Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tuyen tap de thi thu dai hoc 2014 mon toan laisac de91 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 7 trang )


PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm)
Câu I (2.0 điểm) Cho hàm số:
4 2
x x 2
y (C)
6 2 3
= + −
1. Kh
ảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)của hàm số.
2. Viết phương trình đường thẳng ∆ cắt đồ thị hàm số (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác
ABD là tam giác đều trong đó D là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số (C).
Câu II (2.0
điểm)
1. Giải phương trình sau:
+ + − =
3sin 3x 2 sin x(3 8cos x) 3cos x
2. Giải hệ phương trình sau:
3 3
3 3
5x 7y 2xy 38
(x,y )
4x 3y 7xy 4

+ + =



− − = −





Câu III (1.0 điểm)
Tính tích phân sau:
π
+
=

4
4
4
0
sin x 1
I dx
cos x

Câu IV (1.0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy ABCD là hình thoi tâm O, c

nh 4a và

o
ABC 60
=
.
Hình chi
ế
u c


a
đỉ
nh S trên m

t ph

ng (ABCD) là trung
đ
i

m H c

a OA. Góc gi

a m

t ph

ng (SCD) và
m

t ph

ng
đ
áy b

ng
o

60
. Tính th

tích c

a kh

i chóp S.ABCD theo a và cosin c

a góc t

o b

i
đườ
ng
th

ng AO và m

t ph

ng (SCD).
Câu V (1.0 điểm)
Cho a, b, x, y là b

n s

d
ươ

ng th

a mãn
5 5
a b 2
+ =
và x, y 4

. Hãy tìm giá tr

nh


nh

t c

a bi

u th

c:
2 2
2 2
x 2y 24
P
xy(a b )
+ +
= ⋅
+


PHẦN RIÊNG (3.0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B).
A. Theo chương trình Chuẩn.
Câu VI.a (2.0 điểm)

1.

Trong m

t ph

ng Oxy, cho hình thang cân ABCD có hai
đ
áy là AB và CD,
CD 2AB=
. Bi
ế
t
A(2; 1)− , B(4;1) và
đ
i

m M( 5; 4)− − thu

c
đ
áy l

n c


a hình thang. Hãy xác
đị
nh t

a
độ

đỉ
nh C và
D c

a hình thang.
2.

Trong không gian Oxyz, cho 4
đ
i

mA(1;2;3), B( 2;2; 3), C(1;1; 5), D(3; 1; 2)− − − − − và m

t
đ
i

m M
thu

c
đườ
ng th


ng CD. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng (ABM) bi
ế
t th

tích kh

i t

di

n M.ABC g

p
hai l

n th

tích kh

i t


di

n M.ABD.
Câu VII.a (1.0 điểm)
Trong m

t ph

ng ph

c Oxy, tìm t

p h

p các
đ
i

m M bi

u di

n s

ph

c
w (1 2i)z 3= − + bi
ế
t z là s


ph

c th

a mãn:
z 2 5.+ =

B. Theo chương trình Nâng cao.

Câu VI.b (2.0 điểm)

1.

Trong m

t ph

ng Oxy, cho hình thoi ABCD có
đườ
ng chéo AC n

m trên
đườ
ng th

ng
: x y 1 0∆ + − = .
Đ
i


m M(4;9) n

m trên
đườ
ng th

ng ch

a c

nh AB,
đ
i

m N( 5; 2)− − n

m trên
đườ
ng th

ng ch

a c

nh AD. Bi
ế
t AC =
2 2
. Hãy xác

đị
nh t

a
độ

đỉ
nh C c

a hình thoi ABCD.
2.

Trong không gian Oxyz, cho m

t c

u (S) có ph
ươ
ng trình:
2 2 2
x y z 4x 2y 6z 12 0+ + − + + − = và
đườ
ng th

ng (d): x 5 2t; y 4;z 7 t= + = = + . Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ

ng th

ng

ti
ế
p xúc m

t c

u (S)
t

i
đ
i

m M(5;0;1) bi
ế
t
đườ
ng th

ng

t

o v

i

đườ
ng th

ng (d) m

t góc
ϕ
th

a mãn
1
cos
7
ϕ = ⋅

Câu VII.b (1.0
điểm)
Gi

i h

ph
ươ
ng trình sau:
( ) ( )
2
2
x y
x y
2 4.3 32

2 2. 3 4

− = −


− = −



Hết

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM HỌC 2012-2013
Môn: TOÁN; Khối B, D
Th
ời gian: 180 phút, không kể thời gian phát đề.
Ngày thi 13/04/2013
Cảm ơn (
) gửi tới www.laisac.page.tl
Trang 1/6


Câu Đáp án Điểm
I
(2.0 điểm)
1. (1.0 điểm) Khảo sát…
• Tập xác định:

= ℝD
.
• Sự biến thiên:
→−∞
= +∞
x
lim y
,
→+∞
= +∞
x
lim y

0.25

= + = ⇔ = ⇒ = −
3
2 2
y' x x, y ' 0 x 0 y
3 3

Bảng biến thiên:






x
−∞

0
+∞


y'

– 0 +
y
+∞

+∞

CT


2
3

0.25
Hàm số đạt CT tại =
CT
x 0; = −
CT
2
y
3
, hàm số không có cực đại.
Hàm s
ố nghịch biến trên
−∞

( ;0) và đồng biến trên
+∞
(0; ) .
0.25



0.25
2. (1.0 điểm) Viết phương trình đường thẳng…
Ta có:
 

 
 
2
D 0;
3
. Do
∈A,B (C)

∆ABD
đều ⇒ AB//Ox và A, B đối xứng
nhau qua Oy. (Do tính ch
ất đối xứng của (C))
Do đó, ta giả sử:
 
+ − ∈
 
 
4 2

a a 2
A a; (C)
6 2 3
với
>a 0

 
⇒ − + −
 
 
4 2
a a 2
B a;
6 2 3

0.25
Khi đó,
∆ABD
đều
 
⇔ = ⇔ = ⇔ = + +
 
 
2
4 2
2 2 2 2
a a
AB AD AB AD 4a a
6 2


0.25
 
⇔ + = ⇔ + =
 
 
2
4 2 4 2
2
a a a a
3a 3a
6 2 6 2
(do
a > 0
)
a a (a )(a a )
a
A ;
a a (Voâ nghieäm vì )
⇔ + − = ⇔ − + + =

=
 
⇔ ⇒

 

 
+ + = ∆ = − <

3 2

2
3 6 3 0 3 3 6 0
3
7
3
3
3 6 0 21 0

0.25
∆là đường thẳng đi qua A và song song Oy⇒ phương trình đt ∆ là = ⋅
7
y
3

0.25
II
(2.0 điểm)
1. (1.0 điểm) Giải phương trình:
+ + − =3sin 3x 2 sin x(3 8cos x) 3cosx
⇔ + + − =3sin 3x 3sin x 2 8sin x cos x 3cosx
⇔ − + − =3.2sin 2x cos x 4 sin 2x 2 3cosx 0
0.25
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM 2013
Môn: TOÁN; Khối B, D
(Đáp án – thang điểm gồm 06 trang)
• Đồ thị:
x

1

−1

y 0 0

- Nhận xét: Đồ thị hàm số nhận trục Oy
làm trục đối xứng.

Trang 2/6
II
(2.0 điểm)
⇔ − + − =
2sin 2x(3cos x 2) 2 3cos x 0
⇔ − − =
(3cos x 2)(2sin 2x 1) 0
0.25
π

= =

− =

⇔ ⇔


− =


=



1
sin 2x sin
2sin 2x 1 0
2 6
3cos x 2 0 2
cosx
3

0.25
π π
 
= + π = + π
 
 
π π
 
⇔ = + π ⇔ = + π
 
 
 
= ± + π = ± + π
 
 
2x 2k x k
6 12
5 5
2x 2k x k
6 12

2 2
x arccos 2k x arccos 2k
3 3

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là:
π π
= + π = + π = ± + π
5 2
x k ;x k ;x arccos 2k
12 12 3
.

0.25
2. (1.0 điểm) Giải hệ phương trình…
HPT
 
+ + = − =
 
⇔ ⇔
 
− − = − + + =
 
 
3 3 3
3 3 3 3
5x 7y 2xy 38 43x 43xy 86
4x 3y 7xy 4 5x 7y 2xy 38


  

= + = + = +
  
⇔ ⇔ ⇔
  
+ + + = + = = −
  
  
3 3 3
3 3 3
x xy 2 x xy 2 x xy 2
(I)
5xy 10 7y 2xy 38 7y 7xy 28 y 4 xy

0.25
a. Với
=



=

x 0
(I)
y 0
vô nghiệm.
0.25
b. Với
≠x,y 0
, từ (I)
⇒ = + − ⇔ = − + +

3 3 3 3 2 2
x y (xy 2)(4 xy) x y x y 2xy 8


⇔ + − − =
3 3 2 2
x y x y 2xy 8 0


⇔ − + + =
2 2
(xy 2)(x y 3xy 4) 0


xy
x y xy (Voâ nghieäm vì )

=


+ + = ∆ = − <

2 2
2
3 4 0 7 0

0.25
Với
=xy 2
. Thay vào (I) ta được:



= =
 

 
=

=



3
3
3
3
x 4 x 4
y 2
y 2

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
( )
3 3
4; 2
.
0.25
III
(1.0 điểm)
Tính tích phân …
Ta có:

π π
+
 
= = + = +
 
 
∫ ∫
4
4 4
4
1 2
4 4
0 0
sin x 1 1
I dx tan x dx I I
cos x cos x

▪ Tính
π π
 
= = + − + +
 
∫ ∫
4 4
4 2 2 2
1
0 0
I tan xdx tan x(tan x 1) (tan x 1) 1 dx



π
π
π
 
π π
= − + = − + = − +
 
 

3
4
4
2
4
0
0
0
tan x 2
(tan x 1)d(tan x) x tan x
3 4 3 4

0.5
▪ Tính
π π π
= = ⋅ = + = ⋅
∫ ∫ ∫
4 4 4
2
2
4 2 2

0 0 0
1 1 dx 4
I dx (1 tan x)d(tan x)
cos x cos x cos x 3

0.25
Vậy
π π
= + = − + + = + ⋅
1 2
2 4 2
I I I
3 4 3 4 3

0.25
Trang 3/6
IV
(1.0 điểm)
Tính thể tích khối lăng trụ …


S
A
B
C
D
H
K
L
M

O
60
o
60
o
4a

Do đó góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) là

=
o
SKH 60

0.25
∆OCD
vuông tại O có

= ⇒ = = =

o o
3
OCD 60 OL OC.sin 60 2a a 3.
2

∆HCK
có OL//HK
⇒ = = ⇒ = = ⋅
OL OC 2 3 3 3a
HK OL
HK HC 3 2 2


∆SHK
vuông tại H
⇒ = = ⋅ = ⋅
o
3 3a 9a
SH HK. tan 60 3
2 2

Vậy
= = ⋅ ⋅ =
2 3
S.ABCD ABCD
1 1 9a
V SH.S 8 3a 12 3a .
3 3 2

0.25
▪ Tính góc giữa AO và mặt phẳng (SCD).
Trong mp (SHK) kẻ
⊥ ∈


HM SK (M SG) HM (SCD) (do

CD (SHK))
⇒ M là hình chiếu của H trên (SCD). Mà
∩ =
AO (SCD) C
⇒ MC là hình chiếu của AO trên (SCD).

⇒ Góc giữa đường thẳng AO và (SCD) là

HCM

0.25

HMK vuông tại M ⇒
= = ⋅ =
o
3 3a 3 9
HM HK.sin 60 a
2 2 4


HCM vuông tại M
 
⇒ = = = ⇒ = ⋅
9
a
HM 3 7
4
sin HCM cos HCM
HC 3a 4 4

0.25
V
(1.0
điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất…
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:

+ + + + ≥ =
5
5 5 5 5 2
a a 1 1 1 5 a .a .1.1.1 5a

+ + + + ≥ =
5
5 5 5 5 2
b b 1 1 1 5 b .b .1.1.1 5b
Suy ra:
+ + ≥ + ⇔ + ≤
5 5 2 2 2 2
2a 2b 6 5(a b ) a b 2
0.25
Do đó
+ +
≥ = + +
2 2
x 2y 24 x y 12
P
xy.2 2y x xy

Xét hàm số = + +
x y 12
f(x)
2y x xy
với ∈x (0;4] và y là tham số.
Ta có:
− − − − −
= ≤ = < ∀ ∈

2 2 2 2
2 2 2
x 2y 24 4 2.0 24 8
f '(x) 0 x,y (0;4]
2x y 2x y 2x y


f '(x) nghịch biến trên (0;4] ⇒ ≥f(x) f(4)
0.25
Suy ra: ≥ = + + = + =
2 y 3 5 y
P f(4) g(y)
y 4 y y 4
với ∈y (0;4]
Ta có: = − + ≤ − + = − < ∀ ∈
2
5 1 5 1 1
g'(y) 0 y (0;4]
y 4 16 4 16

⇒ g(y) nghịch biến trên ( ; ]0 4 ⇒ ≥ = + =g(y) g(4) 5 / 4 1 9 / 4.
0.25
Ta có:

= = =
o 2
ABCD ABC
S 2S 4a.4a.sin 60 8 3a
Từ giả thiết ta có: = =
1

AH HO OC.
2

Trong m
ặt phẳng (ABCD), gọi L là
chân đường cao hạ từ O của ∆OCD
Kẻ HK//OL ∈(K CD)
⇒ ⊥HK CD
(1)
Mà H là hình chiếu của S trên mặt
phẳng (ABCD)
⇒ ⊥SH CD
(2)
T
ừ (1), (2)
⇒ ⊥CD (SHK)

Trang 4/6
V
(1.0 điểm)
Vậy giá trị nhỏ nhất của
=
9
P
4
khi
= = = =
a b 1;x y 4 .
0.25
VI.a

(2.0 điểm)
1. (1.0 điểm) Tìm tọa độ đỉnh C, D.

A
B
C
D
I
H
M



0.25
Gọi I là trung điểm của AB⇒ I(3;0)và H là hình chiếu của I trên CD.
⇒ H
là trung điểm của CD. Do
⊥ ⇒IH AB IH
nhận =

AB (2;2) là 1 VTPT.
⇒ phương trình IH là:
( )
− + − = ⇔ + − =2 x 3 2(y 0) 0 x y 3 0.

Mà = ∩ ⇒H IH CD tọa độ điểm H là nghiệm của hệ:
+ − = =
 
⇔ ⇒
 

− + = =
 
x y 3 0 x 1
H(1;2)
x y 1 0 y 2

0.25
Giả sử
( )
+ ∈C c;c 1 CD
.
Do H là trung điểm của CD

= = ⇔ =
2 2
CD
CH AB CH AB
2

0.25
( )
⇔ − =
2
2 c 1 8
c C( ; ) (thoûa maõn) D( ; )
c
c
c C( ; ) (loaïi vì DC AB)

= ⇒ ⇒ −


− =
⇔ ⇔


− = −
= − ⇒ − = −



3 3 4 1 0
1 2
1 2
1 1 0 2
 

Vậy tọa độ hai điểm C, D thỏa mãn đề bài là:
−C(3;4), D( 1;0).

0.25
2. (1.0 điểm) Viết phương trình mặt phẳng…
Mặt phẳng (ABM) đi qua điểm A có phương trình dạng:
− + − + − = + + ≠
2 2 2
a(x 1) b(y 2) c(z 3) 0 (a b c 0)

∈ ⇔ − + − = ⇔ = −B (ABM) 3a 0 6c 0 a 2c (1)

0.25
Ta có:

∆ ∆
= ⇔ ⋅ = ⋅
M.ABC M.ABD ABM ABM
1 2
V 2V d(C,(ABM)) S d(D,(ABM)) S
3 3


⇔ =d(C,(ABM)) 2d(D,(ABM))
− − − −
⇔ = ⋅
+ + + +
2 2 2 2 2 2
0.a b 8c 2a 3b 5c
2
a b c a b c


⇔ + = − −b 8c 2 2a 3b 5c (2)

0.25
Thay (1) vào (2) ta được:
= −


+ = + ⇔

= −

b 2c

b 8c 2 3b 9c
26
b c
7

▪ Với
= −
b 2c.Do
+ + ≠


2 2 2
a b c 0 c 0. Chọn
= −

= =
c 1 a b 2
⇒ phương trình mặt phẳng (ABM) là:
+ − − =
2x 2y z 3 0.
0.25
▪ Với
= −
26
b c.
7
Do
+ + ≠



2 2 2
a b c 0 c 0. Chọn
= −

= =
c 7 b 26,a 14
⇒phương trình mặt phẳng (ABM) là:
+ − − =
14x 26y 7z 45 0 .
0.25
VII.a
(1.0
điểm)
Tìm tập hợp…
Giả sử
= + ∈
w a bi (a,b R)
Ta có:
= − + ⇔ + = − +
w (1 2i)z 3 a bi (1 2i)z 3
0.25
− + − +
⇔ = ⇔ + = +
− −
a 3 bi a 3 bi
z z 2 2
1 2i 1 2i

− + −
⇔ + =


a 1 (b 4)i
z 2
1 2i

0.25
Đường thẳng AB nhận
=

AB (2;2) là 1
VTCP⇒
n ( ; )= −1 1

là VTPT của đt AB.
⇒ Phương trình đường thẳng AB là:
− − + ⇔ − − =
1(x 2) 1(y 1) x y 3 0
CD//AB⇒ CD nhận
= −
n (1; 1)

là l VTPT.


M CD ⇒ phương trình CD là:
( ) ( )
+ − + = ⇔ − + =1 x 5 1 y 4 0 x y 1 0

Trang 5/6
VII.a

(1.0 điểm)
Theo giả thiết:
− + −
+ = ⇔ =

a 1 (b 4)i
z 2 5 5
1 2i
⇔ − + − = −a 1 (b 4)i 5 1 2i

⇔ − + − =
2 2
(a 1) (b 4) 5 5 ⇔ − + − =
2 2
(a 1) (b 4) 125
0.25
Vậy tập hợp điểm M thỏa mãn đề bài là đường tròn tâm I(1;4) bán kính
=R 5 5

0.25
VI.b
(1.0 điểm)

1. (1.0 điểm) Xác định tọa độ đỉnh C
A
B
C
D
M
M'

H
N




Gọi
= ∩ ⇒H MM ' AC
tọa độ điểm H lànghiệm của hệ:
− + =




+ − =

x y 5 0
H( 2;3)
x y 1 0

Do H là trung điểm
= − = −

⇔ ⇒ − −

= − = −

M H M
M H M
x ' 2x x 8

MM ' M '( 8; 3)
y' 2y x 3

0.25
Do ABCD là hình thoi ⇒
∈M ' AD
. Mà


N AD
đường thẳng AD nhận
M'N ( ; )
= 3 1

là 1 VTCP
n' ( ; )⇒
= −1 3

là một VTPT của AD ⇒ phương trình
đường thẳng AD là:
+ − + = ⇔ − − =
1(x 8) 3(y 3) 0 x 3y 1 0

0.25

= ∩A AC AD

⇒tọa độ điểm A là nghiệm của hệ:
− − = =
 



 
+ − = =
 
x 3y 1 0 x 1
A(1;0)
x y 1 0 y 0

0.25
Giả sử
− ∈C(c;1 c) AC
. Theo giả thiết ta có: = ⇔ =
2
AC 2 2 AC 8
= ⇒ −

⇔ − + − = ⇔ − = ⇔

= − ⇒ −

2 2 2
c 3 C(3; 2)
(c 1) (1 c) 8 (c 1) 4
c 1 C( 1;2)

Vậy tọa độ điểm (C) thỏa mãn đề bài là: − −(3; 2),( 1;2).
0.25
2. (1.0 điểm) Viết phương trình mặt phẳng (P)…
(S): − + + + + = ⇒

2 2 2
(x 2) (y 1) (z 3) 26 (S) có tâm − −I(2; 1; 3) và bkính R .= 26
= =
1
IM (3;1;4),u (2;0;1)
 
là 1 VTCP của (d).
Giả sử
=
2
u (a;b;c)

là 1 VTCP của đường thẳng ∆ + + ≠
2 2 2
(a b c 0)
Do∆tiếp xúc mặt cầu (S) tại M

⊥ ⇔ + + = ⇔ = − −
2
IM u 3a b 4c 0 b 3a 4c (1)
 

0.25
Mà góc giữa đường thẳng∆ và đường thẳng (d) bằng ϕ .
+
⇒ = ϕ ⇔ = ⇔ =
+ +
1 2
1 2
2 2 2

1 2
u .u
2a c
1 1
cos(u ,u ) cos (2)
7 7
u . u
a b c . 5
 
 
 

Thay (1) vào (2) ta
được:
+ = + + +
2 2 2
7 2a c 5. a (3a 4c) c


⇔ + + = + + + +
2 2 2 2 2 2
7(4a 4ac c ) 5(a 9a 24ac 16c c )


= −


⇔ + + = ⇔

= −


2 2
a 3c
22a 92ac 78c 0
13
a c
11

0.25
▪ Với = −a 3c ,do + + ≠ ⇒ ≠
2 2 2
a b c 0 c 0 . Chọn = − ⇒ = = −c 1 a 3;b 5
⇒ phương trình đường thẳng ∆ là:
= +


= −


= −

x 5 3t
y 5t
z 1 t

0.25
=n (1;1)

là 1VTPT của AC. Lấy
M '

là điểm
đối xứng với M qua AC.
Do



MM ' AC MM '
nhận n

làm 1 VTCP.
⇒ MM ' đi qua M và nhận = −u (1; 1)

là 1
VTPT ⇒ phương trình đường thẳng
MM '

là: − − − = ⇔ − + =1(x 4) 1(y 9) 0 x y 5 0
Trang 6/6
VI.b
(1.0 điểm)
▪ Với
= −
13
a c
11
, do
+ + ≠


2 2 2

a b c 0 c 0. Chọn = − ⇒ = =c 11 a 13,b 5
⇒ phương trình đường thẳng

là:
= +


=


= −

x 5 13t
y 5t
z 1 11t

0.25
VII.b
(1.0 điểm)
Giải hệ phương trình…
Đặt
( )
( )

=

>




=

2
x
y
2 u
(u,v 0)
3 v
hệ trở thành:

− = −

− = −

2 2
u 4v 32
u 2v 4

0.25
− + = − + = =
  
⇔ ⇔ ⇔
  
− = − − = − =
  
(u 2v)(u 2v) 32 u 2v 8 u 2
(t / m)
u 2v 4 u 2v 4 v 3

0.5

( ) ( )
( ) ( )

= =


=

= ±


⇔ ⇔
  
=
=




= =

2
x 2
2
y 2
2 2 2
x 2
x 2
y 2
y 2

3 3 3

Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là:
( ) ( )

2;2 , 2;2
0.25

▪ Chú ý: Các cách giải đúng khác đáp án cho điểm tối đa.
Cả
m
ơ
n
 
(
bey
eu79@g
m
a
il.co
m
) gửi tớ

www
.laisac.page.tl

×