Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tuyen tap de thi thu dai hoc 2014 mon toan laisac de89 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (465.46 KB, 5 trang )

GV: Võ Nguyên Linh – Trường THPT Thành Nhân – TP. HCM

Sở Giáo Dục & Đào Tạo TP.HCM
Trường THPT Thành Nhân
ĐỀ THI THỬ SỨC ĐẠI HỌC – LẦN 1
Môn: TOÁN – Thời gian: 180’ (Khối A-A1-B-D)
o0o
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
: (7 điểm)
Câu I: (2 điểm) Cho hàm số
3 2 2
( ) (2 ) ( )     y f x x m x mx m Cm
.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m 0 .
2. Tìm m (0;2) để đồ thị hàm số (Cm) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt, đồng thời hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị (Cm), trục Ox , trục Oy và đường thẳng x 2 có diện tích bằng
3
2
.
Câu II: (2 điểm)
1. Giải phương trình:
2
3
10sin 3sin 2 cos2 3
4
 
   
 
 
x x x



2. Giải hệ phương trình:
2 2
3
6 1
5
 



    


x y
x
x y x y

Câu III: (1 điểm) Tính:
x
I dx
x
1
2
2
0
(1 )
.
1






Câu IV: (1 điểm) Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc
điểm A’ xuống mặt phẳng (ABC) là tâm O của
ABC . Góc giữa mặt bên (ABB’A’) với mặt đáy bằng
0
60 . Tính thể tích của khối tứ diện A’B’BC và tính khoảng cách giữa hai cạnh AB và B’C.
Câu V: (1 điểm)
Cho hai số
x y,
khác 0 thỏa:
x y xy x y xy
2 2
( )   
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P
x y
3 3
1 1
 
.
B.PHẦN RIÊNG (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2)
 Phần 1: Theo chương trình chuẩn.
Câu VI.a (2 điểm)
1. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có điểm
M
5
( ;0)
2


thuộc đường thẳng chứa cạnh BC. Đường cao
AH x y( ) : 2 8 0   , đường phân giác trong BD x y( ) : 3 0   và
ABC
S 3

 . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C.
2. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
 
A 2;1;3 và mặt cầu
     
S x y z
2 2 2
126
( ) : 3 4 6
5
      . Viết phương
trình đường thẳng  đi qua điểm A tiếp xúc mặt cầu (S) và vuông góc với đường thẳng
x y z
d
1
( ) :
2 4 1

 

.
Câu VIIa (1 điểm)
Giải phương trình:
z i z i z i

3 2
2(1 ) 4(1 ) 8 0     
, biết rằng phương trình có một nghiệm thuần ảo.
 Phần 2: Theo chương trình nâng cao.
Câu VI.b (2 điểm)
1. Trong hệ tọa độ Oxy. Viết pt đường tròn (C) tâm I(1,2) cắt trục hoành tại hai điểm A, B và cắt đường thẳng
y 3 tại hai điểm C, D sao cho AB CD 6  .
2. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A B(1; 0; 2); (3; 2;1) và đường thẳng
x y z
d
3 2 1
( ) :
1 1 1
  
 

. Viết
phương trình đường thẳng  đi qua A cắt (d) sao cho khoảng cách từ B đến  lớn nhất.
Câu VII. b (1 điểm) Giải hệ phương trình:








1log
43
3)11(

3
yx
x
x
x
y
.
Hết

Cảm ơn thầy Võ Nguyên Linh (
) gửi tới www.laisac.page.tl
GV: Võ Nguyên Linh – Trường THPT Thành Nhân – TP. HCM

ĐÁP ÁN

Câu I (2đ): Cho hàm số
3 2 2
( ) (2 ) ( )     y f x x m x mx m Cm
.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m 0 . (Bạn đọc tự giải)
2. Tìm m (0;2) để đồ thị hàm số (Cm) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt, đồng thời hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị (Cm), trục Ox , trục Oy và đường thẳng x 2 có diện tích bằng
3
2
.
Ta có: Pthđgđ của đồ thị (Cm) và trục Ox:
3 2 2 2
(2 ) 0 ( )( 2 ) 0 (*)         x m x mx m x m x x m
Đồ thị (Cm) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt (*) có 3 nghiệm phân biệt
m

m m
1
0; 3

 


 

.
Khi đó các điểm có hoành độ là: x m x m; 1 1    , với m x m(0;2) 1 1 (0;2)     

m
H
m
S x m x mx m dx x m x mx m dx
2
3 2 2 3 2 2
( )
0
3
(2 ) (2 )
2
   
           
   
 


m

m m m m m
m m m m
4 3 2
3 2
1
10 12 4 1 0 1
9 3 1 0, (0;2)


        

     


Vậy khi m 1 thỏa ycbt.
Câu II.1(1đ) Giải phương trình: x x x
2
3
10sin 3sin2 cos 2 3 (*)
4
 

   
 
 

x x x x x
3
(*) 5 1 cos 2 3sin 2 cos2 3 2 sin 2 cos 2 2
2

 
 

         
 
 
 
 

x x
2 1 2
sin 2 cos2 (1)
5 5 5
   
. Đặt:
2 1
sin cos
5 5
    

x x k x k(1) cos(2 ) cos
2 4 4
 
  
                
 
 

Vậy nghiệm của phương trình: x k x k k( )
4 4

 
           
Câu II.2 (1đ) Giải hệ phương trình:
x y
x
x y x y
2 2 (1)
3
6 1 (2)
5

 



    


Đk:
x y
x y
6 1

 




Từ (1) y x2 2   thay vào (2) ta được:
x

x x
3
4 1 3 2
5

    ( đk: x
2
3
 )
 
x
x x x x x f x
3
3 4 1 3 2 4 1 3 2 5 (3) ( ) 5
5

            
Dễ thấy hàm số f x x x( ) 4 1 3 2    đồng biến trên
2
;
3
 

 
 
và f (2) 5 . Do đó x 2 là nghiệm
duy nhất của phương trình (3). Vậy hệ có nghiệm duy nhất (2; 2) .
Câu III.(1đ) Tính
x x dx
I dx dx x dx I I

x x x
1 1 1 1
2 2
2
1 2
2 2 2
0 0 0 0
1 2 (1 )
2 1 2
1 1 1
  
      
  
   

Tính I
2
:
x
du dx
x
u x
I x x dx
x
dv dx
x
v x
1
2
1

2
2
2
2
2
0
0
1
1
1
1



 
 
    
 











I

dx
x dx I I I
x
1 1
2
1
2 1 2
2
0 0
2
2 1 2
2 2
1
         

 

GV: Võ Nguyên Linh – Trường THPT Thành Nhân – TP. HCM

Vậy:


 
dx
I I I I x x
x
1
1
2
1 2 1

2
0
0
3 2 3 2 3 2 3 2
2 ln 1 ln 1 2
2 2 2 2 2 2 2 2
1
            


.

Câu IV (1đ): Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc điểm
A’ xuống mặt phẳng (ABC) là tâm O của ABC . Góc giữa mặt bên (ABB’A’) với mặt đáy bằng
0
60 .
Tính thể tích của khối tứ diện A’B’BC và tính khoảng cách giữa hai cạnh AB và B’C.

Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB và BC.




ABB C ABC AB
AB CM ABB C ABC A MC
AB A M
0
( ' ') ( )
( ' ');( ) 60


 

 

   

 
 





Ta có:
a
SO OM CM
0
1
.tan60 . 3
3 2
  

a a a
A A A B A C AO SO
2 2
2 2
21
3 4 6
  
      

Thể tích:
A B BC LT A ABC ABC ABC ABC
a
V V V SO S SO S SO S
3
2 1 3
2 . . .
3 3 24
  
  
      (đvtt)
Ta có: AB A B AB A B C d AB B C d M A B C/ / / /( ) , ,( )
      
   
  
   
.
Kẻ
 
MH A C H A C
 
  và MH AB MH A B MH A B C( )
   
    
Vậy d M A B C MH,( )
 
 

 
. Ta có:

SO CM a
MH A C SO CM MH
A C
. 3 7
. .
14

   

(đvđd)
Câu V(1đ): Cho hai số
x y,
khác 0 thỏa:
x y xy x y xy
2 2
( )   
. Tìm GTLN của biểu thức:
P
x y
3 3
1 1
 
.
Ta có:
x y x y xy x y
P
xy x y
x y
2 2
2 2

3 3
( )( ) 1 1
(*)
   
   
   
   
   

Đặt x ty (vì x y t, 0 0   ). Thay vào
x y xy x y xy
2 2
( )   
ta được:
 
 
t t t t
t ty t t y y x
t
t
2 2
3 2 2
2
1 1
1 1
1
1
   
       



thay vào (*) ta được:
t t
P f t
t t
2
2
2
2
2 1
( )
1
 
 
 
 
 
 
. Xét hàm số
t t
y f t t
t t
2
2
2 1
( ) , ( 0)
1
 
  
 


t
y
t t
2
2 2
3 3
( 1)
 


 
, cho
y
t
y
t y
( 1)
(1)
0
1
0
1 4




 

  



 



. Mặt khác
x
f tlim ( ) 1


Do đó
t x y
Max f t t Max P f t x y
2
0 , 0
1
( ) 4 1 ( ) 16
2
 
        
Phần 1: Theo chương trình chuẩn.
Câu VI.a (2đ)
1. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có điểm
M
5
( ;0)
2

thuộc đường thẳng chứa cạnh BC. Đường cao

AH x y( ) : 2 8 0   , đường phân giác trong BD x y( ) : 3 0   và
ABC
S 3

 . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C.

Đường thẳng (BC) đi qua
M
5
( ;0)
2

và vuông góc (AH) pt BC x y( ) : 2 5 0   

C'
B'
O
N
M
A
B
C
A'
H
GV: Võ Nguyên Linh – Trường THPT Thành Nhân – TP. HCM

 
x y
B BC BD B
x y

2 5 0
( ) ( ) ( 2;1)
3 0

  
    

  

.
Gọi M’ đối xứng với M qua (BD) M AB( )

  . Đường thẳng (MM’) đi qua M và vuông góc (BD)
pt MM x y( ) : 2 2 5 0

    . Ta có:
 
I MM BD I M
11 1 1
( ) ( ) ; 3;
4 4 2
   
 
     
   
   

Đường thẳng (AB) đi qua hai điểm B, M’
 
pt AB x y A AB AH A( ) : 2 4 0 ; ( ) ( ) (2;3)      

Ta có:C BC C c c( ) ( ;2 5)   ;
d A BC
6
,( )
5
 

 

ABC
S BC BC c c
2 2
3 5 5 4 3 0

        
c C n vì A C khaùc phía so vôùi BD
c C l vì A C cuøng phía so vôùi BD
1
2
1 ( 1;3) ( ) , ( )
3 ( 3; 1) ( ) , ( )

   


    


. Vậy A B(2;3) ; ( 2;1) và C( 1;3)
2. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm

 
A 2;1;3 và mặt cầu
     
S x y z
2 2 2
126
( ) : 3 4 6
5
      . Viết phương
trình đường thẳng  đi qua điểm A tiếp xúc mặt cầu (S) và vuông góc với đường thẳng
x y z
d
1
( ) :
2 4 1

 

.
Gọi u a b c( ; ; )

: vtcp của  (với a b c
2 2 2
0   ), vì d a b c c a b2 4 0 2 4 (1)        
Ta có:
IA
u IA c b a c b a
u a b c
( 1;5; 3)
, (5 3 ; 3 ; 5 )

( ; ; )

   
 
      

 







. Đường thẳng  tiếp xúc mặt cầu (S)
c b c a a b
d I R
a b c
2 2 2
2 2 2
(5 3 ) ( 3 ) (5 ) 126
, (2)
5
    
 
    
 
 
. Thay (1) vào (2) ta được:
a b a b a b a b a b b ab

2 2 2 2 2 2 2 2
5 (10 23 ) ( 4 ) (5 ) 126 (2 4 ) 2 0
   
           
   

Chọn: a b c0 0 0     (loại)
a b b2 0 1      , với a b c2; 0 4    hay a b c2; 1 0    
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm:
x t
y t
z t
1
2
: 1 ( )
3 2

 

  


 

 hoặc
x t
y t t
z
2
2 2

: 1 ( )
3


 

 
   





Câu VIIa (1đ) Giải phương trình:
z i z i z i
3 2
2(1 ) 4(1 ) 8 0 (1)     
, biết rằng pt có một nghiệm thuần ảo.
Gọi z bi là nghiệm thuần ảo, thay vào (1) ta được:

bi i bi i bi i b b b b b i
3 2 2 3 2
( ) 2(1 )( ) 4(1 )( ) 8 0 (2 4 ) ( 2 4 8) 0             


b b
b z i z z
b b b
2
2

3 2
2 4 0
2 (1) ( 2 )( 2 4) 0
2 4 8 0

 

        

   



Vậy nghiệm của phương trình: z i z i z i
1 2 3
2 ; 1 3 ; 1 3     .
 Phần 2: Theo chương trình nâng cao.
Câu VI.b (2đ)
1. Trong hệ tọa độ Oxy. Viết pt đường tròn (C) tâm I(1,2) cắt trục hoành tại hai điểm A, B và cắt đường thẳng
y 3 tại hai điểm C, D sao cho AB CD 6  .
Ta có:
AB
A B Ox d I AB R
AB CD CD AB
CD
C D y d I CD R
2
2
2 2 2 2
2

2
, ,( ) 2 4
4
16 4 12
, 3 ,( ) 1 1
4

 
     

 

      


 
      
 


(1)
Theo giả thuyết: AB CD 6  (2). Từ (1) và (2)
AB CD R
2
2 ; 4 5    
.
Vậy phương trình đường tròn (C):
x y
2 2
( 1) ( 2) 5   

.

GV: Võ Nguyên Linh – Trường THPT Thành Nhân – TP. HCM

2. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
A B(1; 0; 2); (3; 2;1) và đường thẳng
x y z
d
3 2 1
( ) :
1 1 1
  
 

. Viết
phương trình đường thẳng  đi qua A cắt (d) sao cho khoảng cách từ B đến  lớn nhất.
Mặt phẳng
d
ñi qua A
vaø chöùa d n AM u vtpt
(1;0;2)
( ) :
, ( 1;1;0) :





 
   


 


 
nên có pt x y( ) : 1 0    .
Đường thẳng  đi qua A và cắt đường thẳng d ( )    . Do đó d B AB,
 
 
 
: lớn nhất

AB
a AB n vtcp, (1;1;0) :
( )
 

 
 
   

 
  


 
. Vậy phương trình
x t
y t t
z

1
;
2

 

  





Câu VIIb (1đ) Giải hệ phương trình:
y
x
x
x
x y
3
3 4
( 1 1)3 (1)
log 1 (2)


  



 


. (Đk:
x0 4  )
Từ (2)
y y
y
x
x
1
3 3
3 3
3

     thay vào (1) ta được:
x x x x x x x x y
2
1 1 4 2 4 ( 2) 3 0 3 0               
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất: (3; 0) .
Hết


Lưu ý: Đáp án chỉ mang tính tham khảo, có thể có sai xót xin bạn đọc góp ý. Xin cám ơn!
Cả
m
ơ
n
 
t
h
ầy 
V

õ
 
Ngu
y
ê
n
 
Linh
 
(
ngu
y
enlinh
v
o@
g
m
ail
.co
m
) gửi tớ

www
.laisac.page.tl

×