Tải bản đầy đủ (.doc) (111 trang)

GIÁO ÁN MỸ THUẬT 4 ĐAN MẠCH CV 2345

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (410.3 KB, 111 trang )

Khối lớp: 4

GVBM:

Thứ……ngày…...tháng…..năm 20…..
Ngày soạn: ……/……/……./20……
Ngày giảng:……/……/……./20……

(Tuần: 1)

Bà1: Chủ đề: NHỮNG MẢNG MÀU THÚ VỊ
(Thời lượng 2 tiết * Thực hiện tiết 1)
I. MỤC TIÊU: (Chung cho cả bài bài dạy)
1. Mục tiêu theo chuẩn kiến thức, Năng lực.
* Kiến thức: Nêu được sự phong phú của màu sắc trong thiên nhiên và vai trò
của màu sắc trong cuộc sống.
* Năng lực: Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm của mình,
của bạn.
- Nhận ra và nêu đước các cặp màu bổ túc, các màu nóng, mà lạnh.
* Phẩm chất: Vẽ được các mảng màu cơ bản, các cặp màu bổ túc, màu lạnh tạo
sản phẩm trang trí hoặc bức tranh biểu cảm.
2. Mục tiêu phát triển năng lực.
2.1. Định hướng các năng lực được hình thành.
- NL 1: Năng lực quan sát.
- NL 2: Năng lực tìm hiểu về chủ đề:
- NL 3: Năng lực ghi nhớ và Phẩm chất.
- NL 4: Năng lực thực hành.
- NL 5: Năng lực vận dụng Sáng tạo vào thực tiển.
2.2. Bảng mơ tả các năng lực được hình thành.
Nhóm năng lực
Năng lực thành phần Mơ tả mức độ thực hiện trong bài học


Nhóm NL chung
NLR B1
Năng lực quan sát.
- HS biết cách quan sát trong bài học.
NLR B2
Năng lực tìm hiểu về - HS tìm hiểu về chủ đề:
chủ đề:
NLR B3
Năng lực ghi nhớ và
- HS hứng thú, ghi nhận khi làm được
Phẩm chất.
các Sản phẩm theo chủ đề.
NLR B4
Năng lực thực hành.
- HS làm được các Sản phẩm cá nhân
hoặc theo nhóm.
NLR B5
Năng lực vận dụng
- HS hiểu bài. Vận dụng - Sáng tạo Sáng tạo vào thực tiển. Và làm ra các mơ hình, Sản phẩm để
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN - HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Sách học mĩ thuật lớp 4.
- Tranh ảnh, đồ vật có màu sắc phù hợp với nội dung chủ đề:
- Tranh sản phẩm các đề tài của học sinh năm trước.
1


- PHT 1 (Nội dung phiếu học tập…………………….)
- PHT 2 (Nội dung phiếu học tập…………………….)
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Sách học mĩ thuật 4.

- Giấy vẽ, màu vẽ, giấy màu, hồ dán, bút chì,….
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức.
2. Cả lớp hát đầu giờ.
3. Kiểm tra bài cũ: Nội dung kiểm tra, câu hỏi? phương pháp kiểm tra.
4. Kiểm tra đồ dùng học tâp.
5. Bài mới: Giới thiệu chủ đề: “Những mảng màu thú vị”
TT NDDH

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung 1 A.Phương pháp dạy học:
* Hình thức dạy học:
- Giới thiệu + Gợi mở:
chủ đề :
+ Trực quan:
“Những
+ Luyện tập, thực hành:
mảng màu - Hướng dẫn vẽ và làm các
thú vị”
sản phẩm theo chủ đề:
B.Cách tiến hành:
1/ HĐ 1: Tìm hiểu .
- Học sinh lắng nghe.
- Giới thiệu chủ đề:
“Những mảng màu thú
vị”
- Tổ chức cho học sinh

hoạt động theo nhóm.
- HS thảo luận và trình
- u cầu HS quan sát
bày, các nhóm khác
H1.1 sách MT ( Tr 5 ) lớp nhận xét bổ sung.
4 để cùng nhau thảo luận
theo nhóm về màu sắc có
trong thiên nhiên, trong
các sản phẩm mĩ thuật do
con người tạo ra với nội
dung câu hỏi ?
+ Màu sắc do đâu mà có ?

- Học sinh quan sát
hình vở MT.

+ Màu sắc trong thiên
nhiên và màu sắc trong
tranh có điểm gì khác
2

Năng lực được
Phát triển

NLR B2

NLR B1


nhau ?


- HS trả lời.

+ Màu sắc có vai trị gì
trong cuộc sống ?

- Lắng nghe.

* GV nhận xét, chốt ý.

- HS đọc.

NLR B3

- Y/c HS đọc ghi nhớ
trang 6.
- HS trả lời: vàng, đỏ
,lam.

- Cho HS quan sát H1. 2
kể tên những màu cơ bản.

- HS trả lời: cam xanh
lá, tím.

- Yêu cầu quan sát H1.3
sách MT ( Tr6 ) rồi trải
nghiệm với màu sắc và ghi
tên màu thứ 3 sau khi kết
hợp 2 màu gốc với nhau.


NLR B1

- HS trả lời.
- Màu gốc còn lại đặt cạnh
màu vừa pha được ta tạo
được cặp màu gì ?
- HS lắng nghe.
* GV nhận xét, chốt ý:
- Từ 3 màu gốc ta pha ra
được rất nhiều màu. Lấy 2
màu gốc pha trộn với nhau
cùng 1 lượng màu nhất
định ta sẽ được màu thứ 3,
màu thứ ba đó đặt cạnh
màu gốc cịn lại ta tạo
được cặp màu bổ túc – cặp
màu tương phản.

- HS quan sát trả lời.

- Yêu cầu HS quan sát
H1.4 và 1.5 ( Tr6,7 ).

- HS trả lời.
- Khi đặt màu vừa pha
được cạnh màu gốc còn lại
em thấy thế nào?
- HS trả lời.
- Em có cảm giác thế nào

khi thấy các cặp màu bổ
tức đứng cạnh nhau ?
- HS lắng nghe.
3

NLR B1


- GV nhận xét, bổ sung.

- Hs đọc.

- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ
sgk ( Tr 7 )

- HS quan sát.

- Yêu cầu HS quan sát H
1.6 với 2 bảng màu nóng
và lạnh và thảo luận nhóm
với câu hỏi ?
- HS trả lời.
+ Khi nhìn vào màu nóng,
màu lạnh em thấy cảm
- HS quan sát trả lời.
giác thế nào ?
+ Nêu cảm nhận khi thấy
2 màu nóng, 2 màu lạnh
đứng cạnh nhau ?


- HS trả lời.

- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ
sgk ( Tr 8)

NLR B3

- HS trả lời.

- Quan sát các bức tranh H
1.7 để thảo luận nhóm và
cho biết:

- HS trả lời.

+ Trong tranh có những
màu nào ?
- HS trả lời.

+ Các cặp màu bổ túc có
trong mỗi tranh là gì ?
+ Em có nhận xét gì về 2
bức tranh đầu ?

- Học sinh quan sát ,
thảo luận và trình bày
các nhóm khác bổ
sung.

+ Bức tranh nào có nhiều

màu nóng, màu lạnh ?
+ Màu sắc trong mỗi bức
tranh tạo cho em cảm giác
gì ?

- HS lắng nghe.

* GV nhận xét chốt ý:
* Hướng dẫn thực hiện.

- HS quan sát lắng
nghe.

- Yêu cầu quan sát H1.8
sách HMT (Tr 9) để cùng
nhau nhận biết về cách vẽ
4

NLR B1


màu.
- GV vẽ trên bảng bằng
màu, giấy màu với các
hình kỉ hà để các em quan
sát.
* GV chốt:
- Vẽ các nét ngẫu nhiên
hoặc kết hợp các hình cơ
bản tạo một bố cục rồi ta

có thể vẽ màu hoặc cắt
dán giấy màu vào các hình
mảng ngẫu nhiên đó theo
ý thích dự trên các màu cơ
bản, màu bổ túc, màu
tương phản, màu nóng,
lạnh.

- HS chú ý.

* Tổng kết chủ đề:
- GV nhận xét tiết học.
- GV đánh giá.
- Đánh giá giờ học, thun
dương HS tích cực, động
viên, khuyến khích các HS
chưa hồn thành bài.
* Củng cố dặn dò.
- HS lắng nghe.
- Chuẩn bị tiết sau.
IV. CÂU HỎI BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC H/S:
- Câu hỏi 1: …………………………………………………..
- Câu hỏi 2:…………………………………………………...
- Câu hỏi 3:…………………………………………………...
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Nội dung
(Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu

cần đạt)
cần đạt)
cần đạt)
cần đạt)
Nội dung 1.1
Nội dung 2.1
Nội dung 3.1
Nội dung 4.1
* Bổ sung:
………………………………………………………………………………………
5


………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………

GIÁO ÁN MĨ THUẬT (Định hướng - Phát triển - Năng lực)
Khối lớp: 4

GVBM:

Thứ……ngày…...tháng…..năm 20…..
6


Ngày soạn: ……/……/……./20……
Ngày giảng:……/……/……./20……

(Tuần: 2)


Bà1: Chủ đề: NHỮNG MẢNG MÀU THÚ VỊ
(Thời lượng 2 tiết * Thực hiện tiết 2)
I. MỤC TIÊU: (Chung cho cả bài bài dạy)
1. Mục tiêu theo chuẩn kiến thức, Năng lực.
* Kiến thức: Nêu được sự phong phú của màu sắc trong thiên nhiên và vai trò
của màu sắc trong cuộc sống.
* Năng lực: Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm của mình,
của bạn.
- Nhận ra và nêu đước các cặp màu bổ túc, các màu nóng, mà lạnh.
* Phẩm chất: Vẽ được các mảng màu cơ bản, các cặp màu bổ túc, màu lạnh tạo
sản phẩm trang trí hoặc bức tranh biểu cảm.
2. Mục tiêu phát triển năng lực.
2.1. Định hướng các năng lực được hình thành.
- NL 1: Năng lực quan sát.
- NL 2: Năng lực tìm hiểu về chủ đề:
- NL 3: Năng lực ghi nhớ và Phẩm chất.
- NL 4: Năng lực thực hành.
- NL 5: Năng lực vận dụng Sáng tạo vào thực tiển.
2.2. Bảng mơ tả các năng lực được hình thành.
Nhóm năng lực
Năng lực thành phần Mô tả mức độ thực hiện trong bài học
Nhóm NL chung
NLR B1
Năng lực quan sát.
- HS biết cách quan sát trong bài học.
NLR B2
Năng lực tìm hiểu về - HS tìm hiểu về chủ đề:
chủ đề:
NLR B3
Năng lực ghi nhớ và

- HS hứng thú, ghi nhận khi làm được
Phẩm chất.
các Sản phẩm theo chủ đề.
NLR B4
Năng lực thực hành.
- HS làm được các Sản phẩm cá nhân
hoặc theo nhóm.
NLR B5
Năng lực vận dụng
- HS hiểu bài. Vận dụng - Sáng tạo Sáng tạo vào thực tiển. Và làm ra các mơ hình, Sản phẩm để
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN - HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Sách học mĩ thuật lớp 4.
- Tranh ảnh, đồ vật có màu sắc phù hợp với nội dung chủ đề:
- Tranh sản phẩm các đề tài của học sinh năm trước.
- PHT 1 (Nội dung phiếu học tập…………………….)
- PHT 2 (Nội dung phiếu học tập…………………….)
2. Chuẩn bị của học sinh:
7


- Sách học mĩ thuật 4.
- Giấy vẽ, màu vẽ, giấy màu, hồ dán, bút chì,….
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức.
2. Cả lớp hát đầu giờ.
3. Kiểm tra bài cũ: Nội dung kiểm tra, câu hỏi? phương pháp kiểm tra.
4. Kiểm tra đồ dùng học tâp.
5. Bài mới: Giới thiệu chủ đề: “Những mảng màu thú vị”
TT NDDH
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
Năng lực được
Phát triển
Nội dung 2 2/ HĐ 2: Thực hành.
- Có thể cho HS hoạt
- Học sinh thực hiện cá
* Tổ chức động cá nhân hoặc hoạt
nhân hoặc nhóm.
và hướng
động nhóm.
- Học sinh thực hiện
dẫn cho HS - Yêu cầu HS quan sát
bài làm phối hợp nhóm
trưng bày
sách MT H1.9 ( Tr 9 ) để
NLR B1
tạo thành bức tranh
và giới
tham khảo và nên ý tưởng
nhóm, theo tư vấn, gợi
thiệu sản
cho bài làm:
mở thêm của gv.
phẩm.
* VD: Cá nhận hoặc cả
- HS thực hiện
nhóm chọn vẽ nét theo
ngẫu hứng hay tranh tĩnh
vật,…Chọn vẽ màu hay
cắt dán giấy màu với các

hình mảng màu sắc theo ý
thích dự trên các màu đã
học. Rồi đặt tên cho bức
tranh.
* Tổ chức trưng bày và
giới thiệu sản phẩm.

- Các nhóm lên trưng
bày sản phẩm theo
hướng dẫn của GV.

- Hướng dẫn học sinh
trưng bày sản phẩm.

- Lần lượt các thành
viên của mỗi nhóm lên
thuyết trình về sản
phẩm của mình, nhóm
theo các hình thức khác
nhau, các nhóm khác
đặt câu hỏi cùng chia

- Gợi ý các học sinh khác
tham gia đặt câu hỏi để
khắc sâu kiến thức và phát
triển kĩ năng thuyết trình
tư đánh giá, cùng chia sẻ,
trình bày cảm xúc, học tập
lẫn nhau.
8


NLR B4


+ Em có thấy thú vị khi
thực hiện bài vẽ khơng ?
Em có cảm nhận gì về bài
vẽ của mình ?

sẻ và bổ sung cho
nhóm, bạn.

- HS tích vào ơ hoàn
thành hoặc chưa hoàn
thành theo đánh giá
riêng của bản thân.

+ Em đã lựa chọn và thể
hiện màu sắc như thế nào
trong bài vẽ của mình ?
+ Em thích bài vẽ nào của
các bạn trong lớp
( Nhóm ) Em học hỏi được
gì từ bài vẽ của các bạn ?
+ Nêu ý kiến của em về sử
dụng màu sắc trong cuộc
sống hằng ngày ? Như kết
hợp quần áo, túi sách,…
* Tổng kết chủ đề:
- GV nhận xét tiết học.

- GV đánh giá.
- Đánh giá giờ học, thuyên
dương HS tích cực, động
viên, khuyến khích các HS
chưa hồn thành bài.

- HS lắng nghe.
- HS tự đánh giá.
- HS tích vào ơ hồn
thành 
- HS tích vào ơ chưa
hồn thành  theo
* Vận dụng - sáng tạo:
đánh giá riêng của bản
- Vận dụng các kiến thức
thân.
về màu sắc để tạo thành
bức tranh theo ý thích. - HS ghi nhớ, thực
hành, sáng tạo.
Tham khảo H1.1
* Củng cố dặn dò.
- Chuẩn bị tiết sau.
- HS lắng nghe.

NLR B5

IV. CÂU HỎI BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC H/S:
- Câu hỏi 1: …………………………………………………..
- Câu hỏi 2:…………………………………………………...
- Câu hỏi 3:…………………………………………………...

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Nội dung
(Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu
9


cần đạt)

cần đạt)

cần đạt)

cần đạt)

Nội dung 1.1
Nội dung 2.1
Nội dung 3.1
Nội dung 4.1
* Bổ sung:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………

GIÁO ÁN MĨ THUẬT (Định hướng - Phát triển - Năng lực)
Khối lớp: 4

GVBM:


Thứ……ngày…...tháng…..năm 20…..
Ngày soạn: ……/……/……./20……
Ngày giảng:……/……/……./20……

(Tuần: 3)

Bài 2: Chủ đề:
10


CHÚNG EM VỚI THẾ GIỚI ĐỘNGVẬT
(Thời lượng 4 tiết * Thực hiện tiết 1)
I. MỤC TIÊU: (Chung cho cả bài bài dạy)
1. Mục tiêu theo chuẩn kiến thức, Năng lực.
1.1: Kiến thức: Nhận biết và nêu được đặt điểm về hình dáng, mơi trường sống
của một số con vật.
1.2: Năng lực: Thể hiện được con vật bằng hình thức vẽ, xé dán, tạo hình ba
chiều.
- Tạo dụng được bối cảnh, khơng gian, chủ đề câu chuyện cho nhóm sản phẩm.
1.3: Phẩm chất: Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm của
nhóm mình, nhóm bạn.
2. Mục tiêu phát triển năng lực.
2.1. Định hướng các năng lực được hình thành.
- NL 1: Năng lực quan sát.
- NL 2: Năng lực tìm hiểu về chủ đề:
- NL 3: Năng lực ghi nhớ và Phẩm chất.
- NL 4: Năng lực thực hành.
- NL 5: Năng lực vận dụng Sáng tạo vào thực tiển.
2.2. Bảng mô tả các năng lực được hình thành.

Nhóm năng lực
Năng lực thành phần Mơ tả mức độ thực hiện trong bài học
Nhóm NL chung
NLR B1
Năng lực quan sát.
- HS biết cách quan sát trong bài học.
NLR B2
Năng lực tìm hiểu về - HS tìm hiểu về chủ đề:
chủ đề:
NLR B3
Năng lực ghi nhớ và
- HS hứng thú, ghi nhận khi làm được
Phẩm chất.
các Sản phẩm theo chủ đề.
NLR B4
Năng lực thực hành.
- HS làm được các Sản phẩm cá nhân
hoặc theo nhóm.
NLR B5
Năng lực vận dụng
- HS hiểu bài. Vận dụng - Sáng tạo Sáng tạo vào thực tiển. Và làm ra các mơ hình, Sản phẩm để
áp dụng vào cuộc sống.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN - HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Sách học mĩ thuật lớp 4.
- Tranh ảnh, đồ vật có màu sắc phù hợp với nội dung chủ đề
- Tranh sản phẩm các đề tài của học sinh năm trước.
- PHT 1 (Nội dung phiếu học tập…………………….)
- PHT 2 (Nội dung phiếu học tập…………………….)
2. Chuẩn bị của học sinh: Sách học mĩ thuật 4.
11



- Giấy vẽ, màu vẽ, giấy màu, hồ dán, bút chì, giấy báo, đất nặn, các vật dẽ
tìm như vỏ đồ hộp, chai lọ, đá sỏi, dây thép….
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức.
2. Cả lớp hát đầu giờ.
3. Kiểm tra bài cũ: Nội dung kiểm tra, câu hỏi? phương pháp kiểm tra.
4. Kiểm tra đồ dùng học tâp.
5. Bài mới: Giới thiệu chủ đề: “Chúng em với thế giới động vật”
TT NDDH

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung 1 A.Phương pháp dạy học:
* Hình thức dạy học:
- Giới thiệu + Gợi mở:
chủ đề:
+ Trực quan:
“Chúng em + Luyện tập, thực hành:
với thế giới - Hướng dẫn vẽ và làm các
động vật”
sản phẩm theo chủ đề:
B.Cách tiến hành:
1/ HĐ 1: Tìm hiểu .
- Giới thiệu chủ đề:
- Học sinh lắng nghe.
“Chúng em với thế giới

động vật”
- HS phân nhóm
- Tổ chức cho học sinh
(1,2,3,4)
hoạt động theo nhóm.
- HS chia nhóm.
- Yêu cầu HS quan sát
- HS quan sát, thảo
H2.2 sách MT ( Tr 13) để
luận và trình bày, các
thảo luận tìm hiểu về chất
nhóm khác nhận xét bổ
liệu và hình thức thể hiện
sung.
của sản phẩm:

Năng lực được
Phát triển

NLR B2

NLR B1

* GV đặt câu hỏi gợi ý :
+ Quan sát thấy những
hình ảnh gì trong mỗi sản
phẩm ?
+ Hình dáng, màu sắc của
con vật như thế nào ?


- HS trả lời.
- HS quan sát.

- HS trả lời.

+ Các sản phẩm được thể
hiện bằng nhũng hình thức
12

NLR B1


nào ? Chất liệu gì ?

- HS trả lời.

* GV nhận xét chốt ý :
- Y/c HS đọc ghi nhớ
trang 13.
* Củng cố dặn dò.
- Chuẩn bị tiết sau.

- HS lắng nghe cảm
nhận.

NLR B3

- Học sinh lắng nghe.

IV. CÂU HỎI BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC H/S:

- Câu hỏi 1: …………………………………………………..
- Câu hỏi 2:…………………………………………………...
- Câu hỏi 3:…………………………………………………...
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Nội dung
(Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu
cần đạt)
cần đạt)
cần đạt)
cần đạt)
Nội dung 1.1
Nội dung 2.1
Nội dung 3.1
Nội dung 4.1
* Bổ sung:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………

GIÁO ÁN MĨ THUẬT (Định hướng - Phát triển - Năng lực)
Khối lớp: 4

GVBM:

Thứ……ngày…...tháng…..năm 20…..
Ngày soạn: ……/……/……./20……
Ngày giảng:……/……/……./20……


(Tuần: 4)

Bài 2: Chủ đề:

CHÚNG EM VỚI THẾ GIỚI ĐỘNGVẬT
(Thời lượng 4 tiết * Thực hiện tiết 2)
13


I. MỤC TIÊU: (Chung cho cả bài bài dạy)
1. Mục tiêu theo chuẩn kiến thức, Năng lực.
1.1: Kiến thức: Nhận biết và nêu được đặt điểm về hình dáng, mơi trường sống
của một số con vật.
1.2: Năng lực: Thể hiện được con vật bằng hình thức vẽ, xé dán, tạo hình ba
chiều.
- Tạo dụng được bối cảnh, khơng gian, chủ đề câu chuyện cho nhóm sản phẩm.
1.3: Phẩm chất: Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm của
nhóm mình, nhóm bạn.
2. Mục tiêu phát triển năng lực.
2.1. Định hướng các năng lực được hình thành.
- NL 1: Năng lực quan sát.
- NL 2: Năng lực tìm hiểu về chủ đề:
- NL 3: Năng lực ghi nhớ và Phẩm chất.
- NL 4: Năng lực thực hành.
- NL 5: Năng lực vận dụng Sáng tạo vào thực tiển.
2.2. Bảng mơ tả các năng lực được hình thành.
Nhóm năng lực
Năng lực thành phần Mô tả mức độ thực hiện trong bài học
Nhóm NL chung

NLR B1
Năng lực quan sát.
- HS biết cách quan sát trong bài học.
NLR B2
Năng lực tìm hiểu về - HS tìm hiểu về chủ đề:
chủ đề:
NLR B3
Năng lực ghi nhớ và
- HS hứng thú, ghi nhận khi làm được
Phẩm chất.
các Sản phẩm theo chủ đề.
NLR B4
Năng lực thực hành.
- HS làm được các Sản phẩm cá nhân
hoặc theo nhóm.
NLR B5
Năng lực vận dụng
- HS hiểu bài. Vận dụng - Sáng tạo Sáng tạo vào thực tiển. Và làm ra các mơ hình, Sản phẩm để
áp dụng vào cuộc sống.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN - HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Sách học mĩ thuật lớp 4.
- Tranh ảnh, đồ vật có màu sắc phù hợp với nội dung chủ đề
- Tranh sản phẩm các đề tài của học sinh năm trước.
- PHT 1 (Nội dung phiếu học tập…………………….)
- PHT 2 (Nội dung phiếu học tập…………………….)
2. Chuẩn bị của học sinh: Sách học mĩ thuật 4.
- Giấy vẽ, màu vẽ, giấy màu, hồ dán, bút chì, giấy báo, đất nặn, các vật dẽ
tìm như vỏ đồ hộp, chai lọ, đá sỏi, dây thép….
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức.

14


2. Cả lớp hát đầu giờ.
3. Kiểm tra bài cũ: Nội dung kiểm tra, câu hỏi? phương pháp kiểm tra.
4. Kiểm tra đồ dùng học tâp.
5. Bài mới: Giới thiệu chủ đề: “Chúng em với thế giới động vật”
TT NDDH
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Năng lực được
Phát triển
Nội dung 2 2/ HĐ 2: Hướng dẫn
NLR B3
thực hiện.
- Hướng
- Yêu cầu HS lựa chọn con - HS lựa chọn.
dẫn thực
vật và hình thức để thể
hiện.
hiện con vật.
- GV đặt câu hỏi gợi ý:
- HS trả lời.
+ Lựa chon con vật nào để - HS trả lời.
tạo hình ?
+ Con vật đó có đặc điểm - HS lựa chọn.
gì nổi bật ? Con vật đó
sống ở đâu?
+Thể hiện con vật đó bằng - HS trả lời.
chất liệu gì ?

* GV nhận xét.
- HS chú ý lắng nghe.
* Cách vẽ / xé dán.
NLR B4
- Yêu cầu HS tham khảo
- HS tham khảo.
H2.3 tr14 để tìm hiểu và
nhận biết cách vẽ/ xé dán
bức tranh con vật.
* GV tóm tắt:
- HS chú ý.
Cách tạo bức tranh con
vật:
+ Vẽ/ xé dán con vật tạo
- HS thực hành.
NLR B4
kho hình ảnh.
+ Sắp xếp được con vật từ - HS thực hành.
kho hình ảnh vào giấy khổ
to.
+ Vẽ/ xé dán thêm hình
- HS thực hành.
ảnh phụ.
* Cách nặn.
* GV minh họa các bước
- HS chú ý.
tạo hình.
* Cách 1: Nặn từng bộ
- HS chú ý.
phận rồi ghép dính lại.

15


* Cách 2: Từ 1 thỏi đất
nặn vê, vuốt tạo thành
khối chính của con vật sau
đó thêm chi tiết phụ.
* Tạo hình từ vật liệu tìm
được.
- GV căn cứ trên vật liệu
tìm được của HS lựa chọn
để tạo hình cho phù hợp.
- GV đánh giá.
+ Tạo khối chính của con
vật từ vật liệu tìm đươc.
+ Ghép nối các khối chính
và thêm cá.
* Củng cố dặn dò.
- Chuẩn bị tiết sau.

- HS chú ý.

- HS lựa chọn.

- HS chú ý.

- HS lắng nghe.

NLR B3


- HS ghi nhớ.

IV. CÂU HỎI BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC H/S:
- Câu hỏi 1: …………………………………………………..
- Câu hỏi 2:…………………………………………………...
- Câu hỏi 3:…………………………………………………...
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Nội dung
(Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu
cần đạt)
cần đạt)
cần đạt)
cần đạt)
Nội dung 1.1
Nội dung 2.1
Nội dung 3.1
Nội dung 4.1
* Bổ sung:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………

16


GIÁO ÁN MĨ THUẬT (Định hướng - Phát triển - Năng lực)
Khối lớp: 4


GVBM:

Thứ……ngày…...tháng…..năm 20…..
Ngày soạn: ……/……/……./20……
Ngày giảng:……/……/……./20……

(Tuần: 5)

Bài 2: Chủ đề:

CHÚNG EM VỚI THẾ GIỚI ĐỘNGVẬT
(Thời lượng 4 tiết * Thực hiện tiết 3)
I. MỤC TIÊU: (Chung cho cả bài bài dạy)
1. Mục tiêu theo chuẩn kiến thức, Năng lực.
17


1.1: Kiến thức: Nhận biết và nêu được đặt điểm về hình dáng, mơi trường sống
của một số con vật.
1.2: Năng lực: Thể hiện được con vật bằng hình thức vẽ, xé dán, tạo hình ba
chiều.
- Tạo dụng được bối cảnh, khơng gian, chủ đề câu chuyện cho nhóm sản phẩm.
1.3: Phẩm chất: Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm của
nhóm mình, nhóm bạn.
2. Mục tiêu phát triển năng lực.
2.1. Định hướng các năng lực được hình thành.
- NL 1: Năng lực quan sát.
- NL 2: Năng lực tìm hiểu về chủ đề:
- NL 3: Năng lực ghi nhớ và Phẩm chất.

- NL 4: Năng lực thực hành.
- NL 5: Năng lực vận dụng Sáng tạo vào thực tiển.
2.2. Bảng mô tả các năng lực được hình thành.
Nhóm năng lực
Năng lực thành phần Mơ tả mức độ thực hiện trong bài học
Nhóm NL chung
NLR B1
Năng lực quan sát.
- HS biết cách quan sát trong bài học.
NLR B2
Năng lực tìm hiểu về - HS tìm hiểu về chủ đề:
chủ đề:
NLR B3
Năng lực ghi nhớ và
- HS hứng thú, ghi nhận khi làm được
Phẩm chất.
các Sản phẩm theo chủ đề.
NLR B4
Năng lực thực hành.
- HS làm được các Sản phẩm cá nhân
hoặc theo nhóm.
NLR B5
Năng lực vận dụng
- HS hiểu bài. Vận dụng - Sáng tạo Sáng tạo vào thực tiển. Và làm ra các mơ hình, Sản phẩm để
áp dụng vào cuộc sống.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN - HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Sách học mĩ thuật lớp 4.
- Tranh ảnh, đồ vật có màu sắc phù hợp với nội dung chủ đề
- Tranh sản phẩm các đề tài của học sinh năm trước.
- PHT 1 (Nội dung phiếu học tập…………………….)

- PHT 2 (Nội dung phiếu học tập…………………….)
2. Chuẩn bị của học sinh: Sách học mĩ thuật 4.
- Giấy vẽ, màu vẽ, giấy màu, hồ dán, bút chì, giấy báo, đất nặn, các vật dẽ
tìm như vỏ đồ hộp, chai lọ, đá sỏi, dây thép….
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức.
2. Cả lớp hát đầu giờ.
3. Kiểm tra bài cũ: Nội dung kiểm tra, câu hỏi? phương pháp kiểm tra.
18


4. Kiểm tra đồ dùng học tâp.
5. Bài mới: Giới thiệu chủ đề: “Chúng em với thế giới động vật”
TT NDDH
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung 3 3 / HĐ 3: Thực hành.
3.1 Hoạt động cá nhân:
* Thực
- Yêu cầu HS suy nghĩ
hành.
chọn con vật để thực hiện
xây dựng kho hình ảnh
bằng cách vẽ/ xé dán hoặc
nặn, tạo hình từ vật tìm
được.
3.2 Hoạt động theo nhóm:
- u cầu HS hợp tác
nhóm tạo ra sản phẩm.
- Gợi ý cho HS xây dựng

câu chuyện cho sản phẩm
của nhóm.

- HS suy nghĩ và chọn.

Năng lực được
Phát triển
NLR B4

- HS chia nhóm va
chọn các con vật trong
kho hình ảnh.
- HS thảo luận thống
nhất câu chuyện, tiểu
phẩm, phân công nhân
vật cho từng thành viên
trong nhóm.
- HS trả lời.

+ Tưởng tượng các con
vật thành nhân vật có tính
cách: các nhân vật đó
dang làm gì ? ở đâu ? các
nhân vật đó đang tham gia
hoạt động, sự kiện nào ?
+ Có thể thêm lời thoại
cho nhân vật.
* Củng cố dặn dò.
- Chuẩn bị tiết sau.
- Học sinh lắng nghe.

IV. CÂU HỎI BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC H/S:
- Câu hỏi 1: …………………………………………………..
- Câu hỏi 2:…………………………………………………...
- Câu hỏi 3:…………………………………………………...
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Nội dung
(Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu
19


cần đạt)

cần đạt)

cần đạt)

cần đạt)

Nội dung 1.1
Nội dung 2.1
Nội dung 3.1
Nội dung 4.1
* Bổ sung:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………


GIÁO ÁN MĨ THUẬT (Định hướng - Phát triển - Năng lực)
Khối lớp: 4

GVBM:

Thứ……ngày…...tháng…..năm 20…..
Ngày soạn: ……/……/……./20……
Ngày giảng:……/……/……./20……

(Tuần: 6)

Bài 2: Chủ đề:

CHÚNG EM VỚI THẾ GIỚI ĐỘNGVẬT
(Thời lượng 4 tiết * Thực hiện tiết 4)
I. MỤC TIÊU: (Chung cho cả bài bài dạy)
1. Mục tiêu theo chuẩn kiến thức, Năng lực.
1.1: Kiến thức: Nhận biết và nêu được đặt điểm về hình dáng, mơi trường sống
của một số con vật.
20


1.2: Năng lực: Thể hiện được con vật bằng hình thức vẽ, xé dán, tạo hình ba
chiều.
- Tạo dụng được bối cảnh, khơng gian, chủ đề câu chuyện cho nhóm sản phẩm.
1.3: Phẩm chất: Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm của
nhóm mình, nhóm bạn.
2. Mục tiêu phát triển năng lực.
2.1. Định hướng các năng lực được hình thành.
- NL 1: Năng lực quan sát.

- NL 2: Năng lực tìm hiểu về chủ đề:
- NL 3: Năng lực ghi nhớ và Phẩm chất.
- NL 4: Năng lực thực hành.
- NL 5: Năng lực vận dụng Sáng tạo vào thực tiển.
2.2. Bảng mô tả các năng lực được hình thành.
Nhóm năng lực
Năng lực thành phần Mơ tả mức độ thực hiện trong bài học
Nhóm NL chung
NLR B1
Năng lực quan sát.
- HS biết cách quan sát trong bài học.
NLR B2
Năng lực tìm hiểu về - HS tìm hiểu về chủ đề:
chủ đề:
NLR B3
Năng lực ghi nhớ và
- HS hứng thú, ghi nhận khi làm được
Phẩm chất.
các Sản phẩm theo chủ đề.
NLR B4
Năng lực thực hành.
- HS làm được các Sản phẩm cá nhân
hoặc theo nhóm.
NLR B5
Năng lực vận dụng
- HS hiểu bài. Vận dụng - Sáng tạo Sáng tạo vào thực tiển. Và làm ra các mô hình, Sản phẩm để
áp dụng vào cuộc sống.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN - HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Sách học mĩ thuật lớp 4.
- Tranh ảnh, đồ vật có màu sắc phù hợp với nội dung chủ đề

- Tranh sản phẩm các đề tài của học sinh năm trước.
- PHT 1 (Nội dung phiếu học tập…………………….)
- PHT 2 (Nội dung phiếu học tập…………………….)
2. Chuẩn bị của học sinh: Sách học mĩ thuật 4.
- Giấy vẽ, màu vẽ, giấy màu, hồ dán, bút chì, giấy báo, đất nặn, các vật dẽ
tìm như vỏ đồ hộp, chai lọ, đá sỏi, dây thép….
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức.
2. Cả lớp hát đầu giờ.
3. Kiểm tra bài cũ: Nội dung kiểm tra, câu hỏi? phương pháp kiểm tra.
4. Kiểm tra đồ dùng học tâp.
5. Bài mới: Giới thiệu chủ đề: “Chúng em với thế giới động vật”
21


TT NDDH

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung 4 4/ HĐ 4: Tổ chức trưng
bày, giới thiệu và đánh
- Tổ chức
giá sản phẩm.
trưng bày, - Tổ chức cho HS trưng
giới thiệu
bày sản phẩm.
và đánh giá - HD HS thuyết trình về
sản phẩm. sản phẩm của nhóm.

- Gợi ý HS đánh giá sản
phẩm.
+ Em có thấy thú vị khi
thực hiện bài vẽ xé dán,
nặn tạo hình con vật
khơng ? Cảm nhận về sản
phẩm của mình ?
+ Em thích sản phẩm của
nhóm mình và nhóm bạn
ko ? Hãy nêu nhận xét về
sản phẩm.
+ Em học hỏi được gì từ
sản phẩm của bạn ?
* Tổng kết chủ đề:
- GV nhận xét tiết học.
- GV đánh giá.
- Đánh giá giờ học, thuyên
dương HS tích cực, động
viên, khuyến khích các HS
chưa hồn thành bài.

Năng lực được
Phát triển

- Các nhóm trung bày
và thuyết trình sản
phẩm của nhóm.

NLR B4


- HS nhận xét , đánh
giá sản phẩm lẫn nhau.
- HS trả lời.

NLR B3

- HS trả lời.

- HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS tự đánh giá.
- HS tích vào ơ hồn
thành 
- HS tích vào ơ chưa
hồn thành  theo
đánh giá riêng của bản
thân.

* Vận dụng - Sáng tạo:
- Em hãy sáng tạo các con - HS ghi nhớ, thực
vật từ vật liêu dễ tìm để hành, sáng tạo.

NLR B5

trang trí góc học tập, nhà
cửa, lớp học... của em.
* Củng cố dặn dò.
- Chuẩn bị tiết sau.

- HS lắng nghe.


IV. CÂU HỎI BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC H/S:
22


- Câu hỏi 1: …………………………………………………..
- Câu hỏi 2:…………………………………………………...
- Câu hỏi 3:…………………………………………………...
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Nội dung
(Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu
cần đạt)
cần đạt)
cần đạt)
cần đạt)
Nội dung 1.1
Nội dung 2.1
Nội dung 3.1
Nội dung 4.1
* Bổ sung:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………

GIÁO ÁN MĨ THUẬT (Định hướng - Phát triển - Năng lực)
Khối lớp: 4


GVBM:

Thứ……ngày…...tháng…..năm 20…..
Ngày soạn: ……/……/……./20……
Ngày giảng:……/……/……./20……

(Tuần: 7)

Bài 3: Chủ đề: NGÀY HỘI HÓA TRANG
(Thời lượng 2 tiết * Thực hiện tiết 1)
I. MỤC TIÊU: (Chung cho cả bài bài dạy)
1. Mục tiêu theo chuẩn kiến thức, Năng lực.
1.1: Kiến thức: Phân biệt và nêu được đặc điểm một số loại mặt nạ sân khấu
chèo, Tuồng, Lễ hội dân gian Việt Nam và một vài lễ hội quốc tế.
1.2: Năng lực: Tạo hình được mặt nạ, mũ ,con vật, nhân vật,….theo ý thích.
1.3: Phẩm chất: Giới thiệu ,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm của
mình,của bạn.
2. Mục tiêu phát triển năng lực.
23


2.1. Định hướng các năng lực được hình thành.
- NL 1: Năng lực quan sát.
- NL 2: Năng lực tìm hiểu về chủ đề:
- NL 3: Năng lực ghi nhớ và Phẩm chất.
- NL 4: Năng lực thực hành.
- NL 5: Năng lực vận dụng Sáng tạo vào thực tiển.
2.2. Bảng mơ tả các năng lực được hình thành.
Nhóm năng lực
Năng lực thành phần Mô tả mức độ thực hiện trong bài học

Nhóm NL chung
NLR B1
Năng lực quan sát.
- HS biết cách quan sát trong bài học.
NLR B2
Năng lực tìm hiểu về - HS tìm hiểu về chủ đề:
chủ đề:
NLR B3
Năng lực ghi nhớ và
- HS hứng thú, ghi nhận khi làm được
Phẩm chất.
các Sản phẩm theo chủ đề.
NLR B4
Năng lực thực hành.
- HS làm được các Sản phẩm cá nhân
hoặc theo nhóm.
NLR B5
Năng lực vận dụng
- HS hiểu bài. Vận dụng - Sáng tạo Sáng tạo vào thực tiển. Và làm ra các mơ hình, Sản phẩm để
áp dụng vào cuộc sống.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN - HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Màu vẽ, giấy vẽ,bìa, giấy màu,kéo, hồ dán,dây….
- Tranh sản phẩm các đề tài của học sinh năm trước.
- PHT 1 (Nội dung phiếu học tập…………………….)
- PHT 2 (Nội dung phiếu học tập…………………….)
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Đất nặn, các vật dễ tìm như khuy áo, hột, hạt, ruy băng,…
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức.

2. Cả lớp hát đầu giờ.
3. Kiểm tra bài cũ: Nội dung kiểm tra, câu hỏi? phương pháp kiểm tra.
4. Kiểm tra đồ dùng học tâp.
5. Bài mới: Giới thiệu chủ đề: “Ngày hội hóa trang”
TT NDDH

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung 1 A.Phương pháp dạy học:
* Hình thức dạy học:
24

Năng lực được
Phát triển


- Giới thiệu
chủ đề:
“Ngày hội
hóa trang”

+ Gợi mở:
+ Trực quan:
+ Luyện tập, thực hành:
- Hướng dẫn vẽ và làm các
sản phẩm theo chủ đề:
B.Cách tiến hành:
1/ HĐ 1: Tìm hiểu.

- Giới thiệu chủ đề:
“Ngày hội hóa trang”
- Quan sát hình 3.1để tìm
hiểu mặt nạ về chất
liệu,màu sắc,sử dụng
trong dịp nào,hình dáng.

- Học sinh lắng nghe.

NLR B2

- HS quan sát hình 3.1
NLR B1
để trả lời:
- Chất liệu: giấy
,nhựa….
- Hình dáng: Mặt
người,thú….
* Cách thể hiện.
Sử dụng: trong các lễ
NLR B4
- Quan sát hình 3.2 cách
hội.
tạo hình mặt nạ.
- Vẽ, cắt, buộc dây để
đeo.
* Củng cố dặn dò:
- HS lắng nghe.
- Chuẩn bị tiết sau.
IV. CÂU HỎI BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC H/S:

- Câu hỏi 1: …………………………………………………..
- Câu hỏi 2:…………………………………………………...
- Câu hỏi 3:…………………………………………………...
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Nội dung
(Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu
cần đạt)
cần đạt)
cần đạt)
cần đạt)
Nội dung 1.1
Nội dung 2.1
Nội dung 3.1
Nội dung 4.1
* Bổ sung:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………

25


×