1
UBND HUYỆN BA VÌ
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ ĐƠNG
Số …../KHGD-T4
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Đông, ngày 5 tháng 9 năm 2021
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC , HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4
Năm học 2021 – 2022
I. Căn cứ xây dựng kế hoạch:
- Căn cứ vào thông tư 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành chương trình giáo dục phổ
thơng;
- Căn cứ Cơng văn 2345/BGDĐT- GDTH ngày 07/6/2021của Bộ GD&ĐT về việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà
trường cấp tiểu học;
- Căn cứ vào kế hoạch số 918/KH-PGDĐT-TH ngày 01/9/2021 về kế hoạch thực hiện nhệm vụ năm học 2021-2022 cấp Tiểu
học; Cơng văn số 919/HD-THĐT ngày 01/9/2021 của Phịng GD&ĐT Ba Vì về việc hướng dẫn chun mơn cấp Tiểu học năm học
2021-2022;
- Căn cứ kế hoạch Số: 186 /KH-THPĐ, ngày 30 tháng 8 năm 2021 về việc xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường tiểu học Phú
Đông năm học 2021-2022.
- Căn cứ vào kết quả thực hiện nhiệm vụ năm học 2020 - 2021 và tình hình thực tế của tổ khối 4 trong năm học 2021- 2022,Tổ
khối 4 xây dựng kế hoạch giáo dục các môn học và hoạt động giáo dục của tổ năm học 2021 - 2022 như sau:
2
II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục:
1. Đặc điểm tình hình của tổ:
*Trình độ đội ngũ giáo viên:
- Tổng số giáo viên: 7 đồng chí
- Đảng viên: 04 đồng chí.
- Giáo viên đạt trình độ Đại học: 02 đồng chí
- Giáo viên đạt trình độ cao đẳng: 5đồng chí
* Đặc điểm đối tượng học sinh:
- Tổng số học sinh: 143 HS.
- TS lớp : 4 lớp
- HS nữ: 73 HS.
- HS hộ nghèo, hộ cận nghèo: 29 HS.
-Học sinh hòa nhập: 0 HS.
*Nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phịng học bộ mơn (nếu có);
- Nguồn học liệu: SGK, Sách giáo viên, học liệu điện tử.
- Thiết bị dạy học: Mối lớp 2 có 1 tivi, GV có máy tính kết nối mạng, Đồ dùng dạy học của GV bằng học liệu và SGK điện tử. Bộ đồ
dùng của HS chưa có.
- Phịng học bộ mơn: Đủ để triển khai chương trình GPPT 2018.
* Thuận lợi:
- Các đồng chí trong tổ đều được chuẩn hóa, có năng lực, nhiệt trong cơng tác; có kinh nghiệm giảng dạy và chủ nhiệm.
-Có đồng chí giáo viên tin học và thư viên trong tổ, nhiệt tình hỗ trợ giáo viên trong tổ trong dạy học.
3
- Đa số các em học sinh ngoan, khơng có học sinh cá biệt.
- Phụ huynh luôn quan tâm đến việc học của các con, luôn sát cánh và ủng hộ nhiệt tình về mặt tinh thần đối với các phong trào trong
nhà trường.
- Cơ sở vật chất, thiết bị dạy học được trang bị tương đối đầy đủ: Ti vi, bàn ghế, tủ, quạt, ánh sáng,.....
* Khó khăn:
- Có 2 đồng chí giáo viên cao tuổi cịn gặp nhiều khó khăn khi ứng dụng cơng nghệ thơng tin trong dạy học.có 1 đồng chí chuẩn bị
nghỉ sinh con.
- Kinh tế phụ huynh cịn gặp nhiều khó khăn, lượng học sinh nghèo, cận nghèo, học sinh có hồn cảnh khó khăn còn tương đối cao.
2. Chỉ tiêu giáo dục cụ thể:
2.1. Đánh giá năng lực, phẩm chất:
Năng lực:
Phẩm chất:
- Tốt: 65%
- Tốt: 68%
- Đạt: 35%
- Đạt: 32%
- Cần cố gắng: 0%
- Cần cố gắng: 0%
2.2. Đánh giá chất lượng các môn học/ hoạt động giáo dục :
* Chỉ tiêu cụ thể từng mơn:
Tiếng Việt:
Hồn thành tốt: 15%-20%
Hồn thành: 75,1%- 79,1%
Chưa hồn thành: 0,9%
Tốn:
Hồn thành tốt: 30%-35%
Hồn thành: 65%-70%
Chưa hồn thành: 0%
4
- Đạo Đức:
Hoàn thành tốt: 60%-65%
Hoàn thành: 35%-40%
Chưa hoàn thành: 0%
- Khoa học :
Hoàn thành tốt: 60%-65%
Hoàn thành: 35%-40%
Chưa hoàn thành: 0%
- Âm nhạc:
Hoàn thành tốt: 45%-50%
Hoàn thành: 50%-55%
Chưa hoàn thành: 0%
- Tin học :
Hoàn thành tốt: 45%-50%
Hoàn thành: 50%-54,3%
Chưa hoàn thành: 0,7%
- Anh văn:
Hoàn thành tốt: 45%-50%
Hoàn thành: 50%-54,3%
Chưa hoàn thành: 0,7%
- Chất lượng mũi nhọn:
- Họ
- Ch
- Mỹ thuật:
Hoàn thành tốt: 55%-60%
Hoàn thành: 40%-45%
Chưa hoàn thành: 0%
- Lịch sử địa lý :
Hoàn thành tốt: 55% - 60%
Hoàn thành: 40% - 45%
Chưa hoàn thành: 0%
* Chỉ tiêu cuối năm:
- Học sinh xuất sắc: 15%
- Học sinh tiêu biểu: 20%
- Học sinh hoàn thành: 65,0%
- Học sinh chưa hoàn thành: 0%
5
- Xếp loại vở sạch chữ đẹp: Đạt loại A 55%;
- Có học sinh tham gia các sân chơi do các cấp tổ chức
III/KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4
Năm học 2021 – 2022
1. Mơn học, hoạt động giáo dục: Tiếng Việt
Chương trình và sách giáo khoa
Tuần,
tháng
Chủ đề/
Mạch nội
dung
1
Tên bài học
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị
dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học
tập, bổ sung tích hợp liên mơn; thời gian và hình
thức tổ chức…)
Tiết học/
thời lượng
Tập đọc:
Dế mèn bênh vực kẻ yếu
1
Không hỏi ý 2 câu hỏi 4
Tập đọc:
Mẹ ốm
2
Tự học thuộc lịng ở nhà
Chính tả:
Dế mèn bênh vực kẻ yếu
Mười năm cõng bạn đi học
Kể
chuyện:
TLV:
Thương
người như
thể thương TLV:
thân
LTVC:
LTVC:
Sự tích Hồ Ba bể
Ghi
chú
1+2
1+2+3
Thế nào là kể chuyện?
1
Nhân vật trong truyện
2
Cấu tạo của tiếng
Luyện tập về cấu tạo của tiếng
1
2
Dạy âm vần
Dạy kể chuyện hồ Ba bể Hd Nàng
tiên ốc
Đã
dạy
Đã
dạy
6
2
Tập đọc:
Dế mèn bênh vực kẻ yếu (tiếp)
3
Tập đọc:
Truyện cổ nước mình
4
Chính tả:
Mười năm cõng bạn đi học
1+2
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
2
3
LTVC:
Kể lại hành động của nhân vật
Tả ngoại hình của nhân vật trong
bài văn..
MRVT: Nhân hậu- Đồn kết
LTVC:
Dấu hai chấm
4
Tập đọc:
Thư thăm bạn
5
Tập đọc:
Người ăn xin
6
Chính tả:
Kể
chuyện:
Cháu nghe câu chuyện của bà
Kể
chuyện:
TLV:
TLV:
TLV:
TLV:
3
4
LTVC:
Thương
người như
LTVC:
thể thương
Tập đọc:
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Kể lại ý nghĩ, lời nói của của nhân
vật
Viết thư
Tự học thuộc ở nhà
Dạy âm vần cùng tiết 1
Gộp tiết 1, HD câu hỏi nàng tiên Ốc
4
3
3+4
Không làm bài tập 4
Dạy âm vần
3
Gộp tiết 1
5
Không làm bài tập 2
6
Từ đơn và từ phức
5
MRVT: Nhân hâu- Đồn kết
Một người chính trực
6
7
Đã
học
Đã
dạy
7
Măng mọc
thẳng
5
Măng
thẳng
Tập đọc:
Chính tả:
Kể
chuyện:
TLV:
TLV:
LTVC:
Tre Việt Nam
Truyện cổ nước mình
LTVC:
Luyện tập về từ ghép và từ láy
Tập đọc:
Những hạt thóc giống
8
9
Tập đọc:
Gà Trống và Cáo
10
Chính tả:
Kể
chuyện:
TLV:
Những hạt thóc giống
5+6
Một nhà thơ chân chính
Cốt truyện
Luyện tập xây dựng cốt truyện
Từ ghép và từ láy
8
3+4
4+5+6
7
8
7
Một nhà thơ chân chính
5
Viết thư
9
TLV:
Đoạn văn trong bài văn kể chuyện
10
LTVC:
MRVT: Trung thực - Tự trọng
9
mọc
LTVC:
Danh từ
10
Tập đọc:
Tập đọc:
Nỗi dằn vặt của an- đrây- ca
Chị em tôi
HS tự học ở nhà
Dạy âm vần
11
12
Bài 2: Chỉ tìm 3 từ ghép có nghĩa
tổng hợp, nghĩa phân loại.
Tự học thuộc ở nhà
Dạy gộp âm vần
Không học danh từ chỉ khái niệm,
đơn vị
Chỉ làm bài tập 1,2 ở phần nhận xét
nhưng giảm bớt yêu cầu tìm danh từ
chỉ khái niệm, chỉ đơn vị.
8
Chính tả:
Kể
chuyện:
TLV:
7
Trên đơi
cánh ước
mơ
8
5+6
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
4+5+6
Dạy gộp âm vần
Gộp làm 1 tiết
11
12
LTVC:
Trả bài văn viết thư
Luyện tập xây dựng đoạn văn kể
chuyện
Danh từ chung và danh từ riêng
LTVC:
MRVT: Trung thực – Tự trọng
12
Tập đọc:
Trung thu độc lập
13
Tích hợp ANQQP
Tập đọc:
Ở Vương quốc Tương Lai
14
Không hỏi câu hỏi 3, câu hỏi 4.
Chính tả:
Gà Trống và Cáo
7+8
Dạy gộp âm vần
Kể
chuyện:
Lời ước dưới trăng
TLV:
Luyện tập xây dựng đoạn văn kể
chuyện
13
TLV:
Luyện tập phát triển câu chuyện
14
LTVC:
Cách viết tên người, tên địa lý Việt
Nam
13
LTVC:
LT viết tên người, tên địa lý Việt
Nam
14
Tập đọc:
Nếu chúng mình có phép lạ
15
TLV:
6
Người viết truyện thật thà
11
7+8+9
Gộp dạy tiết 7
Không làm bài tập 1,2
Tụ học thuộc ở nhà
9
9
Tập đọc:
Đơi giày ba ta màu xanh
16
Chính tả:
Trung thu độc lập
7+8
Kể
chuyện:
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
TLV:
Luyện tập phát triển câu chuyện
15
TLV:
Luyện tập phát triển câu chuyện
16
LTVC:
Cách viết tên người, tên đia lý nước
ngoài
15
LTVC:
Dấu ngoặc kép
16
Tập đọc:
Thưa chuyện với mẹ
17
Tập đọc:
Điều ước của vua Mi- đát
18
Chính tả:
Thợ rèn
9
Kể
chuyện:
Kể chuyện được chứng kiến hoặc
tham gia
9
TLV:
Luyện tập phát triển câu chuyện
TLV:
Luyện tập trao đổi ý kiến với người
thân
18
LTVC:
MRVT: Ước mơ
17
LTVC:
Động từ
18
8
17
Dạy gộp âm vần
Gộp tiết 7
Không làm bài tập 1, 2.
Gộp tiết 7
Không dạy(nếu học onlie), thay bài
Ơn tập(nếu dạy trực tiếp )
Khơng làm bài tập 5
10
10
Tập đọc:
Ôn tập giữa HK I
19
Tập đọc:
Ôn tập giữa HK I
20
Chính tả:
Ơn tập giữa HK I
10
Kể
Ơn tập giữa chuyện:
học kì I
TLV:
11
Có chí thì
10
Ơn tập giữa HK I
19
TLV:
Ơn tập giữa HK I
20
LTVC:
KT Định kì đọc
19
LTVC:
KT Định kì viết
20
Tập đọc:
Ơng Trạng thả diều
21
Tập đọc:
Có chí thì nên
22
Chính tả:
Kể
chuyện:
Nếu chúng mình có phép lạ
11+12
Gộp dạy âm vần
Bàn chân kì diệu
11+12
Gộp dạy bài tiết 11
TLV:
Luyện tập trao đổi ý kiến với người
thân
Mở bài trong bài văn kể chuyện
LTVC:
LTVC:
Tập đọc:
TLV:
12
Ơn tập giữa HK I
Khơng làm bài tập 3
Tự học thuộc lịng ở nhà
21
22
Khơng làm câu 3 phần LT
Luyện tập về động từ
21
Không làm bài tập 1
Tính từ
Vua tàu thủy” Bạch thái Bưởi”
22
23
11
nên
13
14
24
Tập đọc:
Vẽ trứng
Chính tả:
Kể
chuyện:
TLV:
Người chiến sĩ giàu nghị lực
11+12
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
12
Kết bài trong bài văn kể chuyện
23
TLV:
Kể chuyện ( kiểm tra viết)
24
LTVC:
MRVT: Ý chí - Nghị lực
23
LTVC:
Tính từ (tiếp)
24
Tập đọc:
Người tìm đường lên các vì sao
25
Tập đọc:
Văn hay chữ tốt
26
Chính tả:
Người tìm đường lên các vì sao
13
Kể
chuyện:
TLV:
TLV:
LTVC:
LTVC:
Kể chuyện được chứng kiến hoặc
tham gia
Trả bài văn kể chuyện
Ôn tập văn kể chuyện
MRVT: Ý chí - Nghị lực
Câu hỏi và dấu chấm hỏi
Tập đọc:
Chú Đất Nung
27
Tập đọc:
Chú Đất Nung (tiếp)
28
Chính tả:
Chiếc áo búp bê
11+12+13
25
26
25
26
13+14
Gộp dạy âm vần cùng tiết 11
Không dạy ,Gộp dạy bài tiết 11
Gộp dạy âm vần
Không dạy, gộp dạy tiết 11
Gộp dạy âm vần
12
Tiếng sáo
diều
15
16
Tiếng sáo
diều
14+15+16+1
7
Kể
chuyện:
Búp bê của ai?
TLV:
Thế nào là miêu tả ?
27
TLV:
Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật
28
LTVC:
Luyện tập về câu hỏi
27
LTVC:
Dùng câu hỏi vào mục đích khác
28
Tập đọc:
Cánh diều tuổi thơ
29
Tập đọc:
Tuổi Ngựa
30
Chính tả:
Cánh diều tuổi thơ
Kể
chuyện:
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
TLV:
Luyện tập miêu tả đồ vật
29
TLV:
Quan sát đồ vật
30
LTVC:
MRVT: Đồ chơi - Trị chơi
29
LTVC:
Tập đọc:
Tập đọc:
Chính tả:
Kể
chuyện:
TLV:
TLV:
LTVC:
Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi
Kéo co
Trong quán ăn “Ba cá Bống”
Nghe viết: Kéo co
Kể chuyện đã được chứng kiến
hoặc ..
Luyện tập giới thiệu địa phương
Luyện tập miêu tả đồ vật
MRVT: Đồ chơi - Trị chơi
30
31
32
16
15+16
Khơng hỏi câu 3 gộp chọn dạy bài
tiết14 búp bê của ai
Không làm bài tập 2
Tự học thuộc ở nhà
Gộp dạy âm vần
15
16
31
32
31
Gộp dạy âm vần
13
LTVC:
Tập đọc:
Tập đọc:
Chính tả:
Kể
chuyện:
TLV:
17
TLV:
18
19
Ơn tập cuối
học kì I
LTVC:
LTVC:
Tập đọc:
Tập đọc:
Chính tả:
Kể
chuyện:
TLV:
TLV:
LTVC:
LTVC:
Câu kể
Rất nhiều mặt trăng
Rất nhiều mặt trăng (tiếp)
Mùa đông trên rẻo cao
32
33
34
17
Một phát minh nho nhỏ
Đoạn văn trong bài văn miêu tả
Luyện tập xây dựng đoạn văn trong
bài
34
Câu kể “ Ai làm gì ?”
Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì?
Ơn tập cuối HK I
Ơn tập cuối HK I
Ơn tập cuối HK I
Ôn tập cuối HK I
Ôn tập cuối HK I
Ơn tập cuối HK I
Kiểm tra định kì đọc
Kiểm tra định kì viết
17
33
33
34
35
36
18
18
35
36
35
36
Tập đọc:
Bốn anh tài
37+39
Tập đọc:
Chuyện cổ tích về lồi người
38
Chính tả:
Kể
Kim tự tháp Ai Cập
Bác đánh cá và gã hung thần
19+20
19+20+21
Ghép 1 tiết, chỉ đọc hiểu và trả lời
câu hỏi
Tự học thuộc ở nhà
Gộp dạy âm vần
Gộp dạy bài tiết 19
14
chuyện:
LTVC:
Luyện tập xây dựng MB trong bài
văn kể..
Luyện tập xây dựng KB trong bài
văn kể..
Chủ ngữ trong câu kể “Ai làm gì”
LTVC:
MRVT: Tài năng
38
Tập đọc:
Bốn anh tài (tiếp)
39
Tập đọc:
Trống đồng Đơng Sơn
40
Chính tả:
Kể
chuyện:
TLV:
Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp
19+20
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
19+20+21
Miêu tả đồ vật ( kiểm tra viết)
39
TLV:
Luyện tập giới thiệu địa phương
40
LTVC:
Luyện tập về câu kể Ai làm gì?
37+39
LTVC:
MRVT: Sức khỏe
Tập đọc:
Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa
Tập đọc:
Bè xi sơng La
Chính tả:
Kể
Chuyện cổ tích về loài người
Kể chuyện được chứng kiến hoặc
TLV:
TLV:
Người ta là
hoa đất
20
37
38
37+39
40
21
Người ta là
hoa đất
41
42
21+22
21
Gộp cắt bài 2/7, bài 1,2 trang 16
Bỏ bài 4
Gộp ghép cùng tiết 37 Ghép 1 tiết,
chỉ đọc hiểu và trả lời câu hỏi
Gộp dạy âm vần
Không dạy
Bỏ bài 4
Nêu được hình ảnh các nhà khoa học
Việt Nam đã cống hiến trọn đời phục
vụ Tổ Quốc
Tự học thuộc
Gộp dạy âm vần
Không dạy
15
22
chuyện:
TLV:
tham gia
Trả bài văn miêu tả đồ vật
41
TLV:
Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối
42
LTVC:
Câu kể Ai thế nào?
41
LTVC:
Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào?
Tập đọc:
Sâù riêng
43
Tập đọc:
Chợ Tết
44
Chính tả:
Kể
chuyện:
Vẻ
đẹp TLV:
mn màu
TLV:
LTVC:
LTVC:
23
Tập đọc:
Tập đọc:
Chính tả:
Kể
chuyện:
TLV:
42+43
Giảm bài 1 trang 37
Gộp thành 1 tiết, chủ ngữ và vị ngữ
trong câu kể ai thế nào?
Tự học thuộc ở nhà
N- V Sầu riêng
21+22
Gộp dạy âm vần
Con vịt xấu xí
22+23
Gộp dạy con vịt xấu xí
Luyện tập quan sát cây cối
Luyện tập miêu tả các bộ phận của
cây cối
Chủ ngữ trong câu kể " Ai thế
nào?”
Mở rộng vốn từ: Cái đẹp
Hoa học trò
Khúc hát ru những em bé lớn trên
lưng mẹ
Nhớ- viết: Chợ Tết
43
44
43+43
44
Bỏ bài 1 trang 37
Bỏ bài 4
45
46
23+24
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
23
Luyện tập tả các bộ phận của cây
45
Dạy âm vần
Không dạy,Gộp dạy tiết 22
16
TLV:
LTVC:
LTVC:
Tập đọc:
Tập đọc:
Chính tả:
Kể
chuyện:
TLV:
24
Vẻ
đẹp TLV:
mn màu LTVC:
LTVC:
25
Những
người quả
Tập đọc:
Tập đọc:
Chính tả:
Kể
chuyện:
TLV:
cối
Đoạn văn trong bài văn miêu tả cây
cối
Dấu gạch ngang
Mở rộng vốn từ: Cái đẹp
Vẽ về cuộc sống an toàn
Đoàn thuyền đáng cá
N- V: Khuất phục tên cướp biển
Kể chuyện được chứng kiến hoặc
tham gia
Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu
tả cây cối
Tóm tắt tin tức
Câu kể Ai là gì?
46
45
46
47
48
23+24
24
47
48
47
Vị ngữ trong câu kể Ai là gì?
Khuất phục tên cướp biển
Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính
N- V: Khuất phục tên cướp biển
Những chú bé khơng chết
Luyện tập tóm tắt tin tức
48+49
49
50
25+26
25+26+27
49
Giảm bài tập 2
Tựhọc thuộc ở nhà
Gộp dạy âm vần
Khơng dạy gộp dạy tiết 22
Khơng dạy thay Ơn tập
Dạy
Gộp dạy 1 tiết chủ ngữ và vị ngữ
trong câu kể Ai là gì bỏ bài 1b trg
58, bỏ bài 1trang 62, bỏ bài 2 trang
9, bở bài 1b trang 78
Tự học thuộc ở nhà
Gộp dạy âm vần
Dạy bài tiết 26
Khơng dạy thay Ơn tập
17
cảm
26
LTVC:
Luyện tập xây dựng mở bài trong
bài văn miêu tả cây cối
Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì?
LTVC:
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Tập đọc:
Thắng biển
51
Tập đọc:
Ga- vrốt ngoài chiến lũy
52
Chính tả:
Kể
chuyện:
N- v: Thắng biển
TLV:
TLV:
TLV:
27
LTVC:
Những
người quả LTVC:
cảm
Tập đọc:
Tập đọc:
Chính tả:
Kể
chuyện:
TLV:
TLV:
LTVC:
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Luyện tập xây dựng kết bài trong
bài văn miêu tả cây cối
Luyện tập miêu tả cây cối
Luyện tập về câu kể Ai là gì?
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
50
49
50+52
25+26
26
Gộp bỏ bài 2trng 74, bài 4,5 trang 83
Gộp dạy âm vần
Không dạy
51
52
51
50+52
Dù sao trái đất vẫn quay
53
Con sẻ
Nhớ- viết: Bài thơ về tiểu đội xe
khơng kính
54
KC được chứng kiến hoặc tham gia
27
Tả cây cối ( KT Viết )
53
Trả bài văn miêu tả cây cối
Câu khiến
54
27
53
Không dạy
18
28
LTVC:
Cách đặt câu khiến
54
Tập đọc:
Ôn tập giữa HK II
55
Ôn tập giữa Tập đọc:
học kì II
Chính tả:
Kể
chuyện:
TLV:
Ơn tập giữa TLV:
học kì II
LTVC:
Ôn tập giữa HK II
56
Ôn tập giữa HK II
28
Ôn tập giữa HK II
28
Ôn tập giữa HK II
55
Ôn tập giữa HK II
56
KT định kì đọc
55
LTVC:
KT Định kì viết
56
Tập đọc:
Đường đi Sa Pa
57
Tập đọc:
Trăng ơi... Từ đâu đến
58
Chính tả:
N- v: Ai nghĩ ra các chữ số
1,2,3,4...
29
Kể
chuyện:
Đơi cánh của Ngựa Trắng
TLV:
Luyện tập tóm tắt tin tức
57
TLV:
Cấu tạo của bài văn miêu tả con vật
58
LTVC:
Mở rộng vốn từ: Du lịch- thám
hiểm
57+59
29
Khám phá
thế giới
29+30+31
Tự học thuộcc ở nhà
Chọn dạy tiết 29
Khơng dạy, thay bài Ơn tập
Gộp giảm bài 3,4 trg 105,
19
30
31
LTVC:
Giữ phép lịch sự khi đặt bày tỏ yêu
cầu, đề nghị
Tập đọc:
Hơn một nghìn ngày vịng quanh
trái đất
59
Tập đọc:
Dịng sơng mặc áo
60
Chính tả:
Nhớ- viết: Đường đi Sa Pa
30
Kể
chuyện:
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
TLV:
Luyện tập quan sát con vật
59
TLV:
Điền vào giấy tờ in sẵn
60
Không dạy
LTVC:
Mở rộng vốn từ: Du lịch- thám
hiểm
59
Gộp 57 , Hs tự học bài 1,2 trang
116,117
Câu cảm
60
Ăng - co Vát
61
Tập đọc:
Con chuồn chuồn nước
62
Chính tả:
N- v: Nghe lời chim nói
31+32
Kể
chuyện:
KC được chứng kiến hoặc tham gia
TLV:
Luyện tập miêu tả các bộ phận của
con vật
LTVC:
Ơn tập giữa
Tập đọc:
học kì II
TLV:
Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu
tả con vật
58
31
31
61
Tự học thuộc ở nhà
Không dạy
Gộp Dạy âm vần
Không dạy
20
Tình yêu
cuộc sống
32
LTVC:
Thêm trạng ngữ cho câu
61
LTVC:
Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho
câu
62
Tập đọc:
Vương quốc vắng nụ cười
Tập đọc:
Ngắm trăng, khơng đề
Chính tả:
N- v: Vương quốc vắng nụ cười
Kể
chuyện:
Khát vọng sống
TLV:
Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu
tả con vật
63
TLV:
Luyện tập xây dựng đoạn mở bài,
kết bài miêu tả con vật
64
LTVC:
Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho
câu
63
LTVC:
Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân
cho câu
Tập đọc:
Tập đọc:
Chính tả:
Kể
chuyện:
Vương quốc vắng nụ cười
Con chim chiền chiện
Nhớ- viết: Ngắm trăng, không đề
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
63+65
64
31+ 32
32+33+34
64
65
66
33+34
33
Gộp làm 1 chỉ tìm hiểu bài
Tự học thuộc ở nhà
Gộp dạy âm vần
Gộp dạy bài tiết 32
Không dạy phần nhận xét, ghi nhớ.
Luyện tập chỉ nêu yêu cầu tìm hoặc
thêm trạng ngữ
Gộp cùng tiết 63
Tự học thuộc ở nhà
Gộp dạy âm vần
Không dạy
21
33
34
Tình yêu
cuộc sống
TLV:
TLV:
LTVC:
Miêu tả con vật ( kiểm tra viết)
Điền vào giấy tờ in sẵn
Mở rộng vốn từ: Lạc quan- Yêu đời
LTVC:
Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho
câu
Tập đọc:
Tập đọc:
Chính tả:
Kể
chuyện:
TLV:
TLV:
LTVC:
LTVC:
35
Ơn tập cuối
học kì II
Tập đọc:
Tập đọc:
Chính tả:
Kể
chuyện:
TLV:
TLV:
LTVC:
LTVC:
Tiếng cười là liều thuốc bổ
Ăn mầm đá
Nghe viết: Nói ngược
KC được chứng kiến hoặc tham gia
Trả bài văn miêu tả con vật
Điền vào giấy tờ in sẵn
Mở rộng vốn từ: Lạc quan- Yêu đời
65
66
65+67
66
67
68
34
34
67
68
65+ 67
Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện
cho câu
68
Ôn tập cuối HK II
Ôn tập cuối HK II
Ôn tập cuối HK II
69
70
35
Ôn tập cuối HK II
Ôn tập cuối HK II
Ôn tập cuối HK II
KT định kì đọc
KT định kì viết
35
69
70
69
70
Gộp Bỏ bài 2,3 trg 46, bài 3 trg 155
Không dạy phần nhận xét, ghi nhớ.
Phần luyện tập chỉ yêu cầu hoặc têm
trạng ngữ.
Gộp dạy âm vần
Không dạy
Bỏ không dạy
Bỏ bài 2,3 trg 46, bài 3 trg 155
Không dạy phần nhận xét, ghi nhớ.
Phần luyện tập chỉ yêu cầu tìm hoặc
thêm trạng ngữ.
Nói với em tự viết đoạn bài ở nhà
22
2. Mơn học, hoạt động giáo dục: Tốn
Chương trình và sách giáo khoa
Tuần,
tháng
Chủ đề/
Mạch nội
dung
1
2
3
Tên bài học
Số tự nhiên. Toán:
Bảng đơn vị
đo
khối Tốn:
Tốn:
lượng
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Ơn tập các số đến 100000
Ơn tập các số đến 100000 (tiếp)
Ôn tập các số đến 100000 (tiếp)
Biểu thức có chứa một chữ
Luyện tập (tr 7)
Các số có sáu chữ số
Luyện tập (tr 10)
Hàng và lớp
So sánh các số co nhiều chữ số
Triệu và lớp triệu
Triệu và lớp triệu (Tiếp )
Luyện tập (tr 16)
Luyện tập (tr 17)
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết
bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ
đề học tập, bổ sung tích hợp liên mơn; thời gian
và hình thức tổ chức…)
Tiết
học/
thời
lượn
g
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Khơng làm bài tập 3 (ý b) (tr. 4), bài tập
1 (dòng 3, dòng 4) (tr. 4), bài tập 2 (cột
a) (tr.4), bài tập 3 (cột 1) (tr. 4).
Không dạy
Không dạy
Dạy gộp thành 2 tiết
Khơng làm bài tập 2 (dịng 2) (tr. 16),
bài tập 2 (ý c, ý d) (tr. 17), bài tập 3 (ý
b) (tr. 17)
Ghi
chú
23
4
5
6
7
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Dãy số tự nhiên
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân..
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Luyện tập (tr 22)
Yến - tạ - tấn
Bảng đơn vị đo khối lượng
14
15
16
17
18
Toán:
Toán:
Giây - thế kỉ (tr 15)
Luyện tập (tr 26)
19
20 +
21
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tìm số trung bình cộng
Luyện tập (tr 28)
Biểu đồ
22
23
24
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Biểu đồ ( tiếp theo)
Luyện tập
Luyện tập chung
Luyện tập chung
Phép cộng
Phép trừ
Luyện tập
25
26
27
28
29
30
31
Không dạy
Dạy gộp thành 1 tiết.
Không làm bài tập 1 (ý b) (tr. 24).
Dạy gộp thành 1 tiết.
Không làm bài tập 3 (tr. 26).
Không dạy
Không dạy
Không dạy
24
Tốn:
Tốn:
8
9
32
Tốn:
Tốn:
Biểu thức có chứa ba chữ
Tính chất kết hợp của phép cộng
33
34
35
Tốn:
Luyện tập
36
Tốn:
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai…
37
Tốn:
Luyện tập
38
Tốn:
Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
39
Tốn:
Hai đường thẳng vng góc
40
Tốn:
Hai đường thẳng song song
41
Tốn:
Vẽ hai đường thẳng vng góc
42
Tốn:
Vẽ hai đường thẳng song song
43
Tốn:
Thực hành vẽ hình chữ nhật
44
Khơng làm bài tập 2
Thực hành vẽ hình vng
45
Khơng làm bài tập 2
Luyện tập
46
Tốn:
Luyện tập chung
47
Tốn:
Kiểm tra định kì giữa kì 1
48
Tốn:
Nhân với số có một chữ số
49
Tốn:
Tính chất giao hoán của phép nhân
50
Toán:
Nhân với 10,100,1000. Chia cho 10,100,..
51
Phép cộng và Tốn:
phép trừ
Tốn:
10
Biểu thức có chứa hai chữ
Tính chất giao hốn của phép cộng
Khơng làm bài tập 4 (tr. 46)
Khơng làm bài tập 4 (tr. 48)
Không dạy
25
11
12
13
14
15
Tốn:
Tính chất kết hợp của phép nhân
52
Tốn:
Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
53
Toán:
Đề - xi - mét vng
54
Tốn:
Mét vng
55
Tốn:
Nhân một số với một tổng
56
Tốn:
Nhân một số với một hiệu
57
Tốn:
Luyện tập
58
Tốn:
Nhân với số có hai chữ số
59
Tốn:
Luyện tập
60
Tốn:
Giới thiệu nhân nhẩm hai chữ số với 11
61
Toán:
Nhân với số có ba chữ số
62
Tốn:
Nhân với số có ba chữ số(tiếp)
63
Tốn:
Luyện tập
64
Khơng dạy
Tốn:
Luyện tập chung
65
Khơng dạy
Tốn:
Chia một tổng cho một số
66
Tốn:
Chia một số có một chữ số
67
Tốn:
Luyện tập
68
Tốn:
Chia một số cho một tích
69
Tốn:
Chia một tích cho một số
70
Tốn:
Chia hai số có tận cùng là chữ số 0
71
Tốn:
Chia cho số có hai chữ số
72
Không dạy
Không làm bài tập 1 (ý a) (tr. 81),