Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.91 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TOÁN</b>
<b>SỐ 0</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi
9, biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
- Biết đếm xuôi và đếm ngược từ 0 đến 9.
- u thích mơn tốn, tự giác làm bài, độc lập suy nghĩ.
<b>II/ Đồ dùng dạy – học: Tranh minh họa, vật mẫu, SGK, bộ thực hành....</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy – học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Gọi HS lên bảng làm bài tập so sánh sau: 9...8; 7...9; 6...8. Cả lớp làm trên bảng
con.
- Gọi HS đọc các số từ 1 đến 9 và cho biết số nào là số nhỏ nhất.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài: (1 phút)
-GV nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên bảng.
<b> * Nội dung từng hoạt động:</b>
T/G Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB
10
phút
<b>HĐ1: Giới thiệu số 0</b>
<i>Bước 1: Hình thành số 0</i>
<i>-GV hướng dẫn HS lấy 4 que tính,</i>
rồi lần lượt bớt đi 1 que tính, mỗi lần
như vậy lại hỏi: “Cịn bao nhiêu que
tính?, cho đến lúc khơng cịn que
tính nào nữa.
-Tương tự GV hướng dẫn HS xem
tranh và và lần lượt hỏi:
+Lúc đầu trong bể có mấy con cá?
+Lấy đi 1 con cá thì cịn lại mấy
con?
+Lấy tiếp 1 con cá nữa thì cịn lại
mấy con?
+Lấy nốt 1 con cá, trong bể còn mấy
con cá?
-GV nhận xét.
-GV nêu: “Khơng có con cá nào cả
tức là có khơng con cá. Để biểu diễn
cho các nhóm đồ vật khơng có gì cả,
-Quan sát và trả lời.
-Nhận xét.
-Theo dõi và trả lời:
+3 con cá.
+2 con cá.
+1 con cá.
+Không còn con cá nào.
-Theo dõi.
ta dùng chữ số 0.
5
phút
12
phút
<i>Bước 2: Giới thiệu chữ số 0 và chữ</i>
<i>số 0 viết.</i>
-GV gắn trên bảng và giới thiệu chữ
số 0 in, chữ số 0 viết.
-GV hướng dẫn và viết mẫu số 0 trên
bảng.
-Yêu cầu HS viết số 0 trên bảng con.
GV theo dõi, nhận xét và chỉnh sửa.
-GV giơ tấm bìa có số 0. u cầu HS
đọc “khơng”.
<i>Bước 3: Nhận biết vị trí của số 0</i>
<i>trong dãy số từ 0 đến 9.</i>
-GV gắn lên bảng và chỉ vào từng ô
vuông (chữ nhật) và hỏi: “Có mấy
chấm trịn?”
-Hướng dẫn HS đọc các số theo thứ
tự từ 0 đến 9 và ngược lại.
-GV hỏi: “0 chấm trịn so với 1 chấm
trịn thì nhiều hơn hay ít hơn?” và
ghi bảng 0<1, rồi yêu cầu HS đọc.
-GV nhận xét kết quả và tuyên
dương HS.
<b>HĐ2: Thực hành.</b>
Bài 1: Viết số 0
-GV nêu yêu cầu
-Theo dõi và giúp đỡ HS viết.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống
(dịng 2).
-GV nêu u cầu: HS viết số tương
ứng vào ô trống rồi đọc kết quả (thảo
luận theo nhóm đơi trong vòng 2
phút).
-GV nhận xét, sửa chữa.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống
-Theo dõi.
-HS viết số 8 trên bảng
con.
-HS đọc: cá nhân, nhóm,
lớp.
-HS trả lời (Khơng, một,
hai, ba, ...., chín)
-HS đọc: cá nhân, nhóm,
lớp.
-HS trả lời: 0 ít hơn 1.
-HS đọc: 0 bé hơn 1.
Nghỉ giải lao
-HS viết số 0.
-HS thảo luận theo nhóm
đơi và viết số thích hợp
vào ơ trống.
-Nhận xét.
-HS viết
được số 0.
5
phút
(theo mẫu)
-GV phát phiếu bài tập, yêu cầu thảo
luận nhóm 4 và hướng dẫn HS làm
bài trong thời gian 2 phút.
-Theo dõi và nhắc nhở HS làm bài.
-Kiểm tra và nhận xét kết quả.
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ
chấm (cột 1, 2).
-GV hướng dẫn HS thực hành so
sánh 2 số trong phạm vi 9.
-Gọi HS lên bảng làm bài.
-GV nhận xét, chỉnh sửa.
<b>HĐ3: Củng cố: Trò chơi “Xếp đúng</b>
thứ tự”
-GV phổ biến cách chơi, luật chơi:
Xếp các tờ bìa có ghi các số khơng
theo thứ tự 1, 0, 4, 5, 3, 2, 6, 7, 9, 8;
yêu cầu các đội (mỗi đội 5 HS) các
thành viên sẽ luân phiên nhau sắp
xếp lại các tờ bìa đó cho đúng thứ tự
các số từ bé đến lớn.
-GV nhận xét, tuyên dương HS
-HS thảo luận nhóm 4 và
làm bài tập 3 (dòng 3)
trên phiếu bài tập.
-Đại diện nhóm lên viết
kết quả. Các nhóm nhận
xét, bổ sung.
-Theo dõi.
-HS làm bảng lớp, cả lớp
làm bảng con.
-Nhận xét.
-Quan sát các tờ bìa đã
ghi sẵn số, nghe GV giải
-Tham gia chơi trị chơi.
-Tun dương.
(2 phút) HĐNT: -Nhận xét tiết học và nhắc nhở HS.
-Xem lại bài và chuẩn bị bài: Số 10.