Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.43 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 13 Tiết: 26. Ngày Soạn: 14 – 11 – 2015 Ngày dạy: 17 – 11 – 2015. §3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch. - Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ nghịc hay không. - Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch. 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị của một đại lượng kia. 3. Thái độ: - Học tập nghiêm túc, tích cực. Có ý thức liên hệ kiến thức đã học với cuộc sống. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, giáo án. - HS: Xem trước bài mới. III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 7A4:........................................................... 7A5:........................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc học bài mới. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV GV cho HS làm ?1. Ta có12, 500 và 16 là những hằng số. Vậy, hai đại lượng y và v phụ thuộc vào hai đại lượng nào? Các công thức trên giống nhau ở chỗ đại lượng này bằng một hằng số khác 0 chia cho đại lượng kia.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Định nghĩa(15’) 1. Định nghĩa: HS làm ?1. ?1: Cạnh y phụ thuộc vào 12 y cạnh x của hình chữ nhật, x a) lượng gạo y trong mỗi bao phụ 500 thuộc vào số bao gạo x và vận y x b) tốc v phụ thuộc vào thời gian t. 16 v t c). GV giới thiệu định nghĩa HS chú ý theo dõi và Định nghĩa: Nếu đại lượng y liên hệ với đại đại lượng tỉ lệ nghịch. nhắc lại định nghĩa. a y x hay x.y = a lượng x theo công thức: (a là một hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a = -3,5 nghĩa là ta có hệ thức liên hệ nào?. y. 3,5 x. ?2: y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a = –.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> y. 3,5 x x=?. 3,5 y x tỉ lệ nghịch với y. x. 3,5 x 3,5 nghĩa là: 3,5 x y . Nghĩa là, x tỉ lệ nghịch Suy ra: với y theo hệ số tỉ lệ là –3,5 y. Từ 3,5 x y nghĩa là x như thế nào so với y? Theo hệ số tỉ lệ –3,5 Theo hệ số tỉ lệ là gì? y tỉ lệ nghịch với x theo Như vậy, y tỉ lệ nghịch hệ số tỉ lệ a thì x tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a thì x tỉ lệ với y cũng theo hệ số tỉ lệ a. nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là bao nhiêu? HS chú ý theo dõi. GV giới thiệu chú ý như trong SGK. Chú ý: Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a thì x cũng tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ a.. GV cho HS đọc đề bài y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a nghĩa là ta có hệ thức liên hệ nào? Ở đây ta lấy giá trị x mấy và y mấy? Có a rồi ta tính y2, y3, y4 bằng cách nào?. Hoạt động 2:Tính chất (15’) 2. Tính chất: HS đọc bài tập ?3. ?3: a = xy x x1 = 2 y. a = x1.y1 = 2.30 = 60. y1 = 30. x2 = 3 y2 = ?. x3= 4 y3 = ?. x4 = 5 y4 = ?. a) Ta có: a = x.y a = 2.30 = 60 a 60 y 2 20 x2 3 b). a 60 20 a 60 x2 3 y3 15 x3 4 a 60 y3 15 a 60 x3 4 y 4 12 x4 5 a 60 y 4 12 c) x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x4.y4 x4 5 Cho HS so sánh các tích x1.y1, x2.y2, x3.y3, x4.y4 x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x4.y4 GV giới thiệu tính chất như trong SGK. HS chú ý theo dõi và Tính chất: nhắc lại tính chất. Nếu 2 đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì: - Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ a) - Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của dại lượng kia. y2 . 4. Củng Cố: (12’) - GV cho HS làm bài tập 12, 13. 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - Làm bài tập 14 và 15. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ..................................................................................................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(4)</span>