Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

trắc nghiệm thực vật 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 34 trang )

Trắc nghiệm giữa kì Thực Vật dược
Câu 1: Libe có cấu tạo cấp 1 gồm: (1) Libe 1; (2) Libe quanh tủy ; (3) Libe trong
gỗ
ĐA: 1,2
Câu2 : Sợi liên bào (cầu sinh chất) là: những ống nhỏ li ti xuyên qua lỗ trên vách
tế bào thực vật.
Câu 3: Theo thuyết áo-thể (tunica-corpus) thì nguồn gốc của vùng vỏ và vùng
tủy của thân cây là do lớp nào tạo ra? L1,L2
Câu 4: Chọn câu sai:
A. Chỉ số lỗ khí cao ở lá của cây sống nơi khí hậu ẩm
B. ở cây lớp Hành, mô nâng đỡ thường là mô cứng.
C. ở rễ, hệ thống dẫn gồm các bố gỗ 1 xếp xen kẽ các bó libe 1.
D. libe quanh tủy là libe gặp bên trong gỗ 2
ĐA:D, sai vì: libe quanh tủy là libe gặp bên trong gỗ 1.
Câu 5: Những loài thực vật à cỏ sống dai nhờ những cơ quan gì: (1) thân ; (2) rễ
; (3) thân rễ ; (4) thân hành ; (5) thân củ
ĐA: 3,4,5
Câu 6: Gỗ lõi của thân cây gỗ to lớp Ngọc Lan là: phần gỗ chết, không dẫn nhựa
do mạch gỗ bị bít bởi thể bít, có thể mục làm cho thân cây rỗng ở giữa nhưng
cây vẫn sống.
Câu 7: Đặc điểm của tế bào biểu bì: (1) được tạo ra từ sự phân cắt của lớp L1
của tunica; (2) được tạo ra từ sự phân cắt của lớp L2 của tunica; (3) thường gồm
1 lớp tế bào; (4) thường gồm 2 lớp tế bào; (5) vách ngoài thường dày hơn các
vách còn lại; (6) vách trong thường dày hơn các vách còn lại.
ĐA: 1,3,5
Câu 8: các chất nào sau đây tham gia cấu trúc của vách tế bào biểu bì: (1) pectin;
(2) cellulose; (3)hemicellulose; (4) gỗ; (5) protein; (6) cutin
ĐA: 1,2,3,5,6
Câu 9: sự tiến hóa trên vách ngang của mạch gỗ theo hướng: (1) thủng lỗ rây;
(2) thủng lỗ hình thang; (3) thủng lỗ đơn
ĐA: 1,2,3


Câu 10: chọn các đặc điểm giải phẫu của rễ cây lớp Ngọc Lan cấu tạo cấp 1: (1)
tầng lông hút; (2) mô mềm vỏ; (3) 1 lớp tế bào hóa bần; (4) nội bì khung
Caspary; (5) nội bì khung hình móng ngựa; (6) số bó dẫn 15; (7) số bó dẫn 5
ĐA: 1,2,3,4,7
Câu 11: bẹ lá là phần rộng bên dưới cuống lá, ôm lấy thân cây rất nhiều
Câu 12: về hình thái, các phần của rễ( từ chót rễ đi lên) gồm: chóp rễ, miền sinh
trưởng, miền lơng hút, miền hóa bần, cổ rễ
Câu 13: khi bộ phận dùng làm thuốc ở 1 số lồi cây thuốc là lá cây thì: 3 mơ nào
là quan trọng hơn trong các mô sau đây, để phân biệt dược liệu lá: (1) mơ mềm;
(2) biểu bì; (3) lỗ khí; (4) libe; (5) gỗ; (6) mơ giậu; (7) chỉ số lỗ khí
ĐA; 2,3,7


Câu 14: vỏ cây được dùng làm thuốc( ví dụ vỏ quế) gồm các mơ gì về mặt giải
phẫu: (1) tượng tầng; (2) libe 2 và libe 1; (3) trụ bì; (4) mơ mềm vỏ; (5) bần; (6)
gỗ 2 và gỗ 1; (7) mơ mềm tủy
ĐA; 1,2,3,4,5
Câu 15: những lồi thực vật có nhựa mủ về mặt giải phẫu thì ống nhựa mũ có
thể gặp ở: (1) mơ mềm; (2) mơ libe; (3) mơ gỗ; (4) biểu bì
ĐA:
Câu 16: lá kép lông chim 1 lần lẻ là cuống chung mang 2 hàng lá chét, tận cùng
bằng 1 lá chét
Câu 17: khi số lượng bó gỗ cấp 1 của rễ cái là 4 thì số lượng hàng rễ con sẽ là: 4
Vì số bó gỗ > hoặc =3: rễ con mọc trước mặt bó gỗ => số hàng hàng rễ con bằng
với số bó gỗ.
Nếu số bó gỗ =2: rễ con mọc 2 bên bó gỗ => số hàng rễ con gấp đoi số bó gỗ.
Câu 18: sự phát triển thành củ của thực vật có thể do: (1) rễ; (2) thân; (3) thân
rễ; (4) cấu tạo cấp 3; (5)libe 2; (6) gỗ 2
ĐA: 1,2,3,4,5,6
Câu 19: Các kiểu lỗ khí đặc trưng:

Dị bào: họ Cải
Song bào: họ Cà phê
Hỗn bào: họ Hồng Liên
Trực bào: họ Cẩm chướng Vịng bào: Lá Lốt
Câu 20: những loại chất nào sau đây được tiết bởi mô tiết ở thực vật: (1) nhựa
mủ; (2) chất nhầy; (3) tinh dầu; (4) lipid; (5) tinh bột; (6) aleuron
ĐA: 1,2,3
Câu 21: vị trí tia ruột ở rễ cây cấu tạo cấp 1 là mơ mềm ....
ĐA: giữa bó libe 1 và bó gỗ 1
Câu 22: ở thực vật, những loại tế bào có hoặc có thể có vách tẩm chất gỗ: (1) mô
mềm tủy; (2) mô mềm libe; (3) mô mềm gỗ; (4) mạch gỗ; (5) mô dày; (6) sợi
ĐA: 1,3,4,6
Câu 23: xem hình 
Câu 24: lỗ sơ cấp gặp ở: (1) tế bào mô phân sinh; (2) Tb mô mềm; (3) tb mô
cứng; (4) tb mạch gỗ; (5) tb mạch rây
ĐA:
Câu 25: bó gỗ 1 ở rễ cây phân hóa theo kiểu hướng tâm nghĩa là: mạch gỗ nhỏ
nằm ngồi, mạch gỗ to nằm trong.
Câu 26: khi nhìn phiến lá xuyên qua ánh sáng thấy những chấm trong mờ, đó có
thể là: (1) túi tiết tinh dầu; (2) lỗ khí; (3) lơng tiết; (4) lơng che chở
ĐA: 1
Câu 27: xem hình ĐA: cành
Gai có nguồn gốc từ:
+biểu bì nhơ lên thành lơng,lơng này hóa mơ cứng ( hóa gỗ) thành gai: đây là
gai thật; ví dụ gai Hoa Hồng
+cành: cây xáo tam phân,bưởi, bồ kết
+lá: xương rồng


Câu 28: sắp xếp theo thứ tự từ ngoài vào trong các mơ có cấu trúc giải phẫu cấp

1 của thân cây lớp Ngọc Lan: (1) biểu bì; (2) mơ mềm vỏ; (3) mơ dày; (4) nội bì;
(5) bó dẫn; (6) trụ bì; (7) mơ mềm tủy
ĐA: 1,3,2,4,6,5,7
Câu 29: Lá song đính là: lá đơn, mọc cách thành 2 hàng, góc giữa 180 độ
Lá tam đính (1/3) là: lá đơn, mọc cách thành 3 hàng, góc giữa 2 lá 120 độ
Lá 2/5: đi 2 vòng quanh thân gặp 5 lá, góc giưa 2 lá 144 độ
Câu 30: xem hình: ĐA: D
Câu 31: xem hình: ĐA: tiền khai lá kiểu đi mèo, ở cây dương xỉ
Câu 32: đặc điểm nào sau đây là của tế bào mô phân sinh thứ cấp: (1) tế bào có
vách mỏng; (2) khơng bào nhỏ; (3) phân chia theo hướng xun tâm; (4) hình
vng hay chữ chật; (5) phân chia theo hướng tiếp tuyến; (6) 1 lớp tb
ĐA: 1,2,4,5,6
Câu 33: xem hình cây tiêu: đáp án: xim 1 ngả ( kiểu cộng trụ hay trục hợp), kiểu
xim tức là thân phát triển bằng 1 loạt chồi kế tiếp nhau.
Câu 34: mô mềm gỗ ngang là: tia gỗ, tế bào sống vách hóa gỗ hoặc khơng ( sách
trang 128)
Câu 35: trong bột dược liệu quan sát thấy có những tế bào hình chữ nhật dài,
vách khá dày và có màu xanh khi nhuộm với son phèn và lục iod, đây là loại tế
bào: tế bào mô cứng.
Câu 36: đặc điểm giúp nhận biết nhanh vi phẫu rễ cây lớp Hành:nội bì khung
hình móng ngựa (hình chữ U)
Câu 37: tỉ lệ vùng vỏ và trụ giữa ở rễ cây cấu tạo cấp 2 là: vỏ 2/3, trung trụ 1/3
Câu 38: mô mềm vỏ của thân cây cấp 1 có đặc điểm: (1) dày; (2) mỏng; (3) xếp
lộn xộn; (4) xếp thành dãy xuyên tâm và vòng đồng tâm; (5) có lục lạp
ĐA: 2,3,5
Câu 39: tầng sinh bần và tầng sinh gỗ là mô phân sinh thứ cấp. Bộ phận nào của
thực vật có cấu tạo cấp 2 nhưng chỉ có 1 trong 2 tầng phát sinh này: (1) Thân;
(Rễ); (2) thân; (3) rễ; (4) thân ; thân rễ
ĐA: (2) hoặc (4)
Câu 40: xem hình, ĐA:

Câu 41: kiểu lỗ khí giúp phân biệt các dược liệu là lá vì: kiểu lỗ khí đắc trưng
cho các lồi trong 1 họ
Câu 42: libe ở rễ cây cấu tạo cấp 1 có đặc điểm: phân hóa hướng tâm, cấu tạo
bởi mạch rây, tế bào kèm, mô mềm libe
Câu 43: đặc điểm của mô mềm vỏ trong của rễ cây là: (1) các tb có vách sơ cấp;
(2) các tế bào có vách thứ cấp; (3) xếp thành dãy xuyên tâm; (4) xếp thành vòng
đồng tâm; (5) thường chứa những chất dự trữ hay chất tiết
ĐA: 1,3,4,5
Câu 44: tuyến mật hay đĩa mật ở thực vật có thể gặp ở: (1) lá; (2) đáy bầu nỗn;
(3) góc chỉ nhị; (4) đỉnh bầu; (5) lá bắc
ĐA: 1,2,3,4,5
Câu 45: chồi nách khơng có ở: nách lá chét


Câu 47: ‘’ thân đứng rất ngắn, mặt dưới mang rễ, chung quanh là các lá mọng
nước là chứa chất dự trữ”, đặc điểm này có ở: thân hành ( đặc, áo ,vảy)
Câu 48: vì sao ở rễ cây thuộc họ Hoa Tán có 4 hàng rễ con? (1) rễ cấp 1 có 2 bó
gỗ 1; (2) rễ cấp 1 có 4 bó gỗ 1; (3) trụ bì có túi tiết ngay trên đỉnh của cực gỗ;
(4) trụ bì có túi tiết ở 2 bên đỉnh của cực gỗ
ĐA: 1,4
Câu 49: một số lồi thực vật có cấu tạo cấp 3( cấu trúc bất thường), vì có hoạt
động của tượng tầng thặng dư ở: (1) trụ bì; (2) vùng quanh tủy; (3) nội bì; (4)
mơ mềm vỏ; (5) libe 1
ĐA: 1,2
Câu 50: thịt lá có cấu tạo dị thể đối cứng khi gặp các mô theo thứ tự từ biểu biểu
trên đến biểu bì dưới của lá là: mơ mềm giậu, mơ mềm khuyết, mơ mềm giậu.
ƠN THỰC VẬT CUỐI KÌ
Đề 132
Câu 1: đặc điểm của họ Trúc đào : “Lá đơn, nguyên,...”
A. mọc cách hay mọc đối, không lá kèm

B. mọc đối hay mọc vịng, có lá kèm
C. mọc đối hay mọc vịng, khơng lá kèm
D. mọc cách, có lá kèm
Câu 2: Hoa thức của họ Tiêu:
A. k đều, lưỡng tính, K3 C3 A3 G(3)
B. đều, lưỡng tính, K0, C0, A3+3 G(3)
C. k đều, lưỡng tính, K0, C0, A3+3 G(3)
D. đều, lưỡng tính, K3 C0 A3+3 G(3)
Câu 3: Đặc điểm của họ Xoan (Meliaceae). 1.Lá thường là kép lông chim 1-2
lần, phiến lá chét ngun hay có khía răng; 2.khơng lá kèm; 3.cuống chung đơi
khi có cánh; 4. Hoa tự là tán, chùm, xim, chùm ở nách lá ít khi ở ngọn;5. Bộ má
dinh dưỡng có vị đắng
A. 2,4,5 B. 1,3,5 C. 1,2,4 D. 3,4,5
Câu 4: đặc điểm “cây gỗ nhỏ, to hay dây trườn; lá đơn, nguyên, mọc đối, khơng
lá kèm; hoa đều, lưỡng tính, mẫu 4 hay 5; bầu dưới 1 ơ. Cơ cấu học có lơng tiết,
lông che chở, libe quanh tủy, đôi khi libe trong gỗ” là của họ
A. Bàng (Combretaceae) B. Sim (Myrtaceae)
C.Bồ hòn (Sapindaceae) D. ớt (Solanaceae)
Câu 5: đặc điểm của họ Cỏ voi ngựa ( Verbenaceae): 1.Cây gỗ to hay nhỏ, cây
bụi có khi dây trườn hay cỏ, cành non thường có tiết diện vuông; 2. Hoa mọc
riêng lẻ hay tụ thành chùm, gié, xim, đơi khi có dạng ngù ở ngọn cành hay nách
lá; 3. Thường có lơng tiết tinh dầu; 4. Quả bế tư trong đài cịn lại; 5. Lồi
Telosma cordata thuộc họ này.
A. 3,4,5
B. 1,2,3
C. 2,3,4
D. 1,3,5


Câu 6: đặc điểm “ chỉ nhị thường dính nhau bên dưới thành 5 boshay thành 1

ống và xếp trên 2 vòng. Qủa nang hay quả đại. Cành và lá có lơng hình sao “ là
của họ:
A. Bàng(Combretaceae)
B. Trơm ( Sterculiaceae)
C.Bông (Malvaceae)
D. Sim (Myrtaceae)
Câu 7: hoa đồ họ A. Táo ta ; B Cô ca; C Rau muối; D. Rau dền
Câu 8: những họ nào có bộ nhụy gồm 3 lá nỗn dính tạ bầu dưới 3 ơ, mỗi ơ chứa
nhiều nỗn, đính nỗn trung trụ?
A. Họ La đơn, hành, hoa chng
C. Họ bồ hịn, xoan, bằng
B. Họ thủy tiên, lan, cau
D. Họ gừng, chuối, củ nâu
Câu 9: những họ sau đây: Sim, cà, trúc đào có đặc điểm cơ cấu học giống nhau
là:
A. ống nhựa mủ
C. Sợi trụ bì và dợi libe ở thân
B. Libe quanh tủy
D. Túi tiết dinh dầu trong tất cả mô mềm
Câu 10: đặc điểm “ cây có libe quanh tủy và libe trong gỗ. Lá đơn mọc đối, có lá
kèm. Hoa đều , lưỡng tính, mẫu 5. Hoa cánh dính , 5 nhị đính trên ống tràng xen
kẽ cánh hoa, 2 lá nỗn đơi khi đặt xéo so với mặt phẳng trước sau của hoa” là
của họ:
A. Bìm bìm( Convolvulaceae)
B. Cà(Solanaceae)
B. Trúc đào ( Apocynaceae)
D. Mã tiền(Loganiaceae)
Câu 11: đặc điểm cơ cấu jojc của joj Ráy ( Araceae) 1. Có tế bào tiết tinh dầu
riêng rẽ hay xếp ???; ống tiết, ống nhựa mủ cơ độc; 2. Có libe bên trong ;3. Có
lơng che chở hình ??? 4. Có thể có mơ cứng; 5. Có tinh thể canxioxalat

A. 2,3,4
B. 1,2,5
C. 1,4,5
D. 1,2,3
Câu 12: đặc điểm của hoa họ Gai mèo: “ hoa đơn tính khác gốc, hoa đực có.....”
A. Hoa trần, 5 nhị
B. 5 lá đài dính, khơng có cánh hoa, 10 nhị đính 2 vòng
C. 5 lá đài rời, 5 cánh hoa rời, 5 nhị
D. 5 lá đài rời, không cánh hoa, 5 nhị
Câu 13: cụm hoa của họ Cúc: đều,..., riêng lẻ hay tụ thành chùm, gié, xim, ngù
A. Chùm
B. Tán
C. Xim
D. Đầu
Câu 14: dặc điểm của họ Vòi voi( Boraginaceae): lá mọc cách, khơng lá
kèm,phiến ngun, ít khi có răng cưa hay chân vịt, thân và lá có nhiều lơng
nhám. Hoa thức theo kiểu?
???
Câu 15: đặc điểm hoa: “ K(5) tiền khai liên mảnh,có hay khoonng có đài phụ,
C5 tiền khai vặn, A(??)” là của họ:
A. Cam ( Rutaceae)
C. Ngọc lan( Magnoliaceae)
B. Hoa hồng (Rosaceae)
D. Na (Annonaceae)
Câu 16: đặc điểm “ cây gỗ, lá đơn, nguyên, mọc cách, lá kèm hình búp. Hoa
đều, lưỡng tính, thường mọc riêng lẻ. Nhị và lá nỗn nhiều, rời, đính xoắn ốc
trên đế hoa lồi. Tế bào tiết tinh dầu trong tât cả mô mềm” là của họ
A. Cam (Rutaceae)
C. Ngọc Lan (Magnoliaceae)



B. Hoa hồng (Rosaceae)
D. Na ( Annonaceae)
Câu 17: đặc điểm hoa của họ Dâu tằm: Hoa đơn tính, cùng hay khác gốc.Bao
hoa/nhị/nhụy?
A. K2/ A2/ G(2)
C. K4-5 / A4-5 / G(2)
B. K4-5 C4-5 / A4-5/ G(2)
D. K2C2/ A2/ G(1)
Câu 18: các họ nào sau đây có bộ nhị 2 trội?
A. Bạc hà, ô rô, cỏ voi ngựa
C. Gai, khoai ngọt, khoai lang
B. Hoa mõm chó, vịi voi, trúc đào
D. Ơ rơ, mã tiền, chuối
Câu 19: những loài nào sau đây thuộc họ Hoa tán?
A. Angelica sinensis (Oliv.) Diels, Apitum graveolers L., Eryngium foetidum
L.
B. Achyranthes aspera L., Leucoena leucocephala (Lam.) de Wit
C. Coriandrum sativum L., Artemisia annua L., Littea cubeba (Lour.) Pers.
D. Spinocia oleracea L., Saraca dives Pierre, Quassia amara L.
Câu 20: cụm hoa của họ Cau là?
A. Buồn phân nhánh
C. Bông mo phân nhánh
B. Bông mo không phân nhánh
D. Chùm
Câu 21: bậc phân loại của loài nào sau đây chỉ bậc dưới lồi?
A. Tơng (Tribus)
B. Tổ (Sectio)
C. Loạt (Series) D. Thứ (Varietas)
Câu 22: đặc điểm hoa của họ Nam mộc hương (Aristolochiaceae). Bao

hoa/nhị/nhụy?
A. K(3)/A6-12/ G(6)
C. K3/ A6-12/ G(6)
B. K0 C0 / A6-12/ G(6)
D. K(3) C(3) / A6-12/ G(6)
Câu 23: những họ sau đây: Na, gừng, long não có đặc điểm cơ cấu học giống
nhau là?
A. Sợi trụ bì ở thân và ở sợi libe
B. Tế bào tiết tinh dầu trong tất cả mô mềm
C. Túi tiết tinh dầu trong tất cả mơ mềm
D. Biểu bì tiết ở thân và lá
Câu 24: đặc điểm cơ cấu học của họ Xoan (Meliaceae)
A. Có lơng tiết và lơng che chở
B. Có ống tiết quanh tủy, đơi khi có tế bào tiết
C. Có tế bào tiết, khơng có túi tiết ly bào
D. Có ống nhựa mủ thật và tế bào tiết
Câu 25: đặc điểm của họ Lan: 1. Hoa bị vặn 180 độ; 2. 5 lá đài dạng cánh,
khơng đều, có thể có 2 lá đài bị trụy, lá đài sau có cựa; 3. Thường là phấn khối;
4. 3 lá noãn tạo bầu trên 3 ơ; 5. Thường có 1 nhị, chỉ nhị dính với vòi nhụy tạo
trục hợp nhụy.
A. 2,3,5
B. 1,4,5
C. 2,3,4
D. 1,3,5
Câu 26: hoa của họ Màn màn (Capparaceae) có đặc điểm “thường đều, lưỡng
tính, có lá bắc, K2+2, C4 xếp chéo chữ thập trên 1 vịng “, đế hoa, bộ nhị?
A. Có cuống nhụy hay cuống nhị nhụy/ A2+4
B. Có cuống nhụy hay cuống nhị nhụy / A4-6,??



C. Không cuống nhụy hay cuống nhị nhụy/ A4-6,??
D. Không cuống nhụy hay cuống nhị nhụy/ A2+4
Câu 27: lỗ khí kiểu song bào là đặc trưng của họ:
A. Màn màn B. Cải
C. Cà phê
D. Hoàng liên
Câu 28: đặc điểm cơ cấu học giống nhau của họ Đay( Tiliaceae) và họ Bơng(
Malvaceae) là:
A. Có tế bào và túi chứa chất nhầy
B. Có tế bào và túi tiết dầu nhựa
C. Có lơng tiết ở thân, cuống lá và phiến lá
D. Có bào thạch trong biểu bì, sợi libe ít tẩm chất gỗ
Câu 29: hoa thức của họ Long não là: đều, lưỡng tính, ...
A. K3 C3 A3+3+3+0 G1
C. P3+3 A3+3+3+0 G1
B. K3 C3 A3+3 G(2)
D. P3+3 A3+3+3 G(2)
Câu 30: đặc điểm “ thân bị hay dây leo có cạnh. Phiến lá thường có lơng
nhám và có thùy kiểu chân vịt, gân lá chân vịt. Hoa đều, đơn tính cùng gốc
hay khác gốc, mẫu 5” là của họ:
A. Bơng ( Malvaceae)
C. Bầu bí (Cucurbitaceae)
B. Dâu tằm (Moraceae)
D. Đay ( Tiliaceae)
Câu 31: hình vẽ sau đây là bộ nhị họ nào?

A. Bông ( Malvaceae)
C. Cúc (Asteraceae)
B. Bứa (Clusiaceae)
D. Trúc đào (Apocynaceae)

Câu 32: đặc điểm của họ Dâu tằm (Moraceae) : 1. Cây có ống nhựa mủ thật
trong tất cả mô; 2. Lá đơn với hình dáng thay đổi, mọc cách hay đối; 3. Hoa
thường nhỏ, đơn tính, lưỡng tính hay tạp tính; 4. Sợi libe ít tẩm chất gỗ; 5.
Thân lá có lơng gây ngứa
A. 1,2,3
B. 1,2,4
C.3,4,5
D. 1,3,5
Câu 33: chú thích số 1 và 2 hình quả của họ Hoa tán là gì?

A. Sóng bên, khuyết nhỏ
C. Sóng bên, đài nhỏ
B. Sóng bìa, tế bào tiết
D. Sóng bìa, đài nhỏ
Câu 34: đặc điểm “ Hoa mọc riêng lẻ hay tụ thành chùm, gié hay xim ở nách
lá hay ngọn cành , trên ống trnagf xen kẽ cánh hoa, bao phấn thường có rìa
lơng như bàn chải trên lưng. ???” là của họ:


A. Mõm chó (Scrophulariaceae)
C. Cỏ voi ngựa ( Verbenaceae)
B. Ơ rô ( Acanthaceae)
D. Tieu (Piperaceae)
Câu 35: cấu trúc bộ nhị/nhụy của họ Cam ?
A. A(5)+(5) hay A(n) / G 4-5 hay G(n) C. A5 hay An / G 4-5 hay G(n)
B. A 5+5 hay A (n) / G (4-5) hay G(n) D. A 5+5 hay A (n) /G 4-5 hay
G(n)
Câu 36: các đặc điểm “ cỏ đa niên, thân khí sinh thường đặc và có 3 cạnh; lá
đơn, tam đính,??/chẻ dọc, khơng có lưỡi nhỏ” là của họ?
A. Hành (Liliaceae)

C. Lúa (Poaceae)
B. La đơn (Iridaceae)
D. Cói (Cyperaceae)
Câu 37: đặc điểm của cây Dây gấm (Gnetopsida) của ngành Thông: 1. Nhị đã
phân hóa thành ??chung đới; 2. Hoa đơn tính khác gốc; 3. Thụ tinh nhờ giao
tử đực có lơng bơi lơi trong buồng ?? túi nỗn; 4. Nỗn có 2 lớp vỏ; 5. Cỏ nhỉ
mọc thành bụi, dây leo hay cây rất thấp giống ?? thân.
A. 1,4,5
B. 2,3,4
C. 1,2,5
D. 1,2,3
Câu 38: quả và hạt thuộc họ Hoa tán thuộc loại gì?
A. Quả hạch. Hạt khơng nội nhũ
C. Quả hạch, hạt có nội nhũ
B. Quả bế đơi. Hạt có nội nhũ
D. Quả bế đôi, Hạt không nội nhũ
Câu 39: cụm hoa của họ Gừng “ ....... ở chót thân hoặc mộc từ gốc trên 1 trục
phát hoa riêng?? Nhiều lá bắc úp vào nhau có màu”
A. Chùm hay tán
C. Xim hay chùm
B. Gié hay chùm
D. Gié hay xim
Câu 40: các đặc điểm” cỏ đa niên, bao hoa : P(3+3), 3 nhị đính trên ống bao
hoa, bao phấn hướng ???, 3 lá nỗn tạo bầu dưới 3 ơ” là của họ?
A. Hành (Liliaceae)
C. La đơn( Iridaceae)
B. Lan (Orchidaceae)
D. Thủy tiên ( Amaryllidaceae)
Câu 41: đặc điểm bộ nhụy ở hoa của các loài thuộc phân họ Vang là:
A. G1

B. G (5)
C. G2
D. G(2)
Câu 42: đặc điểm bộ nhị và nhụy của họ chuối là:
A. A 3+2 / G(3)
B. A5/G(3)
C. A5/ G3, bầu dưới
D. A3+2/G(3), bầu dưới
Câu 43: đặc điểm về cơ cấu học của họ Cúc (Asteraceae) là: (1) Ống nhựa
mủ có đốt và hình mạng; (2) ống tiết rất nhỏ hoặc tế bào tiết tinh dầu riêng lẻ;
(3) lông che chở dạng hình khiên; (4) libe....; (5) lơng tiết có chân ngắn, đầu
đa bào, đặt trong chỗ lõm của biểu bì.
A. 1,2,5
B. 3,4,5
C. 1,2,3
D. 2,3,4
Câu 44: hoa thức của họ Khoai lang:
A. ↑, lưỡng tính, K5, C(5), A(5), G(2)
B. ↑, lưỡng tính, K5, C(5), A5, G(2)
C. *, lưỡng tính, K5, C(5), A5, G(2)
D. *, lưỡng tính, K5, C(5), A(5), G(2)


Câu 45: đặc điểm hoa của họ Hoàng liên (Ranunculaceae) là: lưỡng tính,
đều hay khơng đều, các bộ phận của hoa thường xếp theo kiểu vịng xoắn,
đơi khi kiểu vịng hay kiểu xoắn,.....
A. An/Gn hay G1-5
C. A(n)/ G(n) hay G(1-5)
B. A5+5/ G(5)
D. A5+5/Gn hay G1-5

Câu 46: đặc điểm của họ Số (Dilleniaceae): 1. Lá đơn, mọc cách, gân lá lông
chim với gân bên song song, kéo dài ra tận đỉnh răng ở mép; 2. K5 tồn tại và
đồng trưởng, C5 đính xoắn ốc; 3. Nhiều nhị đính trên nhiều vịng; 4. Hoa
đều, đơn tính, khác gốc, mẫu 5; 5. Năm lá nỗn dính.
A. 1,2,3
B. 3,4,5
C. 1,2,5
D. 2,3,4
Câu 47: đặc điểm của bộ nhị/ bộ nhụy của họ Lạc tiên là:
A. A(5)/ G3, bầu dưới, cả 2 đính trên cuống nhị nhụy
B. A5/ G(3) cả 2 đính trên cuống nhị nhụy
C. A5/ G(3), bầu dưới, cả 2 đính trên đế hoa
D. A(5)/ G3 cả 2 đính trên đế hoa
Câu 48: khi gặp cây có đặc điểm: “lá đơn, mọc đối, có lá kèm, bầu dưới” có
thể nhận diện cây này thuộc họ nào?
A. Cà phê (Rubiaceae)
C. Mõm chó (Scrophulariaceae)
B. Hoa mơi (Lamiaceae)
D. Bầu bí (Cucurbitaceae)
Câu 49: đặc điểm: “Cây có mủ trắng, thường độc. Hoa đều, lưỡng tính, mẫu
5, hoa cánh dính. Hai lá nỗn rời ở bầu, dính ở vịi. Quả đại” là của họ nào?
A. Mã tiền (Loganiaceae)
C. Khoai lang (Convolvulaceae)
B. Trúc đào (Apocynaceae)
D. Cà (Solanaceae)
Câu 50: đặc điểm: “Dây leo nhờ tua cuốn ở nách lá. Hoa đều, lưỡng tính,
mẫu 5, có tràng phụ dạng hình bản hẹp” là của họ:
A. Bầu bí
B. Lạc tiên
C. Củ nâu

D. Thủy tiên
Câu 51: đặc điểm nhận biết họ Bạc hà (Lamiaceae): hoa thức theo kiểu: ↑,
lưỡng tính, K(5), C(5), A4, G(2). Thân...., lá.....
A. Tiết diện vuông/ đơn, mọc đối chéo chữ thập, không lá kèm
B. Tiết diện vuông/ đơn, mọc đối chéo chữ thập, có lá kèm
C. Tiết diện vng/ đơn, mọc đối, có lá kèm
D. Tiết diện vng/ đơn, mọc cách, không lá kèm
Câu 52: đặc điểm của chi Impatiens họ Balsaminaceae: môi trường sống/
tràng hoa/ quả?
A. Nước/ rời/ nang
C. Cạn/ dính thành 2 cặp/ hạch
B. Nước/ rời/ hạch
D. Đất/ dính thành 2 cặp/ nang
Câu 53: đi từ -opsida là danh pháp của bậc phân loại nào?
A. Bộ
B. Phân lớp
C. Họ
D. Lớp
Câu 54: đặc điểm của ngành Thông (Pinophyta): 1. Lá nhỏ dạng vảy hay
hình kim, đính xoắn ốc; 2. Hoa trần, đơn tính cùng gốc hay khác gốc; 3. Hoa
đực là những vảy mang túi phấn; 4. Hoa cái có một hay nhiều lá nỗn chứa
một hay nhiều nỗn; 5. Nỗn thẳng chỉ có một lớp vỏ, sau thụ tinh phát triển
thành hạt trần.


A. 2,3,5
B. 1,2,3
C. 3,4,5
D. 1,3,4
Câu 55: đặc điểm của ngành Dương xỉ (Polypodiophyta): 1. Thân đứng hay

bò trên mặt đất, phân nhánh theo lối rẽ đôi; 2. Lá to, kiểu lá đơn nguyên hay
xẻ sâu hoặc lá kép lông chim; 3. Lá bào tử tụ thành gié ở ngọn cành; 4. Phần
lớn là đẳng bào tử; 5. Nguyên tản kích thước to, lưỡng tính và có diệp lục.
A. 1,2,3
B. 1,2,4
C. 3,4,5
D. 2,4,5
Câu 56: bổ sung các số (?) của chu trình sống của ngành Rêu (Bryophyta).

A. 1. Túi tinh; 2. Túi noãn; 3. Túi bào tử; 4. Bào tử
B. 1. Cây đực; 2. Cây cái; 3. Túi bào tử; 4. Bào tử
C. 1. Túi tinh; 2. Túi noãn; 3. Hợp tử; 4. Hạt
D. 1. Chồi đực; 2. Chồi cái; 3. Túi bào tử; 4. Bào tử
Câu 57: đặc điểm của họ Thầu dầu “Cây thường có nhựa mủ, cụm hoa có
kiểu chùm, gié....., hoa....”
A. Chùm xim/ đơn tính.
C. Cyathium/ đơn tính
B. Cyathium/ lưỡng tính.
D. Ngù đầu/ đơn tính
Câu 58: hoa đồ này là của họ:

A. Thuốc bỏng
B. Lạc tiên
C. Trôm
D. Cô ca
Câu 59: đặc điểm của họ Sim (Myrtaceae): 1. Lá đơn, mọc đối, không lá
kèm; 2. Năm lá đài dính, 5 cánh hoa dính; 3. Hoa đều, lưỡng tính, đế hoa
phẳng hay lồi; 4. Bộ nhị theo kiểu An hay A(n); 5. Có libe 2 kết tầng, libe
quanh tủy.
A. 2,4,5

B. 2,3,4
C. 1,3,5
D. 1,4,5
Câu 60: đặc điểm của họ Bông (Malvaceae) là: 1. Nhiều nhị dính nhau ở chỉ
nhị thành 1 ống bao lấy bầu và vòi, bao phấn 1 ô, hạt phấn có gai; 2. Có tế
bào hay túi tiết tinh dầu; 3. Lá đơn, mọc cách, gân lá thường hình chân vịt;
4. Cành non và phiến lá thường có lơng tiết; 5. Bầu trên có 3-5 lá nỗn dính
hay nhiều lá nỗn rời.
A. 1,2,4
B. 3,4,5
C. 1,3,5
D. 2,3,4


TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐÚNG SAI
Câu 61: đặc điểm cơ cấu học của họ Bàng (Combretaceae) có lơng tiết và
lơng che chở có hình dạng thay đổi, có libe quanh tủy đơi khi trong gỗ.
Câu 62: một lồi thực vật khi cơ quan dinh dưỡng có vị đắng thì khẳng định
lồi đó thuộc họ Thanh thất.
Câu 63: họ Lúa (Poaceae) và họ Cói (Cyperaceae) đều có cụm hoa là gié
hoa, nhưng gié hoa của họ Cói có lá bắc bất thụ gọi là dĩnh và hoa có 2 lá
bắc đối diện nhau gọi là trấu.
Câu 64: tràng phụ có thể gặp ở họ Lạc tiên, Thủy tiên, Củ nâu.
Câu 65: hoa thức của họ Ngũ gia bì là: *, lưỡng tính, K5C5A5G(5), bầu
dưới.
TRẢ LỜI CÂU HỎI NGẮN
Câu 66: viết hoa thức của họ Chuối ở vị trí 1,2 của hình bên

Câu 67: trình bày cách viết danh pháp thực vật ở bậc lồi.
Câu 68: trình bày cụm hoa của họ Dâu tằm.

Câu 69: viết tên VN và tên khoa học của 1 lồi thuộc họ Ngũ gia bì và 1 lồi
thuộc họ Ráy.
Câu 70: trình bày cơ cấu học của họ Cải.
ĐỀ 1:
1. Các đặc điểm của lớp Rêu: 1) Thể giao tử là tản có mặt lưng và mặt bụng 2)
Thể giao tử là mang lá và có rễ già 3) Túi tinh có nhiều tinh trùng có 2 roi 4)
Túi tinh chứa nhiều tinh trùng thường có nhiều lông
A. 1,3
B. 2.4
C. 2,3
D. 1,4
2. Đặc điểm bao hoa và bộ nhị ở họ Rau răm:
A. K3+3 hay K5/A6+3 hay A5-8
B. P3+3 hay C5/A6+3 hay A5-8
C. K3+3 hay C5/A3+3 hay A5
D. K3C3 hay K5/A6+3 hay A5-8
3. Đặc điểm của họ Cói ( Cyperaceae ) là: 1) thân đặc, tiết diện tam giác 2) thân
rỗng ở lóng, tiết diện trịn 3) lá tam đính, bẹ lá khơng chẻ dọc, khơng có lưỡi nhỏ
4) lá song đính, bẹ lá chẻ dọc, có lưỡi nhỏ


A. 1,3
B. 1,4
C. 2,3
D. 2,4
4. Danh pháp của bậc bộ trong hệ thống phân loại tận cùng là:
A. –oideae
B. –aceae
C. –ales
D. –inae

5. Đặc điểm bộ nhị và bộ nhụy họ Chuối:
A. 5 nhị thụ, rời, đính trên 2 vịng, nhị đối diện mơi sau bị lép/3 lá nỗn, bầu
dưới 1 ơ
B. 5 nhị thụ, rời, đính trên 1 vịng, nhị đối diện mơi sau bị lép/3 lá nỗn, bầu trên

C. 5 nhị thụ, rời, đính trên 2 vịng, nhị đối diện mơi sau bị lép/3 lá nỗn, bầu
dưới 3 ơ
D. 6 nhị thụ, rời, đính trên 2 vịng/3 lá nỗn, bầu dưới 3 ô
6. Bậc phân loại nào sau đây chỉ bậc dưới lồi?
A. loại (series)
B. thứ (varietas) C. tơng (tribus)
D. tổ (sectio)
7. Sắp xếp các bậc phân loại sau đây theo thứ tự từ cao đến thấp: 1) giới 2) bộ 3)
họ 4) lớp 5) phân lớp 6) tông 7) chi 8) loài 9) ngành 10) dạng
A. 9,1,4,5,2,3,7,6,8,10
B. 1,9,4,5,2,3,6,7,8,10
C. 1,9,5,4,2,3,6,7,10,8
D. 1,9,4,5,2,6,3,7,8,10
8. Đặc điểm của họ Bông ( Malvaceae ) là: 1) nhiều nhị dính nhau ở chỉ nhị
thành 1 ống bao lấy bầu và vịi, bao phấn 2 ơ, hạt phấn láng 2) cỏ libe 2 kết tầng
3) lá đơn, mọc cách, gân lá thường hình chân vịt, có lá kèm 4) Cành non và
phiến lá thường có lơng che chở đa bào phân nhánh 5) tràng hoa tiền khai liên
mảnh
A. 3,4,5
B. 1,3,5
C. 1,3,4
D. 2,3,4
9. Họ nào có đặc điểm cơ cấu học “ có cấu tạo bất thường libe gỗ thặng dư “? 1)
họ Á Phiện 2) họ Rau răm 3) họ Hoàng liên 4) họ Rau muối 5) họ Hoa chuông
6) họ Rau dền

A. 1,2,4,6
B. 3,4,5,6
C. 2,4,5,6
D. 2,3,4,5
10. Những họ nào sau đây có quả bế? 1) họ Cúc 2) họ Hoa tán 3) họ Thầu dầu 4)
họ Ngũ gia bì gai 5) họ Hoa mơi 6) họ Cói
A. 2,3,4,6
B. 1,2,5,6
C. 1,3,4,5
D. 2,3,4,5
11. Đặc điểm của họ Bóng nước: Hoa bị vặn 180 độ: 5 lá đài dạng cánh, khơng
đều, có thể có 2 lá đài bị trụy, lá đài sau có cựa; ở chi Hydrocera có 5 cánh hoa
khơng đều______ và quả_____
A. dính thành hai cặp/nang nở mạnh
B. dính thành 2 cặp/hạch
C. rời/nang mở mạnh
D. rời/hạch
12. Đặc điểm của họ Vòi voi ( Boraginaceae ): lá mọc cách, khơng có lá kèm,
phiến ngun, ít khi có răng cưa hay thùy chân vịt. Thân và lá có nhiều lơng
nhám. Hoa thức theo kiểu:
A. khơng đều, lưỡng tính, K(5) C(5) A4 G(2)
B. khơng đều, lưỡng tính, K(5) C(5) A4 G(4)
C. đều, lưỡng tính, K(5) C(5) A5 G(4)
D. đều, lưỡng tính, K(5) C(5) A5 G(2)


13. Những họ nào sau đây có sợi libe ít tẩm chất gỗ? 1) họ Dâu tằm 2) họ Gai 3)
họ Bông 4) họ Gai mèo 5) họ Thầu dầu
A. 1,3,5
B. 1,2,4

C. 2,4,5
D. 2,3,4
14. Những họ nào sau đây có bộ nhị dính ở chỉ nhị hoặc ở bao phấn? 1) họ Rau
dền 2) họ Cúc 3) họ Hoa hồng 4) họ Gai mèo 5) họ Trôm
A. 1,3,5
B. 1,2,4
C. 2,3,4
D. 2,4,5
15. Đặc điểm bầu noãn của họ Asteraceae, Fabaceae, Liliaceae, Solanaceae theo
thứ tự là
1. ba lá nỗn dính, bầu trên và 3 ơ
2. hai lá nỗn dính, bầu trên và 2 ơ
3. hai lá nỗn dính, bầu dưới vaf1 ơ
4. một lá nỗn, bầu trên và 1 ơ
A. 1,3,2,4
B. 2,3,4,1
C. 4,1,2,3
D. 3,4,1,2
16. Chu trình sống của nhóm ngành Quyết có sự xen kẽ của thể giao tử và thể
bào tử, cho biết đâu là thể giao tử, đâu là thể bào tử? 1) cây Quyết – thể giao tử
2) Nguyên tán – thể giao tử 3) cây Quyết - thể giao tử 4) Nguyên tán – thể bào
tử 5) Bào tử ngang – thể bào tử 6) Túi tinh, túi nỗn – thể giao tử
A. 5,6
B.3,4
C. 1,2
D. 3,5
17. Chú thích 1,2,3 của hình bên dưới theo thứ tự:

A. lá đài/nhị/bầu noãn
B. tổng bao lá bắc/nhị/bầu noãn

C. tổng bao lá bắc/hoa đực/hoa cái
D. bao hoa/nhị/bầu nỗn
18. Những họ nào có bộ nhụy gồm 3 lá nỗn dính tạo bầu dưới 3 ơ, mỗi ơ chưa
nhiều nỗn, đính nỗn trung trụ? 1) họ Bầu bí 2) họ Gừng 3) họ Cúc 4) họ Lan
5) họ Chuối 6) họ Thủy tiên
A. 2,3,4,6
B. 1,2,5,6
C. 2,3,4,5
D. 1,2,3,5
19. Đặc điểm “ Hoa mọc riêng lẻ hay tụ thành chùm, gié hay xim ở nách lá hay
ngọn cành. Nhị đính trên ống tràng xen kẽ cánh hoa, bao phấn có rìa lơng như
bàn chải trên lưng. Qủa nang nứt mạnh “ là của họ:
A. Tiêu ( Piperaceae )
B. Mõm chó ( Scrophulariaceae )
C. Cỏ roi ngựa ( Verbenaceae )
D. Ơ rơ ( Acanthaceae )
20. Các đặc điểm nào thể hiện sự tiến hóa hơn của thực vật có hoa? 1) hoa lưỡng
tính 2) hoa đơn tính 3) số lượng của các bộ phận của hoa nhiều 4) số lượng của
các bộ phận của hoa ít 5) hạt phấn có nhiều rãnh, nhiều lỗ 6) hạt phấn khơng lỗ,
không rãnh
A. 2,4,6
B. 1,3,5
C. 1,2,3,4,5
D. 1,2,3


21. Những họ nào có “ 5 lá đài tiền khai liên mãnh, 5 cánh hoa tiền khai vặn “:
1) Bông 2) Đay 3) Dầu 4) Lạc tiên 5) Gai
A. 1,2
B. 1,2,3,4

C. 1,2,3,4,5
D. 1,2,3
22. Đặc điểm “ Hoa thường đều, lưỡng tính, K2+2, C4 xếp chéo chữ thập, A2+4
“ là của họ nào?
A. Lạc tiên ( Passifloraceae )
B. Đu đủ ( Caricaceae )
C. Cải ( Brassicaceae )
D. Màn màn ( Capparaceae )
23. Đặc điểm bao hoa của họ Thầu dầu: 1) bao hoa đủ 2) hoa vô cánh 3) hoa trần
A. 1,3
B. 1,2,3
C. 1,2
D. 2,3
24. Hoa đồ bên dưới là của họ:

A. Rau muối
B. Rau dền
C. Rau răm
D. Táo
25. Đặc điểm cơ cấu học của họ Đay ( Tiliaceae ) là:
A. có tế bào và túi tiết tinh dầu trong mô mềm vỏ, tủy của thân, cuống lá và
phiến lá
B. có tế bào và túi chứa chất nhày trong mơ mềm vỏ, tủy của thân, cuống lá và
phiến lá
C. có bào thạch trong biểu bì hay hạ bì của phiến lá, sợi libe ít tẩm chất gỗ
D. có tế bào và lông tiết ở thân, cuống lá và phiến lá
26. Kiểu đính nỗn ở họ Cam, họ Cà là:
A. vách
B. trung trụ
C. trung tâm

D. mép
27. Chức năng của nội bì ở rễ:
A. nâng đỡ vùng vỏ
B. giảm sự xâm nhập chất hữu cơ từ vỏ vào trụ giữa
C. giảm sự xâm nhập nước từ vỏ vào trụ giữa
D. giảm sự vận chuyển nước từ trụ giữa ra vỏ
28. Ở thực vật Hạt kín, nước được dẫn chủ yếu thơng qua
A. mạch thơng
B. ống sàng
C. mạch ngăn có chấm hình đồng tiền
D. mạch ngăn
29. Hình dưới chỉ nỗn kiểu gi?

A. đính nỗn mép
C. đính nỗn trung tâm

B. đính nỗn lá
D. đính noãn trung trụ


30. Nếu một tế bào nội nhũ của thực vật hạt kín chứa 24 NST, số lượng NST
trong mỗi tế bào của rễ sẽ là:
A. 8
B. 24
C. 4
D. 16
31. Các đặc điểm: “ Mọc từ những nhánh, cấu tạo đối xứng qua trục, vùng trung
trụ chiếm khoảng 1/3, bó dẫn kiểu xuyên tâm “, đây là cấu trúc:
A. rễ bất định
B. lá kèm

C. lá cây Hạt trần
D. thân
cây
32. Những phần nào sau đây có thể tồn tại trên quả? 1) đài hoa 2) tràng hoa 3)
nhị 4) vòi nhụy 5) đài phụ
A. 1
B. 1,2,3,4
C. 1,4,5
D. 1,5
33. Qủa được hình thành từ một hoa có nhiều lá nỗn dính liền là quả:
A. quả tụ
B. quả đơn
C. quả kép
D. quả đơn tính sinh
34. Ống dẫn phấn thường vào nỗn thơng qua vị trí nào?
A. cuống nỗn
B. vỏ nỗn
C. lỗ nỗn
D. hợp điểm
35. Đặc điểm của lá bắc là: 1) lá mang hoa ở nách 2) lá mọc trên cuống hoa 3)
hình dạng thay đổi 4) tồn tại hay rụng sớm
A. 1,3,4
B. 2,3
C. 2,3,4
D. 1,3
36. Khái niệm “ hoa đơn tính khác gốc “ dùng để chỉ
A. lồi cây đó có hoa đực và hoa cái trên cùng một cây
B. lồi cây đó có hoa đực và hoa lưỡng tính trên cùng một cây
C. lồi cây đó có hoa cái và hoa lưỡng tính trên cùng một cây
D. lồi cây đó có hoa đực và hoa cái trên hai cây khác nhau

37. Ở Hạt trần, nỗn trần vì:
A. vỏ nỗn khơng có
B. vách bầu khơng có
C. bao hoa khơng có
D. túi phơi khơng có
38. Kiểu cụm hoa hỗn hợp gồm: 1) chùm xim 2) chùm kép 3) ngù đầu 4) xim co
5) xim tán
A. 1,2,3
B. 3,4,5
C. 1,2,5
D. 1,4,5
39. Phần nào của hạt có thể chứa chất dự trữ: 1) lá mầm 2) nội nhũ 3) ngoại nhũ
4) cây mầm
A. 1,2,3
B. 2,3
C. 1,2
D. 1,2,3,4
40. Những loài thực vật mặt ngoài sắc, bén là do:
A. vách tẩm SiO2, calci carbonat
B. vách tẩm SiO2, chất gỗ
ĐỀ 2
PHẦN 1: THỰC VẬT ĐẠI CƯƠNG
CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
Câu 1:
Câu 2: Hình vẽ cho biết lối đính nỗn
A. Đính nỗn trung tâm
B. Đính nỗn đáy
C. Đính nỗn trung trụ

đì



D. Đính nỗn bên
Câu 3:
Câu 4: Vùng nào rễ con hình thành và xuất hiện trên rễ :
1-Trụ bì
234-Vùng sinh trưởng
A. 2,4
B.1,3
C.2,3
D.1,4
Câu 5: Trong các câu sau câu nào ĐÚNG:
A. Hoa có nhiều nhị đài ngắn khơng bằng nhau là bộ nhị đa nhị
B. Khi đế hoa lồi thì bộ nhụy của hoa sẽ có nhiều lá nỗn rời
C. Khi đế hoa lõm thì bộ nhụy của hoa sẽ có nhiều lá nỗn dính
D. Khi đế hoa phẳng thì bộ nhụy của hoa sẽ nhiều lá nỗn rời hay dính
Câu 6: Hình bên dưới chỉ kiểu sinh sản:
A. Đẳng giao
B. Dị giao
C. Giao tử phối
D. Noãn giao *****
Câu 7: Các quả nào sau đây là quả tụ: 1)Quả Na; 2)Quả Nhàu; 3)Quả Mít;
4)Quả Sung; 5); 6)Quả Dâu Tây;
A. 1.2.5
B. 1.2.6
C. 2.4.6
D.
3.4.5
Câu 8: Vùng vỏ một rễ cây có cấu tạo cấp 2 gồm các mơ:”Bần, tầng sinh bần,
nhu bì” có ******

A. Tầng sinh bần của rễ này xuất hiện bên dưới lớp nội bì
B. Khơng phân biệt nội bì và mơ mềm vỏ
C. Rễ cấp 2 này khơng có nội bì
D. Tầng sinh bần của rễ này xuất hiện bên ngồi lớp nội bì
Câu 9: Chú thích hình dưới đây:

A. 1.Lá mầm 2.chồi mầm 3.Trục dưới lá mầm 4.Bao rễ mầm


B. 1.Lá mầm 2.bao chồi mầm 3.Vết tích lá mầm 4.Rễ mầm
C. 1.Nội nhũ 2.chồi mầm 3.Trụ dưới lá mầm 4.Bao rễ mầm
D. 1.Lá mầm 2.bao chồi mầm 3.Trục trên lá mầm 4.Rễ mầm
Câu 10: Cấu trúc giải phẩu của một gai cho thấy có vài tế bào tạo nên. Gai này
có nguồn gốc từ:
A. Lá kèm
B. Cành
C. Biều bì
D. Lá
Câu 11: Thực vật hạt kín và thực vật hạt trần đều sinh sản bằng hạt, nhưng ở cây
hạt trần để thụ tinh thì hạt phấn:
A. Rơi trên buồng phấn
B. Rơi trên đầu nhụy
C. Rơi trên giá noãn
D. Rơi trên lỗ nỗn
Câu 12: Trên hạt có sóng hạt, hạt này có nguồn gốc từ:
A. Nỗn thẳng
B. Nỗn đảo hay nỗn thẳng
C. Noãn cong
D. Noãn đảo
Câu 13: Mạch rây với tế bào kèm có ở TV nào sau đây:

A. Dương xỉ
B. Hạt trần
C. Hạt kín
D. Hạt kín và hạt trần
Câu 14: Vì sao nội bì ở rễ có chức năng giảm sự xâm nhập của nước từ vỏ vào
trụ giữa? Vì
A. Cản dòng nước di chuyển theo vách tế bào
B. Cản dòng nước di chuyển theo vách và tế bào chất
C. Cản dòng nước di chuyển theo các lỗ trên vách tế bào
D. Cản dòng nước di chuyển theo tế bào chất
Câu 15: Cụm hoa đi sóc là:
A. Bơng có trục cụm hoa rất ngắn
B. Bơng mang tồn hoa đơn tính
C. Bơng có trục cụm hoa phân nhánh
D. Bơng được bao bởi một lá bắc to
Câu 16: Mô tả sau đây: “Được hình thành từ bầu nhiều ơ, mỗi ơ khi chín tạo
thành một quả bể” là kiểu quả:
A. Quả kép
B. Quả bể tụ
C. Quả tụ
D. Quả phân (liệt quả)
Câu 17: Hình bên dưới chỉ loại quả gì ?


A. Quả tụ
B. Quả loại cải
C. Quả loại đậu
D. Quả đại
Câu 18: Tinh thể Calci carbonat thường gặp ở họ: 1)Dâu tằm; 2)Gai; 3)Gai mèo;
4)Trôm

A. 1.2.3
B. 1.2.3.4
C. 1.2
D. 1
Câu 19: Đài hoa có thể có những kiểu tiền khai hoa sau: 1)Xoắn ốc; 2)Van;
3)Vặn; 4)Lợp; 5)Năm điểm; 6)Thìa; 7)Cờ
A. 1.2.3.4.5.6
B. 1.2.3.4
C. 1.2.3.4.5
D. 1.2.3.4.5.6.7
Câu 20: Quả thóc là quả đặc trưng của họ Lúa có cấu tạo là:
A. Vỏ quả khơ dính với vỏ hạt
B. Vỏ quả khơ dính với lớp lipid của hạt
C. Vỏ quả khơ dính với lớp tinh bột của hạt
D. Vỏ quả khơ dính
với lớp aleuron của hạt
Câu 21: Sự thụ tinh kép là:
1. Một giao tử đực của hạt phấn kết hợp với noãn cầu của túi phôi
2. Một giao tử đực của hạt phấn kết hợp với nhân thứ lưỡng tướng của túi
phôi
3. Một giao tử đực của hạt phấn kết hợp với trợ bào của túi phôi
4. Một giao tử đực của hạt phấn kết hợp với ****** của túi phôi
A. 1.3
B. 1.2
C. 1.4
D. 2.4
Câu 22: Ở hoa, số túi phấn có tối đa trong bao phấn là:
A. 2
B. 4
C. 6

D. 8
Câu 23: Nếu một tế bào nội nhũ của hạt phấn chứa 27NST, số lượng NST trong
mỗi tế bào ở rể là:
A. 6
B. 27
C. 18
D. 9
Câu 24: Ở thực vật hạt kín, quá trình giảm phân xảy ra tại thời điểm:
A. Sự hình thành nỗn
B. Sự hình thanh giao tử
C. Sự hình thành nhụy
D. Sự thay đổi từ thể bào tử sang thế giao tử
Câu 25: Ở hạt có nội nhũ và ngoại nhũ. Vị trí của phơi (nãy mầm) có thể ở:


A. Bên trong ngoại nhũ
B. Bên trong nội nhũ
C. Bao quanh nội nhũ
D. Bao quanh ngoại nhũ
Câu 26: Ở TV hạt kín, các đặc điểm của hoa được sử dụng trong phân loại vì:
A. Hoa thu hút cơn trùng giúp thụ phận
B. Các đặc điểm của hoa dễ bị biến đổi
C. Các đặc điểm của hoa ít bị biến đổi (bảo tồn)
D. Hoa là bộ phận lớn nhất
Câu 27: Ống dẫn phấn thường vào nỗn thơng qua vị trí nào ?
A. Vỏ noãn
B. Cuống noãn
C. Hợp điểm
D. Lỗ noãn
Câu 28: Những trường hợp cây có hoa lưỡng tính nhưng thu phấn chéo vì:

1) Nhị và nhụy khơng chín cùng lúc
2) Hoa khơng mở
3) Nhị ngắn hơn vịi nhụy
4) ****************** hạt phấn to
A. 1.3.4
B. 1.2.3
C. 1.2.4
2.3.4
Câu 29: Các kiểu tràng hoa dính và khơng đều gồm:
1) Tràng hình mơi
2) Tràng hình mặt nạ
3) Tràng hình bánh xe
4) Tràng hình lưỡi nhỏ
5) Tràng hình ống
6) Tràng hình đinh

D.

A. 3.5.6
B. 1.2.4
C. 1.3.4
D.
3.4.5
Câu 30: Ở hạt trần, Nỗn trần vì:
A. Bao hoa khơng có
B. Túi phơi khơng có
C. Vách bầu khơng có
D. Vỏ nỗn khơng có
Câu 31: Những quả khơ nào sau đây khi chín cho số mảnh vỏ bằng số lá nỗn:
1) Nang chẻ ô

2) Nang hủy vách
3) Nang cắt vách
4) Quả đại
5) Quả cà độc dược


A. 1.3.4

B. 1.2.3

C.2.3.4

D. 1.3.5
Câu 32: Kiểu cụm hoa hỗn hợp gồm:
1) Chùm xim
2) Chùm kép
3) Chùm đầu
4)
5) Chùm tán
A. 1.2.3
B. 1.3.5
C. 1.4.5
D.
3.4.5
Câu 33: Dựa trên yếu tố nào để xác định mạch thông:
A. Vách dọc của mạch thủng lỗ thành hình mạng hay vạch
B. Vách dọc của mạch thủng lỗ thành hình điểm
C. Vách ngăn ngang và vách dọc của mạch thủng lỗ
D. Vách ngăng ngang của mạch thủng lỗ
Câu 34: Tia tủy cấp 2 trong hệ thống dẫn truyền liên tục có đặc điểm:

A. Cấu tạo bởi 1-2 dải tế bào hẹp, vách ngăn ngang bị thủng lỗ
B. Rất hẹp, cấu tạo bởi 1-2 dải tế bào có vách mỏng và kéo dài theo
hướng xuyên tâm
C. Rộng và cắt vịng lipe gỗ tạo thành những bó riêng biêt
D. Rất hẹp, cấu tạo bởi 1-2 tế bào có vách mỏng và kéo dài theo hướng
tiếp tuyến
Câu 48: Ở TV hạt kín, hoa có thể được gặp ở:
1) Ngọn cành
2) Ngọn thân
3) Nách lá
4) ****** với lá
A. 1.3

B. 1.2

C. 1.2.3

D. 1.2.3.4

Câu 49: Túi tiết kiểu lỵ bào được hình thành nhờ sự phân chia của tế bào mô
mềm theo hướng:
A. Tiếp tuyến
B. Xuyên tâm
C. Tiếp tuyến và xuyên tâm
D. Đủ mọi hướng
Câu 50: Kiểu cụm hoa nào có cuống hoa mọc dài ra đưa hoa lên cùng mặt
phẳng:
A. Xim
B. Ngù
C. Tán



D. Chùm
Câu 51: Lá bắc to có màu và bao bọc cả cụm hoa được gọi là:
A. Mo
B. Bông
C. Bông mo
D. Tổng bao lá bắc
Câu 52: Mào lơng có thể có ở:
1) Quả bế
2) Hạt Nerium
3) Quả Datura
4) Quả hạch
A) 1.2.3.4
B) 1
C) 1.2.3
D) 1.2
Câu 53: Bộ nhị bốn trội là:
A. Hoa có 2 nhị dài và 4 nhị ngắn
B. Hoa có 4 nhị dài và 4 nhị ngắn
C. Hoa có 4 nhị dài và 2 nhị ngắn
D. Hoa có 2 nhị dài và 2 nhị ngắn
Câu 54: Sắp sếp theo thứ tự nứt của quả thầu dầu:
1) Nứt theo đường hàn lá noãn tách 3 lá noãn ra
2) Nứt theo gân giữa của mỗi lá noãn
3) Nứt song song theo thai tòa tách một cột giữa mang 3 hạt
A. 3.2.1
B. 1.2.3
C. 2.3.1
D. 1.3.2

Câu 55: Đặc điểm của lá bắc con là :
1) Lá mang hoa ở nách
2) Lá mọc trên cuống hoa
3) Kích thước thay đổi
4) Tồn tại hay rụng sớm
A. 2.3
B. 1.3.4
C. 2.3.4
D. 1.3
PHẦN II: PHÂN LOẠI THỰC VẬT
CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
Câu 56: Danh pháp của bậc lớp trong hệ thống phân loại có tận cùng là:


A. -opsida
B. -inae
C. -idae
D.
Câu 57: Đặc điểm bao hoa của họ Thầu dầu:
1) Bao hoa đỏ
2) Hoa vô cánh
3) Hoa
A. 1.3
B. 1.2
C. 1.2.3
D. 2.3
Câu 58: Những họ nào sau đây có lipe trong?
1) Họ bầu bí
2) Họ cải
3)

4)
5) Họ cúc
6) Họ bàng
A. 2.3.4.6
B. 1.2.3.5
C. 1.2.3.6
D. 2.3.4.5
Câu 59: Trong chu trình sống của Rêu, cho biết thể bào tử và thể giao tử?
A. Thể bào tử là cây rêu hay tản, thể giao tử là túi tinh và túi noãn
B. Thể bào tử là cây rêu hay tản, thể giao tử là túi bào tử (tử nang thể)
C. Thể bào tử là túi bào tử (tử nang thể), thể giao tử là cây rêu hay tản
D. Thể bào tử là túi bào tử (tử nang thể), thể giao tử là túi tinh và túi noãn
Câu 60: Các đặc điểm nào của hạt thể hiện sự tiến hóa hơn của TV sinh sản hạt
kín
1) Hạt được bảo vệ trong vỏ quả
2) Hạt không nằm trong vỏ quả
3) Số lá mầm là 1
4) Số lá mầm là 2
5) Thẳng
6) Noãn đảo
7) Noãn cong
A. 1.3.6.7
B. 1.3.5.6


C. 2.4.5.6
Câu 61: Lỗ khí kiểu dị bào là đặc trưng của họ:
A. Cải
B. Cà phê
C. Màn màn

Câu 62: Sắp xếp các bậc phân loại sau đây theo thứ tự từ cao đến thấp:
1) Giới
2) Bộ
3) Họ
4) Lớp
5) Phân giới
6) Tơng
7) Chi
8) Lồi
9) Nghành
A. 9.4.1.5.2.3.7.6.8
B. 1.9.4.5.2.6.3.7.8
C. 1.9.5.4.2.3.6.7.8
D. 1.5.9.4.2.3.6.7.8
Câu 63: Đặc điểm: “Thân cỏ hay dây leo có cạnh. Phiến lá thường có lơng. Gân
lá chân vịt. Hoa đều, đơn tính cùng gốc hay khác gốc, mẫu 5” là của họ:
A. Dâu tằm (Moraceae)
B. Đay (Tiliaceae)
C. Bơng (Malvaceae)
D. Bầu bí (Cucurbitaceae)
ĐỀ 3
Câu 1: Libe trong gỗ có nguồn gốc từ:
a. Vịng phân sinh
c. Mô phân sinh tủy
b. Mô phân sinh thứ cấp
d. Mô phân sinh thứ cấp
Câu 2: Đặc điểm nhận biết quả nang cắt vách: 1) Số mảnh vỏ bằng số lá noãn; 2)
Mỗi mảnh vỏ là của một lá noãn; 3) Mỗi mảnh vỏ là của nửa lá noãn bên trái và
nửa lá nỗn bên phải; 4) Hạt đính trên mép của vỏ quả; 5) Hạt đính trên trục ở
giữa quả dính với vỏ quả.

a. 1,2,4
b. 1,3,4
c. 1,3,5
d. 1,2,5
Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sai:
a. Trên lá, biểu bì ln chỉ có một lớp tế bào
b. Giữa phiến lá và bẹ lá có một màng mỏng nhỏ gọi là bẹ chìa
c. Biểu bì ở lá có thể có nhiều các sắc tố
d. Gân giữa của lá lồi nhiều ở mặt dưới
Câu 4: Ở thân cây lớp Ngọc lan cấu tạo cấp 2, tầng sinh bần có đặc điểm:
a. Xuất hiện trước tượng tầng


b. Xuất hiện sau tượng tầng hoặc không xuất hiện
c. Có thể trước hoặc sau tượng tầng
d. Xuất hiện cùng lúc với tượng tầng
Câu 5: Chọn các từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu “Rễ khí
sinh có … do … biến đổi thành”
a. Vân hình mạng/tầng lơng hút
c. Mạc/tầng hóa bần
b. Mạc/tầng lơng hút
d. Vân hình mạng/tầng hóa bần
Câu 6: Đặc điểm của họ Lan là: 1) 1 nhị thụ; 2) Có cuống nhụy; 3) Cánh hoa
giữa ở phía sau khi hoa nở; 4) Quả nang mở cho 6 mảnh vỏ; 5) Phấn khối
a. 1,3,4
b. 1,2,5
c. 1,4,5
d. 1,2,4
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải của họ Dâu tằm: 1) Cây có ống nhựa
mủ thật trong tất cả các mô; 2) Lá đơn với hình dạng thay đổi, moch cách hay

mọc đối; 3) Hoa thường nhỏ, đơn tính, lưỡng tính hay tạp tính; 4) 4-5 lá đài rời
hay dính nhau ở đáy, khơng có cánh hoa; 5) Thân lá có lơng gây ngứa.
a. 3,5
b. 1,2
c. 3,4
d. 1,3
Câu 8: Những họ của lớp Ngọc lan có hoa mẫu 3 là: 1) Họ Rau dền; 2) Họ Na;
3) Họ tiết dê; 4) Họ Rau muối; 5) Họ Hồ tiêu
a. 1,3,5
b. 3,4,5
c. 2,4,5
d. 2,3,5
Câu 9: “Cây có nhựa mủ, lá đơn, nguyên, mọc đối hay mọc vòng, khơng có lá
kèm” là của họ:
a. Sim
b. Thầu
c. Trúc đào
dầu
d. Cà phê
Câu 10: Những họ nào sau đây có quả bế: 1) Họ Cúc; 2) Họ Hoa tán; 3) Họ
Thầu dầu; 4) Họ Ngũ gia bì; 5) Họ Hoa mơi; 6) Họ Cói
a. 2,3,4,6
b. 2,3,4,5
c. 1,2,5,6
d. 1,3,4,5
Câu 11. Những họ nào sau đây hạt khơng có nội nhũ: 1) Họ Cúc; 2) Họ Cà; 3)
Họ Thầu dầu; 4) Họ Bầu bí; 5) Họ Đậu; 6) Họ Lúa
a. 1,3,4
b. 2,4,5
c. 1,4,5

d. 2,3,4
Câu 12: Mô tả nào là kiểu cụm hoa của họ Asteraceae:
a. Đầu dị giao với 1 hoa cái ở giữa và nhiều hoa đực xung quanh
b. Đầu đồng giao với tồn những hoa trần, đơn tính
c. Đầu đồng giao với tồn những hoa vơ cánh, lưỡng tính
d. Đầu dị giao, hoa đều hình ống ở giữa, hoa khơng điều hình lưỡi nhỏ ở rìa
Câu 13: Đặc điểm của họ Bơng (Malvaceae): 1) Nhiều nhị dính nhau bởi chỉ
thành 1 ống bao quanh đầu và vòi nhụy, bao phấn 2 ô, hạt phấn láng; 2) Có libe2
kết tầng; 3) Lá đơn, mọc cách, gân lá thường hình chân vịt, có lá kèm; 4) Cành
non là phiến lá thường có lơng che chở đa bào phân nhánh; 5) Tràng hoa tiền
khai liên mảnh
a. 1,3,5
b. 1,3,4
c. 3,4,5
d. 2,3,4
Câu 14: Đặc điểm của họ Sim (Myrtaceae): 1) Lá đơn, mọc đối, khơng có lá
kèm; 2) K(3)C(3) ; 3) Hoa đều, lưỡng tính, đế hoa phẳng hay lồi; 4) Bộ nhị theo
kiểu An hay A(n) ; 5) Có libe 2 kết tầng, libe quanh tủy
a. 1,4,5
b. 1,3,5
c. 2,4,5
d. 2,3,4


Câu 15: Những họ nào sau đây có hạt có nội nhũ: 1) Họ Cúc; 2) Họ Cà; 3) Họ
Hoa mõm chó; 4) Họ Bầu bí; 5) Họ Đào lộn hột; 6) Họ Na
a. 1,3,5
b. 2,3,6
c. 2,3,4
d. 1,4,5

Câu 16: Đặc điểm của họ Vịi voi (Boraginaceae): lá mọc cách, khơng có lá
kèm, phiến ngun, ít khi có răng cưa hay thùy chân vịt. Thân và lá có nhiều
lơng nhám. Hoa thức theo kiểu:
Câu 17: Đặc điểm nào sau đây là của chi Carex họ Cói (Cyperaceae)
a. Gié hoa đực và gié hoa cái trên cùng một cây, hoa cái có lá bắc con phát
triển thành túi nhỏ bao bọc quả
b. Gié hoa đực và gié hoa cái trên hai cây khác nhau, hoa cái có lá bắc con
phát triển thành túi nhỏ bao bọc quả
c. Gié hoa mang hoa lưỡng tính, có lá bắc con phát triển thành túi nhỏ bao
bọc quả
d. Gié hoa mang hoa lưỡng tính và đơn tính, hoa cái có lá bắc con phát triển
thành túi nhỏ bao bọc quả
Câu 18: Đặc điểm hoa của họ Ngọc lan: Hoa riêng lẻ ở ngọn hay nách lá, hoa
…, bao hoa xoắn ốc hay vòng mẫu 3. Nhị và nhụy xếp …
a. Hoa nhỏ, khơng đều, lưỡng tính, đế hoa lồi hình nón/xếp xoắn ốc
b. Hoa nhỏ, đều, lưỡng tính, đế hoa lõm/xếp xoắn ốc
c. Hoa to, đều, lưỡng tính, đế hoa lồi hình nón/ xếp xoắn ốc
d. Hoa to, đều, lưỡng tính, đế hoa lồi hình nón/ xếp vòng mẫu 3
Câu 19: Các đặc điểm của ngành Thông (Pinophyta): 1) Cây gỗ to hay nhỏ; 2)
Cây gỗ thường phân nhánh; 3) Hoa lưỡng tính; 4) Hoa đơn tính; 5) Lá có hình
dạng biến thiên; 6) Lá dạng vảy
a. 1,4,5
b. 2,3,6
c. 2,3,5
d. 1,4,6


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×