Thứ ngày tháng năm 2010
Phòng GD-ĐT Thanh Bình Đề Kiểm tra Chất lượng HK1
Trường Tiểu Học Tân Bình 1 Năm Học: 2010- 2011
Lớp: 4 Môn: Toán
Họ và tên: Thời gian : 40 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6đ)
Hãy khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng nhất.
1. Số năm mươi hai nghìn tám trăm linh bảy được viết là:
A . 52708 B. 52807 C. 52087 D. 52078
2. Số 702894 đọc là:
A. Bảy trăm hai mươi ba nghìn tám trăm chín mươi bốn.
B. Tám trăm linh hai nghìn tám trăm chín mươi bốn
C.. Bảy trăm linh hai nghìn tám trăm chín mươi bốn.
D. Bảy trăm linh hai nghìn chín trăm tám mươi bốn.
3. Số bé nhất trong các số: 796312, 786312, 796423, 762543 là:
A. 796312 B. 786312 C. 796423 D. 762543
4. Năm 1284 thuộc thế kỷ thứ mấy ?
A. XIII B. XI C. XII D. X
5. Dãy số nào sau đây là dãy số tự nhiên ?
A. 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5.
B. 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; …
C. 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; …
D. 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ;…
6. 5 tạ 70 kg = ? kg
A. 570 kg B. 5070 kg C. 750 kg D. 5007 kg
7 . 48 : ( 2 x 4) = ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
8. 1 giờ 25 phút = ? ?
A. 125 phút B. 75 phút C. 85phút D. 95phút
9. 1 tấn200kg = ?
A. 10200kg B. 12000kg C. 120kg D. 1200kg
10.5m2dm = ?
A. 520cm B. 502cm C. 5200cm D. 5002cm
11. 1230000 : 1000 = ?
A. 123000 B. 12300 C. 1230 D. 123
12. Hình chữ nhật có chiều dài 12m , chiều rộng 8m .Chu vi hình chữ nhật
đólà?
A.20m B. 10m C. 96m D.40m
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 4đ)
1. Tìm X, biết: ( 1đ)
a. x + 38726 = 79680 b. x : 24 = 2507
X =…………….. … X=………………………
X= ……….. X= …………….
2. Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( 1đ)
208 x 97 + 208 x 3
=…………………………
=…………………………
=…………………………
3. Một hình chữ nhật có nửa chu vi 64 m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính
diện tích hình chữ nhật đó.
P N MễN: TON-LễP 4
KIEM TRA ẹềNH Kè CUOI HOẽC Kè I - NAấM HOẽC 2010-2011
A.PHN TRC NGHIM: (6)
khoanh vo ch cỏi trc kt qu ỳng mi cõu (0,5 ).
1. B 2.C 3.D 4.A 5.C 6.A
7.D 8.C 9. A 10.B 11.C 12.D
B. PHN T LUN ( 4)
Bi 1:Tớnh ỳng kt qu mi bi ( 0,5 )
a. X + 38726 = 79680 b. X : 24 = 2507
X = 79680 38726 X= 2507 x 24
X= 40954 X= 60168
Bi 2. Tớnh bng cỏch thun tin nht: (1 )
208 x 97 + 208 x 3
= 208 x (97 + 3 )
= 208 x 100
=20800
Bi 3: ( 2 )
Bi gii:
Chiu di hỡnh ch nht l:
(64 + 16) : 2 = 40 (m ) (0,5 )
Chiu rng hỡnh ch nht l:
(64 - 16) : 2 = 24 (m ) (0,5 )
Din tớch hỡnh ch nht l:
40 x 24 = 960 (m2) (0,5 )
ỏp s: 960 m2 (0,5 )
Th ngy thỏng nm 2010
Phũng GD-T Thanh Bỡnh Kim tra Cht lng HK1
Trng Tiu Hc Tõn Bỡnh 1 Nm Hc: 2010- 2011
Lp: 4 Mụn: Ting vit
H v tờn: Thi gian : 80 phỳt
Phn 1. Kim tra c
A. c thnh ting ( 5 im )
Hc sinh bc thm v c thnh ting mt on vn khong 80 ch thuc ch hc
HK1
Tr li cõu hi v ni dung ý ngha on c do giỏo viờn nờu.
B. c thm v lm bi tp ( 5 im )
II. Đọc hiểu.
Yêu cầu học sinh đọc thầm bài Văn hay chữ tốt Sách giáo khoa Tiếng Việt
lớp 4 tập 1 trang 129.
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Thu i hc Cao Bá Quát thng bị điểm kém vỡ?
A.Vì thầy giáo không thích Cao Bá Quát.
B.Vì chữ viết sấu
C.Vì bài văn không hay.
Câu 2. Thái độ của Cao Bá Quát nh thế nào khi nhận lời giúp bà cụ hàng
xóm viết đơn?
A Vui vẻ nhận lời.
B. Khn khon.
C. không nhận lời
Câu 3. việc gì đã làm cho Cao Bá Quát phải hối hận?
A. Lỏ n vit lớ l rừ rng.
B. Lớnh ui b c v
C. Khụng giỳp c b c, vỡ lỏ n ch vit quỏ xu
Câu 4. Nh õu m Cao Bá Quát c ni danh vn hay ch tt?
A. Nh ụng kiờn trỡ luyện viết liên tục suốt mấy năm trời.
B. Nh nhng cun sỏch chữ vit p
C. Nh ụng vit lỏ n cho b c
Câu 5. Câu chuyện khuyên các em điều gì?
A. không cần luyện viết chữ xấu là do tính ngời
B. không cần luyện viết ta cũng viết chữ đẹp
C. Kiên trì làm một việc gì đó nhất định sẽ thành công.
Phần 2. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
1/ Chính tả (5 đ)
Giáo viên đọc cho HS viết bài : “ Cánh diều tuổi thơ”
( Đoạn từ đầu đến ....những vì sao sớm ) SGK/ 146.
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
2/ TLV ( 5đ)
§Ò bµi: Em h·y t¶ mét c¸i cÆp s¸ch cña em (hoÆc cña b¹n em)
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................