Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi thử đại học trắc nghiệm môn Vật Lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.72 KB, 7 trang )

VT Lí 12 THI TH I HC ( S 9)
biờn son ging dy thy : TRNH VN THNH ;
DD 0974236501 mail :
Câu 1: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T, động năng của vật biến đổi theo thời gian
A.tuần hoàn với chu kỳ T. B.tuần hoàn với chu kỳ 2T.
C.với một hàm sin hoặc cosin. D.tuần hoàn với chu kỳ T/2.
Câu 2: Dao động điều hoà là
A) chuyển động có giới hạn đợc lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
B)dao động mà trạng thái chuyển động của vật đợc lặp lại nh cũ sau những khoảng thời gian bằng
nhau.
C) Dao động điều hoà là dao động đợc mô tả bằng định luật hình sin hoặc cosin.
D)dao động không tuân theo định luật hình sin hoặc cosin.
Câu 3: Một vật dao động điều hoà có phơng trính của li độ: x = A sin(

t+
)

. Biểu thức gia tốc của
vật làA. a = -
2

x B. a = -
2

v C. a = -
2

A sin
2
(


t+
)

. D. a = -
2

Câu 4: Một vật dao động điều hoà, có quỹ dạo là một đoạn thẳngdài 12cm. Biên độ dao động của vật

A.12cm; B.-6cm; C.6cm; D.-12cm
Câu 5:Chiu ln lt cỏc bc x cú tn s f, 2f, 4f vo catt ca t bo quang in thỡ vn tc ban
u cc i ca electron quang in ln lt l v, 2v, kv. Xỏc nh giỏ tr k.
A.
10
B. 4 C.
6
D.8
Câu 6: Con lắc lò xo nhẹ có k = 100 (N/m), một đầu treo vào một điểm cố định, đầu kia treo một vật
nhỏ m = 100(g). Lấy g = 10(m/s
2
). Tại thời điểm t =0 đa vật đến vị trí lò xo bị nén 2(cm) rồi thả nhẹ
cho vật dao động điều hoà. Chọn trục Ox hớng xuống, O trùng với vị trí cân bằng của vật m thì ph-
ơng trình dao động của vật là:
A. x = 3 sin (10 10 t -
2

) cm C. x = 3 sin (10 10 t +
2

) cm
B. x = 2 sin 10 10 t cm D. x = 2 sin (10 10 t +

2

) cm
Câu 7: Hiện tợng giao thoa sóng xảy ra khi có
A.hai sóng chuyển động ngợc pha nhau.
B.hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng tần số, cùng biên độ giao nhau.
C.hai sóng dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
D.hai sóng xuất phát từ 2 nguồn dao động cùng tần số, cùng pha giao nhau.
Câu 8: Vận tốc truyền sóng trong một môi trờng phụ thuộc vào
A.biên độ của sóng. B.cờng độ của sóng.
C.tính chất của môi trờng. D.tần số của sóng.
Câu 9: Một màng kim loại dao động với tần số 200Hz. Nó tạo ra trong nớc một sóng âm có bớc sóng
7,17m. Vận tốc truyền âm trong nớc là
A.27,89m/s. B.1434m/s. C.1434cm/s. D.0,036m/s.
Câu 10: Trên mặt thoáng của một chất lỏng yên lặng, ta gây dao động tại O có biên độ 5cm, chu kỳ
0,5(s). Vận tốc truyền sóng là 40cm/s. Coi biên độ sóng không đổi. Chọn gốc thời gian là lúc phân tử
vật chất tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dơng. Phơng trình dao động tại M cách O khoảng
50cm là:A.u
M
=5sin4

t (cm). B.u
M
=5sin(4

t-5

) (m).
VT Lí 12 THI TH I HC ( S 9)
biờn son ging dy thy : TRNH VN THNH ;

DD 0974236501 mail :
C.u
M
=5sin(4

t+5

) (cm). D.u
M
=5sin(4

t-5

) (cm) với t>1,25(s)
Câu 11: Công thức xác định công suất của dòng điện xoay chiều là
A. P = UI B. P = UISin C. P = UICos D. P =
R
U
2
Câu 12: Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp.
Biến thế này có tác dụng
A. tăng cờng độ dòng điện, giảm hiệu điện thế. B. giảm cờng độ dòng điện, tăng hiệu điện thế.
C. tăng cờng độ dòng điện, tăng hiệu điện thế. D. giảm cờng độ dòng điện, giảm hiệu điện thế.
Câu 13: Trong on mch in xoay chiu ch có t iện, hiu in th bin thiên iu ho
A. cùng tn s v sm pha
2

so vi cng dòng in trong mch.
B. cùng tn s v cùng pha vi cng dòng in trong mch.
C. cùng tn s v tr pha vi cng dòng in trong mch.

D. cùng tn s v tr pha mt góc
2

vi cng dòng in trong mch.
Câu 14: U
L
, U
R
, U
C
lần lợt là hiệu điện thế 2 đầu L, R ,C trong mạch RLC nối tiếp. Độ lệch pha giữa
u và i là tan xác định theo công thứcA.
R
L
U
U
C.

C
U
U
B.

CL
U
UU
D.
CL

UU

U


Câu 15: Một điện trở thuần R=100, khi dùng dòng điện có tần số 50Hz. Nếu dùng dòng điện có tần
sô 100Hz thì điện trở sẽ:A) Giảm 2 lần B) Tăng 2 lần C) Không đổi D) Giảm 1/2 lần
Câu 16: Mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có: R = 50; L =

10
7
H;
C =

2
10
3
F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz thì tổng trở của
đoạn mạch
A. 50 . B. 50 2 . C. 50
3
. D. 50
5
Câu 17: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R mắc nối tiếp với một tụ có điện dung C =
( )
F

4
10

. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f = 50 Hz . Thay
đổi R ngời ta thấy ứng với 2 giá trị của R là R

1
và R
2
; R
1


R
2
,

thì công suất của mạch bằng nhau.
Tích (R
1
. R
2
) bằngA. 10 B. 10
2
C. 10
3
D. 10
4

Câu 18: Một cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L =

2
H mắc nối tiếp với một tụ điẹn C = 31,8
F
à
.

Biết hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn dây có dạng u = 100sin(100
6


+t
)(V). Biểu thức hiệu điện thế
giữa 2 đầu tụ điện là:
A. u = 50sin ( 100
6
5


t
) ( V) B.u = 50sin ( 100
6
5


+t
) ( V)
C.u=100sin(100
3


t
)(V) D)u=100sin(100
3


+t

)(V)
VT Lí 12 THI TH I HC ( S 9)
biờn son ging dy thy : TRNH VN THNH ;
DD 0974236501 mail :
Câu 19: Mạch xoay chiều không phân nhánh có hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là u=200
2
sin100

t V, gồm R = 100; L =
1

H; C =
4
10


F tiêu thụ công suất:
A. 200W. B. 400W. C. 100W. D. 50W.
Câu 20: Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có R = 140

, L = 1H, C = 25
à
F. Dòng điện xoay
chiều đi qua mạch có cờng đọ I = 0,5A và tần số f = 50Hz. Thì tổng trở của đoạn mạch và hiệu điện
thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. 332

và 110V B. 233

và 117V. C. 233


và 220V. D. 323

và 117V.
Câu 21: Điện tích của tụ trong mạch dao động biến thiên điều hoà với tần số f. Năng lợng từ trờng
của mạch biến đổi theo thời gian
A.tuần hoàn với tần số 2f. B.tuần hoàn với tần số f.
C.tuần hoàn với tần số f/2. D.không đổi.
Câu 22: Năng lợng của sóng điện từ tỉ lệ với
A.tần số và biên độ sóng. B.vận tốc truyền sóng.
C.luỹ thừa bậc 4 của tần số. D.tính đàn hồi của môi trờng.
Câu 23: Mạch chọn sóng của một máy thu gồm cuộn dây có độ tự cảm L=
)(
1
2
F
à

, tụ điện có điện
dung C
0
=100(pF). Mạch trên có thể thu đợc sóng điện từ
A.

=6m, thuộc dải sóng dài. B.

=
3
2
.10

-16
m, thuộc dải sóng cực ngắn.
C.

=1,5.10
16
m, thuộc dải sóng cực dài. D.

=6m, thuộc dải sóng cực ngắn.
Câu 24: Một mạch dao động gồm tụ C=4
à
F. Cuộn dây có độ tự cảm L=0,9 mH. Bỏ qua điện trở
thuần của mạch, điện tích cực đại trên tụ là Q
0
=2
à
C. Tần số góc và năng lợng của mạch là:
A.
6
10
5
=

rad/s; W=10
-7
J. B.
=

6.10
5

rađ/s; W=5.10
7
J.
C.
36
10
3
=

rad/s; W=5.10
-7
J. D.
6
10
5
=

rad/s; W=2.10
6
J.
Cõu 25: Mt tm kim loi cú gii hn quang in ngoi
0
=0,46àm. Hin tng quang in ngoi
s xy ra vi ngun bc x A. hng ngoi cú cụng sut 100W. B. t ngoi cú cụng sut 0,1W.
C. cú bc súng 0,64àm cú cụng sut 20W. D. hng ngoi cú cụng sut 11W.
Cõu 26: nh sỏng lõn quang l ỏnh sỏng
A. c phỏt ra bi c cht rn, lng v khớ.
B. cú th tn ti trong thi gian di hn 10
-8
s sau khi tt ỏnh sỏng kớch thớch.

C. cú tn s ln hn tn s ca ỏnh sỏng kớch thớch.
D. hu nh tt ngay sau khi tt ỏnh sỏng kớch thớch.
Cõu 27: mch in xoay chiu R
1
=60;
3
10
6
C F


=
;
U
AB
=140V; U
MB
=80V; f=50Hz; Z
AB
=Z
AM
+Z
MB
. Giỏ tr R
2
v
L l:
VẬT LÝ 12 THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 9)
biên soạn giảng dạy thầy : TRỊNH VĂN THÀNH ;
DD 0974236501 mail :

A. R
2
=80Ω;
0,8
L H
π
=
B. R
2
=80Ω;
0,6
L H
π
=
C. R
2
=60Ω;
0,6
L H
π
=
D.
R
2
=60Ω;
0,8
L H
π
=
Câu 28: Trong nguyên tử hiđrô, electron đang ở quỹ đạo dừng M có thể bức xạ ra phôtôn thuộc

A. 1 vạch trong dãy Laiman. B. 1 vạch trong dãy Laiman và 1 vạch trong dãy
Banme.
C. 2 vạch trong dãy Laiman và 1 vạch trong dãy Banme. D. 1 vạch trong dãy Banme.
Câu 29: Điều nào sau đây là sai khi nói về cách mắc mạch điện xoay chiều ba pha:
A. Các dây pha luôn là dây nóng (hay dây lửa).
B. Có thể mắc tải hình sao vào máy phát mắc tam giác và ngược lại.
C. Dòng điện ba pha có thể không do máy dao điện 3 pha tạo ra.
D. Khi mắc hình sao, có thể không cần dùng dây trung hoà.
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 9,4cm dao động
cùng pha. Điểm M trên mặt nước thuộc đoạn AB cách trung điểm của AB 0,5cm luôn không dao
động. Số điểm dao động cực đại trên AB là:A. 10 B. 7 C. 9 D. 11
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều
2 os( )u U c t V
ω
=
vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh có
quan hệ giữa các điện áp hiệu dụng là U=2U
L
=U
C
thì
A. dòng điện trễ pha
3
π
hơn điện áp hai đầu mạch.B. dòng điện trễ pha
6
π
hơn điện áp hai đầu
mạch.
C. dòng điện sớm pha

6
π
hơn điện áp hai đầu mạch.D. dòng điện sớm pha
3
π
hơn điện áp hai đầu
mạch.
Câu 32: Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
=0,4µm và λ
2
=0,6µm vào hai khe
của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe a=1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn
D=3m, bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn L=1,3cm. Số vị trí vân sáng của hai bức xạ
trùng nhau trong vùng giao thoa là
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 33: Trong hiện tượng truyền sóng cơ với tốc độ truyền sóng là 80cm/s, tần số dao động có giá
trị từ 10Hz đến 12,5Hz. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 25cm luôn dao động vuông
pha. Bước sóng là
A. 8 cm B. 6 cm C. 7,69 cm D. 7,25 cm
Câu 34: Ở mạch điện, khi đặt một điện áp xoay chiều vào
AB thì
120 2 os(100 )
AM
u c t V
π
=

120 2 os(100 )
3

MB
u c t V
π
π
= +
.
Biểu thức điện áp hai đầu AB là:
A.
120 2 os(100 )
4
AB
u c t V
π
π
= +
B.
240 os(100 )
6
AB
u c t V
π
π
= +
C.
120 6 os(100 )
6
AB
u c t V
π
π

= +
D.
240 os(100 )
4
AB
u c t V
π
π
= +
VT Lí 12 THI TH I HC ( S 9)
biờn son ging dy thy : TRNH VN THNH ;
DD 0974236501 mail :
Cõu 35: Chn phỏt biu sai. Mch in RLC ni tip ang xy ra cng hng. Nu tng L mt
lng nh thỡ:
A. in ỏp hiu dng trờn in tr gim. B. Cụng sut to nhit trờn mch gim.
C. in ỏp hiu dng trờn t in tng. D. in ỏp hiu dng trờn cun cm thun tng.
Câu 36: Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
C. do các chất cháy có tỷ khối lớn phát ra
D. nhận biết đợc nhờ màu sắc của qung phổ.
Câu 37: Các vạch trong dãy Laiman
A. thuộc vùng hồng ngoại. B. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy đợc.
C. thuộc vùng tử ngoại.
D. một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại.
Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Iâng, biết bề rộng 2 khe là a=0,35mm,
D=1,5m và bớc sóng =0,7àm. Khoảng vân là
A. 2mm. B. 3mm. C. 4mm. D. 1,5mm.
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng a = 2mm; D = 2 m; = 0,64àm. Miền giao thoa có bề
rộng 12 mm. Số vân tối quan sát đợc trên màn là

A. 17. B. 18. C. 16. D. 19
Câu 40: Chiếu vào mặt bên một lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
một chùm ánh sáng trắng hẹp
coi nh một tia sáng. Biết góc lệch của tia sáng màu vàng là cực tiểu. Chiết suất của lăng kính với tia
mà vàng là n
V
= 1,52 và màu tím n
t
= 1,54. Góc ló của tia màu tím là
A. 51,2
0
. B.29,6
0
. C.30,4
0
. D.43,2
0.
Câu 41: Hiện tợng quang điện là
A. hiện tợng êlêctrôn bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
B. hiện tợng êlêctrôn bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ rất cao.
C. hiện tợng êlêctrôn bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một
vật đã bị nhiễm điện khác.
D.hiện tợng êlêctrôn bứt ra khỏi bề mặt kim loại do bất kì một nguyên nhân nào khác.
Câu 42: Khi hiện tợng quang điện xảy ra thì
A. bớc sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn bớc sóng của ánh sáng giới hạn.
B. dòng quang điện bão hoà luôn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa Anôt và Catôt.
C. dòng quang điện bằng không khi hiệu điện thế giữa Anôt và Catôt bằng không.
D. động năng ban đầu của electrôn quang điện càng lớn khi cờng độ chùm sáng cànglớn.
Câu 43: Giới hạn quang điện của Na tri là 0,5

m
à
công thoát của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần.
Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0,7
à
m B. 0,36
à
m C. 0,9
m
à
. D. 0,3
à
m.
Câu 44: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng Vônfram có công thoát là 7,2.10
-19
J, bớc sóng của
ánh sáng kích thích là 0,18àm. Để triệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện phải đặt vào hai đầu Anốt và
Catốt một hiệu điện thế hãm là

×