
3
S1
S1
Pm
S 3SP 1 3m
í
í
=
ï=
ï
ïï
Û
ìì
ïï
=
- = -
ïï
î
î
.
Từ điều kiện
2
S 0, P 0, S 4P³ ³ ³
ta có
1
0m
4
££
.

Ví dụ 2. Tìm điều kiện m để hệ phương trình
22
39
x y xy m
x y xy m
có nghiệm thực.
GIẢI
22
x y xy m
(x y) xy m
xy(x y) 3m 9
x y xy 3m 9
í
í
+ + =
ï + + =
ï
ïï
Û
ìì
ïï
+ = -
+ = -
ïï
î
î
.
Đặt S = x + y, P = xy,
2
S 4P.³

Hệ phương trình trở thành:
S P m
SP 3m 9
í
+=
ï
ï
ì
ï
=-
ï
î
.
Suy ra S và P là nghiệm của phương trình
2
t mt 3m 9 0- + - =

S 3 S m 3
P m 3 P 3
íí
= = -
ïï
ïï
ÞÚ
ìì
ïï
= - =
ïï
îî
.

Từ điều kiện ta suy ra hệ có nghiệm
2
2
3 4(m 3)
21
m m 3 2 3
(m 3) 12
4
é
³-
ê
Û Û £ Ú ³ +
ê

ê
ë
.
Ví dụ 3. Tìm điều kiện m để hệ phương trình
4 1 4
3
xy
x y m
có nghiệm.
GIẢI
Đặt
u x 4 0, v y 1 0= - ³ = - ³
hệ trở thành:
22
u v 4
u v 4

21 3m
u v 3m 5
uv
2
í
+=
ï
í
ï
+=
ï
ï
ï
Û
ìì
-
ïï
+ = -
=
ïï
î
ï
î
.
Suy ra u, v là nghiệm (không âm) của
2
21 3m
t 4t 0
2
-

- + =
(*).
Hệ có nghiệm
Û
(*) có 2 nghiệm không âm.

/
3m 13
0
0
13
2
S 0 m 7
21 3m
3
0
P0
2
í
í
-
ï
ï

ï
ï
³
ï
ï
ï

ïï
Û ³ Û Û £ £
ìì
ïï
-
ïï
³
³
ïï
ïï
î
ï
î
.


Chuyên đề: Hệ phương trình Đại số
4
Ví dụ 4. Tìm điều kiện m để hệ phương trình
22
4 4 10
( 4)( 4)
x y x y
xy x y m
có nghiệm thực.
GIẢI
22
22
22
(x 4x) (y 4y) 10

x y 4x 4y 10
xy(x 4)(y 4) m
(x 4x)(y 4y) m
í
í
ï
ï + + + =
+ + + =
ï
ï
Û
ìì
ïï
+ + =
+ + =
ïï
î
î
.
Đặt
22
u (x 2) 0, v (y 2) 0= + ³ = + ³
. Hệ phương trình trở thành:
u v 10 S 10
uv 4(u v) m 16 P m 24
íí
+ = =
ïï
ïï
Û

ìì
ïï
- + = - = +
ïï
îî
(S = u + v, P = uv).
Điều kiện
2
S 4P
S 0 24 m 1
P0
í
ï
³
ï
ï
ï
³ Û - £ £
ì
ï
ï
³
ï
ï
î
.
Loại 3: Một số bài toán giải bằng cách đưa về hệ phương trình.
Ví dụ. Giải phương trình:
33
3

1
2
xx
.
GIẢI
Đặt:
3
3
xu
1 x v
. Vậy ta có hệ:
33
3
uv
2
u v 1

2
3
uv
2
(u v) (u v) 3uv 1

3
u+v =
2
19
u.v =
36


u, v là hai nghiệm của phương trình:
2
3 19
X - X + = 0
2 36


9+ 5
u =
12
9 - 5
u =
12

3
3
9 + 5
x =
12
9 - 5
x =
12

Vậy phương trình có hai nghiệm: {x} =
33
9 5 9 5
;
12 12
.
B. BÀI TẬP


I. Giải các hệ phương trình sau:
1)
44
66
1
1
xy
xy
2)
22
4 2 2 4
5
13
xy
x x y y
3)
30
35
x y y x
x x y y

4)
22
4
2 8 2
xy
x y xy
5)
22

18
( 1)( 1) 72
x x y y
xy x y
6)
22
22
1
15
1
1 49
xy
xy
xy
xy

7)
22
22
11
4
11
4
xy
xy
xy
xy
8)
7
1

78
y
x
yx
xy
x xy y xy
9)
2 2 3 3
4
280
xy
x y x y


Chuyờn : H phng trỡnh i s
5
10)
66
33
2
33
xy
x x y y

II. Gi h phng trỡnh cú tham s:
1. . Tỡm giỏ tr ca m:
a)
5 4 4
1
x y xy

x y xy m
cú nghim.
b)
22
2
1
x y xy m
x y xy m
cú nghim duy nht.
c)
2
22
4
21
xy
x y m
cú ỳng hai nghim.
2.
22
x xy y m
x y m
(1II)
a. Gii h phng trỡnh khi m = 5.
b. Tỡm cỏc giỏ tr ca m h phng trỡnh ó cho cú nghim.
3.
22
38
x xy y m
x y xy m
(7I)

a Gii h phng trỡnh khi m = 7/2.
b. Tỡm cỏc giỏ tr ca m h phng trỡnh ó cho cú nghim.
4.
22
1x xy y m
x y xy m
(40II)
a. Gii h phng trỡnh khi m=2.
b. Tỡm cỏc giỏ tr ca m h phng trỡnh ó cho cú nghim (x;y) vi x >0, y >0.
III. Gii phng trỡnh bng cỏch a v h phng trỡnh:
1. Gii phng trỡnh:
44
1 18 3xx
.
2. Tỡm m mi phng trỡnh sau cú nghim:
a.
11x x m
b.
m x m x m
c.
33
11x x m

Phn 3 H phng trỡnh i xng loi 1 ba n: (c thờm)
a. Định nghĩa: Là hệ ba ẩn với các ph-ơng trình trong hệ là đối xứng.
b. Định lý Vi-et cho ph-ơng trình bậc 3:
Cho 3 số x, y, z có:
x + y + z =
xy + yz + zx =
xyz =


Thì x, y, z ;à nghiệm của ph-ơng trình X
3
- X
2
+ X - = 0. (*)
Thậy vậy: (X - x)(X - y)(X - z) = 0
[ X
2
- (x + y)X + xy ](X - z) = 0
X
3
- X
2
z - X
2
(x + y) + (x + y)zX + xyX - xyz = 0
X
3
- X
2
+ X - = 0.
(*) có nghiệm là x, y, z ph-ơng trình X
3
- X
2
+ X - = 0 có 3 nghiệm là x, y, z.
c.Cách giải:
+ Do các ph-ơng trình trong hệ là đối xứng nên ta luôn viết đ-ợc d-ới dạng , ,

×