Tải bản đầy đủ (.pptx) (42 trang)

Chuong II 2 Hai duong thang cheo nhau va hai duong thang song song

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.54 MB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 11A1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TIẾT 18: LUYỆN TẬP HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU VÀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. Giáo viên: Đỗ Mạnh Cường Tổ : Toán - Tin Trường : THPT Khoái Châu. T R Ư ỜNG.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHẦN 1: KHỞI ĐỘNG Bốn đội chơi cùng trả lời 4 câu hỏi, mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm, sai không bị trừ điểm..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 1. Trong không gian, giữa 2 đường thẳng có bao nhiêu vị trí tương đối?. A.. 2;. B.. 3;. C.. 4;. D.. 5.. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 2. Chọn mệnh đề đúng:. A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau; B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song;. C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau; D. Hai đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng thì chéo nhau. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 3. 1. Kể tên các cặp đường thẳng song song, chéo nhau?. 2 4. 3. Bắt đầu. 00:43 00:49 00:52 00:48 00:44 00:50 00:54 00:53 00:57 00:46 00:45 00:58 00:36 00:40 00:38 00:47 00:42 00:59 00:55 00:51 00:39 00:19 00:29 00:30 00:23 00:22 00:26 00:41 00:37 00:13 00:25 00:24 00:28 00:12 00:09 00:08 00:03 00:33 00:32 00:31 00:11 00:34 00:10 01:00 00:20 00:27 00:14 00:15 00:17 00:56 00:21 00:18 00:35 00:07 00:16 00:06 00:05 00:04 00:02 00:01 00:00.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. 4. 2. 3. Đáp án: Các cặp đường thẳng song song: 3-4. Các cặp đường thẳng chéo nhau: 1-3, 1-4, 2-3, 2-4..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 4 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. M, N lần lượt là trung điểm của SA, SC. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: S A. AD // BC; B. SB // CD; N C. SB // NO; D. NO // SA và MN // AC; E. SA và BD chéo nhau; M F. SB và CD chéo nhau; B G. SC và BD cắt nhau; H. SO và AN cắt nhau. O A. Bắt đầu. 00:43 00:49 00:52 00:48 00:44 00:50 00:54 00:53 00:57 00:46 00:45 00:58 00:36 00:40 00:38 00:47 00:42 00:59 00:55 00:51 00:19 00:29 00:30 00:39 00:23 00:22 00:26 00:41 00:37 00:13 00:25 00:24 00:28 00:12 00:09 00:08 00:03 00:20 00:33 00:32 00:27 00:31 00:11 00:34 00:10 00:14 00:15 01:00 00:17 00:56 00:18 00:35 00:16 00:21 00:07 00:06 00:05 00:04 00:02 00:01 00:00. D. C.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. M, N lần lượt là trung điểm của SA, SC. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: A. AD // BC; Đ B. SB // CD; S C. SB // NO; S M D. NO // SA và MN // AC; Đ E. SA và BD chéo nhau; Đ F. SB và CD chéo nhau; Đ G. SC và BD cắt nhau; S H. SO và AN cắt nhau. ĐA. S. N. B. C. O D.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

<span class='text_page_counter'>(25)</span> PHẦN 2: VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT Có 4 câu hỏi, mỗi câu trả lời đúng được 20 điểm, sai bị trừ 10 điểm. Đội nào giơ tay nhanh nhất được quyền trả lời..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> AI NHANH HƠN !!!!!!! Câu 5. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Chọn mệnh đề sai:. A. Đường thẳng được xác định nếu đi qua hai điểm phân biệt; B. Đường thẳng được xác định nếu đi qua một điểm và song song với một đường thẳng cho trước; C. Đường thẳng được xác định nếu nằm trên hai mặt phẳng phân biệt; D. Đường thẳng được xác định nếu đi qua hai điểm..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> AI NHANH HƠN !!!!!!! Câu 6 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAD), (SBC) là đường thẳng song song với: A. AC;. t. S. B. BD; C. AD; B. C. D. SC. A. D. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Câu 7. AI NHANH HƠN !!!!!!!. Cho tứ diện ABCD. I và J lần. A. lượt là trung điểm của AD và AC.Gọi G là trọng tâm tam giác. I. BCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ) và (BCD) là đường thẳng: J. (A) Qua I và song song với AB; (B) Qua J và song song với BD;. D. B G. (C) Qua G và song song với CD; (D) Qua G và song song với BC.. C. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Câu 8. AI NHANH HƠN !!!!!!!. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của SA. Hình vẽ thể hiện thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mp (MBC) là:. (B) (D). (A) (C). 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Phương pháp tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (dùng quan hệ song song) Nếu hai mặt phẳng (P), (Q) có điểm chung là S và lần lượt chứa hai đường thẳng song song d, d’ thì giao tuyến của (P) và (Q) là đường thẳng qua S và song song với d, d’. S  ( P ), S  (Q ) d  ( P )   d '  ( Q ) d / / d '  ( P )  (Q) . S     / / d / / d '.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> PHẦN 3: TĂNG TỐC Bốn đội chơi cùng suy nghĩ làm bài, trao đổi trong nhóm, cử đại diện trình bày bảng, làm đúng được 20 điểm, sai không bị trừ điểm.. Câu 9. Cho chóp S.ABCD. ABCD là hình thang đáy lớn AB. M, N là trung điểm SA, SB. a) Chứng minh MN song song với CD. b) Xác định giao điểm P của SC và mặt phẳng (AND). c) Kéo dài AN cắt PD tại I. Chứng minh rằng: SI, AB, CD đôi một song song..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Phương pháp chứng minh hai đường thẳng song song: * Cách 1. Chứng minh chúng cùng thuộc một mặt phẳng và dùng phương pháp chứng minh hai đường thẳng song song trong hình học phẳng. * Cách 2. Chứng minh chúng cùng song song với đường thẳng thứ ba. * Cách 3. Dùng định lí về giao tuyến của ba mặt phẳng. * Cách 4. Dùng hệ quả của định lí về giao tuyến của ba mặt phẳng..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> PHẦN 4: VỀ ĐÍCH. Có 2 câu hỏi, trả lời đúng được 20 điểm, sai bị trừ 10 điểm. Đội nào giơ tay nhanh nhất được quyền trả lời.. Câu 10 Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi M, N, Q lần lượt là trung điểm của BC, BA, AD. 1. Thiết diện của tứ diện cắt bởi mp(MNQ) là hình gì? A. Tam giác;. B. Hình bình hành;. C. Hình thoi;. D. Hình vuông.. 2. Diện tích thiết diện đó bằng 2 a A. B. ; 2. 2 a C. D. ; 4. a2 ; 8. 3a 2 . 4. ĐÁP ÁN.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> A. P. N. D. B Q. M. C.

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

<span class='text_page_counter'>(36)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. Xem lại bài đã chữa. Hoàn thành các bài tập SGK, SBT. Đọc và chuẩn bị trước bài 3: Đường thẳng và mặt phẳng song song..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Xin ch©n thµnh c¶m ¬n. c¸c thÇy c« gi¸o vµ c¸c em häc sinh !.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHỎE CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Bài tập Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD và G là trung điểm đoạn MN. A’ là giao điểm của đường thẳng AG với mp(BCD). 1. Giao điểm của BG với mp(BCD) là điểm nằm trên:. A. AC;. B. AD;. C. AN;. D. DC.. A. M. D. G. B. A'. N. C.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Bài tập Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD và G là trung điểm đoạn MN. A’ là giao điểm của đường thẳng AG với mp(BCD). Qua M kẻ Mx song song với AA’ và Mx cắt (BCD) tại M’. 2. Tìm các mệnh đề đúng: A. A. M’ là trung điểm BA’; B. M’ là trung điểm BN;. M G. C. A’ là trung điểm M’N; B. D. M’N = BA’; E. 2M’N = 3BN.. D. M'. x. A'. N. C.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Bài tập Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD và G là trung điểm đoạn MN. A’ là giao điểm của đường thẳng AG với mp(BCD). Qua M kẻ Mx song song với AA’ và Mx cắt (BCD) tại M’. 3. Tìm mệnh đề đúng: A. A. GA = 2GA’; B. GA = 3GA’;. M G. C. 2GA = 3GA’; B. D. GA = GA’.. D. M'. x. A'. N. C.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Bài tập Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Câu nào sai trong caùc caâu sau? (A) Hai đường thẳng a và b cùng nằm trên một mặt phẳng; (B) Nếu c là đường thẳng song song với a thì c song song hoặc trùng với b; (C) Mọi mặt phẳng cắt a đều cắt b; (D) Mọi đường thẳng cắt a đều phải cắt b; P. a . b. A.

<span class='text_page_counter'>(43)</span>

×