Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.59 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Viết :. 2 3. Đọc : hai phần ba. Viết : Đọc : năm phần mười. Viết :. Viết :. Đọc : ba phần tư. Đọc : bốn mươi phần một trăm hay bốn mươi phần trăm. 10/21/21. là các phân số .. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> M«n : to¸n Bài : Ôn tËp - Kh¸i niÖm vÒ ph©n sè * H·y nªu mét vµi vÝ dô vÒ ph©n sè :. 3. ;. 1. …. 4 5 •H·y chØ ra tö sè vµ mÉu sè , nªu râ mèi quan hÖ gi÷a tö sè vµ mÉu sè * Ghi nhí : Phân số là một số gồm hai phần: tử số và mẫu số. +Mẫu số( viết dười gạch ngang) chỉ số phần bằng nhau của đơn vị. +Tử số( viết trên dấu gạch ngang) chỉ số phần bằng nhau lấy đi của đơn vị. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chú ý : 1) Có thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 . Phân số đó cũng được gọi là thương của phép chia đã cho .. Viết thương các phép chia sau dưới dạng phân số : 1 4 9 1 : 3 ; 4 : 10 ; 1: 3 ; 4:10 ; 9 : 2 9; :...2 3 10 2 2) Viết Mọi mỗi số tựsốnhiên đều sau có thể viếtphân thànhsố phân số có tự nhiên thành có mẫu sốmẫu là 1 số : là 1.. 5 5 ; 12; 1 2 5 ; 12 ; 1 1. 2001 2001 2001 ; ... 1. 3) Số 1 có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau và khác 0 .. VD :. 9 1 9. ;. 18 1 ; 18. 100 1 ; ... 100. 0 0 ; 19. 0 0 ; ... 125. 3) Số 0 có thể viết thành phân số có tử số là 0 và mẫu số khác 0. VD :. 0 0 ; 7. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Luyện tập. Bài 1: a) Nối các phân số. 5 7. ;. 25. 91. 100. 38. ;. 60. 85 ; 1000 17. b) Nối tử số và mẫu sooa của từng phân số 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài làm thêm: Viết theo mẫu: Phân số. 66 11 11 8 10 5 12. Tử số. Mẫu số. Phân số. 3 8 18 25 12 55. Tử số. Mẫu số. 3. 8. 18. 25. 12. 55. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 2: Viết các thương sau dưới dạng phân số 3 :. 5 =. 3 5. 75 : 100 =. 75 100. 9 : 17 =. 9 17 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 3: Viết số tự nhiên dau dưới dạng phân số có mẫu là 1:. 32 =. 32 1. 105 =. 105 1. 1000 =. 1000 1. 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống: a) 1 =. 6 6 0. b) 0 =. 5. 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>