Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.51 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT-THCS TRÀ MAI. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2014-2015 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian chép đề) Họ tên học sinh: ……………………………………………Lớp: ……………… Điểm. Nhận xét của giáo viên.. A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) I. (1,5 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1. Chức năng dây đốt nóng của đồ dùng loại điện nhiệt là: A. DÉn ®iÖn. B. Cách điện. C. Phát sáng. D. Biến đổi điện năng thành nhiệt năng. Câu 2. Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì: A. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục C. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao D. Tất cả đều đúng Câu 3. Những biện pháp nào dưới đây là tiết kiệm điện trong khi sử dụng điện ? A. Thường xuyên mở tủ lạnh B. Tận dụng ánh sáng tự nhiên sẵn có C. Dùng bình nóng lạnh chạy điện D. Rút ổ cắm điện khi ra khỏi nhà. Câu 4. Năng lượng đầu ra của động cơ điện là: A. Điện năng B. Cơ năng C. Nhiệt năng D. Quang năng Câu 5. Trên một nồi bàn là điện có ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. Điện áp định mức của bàn là điện. B. Dung tích của bàn là điện. C. Cường độ định mức của bàn là điện. D. Công suất định mức của bàn là điện Câu 6. Dây đốt nóng của bóng điện thuộc loại vật liệu nào ? A. Hợp kim pheroniken B. Hợp kim nicrom C. Vonfram D. Hợp kim phero crom II. (1 điểm) Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng A B 1. Đèn huỳnh quang A. biến điện năng thành cơ năng 2. Máy biến áp là thiết bị dùng để B. biến đổi điện năng thành nhiệt năng. 3. Bàn là điện là đồ dùng điện C. cần có chấn lưu. 4. Động cơ điện là thiết bị dùng để D. biến đổi điện áp E. điện năng thành quang năng. III. (1,5 điểm) Hãy điền những hành động đúng (Đ) sai (S) vào các câu dưới đây. Mỗi câu điền đúng được 0,25điểm. A. Cắm phích điện vào ổ điện khi tay còn ướt ............. B. Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp ............. C. Thả diều gần đường dây điện ............. D. Không buộc trâu bò vào cột điện cao áp ............. E. Đến gần dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống ............ G. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp ............ II. Phần tự luận: (6 điểm).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1. (2 điểm) Thế nào là vật liệu dẫn điện ? Nêu các đặc điểm của vật liệu dẫn điện. So với vật liệu cách điện thì vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn hay nhỏ ? Câu 2. (1,5 điểm) Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn ? Câu 3. (2,5 điểm) Điện năng tiêu thụ trong ngày 30 tháng 04 năm 2012 của gia đình bạn Anh như sau: Công suất điện P(W) Đèn sợi đốt 75 Đèn huỳnh quang 40 Bếp điện 1000 Ti vi 70. Tên đồ dùng điện. Số lượng 1 4 1 1. Thời gian sử dụng trong ngày (h) 2 4 2 5. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Anh trong ngày ? BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span> …………………………………………………………………………………………… ……………………………….. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM MÔN CÔNG NGHỆ 8 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 -2015 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) I. (1,5 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Mỗi câu chọn đúng được 0,25đ 1 2 3 4 5 6 D D B B D C II. (1 điểm). Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng. Mỗi ý nối đúng được 0,25 đ 1 + C; 2+ D; 3 + B; 4+ A III. (1,5 điểm). Điền những hành động đúng (Đ) sai (S) vào các câu dưới đây. Mỗi câu điền đúng được 0,25điểm. A,B,C,E là hành động sai (S); D,G là hành động đúng (Đ) B. Phần tự luận: 6 điểm Câu 1. (2 điểm) Nêu được khái niệm về vật liệu dẫn điện 0,5đ Nêu được đặc điểm của vật liệu dẫn điện 1đ + Đặc trưng của vật liệu dẫn điện + Phân loại vật liệu dẫn điện + Công dụng của vật liệu dẫn điện Điện trở suất của vật liệu dẫn điện rất nhỏ so với vật liệu cách điện. 0,5đ Câu 2. (1,5 điểm) Z1 = 50 răng Z2 = 20 răng (0.25đ) Z1. n2. =. Z2. 50 = 20. = 2.5 (0,25đ). ⇒. n2 = n1 .2.5 Vậy đĩa líp quay nhanh hơn và nhanh hơn 2.5 lần. i = n1. =2.5. (1đ). n2 n1. Câu 3. (2,5 điểm). Mỗi ý tính đúng được 0,5đ Tên đồ dùng điện Đèn sợi đốt Đèn huỳnh quang Bếp điện Ti vi. Công suất điện P(W) 75 40 1000 70. Số lượng 1 4 1 1. Thời gian sử dụng trong ngày (h) 2 4 2 5. Điện năng tiêu thụ trong ngày A(Wh) 150 640 2000 350. Điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Anh trong ngày. 150+640 +2000+350 = 3140 Wh = 3,140 KWh (0,5đ).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 8 HỌC KÌ II Năm học: 2014-2015 Nhận biết Chủ đề Truyền và biến đổi chuyển động. TNKQ. TL. Thông hiểu TNKQ. TL. Vận dụng TNKQ. Tổng. TL. - Vận dụng được công thức của các bộ truyền chuyển Z1 i = Z2 động 1. Số câu. 1. Số điểm. 1,5đ. 1,5đ. Tỉ lệ. 15%. 15%. An toàn điện Số câu Số điểm Tỉ lệ Vật liệu kĩ thuật điện. - Các hành động gây tai nạn điện 1 1,5đ 15%. 1 1,5đ 15%. - Nêu được khái niệm về vật liệu dẫn điện - Đặc điểm của vật liệu dẫn điện. Số câu 1 Số điểm 2đ Tỉ lệ 20% Đồ dùng - Biết được nguyên điện gia đình lí làm việc của đồ dùng loại điện nhiệt - Năng lượng đầu ra của động cơ điện Biết cấu tạo của đèn sợi đốt Số câu. 4. 1 2đ 20% - Dùng đèn huỳnh quang có lợi hơn đèn sợi đốt - Số liệu kĩ thuật của bàn là điện 2. 6.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Số điểm. 1,75đ. 0,5đ. 2,25đ. Tỉ lệ. 17,5%. 5%. 22,5%. Sử dụng hợp lí điện năng- - Sử dụng điện năng một cách hợp lí Tính điện năng tiêu thụ Số câu Số điểm Tỉ lệ Tổng cộng. 1 0,25 2,5 Số câu: 6 Số điểm:4đ Tỉ lệ: 40%. Số câu:3 Số điểm:2đ Tỉ lệ: 20%. Vận dụng công thức để tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong ngày P = A/t 1 2,5đ 25% Số câu:2 Số điểm:4đ Tỉ lệ: 40%. 2 2,75đ 27,5% Số câu: 11 Số điểm:10đ Tỉ lệ: 100%.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>